Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.08 KB, 13 trang )

QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU


Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘image’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
• Dữ liệu nhị phân với độ dài chính xác (tối đa 2,147,483,647 bytes)
• Hình ảnh
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
Trường đó được nhận giá trị Null
Câu 3: Câu lệnh tạo Database trong SQL:
CREATE DATABASE <Tên CSDL>
[ON PRIMARY <Khai báo tập tin .MDF>, [<Khai báo tập tin .NDF>,]…]
[FILEGROUP <Tên file group>
<Khai báo tập tin .NDF>, [<Khai báo tập tin .NDF>,]…]...
[LOG ON <Khai báo tập tin .LDF>, [<Khai báo tập tin .LDF>,]…]
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Kiểu ngày giờ (chính xác đến phần trăm của giây)
Câu 5: Cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu:
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type:
Chọn kiểu dữ liệu
Câu 7: Cấu trúc lời gọi SP?
Câu 8: Inner Join là kiểu liên kết ?
Phép nối trong
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khố On Update có nghĩa:
cập nhật
Câu 10: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
DROP PROCEDURE tên_th ủ_tục
Câu 11: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:


DROP TABLE <Tên bảng dữ liệu>
Câu 12: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
@tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = giá_trị_mặc_định
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
ALTER TABLE <Tên bảng>
ADD <Khai báo cột>
Câu 14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khố nào?
AS


Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Kiếu chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ UNICODE, n có giá trị từ 1-4000
Câu 16: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Số thực có giá trị từ -1.79E+308 đến 1.79E+308
Câu 17: Cú pháp câu lệnh khai báo biến:
:@<tên biến ><kiểu dữ liệu>
Câu 18: Từ khoá khai báo hàm ?
Câu 19: Prameter là: truy vấn có tham số ( dùng tham số truyền vào )
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 21: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
Câu 22: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
Câu 23: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khố Cascade có
nghĩa:
Câu 25: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL:
Câu 26: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 27: Cấu trúc khai báo một SP:

Câu 28: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
Câu 30: Cú pháp xố khung nhìn View:
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi: : trong trường hợp danh
sách chọn của câu lệnh SELECT có cả các hàm gộp và những biểu thức khơng phải là hàm
gộp thì những biểu thức này phải có mặt đầy đủ trong mệnh đề GROUP BY, nếu không câu
lệnh sẽ không hợp lệ
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
Select DISTINCT<tên cột>
Câu 33: Hàm nội tuyến là: :


Trả về một bảng dựa trên một câu lệnh SQL duy nhất định nghĩa các dòng và các cột trả về
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá
trị gì ?
Câu 35: Từ khố LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
trả về giá trị giống ( khác nhau) trong cơ sở dữ liệu ( trong bảng)
Câu 36: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khố ‘‘Top n’’ có tác dụng:
Câu 37: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi,
malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993
và nhóm theo masv?
Select *
From sinhvien
Where year(ngaysinh) betweent 1991 and 1993
Câu 38: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
CREATE FUNCTION tên_hàm ([danh_sách_tham_số])
(kiểu_trả_về_của_hàm) AS BEGIN các_câu_lệnh_của_hàm

RETURNS


Câu 39: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khố ‘‘INTO <tên bảng>’’ có tác dụng:
Câu lệnh SELECT … INTO có tác dụng tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác
định từ kết qả truy vấn
Câu 40: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
Câu 41: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
Select count(sobaodanh)
From diemkhoiA
Where ketqua=’đỗ’
Câu 42: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
Câu 43: Câu lệnh truy vấn lồng sau cho kết quả gì?
Select phongban.tenpb, count (* ) as soluong
From nhanvien. phongban
Where nhanvien.phongban=phongban.mpb
Group by tenpb
Having count (*) >= all (
Select count (*)
From nhanvien
Group by tenpb
)
Câu 44: Trigger là:


Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Câu 46: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))

Cho biết thơng tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 mơn thi bị điểm liệt (điểm
liệt = 0)?
Câu 47: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 mơn cao nhất:
Câu 48: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khố Distinct có tác dụng:
Câu 49: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm
trở lên?
Câu 50: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho bảng cha hay bảng
con?
Câu 51: cú pháp câu lệnh tạo trigger:
Câu 52: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:
Câu 53: Hàm nào trả về số nguyên bé hơn hoặc bằng giá trị
Câu 54: Lệnh upper dùng để:
Câu 55: Truy vấn lồng phân cấp là ?
Câu 56: Left outer join là :
Câu 57: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50))
Để chọn lọc thơng tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào
hợp lý nhất?
Select tên hàng, đơn vị tính
From Dmhanghoa

Câu 58: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)


và bảng:
DmKhachHang
(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo SP cho biết thơng tin những hố đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền
vào từ tham số)?
Câu 60: Cho biết đoạn mã sau thực hiện cơng việc gì:
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon
, DmNhanVienREF,
DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID

WHERE
HoTenKhachHang
=
N‘Phạm
Thu
Vân’
AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
- Lấy ra các trường từ hai bảng , điều kiện khách hàng tên là “pham thu vân ‘và năm
lập hóa đơn là năm 2011
Câu 61: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Cho biết thơng tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
Select * ,count(DmHangHoaREF)
From hoadonbanhangchitiet
Where soluongban>=10
Câu 62: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar)
Câu lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp:
Select sobaodanh,tongdiem

From diemkhoia
Order by tongdiem des
Câu 63: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh cho biết thơng tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’:
Select * ,hodem+ten as hoten
From hosothisinh
Where hoten=’tran binh minh’
Câu 64: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:


HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Cho biết thơng tin hố đơn bán trong ngày 20/3/2011
Select *
From hoadonbanhang
Where ngaylaphoadon=’20/3/2011’
Câu 65: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap
(DmNhaCungCapID
Nvarchar(50),
TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))

Tạo chương trình con tính số lượng nhà cung cấp ?
Câu 66: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
Select count(sobaodanh),khoithi
From hosothisinh
Where khoithi=’A’
Câu 67: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
Select count(sobaodanh),khuvuc
From hosothisinh
Where khuvuc=’3’
Câu 68: Truy vấn lồng tương quan là?
Câu 69: Cho hai bảng
Persons(P_ID, lastname, firstname, address, city)
Orders(O_ID, P_ID, OrderNO)
Lệnh sau hiển thị thông tin gì?
SELECT Persons.LastName, Persons.FirstName, Orders.OrderNo
FROM Persons
INNER JOIN Orders
ON Persons.P_Id=Orders.P_Id
ORDER BY Persons.LastName
Hiển thị thong tin từ hai bảng đã cho và sắp xếp theo trường

Persons.LastName


Câu 70: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Viết lệnh giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 30/4/2011 và ngày
1/5/2011?
If(ngaylaphoadon=’30/4/2011 and ngaylaphoadon=’1/5/2011’)
Update tongtienban set =tongtienban*0.9
Câu 71: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
Cho biết nhà tổng số lượng các mặt hàng?
Select sum(tenhang) as Tongsoluong
From DMhanghoa

Nvarchar(200),

Câu 72: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’
thành ‘‘Hạnh’’ :
Select Ten From HoSoThiSinh

Update Ten set “Hằng”=”Hạnh”
Where SoBaoDanh=’DQKD.2789’
Câu 73: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?
Câu 74: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí
sinh có kết quả đỗ:
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Muốn biết thơng tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Ta thực hiện lệnh?


Câu 76: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200),
ChucVuNhanVien Nvarchar(50))
Cho biết số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong năm 2010?
Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,

DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint).
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của
tất cả các mặt hàng được bán trong ngày 24/3/2011, ta sử dụng lệnh:
Select mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng
From
hoadonbanhang
inner
join
hoadonbanhangchitiet
on
hoadonbanhang.hoadonbanhangid=hoadonbanhangchitiet.hoadonbanhangchitietid
Where ngaylaphoadon=’24/3/2011’
Câu 78: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmKhachHang

(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Viết lệnh cho biết thơng tin những hố đơn của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua
trong năm 2011?
Select mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng
From
hoadonbanhang
inner
join
hoadonbanhangchitiet
on
hoadonbanhang.hoadonbanhangid=hoadonbanhangchitiet.hoadonbanhangchitietid
Where year(ngaylaphoadon)=’2011’ and hoten=’Pham thu Van’
Câu 79: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),

DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Muốn cập nhật dữ liệu cho cột thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng), ta thực
hiện lệnh:
Select *
Update thanhtien set thanhtien=soluong*dongia


Câu 80: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
Câu 81: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float,
TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh tính số thí sinh có điểm cao hơn hoặc
bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’:
Select count(sobaodanh),tongdiem
From DiemKhoiA
Where (select sobaodanh,tongdiem from diemkhoia
Where sobaodanh=’DQKA.2769’)
Câu 82: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh?
Câu 83: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D?
Select count(sobaodanh),khoi
From hosothisinh
Where khoi=’D’
Câu 84: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1987?
Select manv,hoten,ngaysinh
From nhanvien
Where year(ngaysinh)<1987
Câu 85: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì?
Câu 86: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh tính tuổi cho từng thí sinh?
Select sobaodanh,hodem,ten,year(getdate())-year(ngaysinh) as tuoi
Câu 87: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:


DmNhaCungCap
(DmNhaCungCapID
Nvarchar(50),
TenNhaCungCap

Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Viết thủ tục nhập thêm một nhà cung cấp mới vào danh sách?
Câu 88: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
Select count(sobaodanh),khuvuc
From hosothisinh
Group by khuvuc
Câu 89: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmKhachHang
(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),

MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo thủ tục cho biết thơng tin những hố đơn (mã hố đơn, họ tên khách hàng, ngày
lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng (mà họ tên khách hàng được truyền qua tham
số) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số) ?
Câu 90: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh sắp xếp danh sách các thí sinh trong bảng theo tên thí sinh
(thứ tự alphabe):
Câu 91: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Cho biết tổng số thí sinh đăng ký vào trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà
nội ? (Biết thí sinh đăng ký thi vào Trường Đại học Kinh doanh và Cơng nghệ có mã
trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên của số báo danh)
Select sobaodanh,hoten,khoithi
From Hosothisinh
Where left(sobaodanh,3)=’DQK’


Câu 92: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),

DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Cho biết nhà số lượng mặt hàng cung ứng của từng nhà sản xuất?
Select cout(Dmhanghoa), tennhasanxuat
From dmhanghoa,dmnhasanxuat
Câu 93 : Cấu trúc đầy đủ của lệnh inner join là gì?
<bảng 1> inner join <bảng 2> on điều kiện kết nối
Câu 94: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh cho biết các thông tin: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu
vực của tất cả thí sinh thi khối D?
Select số báo danh , họ và tên, ngày sinh, khu vuc,khoi thi
From hosothisinh
Where khoithi=’D’
Câu 95: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Viết lệnh tính tổng số tiền bán được trong từng ngày trong tháng 2 năm 2011?
Select tongtienban
From hoadonbanhang
Where month(ngaylaphoadon)=’1/2/2011’
Câu 97: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan

Bigint)
và bảng:
DmKhachHang
(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo SP cho biết thơng tin những hố đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua trong năm (mà giá trị của
năm được truyền vào từ tham số) ?
Câu 98: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)


Viết lệnh giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 2/9/2011, còn các
ngày khác trong tháng 9 năm 2011 thì giảm tổng tiền phải trả 5% so với tổng tiền ban
đầu
If(ngaylaphoadon)=’2/9/2011’
Update tongtienban set =(tongtienban)*0.9
Else if(month(ngaylaphoadon)=’9’

Update set tongtientra=(tongtientra)/5%
Else update tongtientra set =tongtientra
Câu 99: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200)). Để chọn
lọc thơng tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của nhà sản xuất ‘‘ViNaFood’’
Ta thực hiện lệnh:
Select tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất
Form
DmHangHoa
inner
join
DmNhaSanXuat
on
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF=DmNhaSanXuat.DMNhaSanXuatID
Where Tên nhà sản xuất=’ ViNaFood
Câu 100: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),

HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của
tất cả các mặt hàng được bán trong năm 2010, ta sử dụng lệnh:
Select mã hóa đơn,ngàylập hóa đơn, mã hàng, đơn giá , số lượng
From
hoaDonbanhang
inner
join
hoadonbanhangchitiet
on
hoadonbanhang.hoadonbanhangid=hoadonbanhangchitietid
Where year(ngaylaphoadon)=’2010’



×