Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phrasal verb lớp 12 thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.4 KB, 6 trang )

Phrasal verb

Ý nghĩa

Break up

tan vỡ

Call off

hủy

Call on sb= visit sb

ghé thăm ai

Carry on

tiếp tuc

Catch up on

làm cái mà bạn chưa có tgian để làm

Fall back on

dựa vào, trơng cậy

Get by

đương đầu, xoay xở



Get dressed up to

ăn diện

Get on well with sb = get along with sb
= be in good relationship with sb = be on
good terms with sb

quan hệ tốt với ai

Go up

tăng lên

Keep in touch with sb

giữ liên lạc với ai

Look after = take care of

chăm sóc

Look down on/upon sb

coi thường ai

Make allowance for

chiếu cố, để mắt đến


Make out = take in = understand

hiểu

Make up for

bù đắp, đền bù

Pull through

hồi phục (sau phẫu thuật)


Put down

đàn áp

Put off

hỗn

Put out

dập tắt

Say against

chống đối


See sb through

 thấu hiểu ai

Set up

 thành lập

Turn up = show up

xuất hiện

Go off

nổ(bom, súng), ơi thiu (thức ăn), kêu (đồng 
hồ)

Be fed up with

chán

Be fond of = be interested in= be keen 
on

thích

Be on duty

đang làm nhiệm vụ


Break down

hỏng

Break into

đột nhập

Breakthrough

đột phá

Bring about

đem lại, mang về

Bring up

ni nấng, dạy dỗ

Carry out

thực hiện

catch on

phổ biến


Catch sight of:


bắt gặp

Catch up with = keep pace with
= keep up with

bắt kịp với

Come across

 tình cờ gặp

Come in for

phải chịu = be subjected to

Come over

 vượt qua (khó khăn)

Come round

tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)

Come up with

nảy ra , nghĩ ra

Count on


tin tưởng, dựa vào

Cut down on

cắt giảm

Fall out

cãi nhau

Get away from:

tránh xa

Get off

xuống xe

Get on

lên xe

Get over

vượt qua

Get over

vượt qua (bệnh tật)


Get rid of

loại bỏ

Get st across to sb

làm ai đó hiểu hay tin

Give off

bốc mùi, tỏa ra mùi

Give up

từ bỏ


Go along with

đồng ý

Go back on

 nuốt lời

Go by

đi qua, trơi qua

Go on = carry on = keep on = come on


tiếp tục

Go over

kiểm tra

Go through

đi qua, hồn thành (cơng việc)

Let sb down

làm ai thất vọng

Look into

điều tra

Make room for

dọn chỗ cho…

Make up

 làm hịa, trang điểm, dựng chuyện

Make up one’s mind

quyết định


Make up with

giảng hịa

Make use of

tận dụng

On account of

bởi vì

On behalf of

thay mặt ai

Out of control

ngồi tầm kiểm sốt

Out of date

q hạn

Out of order

hỏng



Out of the blue

bất ngờ

Out of the question = impossible

khơng thể

Out of work

thất nghiệp

Pick up

nhặt, đón, hiểu

Put aside

để dành, tiết kiệm = save up

Put on

mặc vào

Put up

dựng lên

Put up with


chịu đựng

Result from

là do ngun nhân từ…

Result in

gây ra

Run out of

hết

See sb off

tiễn ai

Stand in for

thay thế

Stand up for

hộ trợ

Take after

giống


Take in

lừa

Take off

cởi ra, cất cánh (máy bay)

Take on

tuyển người

Take over

nắm quyền , thay thế


Take sb back to

gợi nhớ cho ai điều gì

Take up

bắt đầu một sở thích

Tell apart

phân biệt

Try out


thử, kiểm tra

Turn back

trả lại

Turn down

bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ

Turn into

hóa thành , chuyển thành

Turn out

hóa ra, trở nên (phơi bày …)



×