Phrasal verb
Ý nghĩa
Break up
tan vỡ
Call off
hủy
Call on sb= visit sb
ghé thăm ai
Carry on
tiếp tuc
Catch up on
làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Fall back on
dựa vào, trơng cậy
Get by
đương đầu, xoay xở
Get dressed up to
ăn diện
Get on well with sb = get along with sb
= be in good relationship with sb = be on
good terms with sb
quan hệ tốt với ai
Go up
tăng lên
Keep in touch with sb
giữ liên lạc với ai
Look after = take care of
chăm sóc
Look down on/upon sb
coi thường ai
Make allowance for
chiếu cố, để mắt đến
Make out = take in = understand
hiểu
Make up for
bù đắp, đền bù
Pull through
hồi phục (sau phẫu thuật)
Put down
đàn áp
Put off
hỗn
Put out
dập tắt
Say against
chống đối
See sb through
thấu hiểu ai
Set up
thành lập
Turn up = show up
xuất hiện
Go off
nổ(bom, súng), ơi thiu (thức ăn), kêu (đồng
hồ)
Be fed up with
chán
Be fond of = be interested in= be keen
on
thích
Be on duty
đang làm nhiệm vụ
Break down
hỏng
Break into
đột nhập
Breakthrough
đột phá
Bring about
đem lại, mang về
Bring up
ni nấng, dạy dỗ
Carry out
thực hiện
catch on
phổ biến
Catch sight of:
bắt gặp
Catch up with = keep pace with
= keep up with
bắt kịp với
Come across
tình cờ gặp
Come in for
phải chịu = be subjected to
Come over
vượt qua (khó khăn)
Come round
tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
Come up with
nảy ra , nghĩ ra
Count on
tin tưởng, dựa vào
Cut down on
cắt giảm
Fall out
cãi nhau
Get away from:
tránh xa
Get off
xuống xe
Get on
lên xe
Get over
vượt qua
Get over
vượt qua (bệnh tật)
Get rid of
loại bỏ
Get st across to sb
làm ai đó hiểu hay tin
Give off
bốc mùi, tỏa ra mùi
Give up
từ bỏ
Go along with
đồng ý
Go back on
nuốt lời
Go by
đi qua, trơi qua
Go on = carry on = keep on = come on
tiếp tục
Go over
kiểm tra
Go through
đi qua, hồn thành (cơng việc)
Let sb down
làm ai thất vọng
Look into
điều tra
Make room for
dọn chỗ cho…
Make up
làm hịa, trang điểm, dựng chuyện
Make up one’s mind
quyết định
Make up with
giảng hịa
Make use of
tận dụng
On account of
bởi vì
On behalf of
thay mặt ai
Out of control
ngồi tầm kiểm sốt
Out of date
q hạn
Out of order
hỏng
Out of the blue
bất ngờ
Out of the question = impossible
khơng thể
Out of work
thất nghiệp
Pick up
nhặt, đón, hiểu
Put aside
để dành, tiết kiệm = save up
Put on
mặc vào
Put up
dựng lên
Put up with
chịu đựng
Result from
là do ngun nhân từ…
Result in
gây ra
Run out of
hết
See sb off
tiễn ai
Stand in for
thay thế
Stand up for
hộ trợ
Take after
giống
Take in
lừa
Take off
cởi ra, cất cánh (máy bay)
Take on
tuyển người
Take over
nắm quyền , thay thế
Take sb back to
gợi nhớ cho ai điều gì
Take up
bắt đầu một sở thích
Tell apart
phân biệt
Try out
thử, kiểm tra
Turn back
trả lại
Turn down
bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ
Turn into
hóa thành , chuyển thành
Turn out
hóa ra, trở nên (phơi bày …)