Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
BÀI 7. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN
I.TRÁC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Cau 1. Don vi do suât điện động là
A. ampe (A).
B. Oat (W).
C. Von (V).
Cầu 2. Cường độ dịng điện khơng đơi được tính băng cơng thức nào ?
2
A.
B.I=dqt
C.I=dft.
D. culơng (C).
D. I= qt.
Câu 3. Định luật Jun — Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. Cơ năng.
B. Năng lượng ánh sáng.
Câu 4. Dịng điện khơng đơi là dịng điện
A. có chiều thay đổi và cường độ khơng đổi.
C. có chiều khơng đổi và cường độ thay đôi.
C. Hoa nang.
D. Nhiệt năng.
B. có chiều và cường độ khơng đổi.
D. có chiều và cường độ thay đơi.
Cầu 5Š. Dịng điện khơng có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tac dung co.
B. Tac dung nhiét.
C. Tac dung hoa hoc.
Câu 6. Điều kiện để có dịng điện là chỉ cân
D. Tac dung tw.
A. các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. duy trì một hiệu điện thê giữa hai đâu vật dẫn.
C. có hiệu điện thế.
D. có nguồn điện.
Cầu 7. Điêu kiện đê có dịng điện là
A. có hiệu điện thê.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện th và điện tích tự do.
Câu 8. Dòng điện là dòng dịch chuyên
A. của điện tích.
Œ. khơng có hướng của các điện tích tự do.
Câu 9. Quy ước chiêu dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các êlectron.
C. chiéu dich chuyén cua cac lon âm.
Cầu 10.
Tác dụng đặc trưng nhât của dòng điện là
A. tác dụng nhiệt
B. tác dụng hóa học.
Câu II.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Chọn phát biểu sai ?
D. có nguồn điện.
B. có hướng của các điện tích tự do
D. có hướng của các 1on dương và âm.
B. chiều dịch chuyên cua cac ion
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
C. tac dụng từ.
D. tác dụng cơ học.
A. Dong điện là dòng chuyên dời có hướng của các điện tích tự do.
B. Dịng điện một chiều cũng là dịng điện khơng đơi.
C. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện.
D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiêu và cường độ không thay đôi theo thời gian.
Cầu 12. Dịng điện khơng đơi là dịng điện có
A. chiêu khơng thay đổi theo thời gian.
B. cường độ không thay đôi theo thời gian
C. điện lượng chuyền qua tiết diện thăng của dây không đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Cau 13.
Chọn câu trả lời đúng ? Cường độ của dòng điện được đo băng
A.Lực kế
B. Công tơ điện
C. Nhiệt kế
D. Ampe kế.
Câu 14.
Khi dịng điện chạy qua đoạn mạch ngồi nơi giữa hai cực của ngn điện thì các hạt mang điện
chun động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu lơng.
B. hấp dẫn.
Cau 15.
Chon phat biéu sai ?
A.cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng
B.dịng điện có chiều và cường độ khơng thay
C.dịng điện là dịng chun đời có hướng của
D.tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác
1
C. luc la.
D. điện trường.
mạnh, yếu của dịng điện.
đơi theo thời gian gọi là dịng điện khơng đổi.
các hạt mang điện.
dụng nhiệt.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Cầu 16. Đơn vị của cường độ dòng điện, suât điện động, điện lượng lân lượt là
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niuton(N), fara(F), v6n(V).
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
Cầu 17. Dịng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây khơng phải là dịng điện khơng đơi ?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamơ.
B. Trong mạch điện kín của đèn pIn.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Cau 18. Một ngn điện có st điện động là É, công của nguôn là A, q là độ lớn điện tích dịch chun qua
ngn. Mơi liên hệ giữa chúng là
A. A=q.&
B.q=A.€
ŒC.š=q.A.
D.A=d£
A. Cu lông.
B. hấp dẫn.
C. lực lạ.
D. điện trường.
Cau 19.
Suât điện động của nguôn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi đi chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên
trong ngn điện.
Cầu 20.
Khi dịng điện chạy qua ngn điện thì các hạt mang điện chun động có hướng dưới tác dụng của
lực
Cau 21.
A. lực
B. lực
Œ. lực
D. lực
Câu 22.
hoc ?
Công của nguôn điện là công của
lạ trong nguồn.
điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
cơ học mà dịng điện đó có thê sinh ra.
dịch chuyển ngn dién tu vi tri nay dén vi tri khac.
(IKSCL THPT Yén Lac-— Vĩnh Phúc). Trong các nguôn điện sau đâu không phải là ngn điện hóa
YAMAHA
A.Pin con thỏ
B. Pin nhiên liệu Hidro — Oxi.
C. Ắc quy.
D. Pin Mặt trời.
Cau 23.
Trong nguôn điện hóa học ( pin và acquy) có sự chuyên hóa năng lượng từ:
A.hóa năng thành điện năng.
B. quang năng thành điện năng.
C.nội năng thành điện năng.
D. cơ năng thành điện năng.
Câu 24.
Suất điện động của nguôn điện định nghĩa là đại lượng đo băng
A. cong cua lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa cơng và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.
C. thuong số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích Ay.
D. thương số cơng của lực lạ dịch chuyên điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện
tích đó.
Cau 25.
Chon phat biéu sai ?
A. Bén trong ngu6n, khi cé dong dién cac electron dich chuyén theo chiéu dién trudng.
B. Bén trong nguồn, khi có dịng điện các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Nguồn điện là cơ câu tạo ra và duy trì hiệu điện thé giữa hai cực của nó.
D. Suất điện động của ngn tỉ lệ với cơng lực lạ dịch chuyển điện tích trong ngn.
Cau 26.
Hai ngn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.
2
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
B. Khả năng sinh công của hai nguôn là 201 và 401.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguôn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
II. BAI TAP.
Cầu 27.
Trong thời gian cỡ 0,5s đóng cơng tặc một tủ lạnh thì cường độ dịng điện trung bình đo được là 6A.
Tính điện lược chuyên qua tiết diện thăng của dây dẫn nôi với động cơ của tủ lạnh.
A. 1,25C
B. 12,5C.
Œ. 3C.
D.2C
A. 0,5C
B.C
C.4,5C
D. 5,4C
B. 8C.
C. 4,5C.
D. 6C.
C. 107° êlectron.
D. 10°° électron.
Câu 28.
Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thắng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện
lượng chuyền qua tiết diện dây là
Cầu 29.
Một dịng điện khơng đơi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C
chuyên qua một tiết diện thắng. Cùng thời gian đó, với dịng điện 4,5 A thì có một điện lượng chun qua tiết
diện thăng là
A.4C.
CAu 30.
Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển
qua tiết diện thăng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 10! êlectron.
B. 10” êlectron.
Câu 31.
điện lượng 20 C dịch chuyển qua tiết diện thăng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 phút.
Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn này có độ lớn là
A. 10A.
B. 0,1A.
C. 0,167A.
D. 40A.
A. 0,166V.
B. 6V.
C. 96V.
D. 0,6V.
A. 18.10°C.
B. 2.10°C.
C. 0,5.10°C.
D. 1,8.103C
A. 2,97].
B. 29,7].
C. 0,04J.
D. 24.54.
A. 40 mJ.
B. 40 J.
C. 2,5 J.
D. 2,5 mJ.
Cau 32.
Công của lực la lam di chuyén điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 241].
Suất điện động của nguôn là
Câu 33.
Suất điện động của một Acquy là 3V, luc la lam di chuyén điện tích thực hiện một cơng 6mJ. Luong
điện tích dịch chuyển khi đó là
Cầu 34.
Một pm Vơnta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa
hai cực của pm thì cơng cua pin nay san ra là
Câu 3ã.
Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ thực hiện làm di chuyển một
lượng điện tích 10 mC giữa hai cực bên trong nguôn điện là
BÀI 8. ĐIỆN NĂNG. ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ. CƠNG SUẤT ĐIỆN
I.TRÁC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Cau 36.
Cong suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tô nào sau đây?
Cau 37.
Điện năng tiêu thụ được đo băng
A. Hiệu điện thế ở 2 đâu vật dẫn.a
C. Điện trở của vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
A. Điện kế
B. Ampe kế.
C. Công tơ điện.
D. Vôn kê.
Câu 38. Dat vao hai dau vat dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q tỏa ra trên vật
dân trong thời gian t được xác định băng biêu thức
A.O=<4.
Cau 39.
B.Q=U°Rt
2
C. O=—t
(KT Chuyén QH Huế). Đặt hiệu điện thé U vào hai đâu một điện trở R thì dong điện chạy qua có
cường độ I. Cơng st tỏa nhiệt ở điện trở này khơng thê tính băng cơng thức
A. P=UL
Cầu 40.
A. Bình
C. Ca 3
Cau 41.
A. hiệu
3
D. Q= UR?%t.
B. P=FPR.
Cc. P=UP
D.P=Ư/R
Dụng cụ nào sau đây có cơng suất tiêu thụ xác định bởi công thức P = U7/R.
điện phan dung dung dich H2SO4
B. Bép dién.
dụng cụ trên.
D. Quat may.
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
điện thê hai đầu mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
C. cuong dé dong dién trong mach.
C. thoi gian dong dién chay qua mach.
Câu 42.
Cho doan mạch có hiệu điện thê hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2
Câu 43.
Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nêu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng
lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lân.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lân.
Cầu 44.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian dịng điện chạy qua mạch.
D. Cơng suất có đơn vị là ốt (W).
Câu 4ã.
Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đôi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì cơng suất
điện của mạch
A. tăng 4 lần.
B. khơng đổi.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Cau 46.
Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nêu cường độ dịng điện giảm 2 lần
thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lân.
B. giảm 4 lần.
€, tăng 2 lân.
-D. tăng 4 lần.
Cau 47.
Trong một đoạn mạch có điện trở thuân không đôi, nêu muôn tăng công suât tỏa nhiệt lên 4 lân thì
phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
C. giảm hiệu điện thê 2 lần.
Câu 48.
B. tăng hiệu điện thê 4 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lân.
Một bóng đèn ghi 220V — 100 W thì điện trở của đèn là
A. 488 Ó.
B. 4480
C. 484.
D. 48 Q.
I.PHÂN DẠNG BAI TAP.
DANG 1. DIEN NANG - CONG SUAT. CONG, CONG SUAT CUA NGUON.
Câu 49.
Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dịng điện cường độ 2A chạy qua một điện trở thuan 1000 là
A. 48kJ.
B. 400J.
Œ. 24kJ.
D. 241.
Cau 50.
Hai bóng đèn có các hiệu điện thê định mức lần lượt là U¡ và U¿. Nếu công suất định mức của hai
bóng đó băng nhau thì tý số hai điện trở R⁄Ra là
OL
A, V2
Câu 51.
Uy
BU,
Cho mach điện gồm hai điện trở R, =2R, =10Q
là 30 V. Hiệu điện thế trên các điện trở là
C. lợn]
U;
2
2
D. ta
U;
mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế đặt vào mạch
A.U¡=20V; U¿= 10 V.
B. Ui = U2= 30 V.
C. U; = 10 V; U2=20V. D. U1 = U2=15
V.
A.30W
B. 15W
C. 120W
D. 240W.
B. 20 W.
C. 50 W
D. 30 W.
Cau 52.
Mot doan mach co hiéu dién thé không đôi. Khi điện trở của mach la 100Q thi công suất của mạch
là 60W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50Q thi công suất của mạch là
Câu 53.
Tại hiệu điện thế 220 V công suất của một bóng đèn băng 100 W. Khi hiệu điện thế của mach giảm
xuống cịn 110 V, lúc đó cơng suất của bóng đèn bằng
A.25W.
Cau 54.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Một bàn là dùng hiệu điện thê U = 220 V. Để dùng hiệu điện thế U =
110 V mà công suất vẫn như cũ thì điện trở của cuộn dây bàn là phải
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Cầu 5S.
Một bàn là dùng điện 220V. Có thê thay đôi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thé nao dé
dùng điện 110V mà công suất không thay đổi
A. tăng gấp đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lân.
D. giảm 4 lân.
Câu 56.
Hai dây dẫn đơng chất có cùng chiều dài nhưng khác tiết diện (Sa = 2S¡) được mặc nối tiếp vào một
mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây liên hệ với nhau qua biểu thức
A. Qi= 2Q>.
B. Qi= :Q2/4.
C. Q1= 4Q>.
D. Qi= Qo /2.
Cau 57.
Hai điện trở giống. nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thé U thì tổng cơng suất tiêu thụ của
chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguôn này thì tổng cơng suất tiêu thụ của chúng là
4
A. SW
B. 40W
Câu 58.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
C. 10W.
D. 80W.
Cho đoạn mạch gồm điện trở Rị = 100 (O), mặc nối tiếp với điện trở Ra = 200 (O). đặt vào hai đâu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thê giữa hai đâu điện trở R¡ là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 12V.
Câu 59.
khơng đổi
chúng lại
dịng điện
B. 18V.
C. 6V.
D. 24V.
(Chuyên ĐH Vinh 2019). Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó mọt hiệu điện thế
U thì cường độ dịng điện chay qua day la I. Cat day nay thanh hai phan giống nhau, nỗi hai đầu
để tạo thành đoạn mạch song song rôi nơi mạch với hiệu điện thé khơng đổi U nói trên. Cường độ
chạy qua mỗi nửa đoạn dây băng
A.
i
B. I.
4
Cau 60.
(KSCL THPT Yén Lac— Vĩnh Phúc 2019). Có
rồi mắc vào hiệu điện thế U = 9V thì dịng điện trong mạch
hiệu điện thế U = 9V thì dịng điện trong mạch chính là 9A;
U = 9V thì dịng điện trong mạch chính la
A.2A.
B.4A.
Câu 61.
C. ¬
D. 2L.
8
3 điện tro Ri, Ra, Rs. Nếu mắc nối tiếp. 3 điện trở,
là 1A; nêu mac song song 3 điện tro, rồi mắc vào
Nếu mắc (R¡/⁄/R›) nt Ra, rôi mắc vào hiệu điện thế
C.SA.
D. 3A.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Mắc hai điện trở Rị = 10 O, Ra = 20 O vào nguồn có hiệu điện thê U
không đôi. Gọi B và P, lần lượt là công suất tiêu thụ trên điện trở R, va trên điện trở ®,. So sánh cơng suất
tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mặc song song thấy
A. nối tiếp P1/Pa = 0,5: song song P1/Pa =2.
B. nối tiép P1/P2 = 1,5; song song Pi/P2 = 0,75.
C. ni tiếp P/P› =2; song song P1/P; = 0,5.
D. ni tiếp P./P› = l; song song P1/Pa = 2.
Câu 62.
Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95kW với hiệu điện thế 220V. đường dây tải
điện có điện trở tơng cộng là 0,4O. Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện
A. 202 5W.
B. 374W.
D. 88,2W.
C. 440W.
A. 0,6A.
B. 36,0A.
C. 180,0A.
D. 3,6A.
A. 30h; 324k].
B. 15h; 162kJ.
Œ. 60h; 648K].
D. 22h; 489k].
Câu 63. Một bộ nguồn khơng đơi có suất điện động là 6 V và sinh ra một công là 1080 J trong thời gian 5
phút. Cường độ dịng điện khơng đổi qua bộ nguồn này là
Câu 64. Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao
lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dịng điện khơng
đổi 0,5A
Cau 65.
(KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc 2019). Cho
mạch điện hình vẽ. Điện thê tại các điêm A, B, C tương ứng là:
70V, 0V, 10V. Chọn nhận định sai 2?
A. Điểm D có điện thế 40V
70V
B. Cường độ dịng điện trên các đoạn mạch AD, DB, DC có
tỉ lệ tương ứng là 1:2:3
C. Công suất tiêu thụ tông cộng trên mạch là 200W.
D. Cường độ dòng điện trên các đoạn mạch AD, DB, DC có
tỉ lệ tương ứng là 3:2.
C
DANG 2. BÀI TỐN ĐIỆN NĂNG, CƠNG SUAT ĐIỆN LIÊN QUAN DEN THUC TE.
Câu 66. Bóng đèn huỳnh quang cơng suất 40W chiếu sáng tương đương một bóng đèn dây tóc cơng suất
100W. Nếu trug bình mỗi ngày thắp sáng 14 tiếng thì mỗi tháng (30 ngày) sẽ tiết kiệm được bao nhiêu số điện?
A. 0,84 kWh.
B. 25,2 kWh.
C. 16,8 kWh.
D. 42 kWh.
B. 12600 đồng.
C. 9900 đồng.
D. 126000 đồng.
Câu 67. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua quạt có cường độ là
5(A). Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30phút, biết giá điện là
600 đồng / kWh.
A. 99000d6ng.
Câu 68. Ngày 16/3/2015 Bộ công thương ban hành quyết định về giá bán điện mới áp dụng cho đến nay.
Theo đó giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau:
5
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Thu tu sé kWh
dién nang tiéu
1-50
51-100
1484
1533
| 101-200 | 201-300 | 301-400
{| Từ 401 trở lên
thu
Giá tiền mỗi
kwh (VND)
1786
2242
2503
2587
Vào mùa hè, tháng 6 dương lịch, một gia đình có sử dụng các thiết bị điện:
Tên thiết bị(số lượng)
Tủ
Công suất (/Ithiết bi)
Thời
gian
hoạt
dong(/Ingay)
Tivi(2)
Bong
60W
145W
75W
24h
4h
lanh(1)
Số tiền điện mà gia đình này phải trả trong tháng 6 đó là
A. 29.752 đông.
B. 443.250 đông.
May
den(3)
Quat(3)
lạnh(1)
Sh
1100W
65W
8h
10h
C. 434.250 đồng.
D. 892.555 đồng.
Câu 69.
Bảng I dưới dây thông kê số lượng và thời gian sử dụng hàng ngày của các thiết bị điện ở nhà bạn
Dũng trong tháng 12 năm 2017. Bảng 2 cho biết thang giá điện sinh hoạt hiện nay.
Thời
Công
Thiết bi |
suất
một
thiết bị
Số lượng |
Điện năng tiêu|
gian
thụ
cho
hàng
1
0 — 50 (kWh)
1549
5h
2
51 — 100(kWh)
sử dụng
ngay
40W
5 cái
Ti-vi
Tu lanh
80W
120W
2 cái
1 cai
4h
20h
3
—
I0I
(kWh)
May
120W
1 cai
30ph
4
201-300 (kWh) |
Am
600W
1 cai
20ph
Nồi
600W
1 cái
th
bơm
điện
điện
tiền
IkWh
Bong
den
Giá
Bậc
200)
dong
1600
dong
1858
déng
2340
đông
Biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn Dũng phải trả bao
nhiêu tiên điện?
A. 245.000 đồng.
B. 254.000 đông.
C. 269.000đồng.
D. 279.000 đồng.
DANG 3. BÀI TOÁN LIEN QUAN DEN HIEU SUAT AM DIEN
Câu 70. Người ta làm 1 kg nước tăng thêm 10°C băng cách cho dòng điện T0 A đi qua một điện trở 7 Q. Biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cân thiết là
A. 1 phút.
B. 10s.
C. 60.phut.
D. 10 phut.
Câu 71.
Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thê 220 V thì dịng điện có cường độ 8A. Dùng bếp này thi
đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25 C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c
=4200 J.kg !.K-T. Hiệu suất của bếp xấp xỉ băng
A. 70%.
Câu 72.
B. 60 %.
C. 80 %.
D. 90%.
Một bếp điện có ghi 220V-1§00W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sơi 1,5 lít nước
từ 20°C. Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi
nước và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là
A. 280s va 0,14kWh.
B. 290s va 1,41 kWh.
C. 300s va 1,41kWh,
D. 300s va 0,14kWh.
Câu 73.
(Chuyên Quốc Học Huế). Người ta dùng một ấm nhơm có khối lượng m¡=0,4kg để đun sơi một
lượng nước mạ=3kg thì sau 25 phút nước sẽ sơi. Bếp điện có hiệu suất H = 80% và được dùng ở mạng điện có
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
hiéu dién thé U=220V. Nhiệt độ ban đâu của âm nước là 20°C, nhiệt dung riêng của nhôm là cị=920J/(kg.K),
nhiệt dung riêng của nước là ca=4,18kJ/(kg.K). Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện có giá trị băng
A.3,91A.
Câu 74.
B. 3,13A.
C. 4,89A.
D. 0,12A.
Một bếp điện gém hai day dién tré Ry va Ro. Néu chi dung R, thi thời gian đun sôi nước là 15 phút,
nếu chỉ dùng R¿ thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R¡ song song Ra thì thời gian đun sơi nước
là bao nhiêu?
A. 15 phút.
Cau 75.
B. 22,5 phút.
C. 30 phút.
D. I0phút.
(HK1 Chuyên QH Huế). Một bếp điện gồm hai dây điện trở R:, Ra. Nếu dùng riêng R; thì thời gian
đun sơi âm nước là t¡ =
sôi âm nước khi Rị, Ra
A. 4Š phút, 10 phút.
Cầu 76.
(KSCL Yên
co ba nac bật khác. Nắc
nước đây bình, nêu bật
3 thì cân thời gian đun
15 phút. Nếu dùng riêng R¿ thì thời gian đun sơi âm nước là ta= 30 phút. Thời gian đun
mắc nỗi tiếp và khi Rị, Ra mắc song song lần lượt là
B. I0 phút, 4Š phút.
€. 1Š phút, 45 phút.
D. 45 phút, I5 phút.
Lạc). Một bình đun nước gơm hai cuộn dây mac song song, ngồi nâc ngắt điện, cịn
1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nac 3 bat cả hai cuộn dây. Đề đun sôi một lượng
nắc 1 cần thời gian đun 12 phút, nếu bật nắc 2 cần thời gian đun 8 phút, hỏi nếu bật nắc
bao lâu?
A. 20 phút.
B. 4,5 phút.
Œ. 18 phút.
D. 6 phút.
A. 5 phut
B. 6 phut
C. 12,5 phút
D. 25 phut.
Cau 77.
(KSCL Yên Lạc 2019). Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mặc song song, ngồi nắc ngắt điện
cịn có ba nắc bật khác: nắc 1 bật cuộn 1; nac 2 bật cuộn 2; nac 3 bat ca hai cuộn. Đề dun sơi một lượng nước
đây bình, nêu bật nắc 1 cân thời gian 7 phút; nếu bật nắc 2 cần 18 phút. Hỏi nếu bật nắc 3 thì mất thời gian bao
lâu để đun sôi cùng một lượng nước? Biết các lần bình nước đều mặc vào nguồn có hiệu điện thế không đôi và
nhiệt độ ban đâu của nước là như nhau. hiệu suất đun nước đạt 100%.
Câu 78.
song song
A. Riz
B. Riz
Œ. R¡›
DANG 4. GIỚI HẠN ĐỊNH MỨC CỦA THIẾT BỊ.
Hai điện trở mắc song song vào nguồn dién néu Rix Ro va Riz là điện trở tương đương của hệ mắc
thì
nho hon ca Riva Ra. Cơng suất tiêu thụ trên Ra nhỏ hơn trên Rị.
nhỏ hơn cả Rịvà Ra. Công suất tiêu thụ trên Ra lớn hơn trên Rị.
lớn hơn cả Rị và Ro.
D. R¡a băng trung bình nhân của Rị và Ra.
Câu 79. _ Hai bóng đèn có công suất định mức là Pị = 25W, P;= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện
thế 110V. So sánh cường độ dịng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng
A. I> Ib; Ri > Ro.
B. lị > b; Ri < Ro.
C. I< hb; Ri < Ro.
D. l¡< Lb; Ri > Ro.
Câu 80. Hai bóng đèn có cơng suất định mức là Pị = 25W, P;= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện
thê 110V. Khi mặc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì
A. đèn I sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy.
B. đèn 2 sáng yêu, đèn 1 quá sáng dễ cháy.
C. cả hai đèn sáng yếu.
D. cả hai đèn sáng bình thường.
Cầu 81.
Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thé 110 V thi cường độ dịng điện qua den la 0,5
A và đèn sáng bình thường. Nêu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thê 220 V thì phải mắc với đèn một điện
trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
Á. 110 ©.
B. 220 Q.
C. 440 Q.
D. 55 Q.
Câu 82.
Để bóng đèn loại I0OV-5OW sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nỗi
tiếp bóng đèn một điện trở có gia tri băng
A.240Q.
B. 1200.
C. R=2000.
D. 2500.
Câu 83. Một vơn kế có điện trở 12kO đo được hiệu điện thế lớn nhất 110V. Néu mac von ké néi tiép với điện
trở 24kQ thì vơn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu?
A. 165V.
B. 220V.
Œ. 330V.
D. 440V.
Cau 84.
Một ampe kế có điện trở 0,49 đo được dịng điện lớn nhất là 5A. Người ta mắc thêm điện trở
0,245O song song với ampe kế trên để trở thành hệ thống có thê đo được dịng điện lớn nhất băng bao nhiêu?
A. 10A.
B. 12,5A
C.15A.
D. 20A.
Câu 85.
Một điện kế có điện trở 10, đo được dòng điện tối đa 50mA. Phải làm thế nào để sử dụng điện kế
này làm ampe kế đo cường độ dòng điện tối đa 2,5A
A. Mắc song song với điện kế một điện trở 0,20
7
B. Mắc nối tiếp với điện kế một điện trở 4O
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
C. Mac néi tiép với điện kê một điện trở 20Q
D. Mac song song với điện kê một điện trở 0,020.
Câu 86. Một điện kế có điện trở 2O, trên điện kế có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,05mA. Muốn dùng
điện kế làm vôn kế đo hiệu điện thế cực đại 120V thì phải làm thế nào?
A. Mặc song song với điện kế điện trở 23998O,
B. Mắc nói tiếp với điện kế điện trở 23998O.
C. Mắc nối tiếp với điện kế điện trở 11999.
D. Mắc song song với điện kế điện trở 11999.
Câu 87. Một điện kế có điện trở 24,5O đo được dịng điện tơi da la 0,1A và có 50 độ chia. Muốn chuyển điện
kế thành ampe kế mà mỗi độ chia ứng với 0,1A thì phải mắc song song với điện kế đó một điện trở
A. 0,10
B. 0,30
C. 0,5Q.
D. 0,70.
Câu 88. Dùng đông thời hai loại điện trở 3O -1A và 5O - 1,5A ghép nỗi tiếp thành bộ có điện trở tương đương
là 60Q. Số điện trở ít nhất và hiệu điện thế lớn nhất mạch đó chịu được là
A. 16 điện trở, 60V.
B. 16 điện trở, 90V.
C. 14 điện trở, 60V.
D. 14 điện trở, 90V.
Câu 89. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất định mức 15 W với hiệu điện thê định mức 110 V mắc nối
tiếp với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 110 V. Cả hai được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là 220 V.
Đề cho dụng cụ trên làm việc bình thường thì công suất của đèn phải là
A. 510W.
Câu 90.
B. 51W.
C. 150W.
D. 15W.
Ngn điện có cơng suất P = 5 kW được truyễn đi với hiệu điện thê U = 750 V đến địa điểm cách xa
nguôn. Đề tốn hao điện năng trên đường dây không vượt quá 10% công suất truyền đi thì điện trở lớn nhất của
đường dây tải là
A. 112,50 Q.
B. 21,25 Q.
C. 212,50 Ó.
D. 11,25 Q.
DẠNG 5. GHÉP ĐIỆN TRO THEO SO DO VA TINH CAC DAI LUONG LIEN QUAN
Cau 91.
Ba điện trở băng nhau R¡ = R2= R3 mac như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ
A. lớn nhất ở Rị
B. nhỏ nhất 6 Ri
Ro
—
C. bằng nhau ở R: và hệ nối tiếp Ra:
D. băng nhau ở Rị, Ro, Rs.
Câu 92.
4
Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ, trong dé R, =3Q ; R, =5Q
B.3A.
A.1,5A.
D. 1A.
C. 2A.
Câu 93.
Cho mạch điện nhu hinh. Dién tro R, = 100Q
ptt
——
va biến trở R, (R, có giá trị thay
đơi từ 0 đến 100 Q) mắc nỗi tiếp nhau, vơn kế có điện trở voo cùng lớn. Hiệu điện thế giữa
hai dau mach la U=100V khơng đổi. Khi giá trị của đ, biến thiên từ 0 đến 100 © thì số chỉ
của vơn kế thay đổi từ
A.0V đến 100V.
C. 50V đến 100V.
B. 100V đến 0V.
D. 100V đến 50V.
$-
R
Ri
; R,=40
. Cường độ dòng điện qua điện trở ®, là I,5A. Cường độ dịng điện qua điện trở R,
la
Rạ
Rị
ee
—
#——
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Câu 94.
(KTĐK THPT Nguyễn Huệ - TT Huế 2019). Có 6 bóng đèn 5V—5
W giông nhau được mặc thành mạch điện như hình vẽ. Nêu nơi vào hai điêm M
M
N
P
Q
và N một hiệu điện thê U¡ thì tồn mạch tiêu thụ cơng suât 20 W. Nêu nôi một
hiệu điện thê U› = U:/2 vào hai diém P va Q (M va N đê hở) thì cơng st tiêu thụ
tồn mạch sẽ là
A.4W.
C.5W.
Câu 95.
B. 10W.
D.6W.
(KTĐK THPT Nguyễn Huệ - TT Huế 2018-
2019). Cho mạch điện như hình vẽ. Biét Ri = Ro= R3= Ra= Š
Q. UAp =12, 5V Số chỉ của vôn kế l
ASV.
C. 10 V.
B. 6,25 V.
D. 2,5 V.
e_+ơ
R,
B
R
R,
R,
đT
_ }
Cõu 96. (Chuyờn Lương Thế Vinh - Đồng Nai). Cho mạch điện như hình vẽ (a),
Ri = Ro= 40Q; R3= 20Q. Dat vao hai diém AB hiéu dién thé U thì hiệu điện thế giữa
Ri
——1
hai dau dién tro R3 la U3 = 60 V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở Ri 1a
A. 32,4 W.
.=
B. 60,0 W.
C. 360,0 W.
=
D. 90,0 W.
—T—1—«
«—
Hình (ay
Câu 97.
Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V-6 W. Giá
trị của biến trở để đèn sáng bình thường
A.1SO.
B.2 Q.
C.3 Q.
D.4Ĩ.
Câu 98.
,
`
; hiệu điện thê giữa hai đâu mạch AB là /„ =28⁄. Coi
Pr
B. 12V.
Œ. 24V.
D. 14V.
Cau 99.
Mạch điện AB gom cac điện tro mac nhu hinh vé. Biét
R, = R, =20Q. Hiệu điện thê giữa hai đâu mạch AB bang 12V. Coi
như điện trở của ampe kế rất nhỏ, số chỉ của ampe kế là
Ra
AR
như điện trở của vôn kê rất lớn, số chỉ của vơn kế là
(@
{|
a
R3
——L—Ì——
roy
Rs
(A)
mạch điện như
thn Ri =6Q;
đơi giá trị của R
Cau 101. Ba bong den D1, Dạ, Dạ giéng nhau cé cling céng suat dinh mirc P va hiéu
điện thê định mức U được mặc vào mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đâu đoạn mạch
_—e
Ro
[FT]
Rị
A.IA.
B. 1,2A.
Œ. 24A.
D. 1,4A.
:
;
Cau 100. (Kiém tra giữa kì chuyên Lương Thê Vinh — Đơng Nai). Cho
hình vẽ (c). Biệt hiệu điện thê giữa hai điêm A và B: UAn= 12 V: điện trở
biên trở R chỉ có tac dụng tỏa nhiệt. Công suât cực đại của biên trở khi thay
là
A. 12 W.
B. 6 W.
C. 24 W.
D. 3 W.
Đ
U
Mạch điệ AB gồm các điện trở như hình vẽ. Biết R, =10O ;
R, =R, =15O
A.16V.
R
—
Rị
R
Hinh (c)
mm
{KP
@P?
(23
i
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
mot hiéu dién thé khong d6i cé gia tri la U. Goi P; va P2 1an luot là công suất tiêu thụ trén dén D, va D2. Chon
hệ thức đúng ?
A. Pi=4P/9 và Pa =Pa=P/9.
C. Pi=P/2 và P› = P =P/9.
Câu 102.
B.Pị=P và Pạ=Pa=P/2.
D. Pị =4P/9. va P2 = Pa = P/2.
Cho mạch điện mặc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế Uap
= 100V thì Ucp = 60V, l› = 1A. Nêu mặc vao CD:
Giá trị Rị, Rạ và Ra băng bao nhiêu ?
£
Ucp = 120V thi Uap = 90V.
—
Ro
%
Rs
A. Ry = 120Q; Ro = 60Q; R3 = 400.
D
B. Ri = 120Q; Ro = 40Q; R3 = 600.
C. Ri = 90Q; Ro = 400; R3 = 600.
D. Ry = 180Q; R2 = 60Q; R3 = 900. .
Câu 103. Cho mach điện như hình vé. Biét R3=Ry.Néu mac vao AB:Uap =
=
120V thì Ucp = 30V va In = 2A. Néu mac vao CD: Ucp = 120V thi Uap = 20V.
Gia tri Ri bang
A.8Q.
C. 200.
B. 6Q.
D. 300.
Cau 104. Cho mach dién nhu hinh vé. Uap = 20V, Ri = 2Q, Ro = 10, R3 =
6Ĩ, R¿= 4O,K mở. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở ?
A. I, =1,5A; b =3A.
B. I, = 2,5A; b =4A.
C. 1, = 3A; bb = 5A.
D. I, =3,5A; b = 6A.
Cau
12V.
A.
C.
C
Rs
⁄
7D
105. Cho mach điện như hình vẽ. Rị = 3Ĩ, Rạ = 2O, Ra= 3Ĩ, Uan =
Đê cường độ dịng điện qua ampe kê băng khơng thì Rx băng
Rx = 2Q.
B. Rx
= 5Q
Rx
= 60.
D. Rx
=7
ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN MẠCH. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TỐN CHO TỒN
I.TRÁC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
MẠCH.
Cầu 1. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 2.
Đối với mạch điện kín gơm nguồn
điện với mạch ngồi là điện trở thay đơi thì hiệu điện thê mạch ngồi
A. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch
Œ. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện trong
Câu 3. Điện trở tồn phân của tồn mạch là
A. tồn bộ các điện trở của nó.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tong trị số các điện trở mạch ngồi của nó.
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngồi của nó.
Câu 4. Đối với mạch điện kín gơm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch
Œ. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy
mạch.
Câu 5. Đối với mạch điện kín gồm ngn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dịng điện chạy
mạch
A.
Œ.
Câu
A.
tỉ
tỉ
6.
tỉ
10
lệ thuận với điện trở mạch ngồi.
B.
lệ nghịch với điện trở mạch ngồi.
D.
Đối với mạch điện kín gơm nguồn điện với mạch ngoài
lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B.
giảm khi điện trở mạch
tăng khi điện trở mạch
một biến trở điện trở thì
giảm khi điện trở mạch
giảm.
mạch.
tăng.
trong
trong
ngồi tăng.
ngồi tăng.
độ giảm thé mach ngoài
ngoài tăng.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Œ. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. tăng khi điện trở mạch ngồi tăng.
Cau 7. Đơi với mạch điện kín gơm ngn điện với mạch ngịaI là điện trở thì hiệu điện thê mạch ngòa! liên hệ
với cường độ dòng điện
A, tí lệ thuận.
B. tăng khi I tăng.
C. giảm khi I tang.
D. tỉ lệ nghịch.
Câu 8. Đôi với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu st của ngn điện khơng được tính băng cơng thức
U,
A, H=—*(100%)_
z |
B. H=
)
(100%).
Ry +r (
)
A
C. #=-“#+
A, euon (
(100%
)
D. 7
=—"—(100%).
Rar
5)
Câu 9. Hiệu điện thê giữa hai đâu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dịng điện qua điện trở đó
A. tăng 3 lân.
B. tăng 9 lân.
Œ. giảm.
D. giảm 9 lân.
I.PHÂN DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG U, E, I VÀ r.
Câu 10.
Mạch điện gôm điện trở R = 2O mắc thành mạch điện kín với ngn é =3V ,r = 1Q thi cong suat
tiêu thụ ở mạch ngoài R là
A.2W
B.3W.
C. 18W.
D.4.5W.
Câu II.
Có n điện trở r mắc song song và được nỗi với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng
băng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguôn và suất điện động E là
A.n
Bt
cL.
n+l
p, Zt!
n+l
n
Câu 12.
Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Q duoc nỗi với mạch ngồi có hai điện trở
giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua nguồn là 2A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngồi mắc song song
thì cường độ dịng điện qua nguồn là
A.3A.
B. 1/3A.
Œ. 5A.
D.2 5A.
Cau 13.
Một mạch điện kín gơm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện trở trong 2 Q, mắc với mạch ngoài
là một biến trở thành mach kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dịng điện trong mạch là I = 0,5A.
.
A
2
°
‘A
2
À
’
R
`
Á
^
Ầ
"`
`
T2?
*
Khi điện trở của biên trở là R= 3 thì cường độ dịng điện trong mạch là I’ băng
A.0,125A.
B. 1,250A.
C. 0,725A.
D. 1,125A.
Câu 14.
Mot dign tro Ri chua biết giá trị được mắc song song với một điện trở Ra= 12 ©. Một ngn điện có
suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nỗi vào mạch trên. Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính
băng 4A. Gia trị của điện trở R¡ là
A.8O
B. 12 Ó.
C. 24 Q.
D. 36 Q.
Câu 15.
(Yên Lạc-Vĩnh Phúc). Cho mạch điện gồm nguồn có z = 6V; r=10: mach ngoai gdm các điện
trở (R⁄R) nt R;, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết œ, =3Q;, =6O; R, =IQO. Công suất của nguồn là
A. 12W.
B. 2,25W.
Œ. 9W.
D.óW.
Câu 16.
Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1O dùng dé thap sang mot bong den 12V-6W.
tính hiệu suất của ngn điện.
A. 100%
B. 75%
C. 96%.
D. 80%.
Câu 17.
Cho một mạch điện gồm một pm 1,5 V có điện trở trong 0,5 Q nỗi với mạch ngoài là một điện trở
2,5 O. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A.3A.
B.3/5A.
Œ. 05A.
D. 2A.
Cau 18.
Một nguồn cóE=6V,r=lO nỗi với điện trở ngồi R = 3 O thành mạch điện kín. Cơng suất của
nguồn điện có giá trỊ là
A. 6,75 W.
B. 13,5 W.
C. 4,5 W.
D.9 W.
Cau 19.
Một mạch điện kín gơm nguồn khơng đơi có suất điện động và điện trở trong là E= 6V; r=0,5O mắc
với điện trở R = 2O. Tính cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
A.11,52W.
B. 14,4W.
C. 48W.
D. 1,2W.
Câu 20.
(THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 2O được nỗi
Céu 21.
(THPTQG 2019). Mét nguén dién mot chiéu cé suat điện động 8V và điện trở trong 1Q duoc néi
với điện trở R=10@
A.I2W
thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
B.20W
C.10W
D.2W
voi dién tro R = 15Q thanh mach dién kin. Bo qua dién tré cua day nỗi. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A.4W.
B. 1W.
C. 3,75W.
D. 0,25W.
II
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Câu 22.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Một acquy có suất điện động và điện trở trong là 6 V và 0,5 O. Sử dụng
acquy này để thắp sáng bóng đèn dây tóc có ghi 6 V- 3 W. Coi điện trở bóng đèn không thay đôi. Hiệu điện thế
giữa hai cực của nguôn có giá trị là
A. 5,76 V.
B. 4,5 V.
C.6 V.
D. 0,24 V.
Cau 23.
Mot mach dién gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện tro trong 1 Q. Biết điện trở ở mạch
ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dịng điện trong mạch chính là
A. 1⁄2A.
B. 1A.
Œ. 2A.
D.3A.
Câu 24.
Mot nguồn điện có điện trở trong 0,1 €2 được mắc với điện trở 4,8 (O) thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguôn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. T= 120A.
B. T= 12A.
C. 1=2,5A.
D. [= 25A.
Cau 25.
Mot nguồn điện suất điện động E = 15V, có dién tro trong r = 0,5 Q duoc mắc nỗi tiếp với mạch
ngòai gồm 2 điện trở R¡ = 20 © và Ra = 30 O mắc song song tạo thành mạch kín. Cơng suất của mạch ngoài là
A. Pn =4,4 W.
B. Pn
= 14,4 W.
C. Pn
= 17,28 W.
D. Pn=18 W.
Cau 26.
Mot nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2
mạch ngồi có điện trở R. Dé cong
suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4+W thì điện trở R phải có giá trị
A. R=3Q.
Câu 27.
B.R=4O.
C.R=5Q.
D. R=6Q.
Dùng một nguôn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở Rị =2 (Q) va Ro = 8 (Q), khi dé
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguôn điện là
A. r= 2Q.
Câu 28.
B. r= 3Q.
C. r= 4Q.
D. r= 6Q.
Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3V-3W được mắc nỗi tiếp với nhau và nối với nguồn
1 Q thi
dịng điện trong mạch chính 1A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dịng điện trong mạch chính là
A. OA.
B. 10/7A.
C. 1A.
D. 7/ 10A.
Cau 29.
Một nguồn điện có điện trở trong 102 duoc mắc với điện trở R=6O thành mạch kín. Khi đó hiệu điện
thé giữa hai cực của nguôn điện là 12V. Suất điện động của nguôn điện là
A. €=12V.
B. €=13V.
Œ. é=14V.
B.é-=15V.
Câu30.
Một nguồn điện có suất điện động Š = 4 V và r = 0,1 được mắc với điện trở ngoai Rn =2Q..Nhiét
lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 1,5 phut la
A. 657,1 J.
B. 685,7].
C.10,8 J.
D.720,0 J.
Cau 31.
Mot nguồn điện có suất điện động Š = 12V điện trở trong r = 20 nỗi với điện trở R tạo thành mạch
kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2O, cơng suất mạch ngồi là 16W
A.I=2A.H=66 6%.
B.I=IA.H= 54%.
C.1=1,2A,H=76,6%
D.1=2,5A.H=56,6%.
Cau 32.
Mot nguồn điện là acqul chì có suất điện dong E=2,2V nỗi với mach ngòai điện trở R =0,5 Q thanh
mạch kín. Hiệu suất của ngn điện H = 65%. Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. I= 2,86A.
B. T= 8,26A.
C. 1=28,6A.
D. I= 82,6A.
Cau 33.
Cho mach điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A,
hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là
A. R=6,0 Q, r= 4,0 Q.
B.R=66Or=44O.
C.R=060,r=04Q0.
D.R=6,60,r=4,0Q.
Câu 34.
Biét rang khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ Rị = 2 O đến Ra = 12 Q thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguôn tăng gấp hai lân. Điện trở trong của nguồn điện đó là
A.r=24O
B. r= 1,7 Q.
C.r=3 0.
D.r=14Q.
Câu 35.
Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R¡ = 5 © thì cường độ dịng điện chạy trong mạch là lì
=5A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở Ra = 2 © thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là
la = 8A. Suất điện động và điện trở trong của nguôn điện là
A. E=40 V,r=3Q.
B.E=30V,r=2 ©.
C.E=20V,r=1Q.
D.E=60V,r=4Q.
Cau 36.
(KTDK Chuyén QH Huế). Người ta mắc hai cực của một nguồn điện có suất điện động E và điện
trở trong r với một biến trở. Thay đổi giá tri của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và
cường độ dòng điện I chạy trong mạch. Biết khi I= 0 thì U = 4.5 V và khi[=2 A thì U
là
=4 V. Giá trị của E và r
A.E=45Vr=45O
B.E=45Vr=025O,
€.E=45Vr=l,0QO
D.E=90Vr=45O
Cầu 37.
Khi cường độ dòng điện l¡ = 15 A thì cơng suất mạch ngồi là Pị = 135 W và khi cường độ dòng điện
là=6A thì cơng suất mạch ngồi là Pa = 64,8 W. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là
A. 12 V;0,2 Q.
B. 12 V;2 Q.
C. 120 V;
2 Q.
D. 1,2 V; 0,2.
Cau 38.
Cho mạch điện kín gơm acquy có suất điện động 2,2 V và điện trở mạch ngoài là 0,5 Q. Hiệu suất
cua mach la 65%. Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính là
A. 28,6 A.
B. 82,6 A.
C. 8,26A.
D. 2,86A.
12
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Cau 39.
điện thành
A. 50%
Câu 40.
và vơn kế
Một ngn điện có st điện động 12 V và điện trở trong 2 ©Ơ. Nỗi điện trở R vào hai cực của ngn
mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R băng 16 W. Hiệu suất của nguồn bằng
B. 67% hoặc 33%.
ŒC. 60% hoặc 40%.
D. 30% hoặc 70%.
(Sở GD Nam Định 2018). Một nguồn điện một chiều mặc vào hai đâu một biến trở, dùng ampe kế
lý tưởng để đo dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R = Rị thì số
chỉ ampe kế và vôn kế là 1A và 10,5V. Khi biến trở R = Ra thì số chỉ ampe kê và vơn kế là 2A và 9V. Khi biến
trở có R = Ra thì số chỉ ampe kế là 4A thì số chỉ của vôn kế là
A.6V.
B.10V.
Œ. 8V.
Câu 4I.
D. 12V.
Khi tăng điện trở mạch ngồi lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguôn điện tăng lên 10%.
Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài băng
A. 92%.
B. 82%.
C. 72%.
D. 62%.
Câu 42.
(KTDK Chuyên QH Hué). Biết răng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ 2O đến
9Q thì hiệu suất của nguồn tăng gấp ba lân. Điện trở trong của nguồn có trị số là
A. 1,44 Q,
B.12 Q.
C.5Q.
D. 5,14 Q.
Câu 43.
Một nguồn điện có suất điện động é = I,5V, điện trở trong r= 0,1. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở
Ri va Ro. Khi Ri néi tiếp Ra thì cường độ dịng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R¡ song song Ra
thì cường độ dịng điện tơng cộng qua 2 điện trở là 5A. Giá trị cla Ri va Ro ban
A.Ri=0,22O; Ra=0,9Q. —
B.Ri=04O;R¿=0,5Q, C. R= 0.6 0: B= 03.0. D. Ri= 0,2 Q; Ro= 0,7 Q.
DANG 3. PHUONG PHAP GIAI BAI TOAN TOAN MACH
1.Một bộ nguồn ghép với mạch ngồi.
Câu 44.
(THPT QG2018). Cho mạch điện như hình bên. Biết # = 12 V; r=1Q; Ri =5Q:;
Ra =Ra= 10 O. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R: là
A. 10,2 V.
C.9,6 V.
Câu 45.
R,
B. 4,8 V.
D. 7,6 V.
Br
|
-
R
R
(Minh họa của Bộ GD 2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: š =12⁄ ; Rịi =4; Ra = Ra =
10 O. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện
trở trong r của nguôn điện là
A. 1,2Q.
B. 0,5 Q.
C.1,00.
D. 0,6 Q.
Câu 46.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Một mạch điện có sơ đơ như hình vẽ, trong đó
bóng đèn dây tóc Đi có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc п loại 6 V - 3W; Rụ là
một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rụ có giá trị
A.3Q.
B. 12.
C.24O.
Câu 47.
D.8O.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Cho mạch điện như hình vẽ. Biết Rị = R; = Ry =
50Q, 6 =3V, r=0. Bé qua điện trở dây nói, số chỉ vơn kế là
A. 0,5 V.
C. 1,5 V.
B. 1 V.
D.2 V.
rl
V
ee
Rb
Ds
————+—3———
.
Ra
—
ti
|
Câu 48.
Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong không
đáng kể. Các điện trở #, = R; =30Q; R, =7,5Q. Chon phuong an ding?
A.
B.
€C.
D.
Điện trở tương đương của
Hiệu điện thế hai cực của
Cường độ dịng điện chạy
Cường độ dịng điện chạy
13
mạch ngồi là 6O.
ngn điện là 5V.
qua R: là 0,3A.
qua Ra là 0,8A.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Cau 49.
(Sở GD
Cà
Mau
2018).
Cho
mạch
điện có sơ đồ
!
như hình vẽ:
r=l,5 Ơ; R,=Đ, =10O; R, = 5O. Bỏ qua điện trở của ampe kê và dây nôi. Sô
chỉ của ampe kê là 1,2 A. Công suât của nguôn điện là
A.24W.
B. 30 W.
C. 18 W.
Cau 50.
D. 37,5 W.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động
š = 6, điện trở
trong z=0,1O mạch ngoài gồm bong đèn có điện trở R, =110 và điện trở R=0,9Q. Biết
+.
———]
đèn sáng bình thường. Hiệu điện thê định mức và cơng st định mức của bóng đèn là
A. Uj, =11V 5 Pj, =11W.
B. Uy, =11V
3P,,
= 55V .
Câu 5I.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, § = 3V, r = 1O,
ampe kê chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
A. 1Ĩ.
Œ. 5O.
B. 2O.
D. 3Ĩ.
Câu 52.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong do: € = 6V; r = 1,5Q. Rv © ®. Biét sé chi cla vén
kê là 4,5V. Giá trị của R băng
A, 2Q.
C. 3Q.
B. 4,5Q.
D. 1,5Q.
Câu S3.
Cho mach dién nhu hinh vé. Trong do @ = 6V, r= 0,1 O, Ra= 11 O, R=0,9 Q.
Tính hiệu điện thê định mức và cơng suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.
A.5,54V; 3W.
C.5,5V; 3W.
B. 5,54V; 2,75W.
D. 5,5V; 275W.
Cầu 54.
Cho mạch điện như hình vẽ. Rị = Ra = Ryv = 50O, € =3V, r=0. Bo qua điện
trở dây nói, sơ chỉ vơn kế là
A. 0,5V.
B. 1V.
Œ. 1,5V.
D. 2V.
Cau 55.
Cho mạch điện như hình vẽ, E= 6 V, r= 1 O,Ri=20 QO, Ro= 5 O,R3= 5 Q. Tinh
hiéu dién thé 2 dau mach ngoai va cong suat toa nhiét trén Ru?
A. Uap= 6V; Pi= 0,288W.
B.UAs= 5,4V; Pi= 0,288W.
C.Uap= 5,4V; Pi= 0,24W.
D.Uap= 6V; Pi= 0,24W.
Cau 56.
Cho mach dién như sơ đồ hình vẽ, trong đó ngn điện có suất điện động 12V và
có điện trở trong 0,4O ; bóng đèn dây tóc С có ghi số 12V-6W, bóng đèn dây tóc D2 loai 6V4,5W; R›= 8O. Coi điện trở bóng đèn khơng thay đổi. Hiệu suất và cơng suất của nguôn điện
lân lượt là
A.95% và 14.4W.
C. 96% va 12,5W.
B. 96%
va 14,4W.
D. 95% va 12,5W.
Cau 57.
Cho mach dién như sơ đồ hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,4V và
điện trở trong 1O, điện trở R, =10Q, # =1ãO.. Điện trở của các ampe kế và các dây nối không
đáng kể. Biết ampe kê A¡ chỉ 1,5A. Số chỉ ampe kế As và trị số của điện trở R bằng
A.1,0A va 10Q.
C. 1,5A va 100.
14
B. 1,5A
va 10Q.
D. 1,0A và 15O.
R
—— ]
R
|
Er
oor |I
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Câu 58.
Có mạch điện như hình vẽ. Ngn điện có suất điện điện E = 24Vvà có điện trở
trong r= 1 Q. Trén cac bong đèn có ghi. Đị(12V— 6W), Ð; (12V —12W), điện trở R= 3 Q.
Công suất tiêu thụ của mạch điện và hiệu suất của nguồn điện bằng
A. P= 44W; H = 45,83%.
C. P= 44W; H = 91,67%.
Câu 59.
B. P= 22W; H= 91,67%.
D. P= 22W; H= 45,83%.
(Chuyên Lương Thé Vinh — Đồng Nai). Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó
có ghi: 60 V — 30 W và 25 V — 12,5 W. Mặc hai bóng này vào một nguồn có suất điện
động E = 66 V, điện trở trong r =1. theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng sáng bình
thường. Giá trị của R¡ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 Q.
B. 6 Q.
C.5Q.
D. 50 Q.
Cau 60.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E=
6,6V, điện trở trong r= 0,120; bóng đèn Đ; loại 6V — 3W; bóng đèn Ð; loại 2,5V 1,25W. Điều chỉnh R¡ và R› để cho các bóng đèn С và Ð; sáng bình thường. Giá trị
của Rị và Ra lần lượt là
A. Ri= 6,48 Q; Ro= 7 Q.
C.Ri= 6,48 Q; Ro= 12 Q.
B. Ri= 0,48 QO; Ro= 7 Q.
D.Ri= 0,48 O; Ro= 12 QO.
Cau6l.
ChoE=9V;r=1,5O; R=4O; Ra=2O, đèn ghi (6V — 3W). Biết cường độ dịng điện chạy trong
mạch chính là 15A. Gia tri Uag va R3 lan lượt là
A.Uap= 6,75V; R3= 12 Q.
A
B.UAs= 9V; R3= 12 Q.
C.Uap= 9V; R3= 6 Q.
D.UAs= 6,75V; Ra= 6 Ĩ.
Cau 62.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V, r= 2 QO, Ri= 2
QO, Ro= 8 QO, R3= 6 QO, Ra= 16 QO. Điện trở của các dây nỗi khơng đáng kê. Tính hiệu
điện thế giữa hai điểm M và N. Muén do Umn phai mac cuc dương của vôn kế với
diém nao?
A. 21V, cuc duong mắc tại M.
C. 3V, cực dương mắc tại M.
3
A
a
B. 21V, cuc duong mac tại N.
D. 3V, cực dương mặc tại N.
al
DANG 4. CONG SUAT LON NHAT QUAN DEN ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN MẠCH
Câu 63.
Một ngn điện có suất điện động € = 12V điện trở trong r = 20 nỗi với điện trở R tạo thành mạch
kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính cơng suất cực đại đó ?
A. R= 10, P= 16W.
B. R = 20, P= 18W.
C.R=30,P=17,3W.
D.R=4Q, P=21W.
Cau 64.
(KTDK Chuyên QH H). Cho một mạch điện kín gơm nguồn điện có suất điện động E = 12 V,
dién tro trong r = 2,5 ©, mach ngoai gồm điện trở Rị =0,5 @ mắc nối tiếp với một điện trở R. Giá trị của R để
công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất của cơng suất đó là
A.RE=2,5© PRuax= 14,4 W.
B.RE=2); PRmax= 14,4W.
C.R=3 Q: Prinax = 12W.
D. R= 3 Q; Prax= 4 W.
Cau 65.
Một pm có suất điện động 1,5V có điện trở trong r. Mạch ngoài là một biến trở, Khi R=0©
cường độ cực đại là 4A. Khi R= R, thi cơng suất của mạch ngồi đạt cực đại băng
thì
A. OW.
B. 3W.
C.1,5W.
D. 1W.
Câu 66.
Cho một mạch điện kín gơm ngn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong z = 3, mạch ngoài
gồm điện trở # =IO mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R
phải có giá trị bao nhiêu? Tính cơng suất cực đại đó ?
A. R=2Q; Pimax =24W.
C. RR =2Q; Pmax =72W.
Câu 67.
B. R =2Q; Pmax=12W.
D. R =2Q; Pimax =144W.
Hai nguén có suất điện động băng nhau nhưng các điện trở trong khác nhau. Biết cơng suất điện lớn
nhất mà mỗi ngn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P/"*2# = 30 W và P7*4# = 50 W. Công suất điện
lớn nhất mà cả hai ngn đó có thê cung cấp cho mạch ngòa khi chúng mặc nối tiếp là
A. 80 W.
15
B. 48 W.
C. 60 W.
D. 75 W.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Cau 68.
(KTDK Chuyên QH Huế). Hai nguồn điện có suất điện động như nhau E¡ = Ea. Các điện trở trong
có giá trị khác nhau. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn cung cấp cho mạch ngoài là Pị = 35W, Pạ=45 W.
Cơng suất lớn nhất mà cả hai nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp là
A. 19,69 W.
Câu 69.
B. 39,38 W.
C. 78,75 W.
Cho mạch điện như hình vẽ ba ngn điện nối tiếp có
#
# =2V ,ra= 0,5 Ó; # =3V/; rs= 1,5 Ó điện trở R
=3, ri = 2 Q;
D. 80 W.
ŒœŒ'
„,.GŒ..„,.Œ,
CF,
@ „f2, „P2
=3 Q, Rx la mot bién trở. Xác định R„
để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại?
A. 1Q.
B. 2O.
Œ, 3Ó.
D. 4O.
Cau 70.
(KĐK Chuyên QH Huế). Cho một mạch điện kín gơm nguồn điện có suất điện động E = 12 V,
điện trở trong r = 0,5 QO, mach ngoai g6m dién tro Rj = 3,5 O mac noi tiêp với một điện trở R. Dé công suât tiêu
thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhât thì điện trở R phải có gia tri
A. R=0,5 Q.
Cau 71.
B.R=4Q.
C.R=3Q.
Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ¿=l15ƒ;r=lO;
D. R =3,5
Q.
R.=2O. Biết công suất tiêu
ep
thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có gia tri
A. = |
B.1Q.
cáo.
D. 2O.
Câu 72.
||
LỊCL
n
(KSCL THPT Thuận Thành 2019). Có một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một biến trở R, hai
điện trở này được mặc vào ngn có suất điện động #' và điện trở trong r. Khi điều chỉnh biến trở tới g1á trị R =
x (O}thì cơng suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại. Giữ nguyên gia tri do cua biến trở và mắc vào hai dau Ri
mot ampe ké li tưởng thi số chỉ của ampe kế là 2 A Nêu đổi vị trí ampe kế vào hai đâu biến trở thì số chỉ ampe
kế là 3 A Hỏi khi mắc ampe kế đó vào hai cực của nguồn thì số chỉ ampe kế gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,5A.
Câu 73.
r=2Q
B. 3,5A.
C. 1,5A.
D. 4,5A.
Cho mạch như hình, Biết pin co suat dién động 12V và điện trở trong
va R, =40;R, =2Q. Gia tri cua biến trở để công suất trên biến trở đạt cực
i
đại và giá trị cực đại đó lần lượt băng
A. =0 và 6W,
10
C. =O va 10,8W.
Câu 74.
I
Ry
B. 10 va 3,6W.
c—¬
`
Ra
D. 10 va 10,8W.
R
Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguôn điện é = 12V và điện trở trong r=4O. Thay đôi giá
trị của biến trở khi ®= #, hoặc &= 8, mạch ngồi cho cùng cơng suất tiêu thụ và băng P = 8W. Giá trị của R,
va R, lần lượt là
A. R, = 4Q; R, = 6Q.
Cau 75.
B. R, =20;R, =8Q.
D.R=lQ;R =9.
Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện é = 12V và điện trở trong r. Thay đôi gia trl
của biển trở khi #= 2O hoặc R=10Q
mach ngồi cho cùng cơng suất tiêu thụ và băng P=8W. Khi R=R,
suất trên mạch ngoài đạt cực đại. Gia tri cuc đại đó băng
A.8W.
C.R=3Q;R,=70.
B.12W.
C. 36W.
cong
D. 24W.
CHUYÊỀN ĐÈ: GHÉP CÁC NGUỎN ĐIỆN THÀNH BỘ.
1.Ghép các nguồn thành bộ
Câu 76.
Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giơng nhau thì điện trở trong
của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
A. nr.
B. mm.
C. m.nr.
D. mr/n.
Cau 77.
Khi ghép song songn nguồn điện giống nhau thì
A. có được bộ ngn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
16
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
€. có được bộ nguộn có điện trở trong nhỏ hơn các ngn có sẵn.
D. có được bộ ngn có điện trở trong băng điện trở mạch ngồi.
Câu 78.
Khi ghépn nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động
và điện trở trong của bộ nguôn là
A. nE va r/n.
B. nE nà nr.
C. E va nr.
D. E và rín.
Câu 79.
Có n nguồn giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r. bộ
nnguén mắc với điện trở R thành mach kín. Cường độ dịng điện qua mạch chính có biểu thức.
A.
B. 7
=—2
R+mr
C7
=e.r
R+—
D./=_“—.
R+r
đ
Cau 80.
Các pm giống nhau có suất điện động 0, điện trở trong ro mắc hỗn hợp đối xứng gồm n dãy, mỗi dãy
có m nguồn mắc nối tiếp. Bộ nguồn này mắc với điện trở ngồi R thì cường độ dịng điện qua điện trở R là
R+n
R+mn
Rtn
mm
Câu 81.
Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động #, điện trở trong r mắc nối tiếp với nhau rồi mắc thành
mạch kín với R. Cường độ dịng điện qua R là
A.I=_—Ễ—,
R+rmr
B.I=_Ê—,
R+r
C.
D.I=—“—,
R+h
,
7
7
ụ
Câu 82.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Bộ nguồn điện gồm 4 pin mắc nơi tiếp, mỗi pin có suất điện động 2 V
và điện trở trong r được nỗi với mạch ngồi có điện trở R = 12 1. Hiệu điện thế mạch ngoài băng 6 V. Điện trở
trong r là
A.1Q.
B. 4 Q.
C. 0,5 Q.
D. 8 Q.
B. 94.1%.
Œ. 95 5%.
D. 50,0%.
Câu 83.
(KTĐK Chuyên QH Hué). Một bộ nguồn điện gồm 4 pin giống nhau mặc nối tiếp, mỗi pin có suất
điện động 2V và điện trở trong r = 0,5. Mạch ngồi có điện trở R= 8 O. Hiệu suất của bộ nguôn điện là
A. 80,0%.
Câu 84.
(KSCL THPT Yên Lạc— Vĩnh Phúc). Hai nguồn điện có suất điện động như nhau là 2V và có điện
trở trong tương ứng là rị= 0,4Ó và ra= 0,2O mắc nối tiếp với nhau và mặc với điện trở R thành mạch kín. Biết
rằng khi đó, hiệu điện thế giữa cực dương so với cực âm của nguôn này chênh lệch 0,5V so với nguồn kia. Giá
trị của R băng
A.2O.
B. 4O.
C. 1O.
D. 3O.
A. 10.
B. 5.
C. 8.
D.4.
Câu 85.
Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giông nhau có E= 5 V, r=3Q mac song song. Khi đó cường độ
dịng điện trong mạch là 2 A, cơng suất mạch ngồi là 7W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện
Cau 86.
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong Ei = I,6 V, E.=2V,r=0,3O ra=09
nỗi tiếp với nhau và mắc với điện trở R = 6 Q thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn E¡ilà
A. U¡
=0,15V.
B. U1 = 1,45V.
C. U¡ = 1,5V.
D. U¡
mặc
=5,1V.
Cau 87.
Một bộ nguôn điện gồm những acquy giỗng nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của
mỗi acqui là 1,25 V và 0,004 O. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ acqui là 115 V, cường độ dòng điện chạy
trong mạch là 25A. Số acqui dùng trong bộ acqui là
A.25.
Câu 88.
B. 50.
trong mạch là I. Nếu thay nguồn
mach I bang
A. 31.
C. 75.
D. 100.
Một nguôn điện (Zr) mặc với mạch có điện trở R = r tạo thành mach kín thì cường độ dịng điện
(Z.z)
đó bằng ba ngn giơng hệt mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua
B. 21.
C. 1,51.
D. 2,51.
B.4L
Œ. 1,6L
D.21.
Câu 89.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi
R=r, cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 4 nguồn điện giống hệt nó mặc nối tiếp
thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.1,5L
Cau 90.
(KSCL THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc 2019). Mac hai cuc cia mét nguén co suat dién dong E, dién
trở trong r vào hai cực của một điện trở R =r, khi đó cơng suất của điện trở R. băng P. Thay nguồn nói trên băng
bộ ba nguồn (E, r) mắc song song thì công suất của R là
17
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
B.P=—
4
c past.
4
D.P=^=.
4
2. Sơ đồ bộ nguồn ghép
Câu 91.
Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gôm 6 ắcquy
mặc như hình vẽ. Biêt mơi ăcquy có É=2V; r= 1O:
A. 12V; 3Ó.
B. 6V; 3Ó.
Œ. 12V, 1,5O.
D.
Câu 9%.
(Minh họa của Bộ GD 2018- 2019). Cho mạch điện như hình
|
8
bên. Biết E; = 3V;7¡=1O;
ạ =6 V:r¿ =1 Ó; R=2,5 Ó. Bỏ qua điện trở của ampe kế và
dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67A.
on
B.2,0A.
C. 2,57A.
D. 4,5A.
Câu 93.
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V),
điện trở trong r = T (OÓ). Điện trở mạch ngồi R = 3,5 (Ĩ). Cường độ dịng điện ở mạch
ngồi là
Câu 94.
|
|
|
B.1=1,0A.
C.I=12A.
?
R
2
A.1=0,9A.
T
R
D.I= 14A.
Cho mach điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nỗi và ampe kê, biết É¡
= 3V, 1 = 10, & =6V, m =10, R=2,5Q. Ampe ké chi
A. 2A.
C. 2,57A.
B. 0,666A.
D. 4,5A.
Câu 95.
Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin co ¢ = 1,5V; r= 1Q. Điện trở mạch ngồi
R=3,5O. Cường độ dịng điện ở mạch ngoài băng
A. 0,88A.
C. 1A.
Cầu 9%.
||
B. 0,9A.
D. 12A.
(KTĐK Chuyên QH Huế). Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động
bằng nhau và bằng 6 V, rị = 1 O, r;=2 O. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A.3V.
Cau 97.
D. 2V.
Hai
@ =4,5V ;7 =303
nguồn
điện
6 =3V 77, =20.
có
suất
4
điện
động
Mac hai nguồn
và
điện
trở
trong
lần
lượt
là
B. 1,5A va OV.
ở
=
điện thành mạch điện kín như hình vẽ.
Cường độ dịng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế Uas lân lượt là
A.1,5A va 1,5V.
Ỉ
vn
B. 1V.
C. 3V.
Ì
va
Ag
cl!
=e
TB
C. 0,3A va OV.
D. 0,3A va 1,5V.
"|
3.Các bộ nguồn ghép với nhau rồi ghép với mạch ngồi
Cau 98.
Có 8 nguôn điện cùng loại với cùng suât điện động @ =1,5V va dién trở trong r =1 O. Mặc nguôn này
thành bộ nguôn hôn hợp đôi xứng gôm hai dãy song song đê thấp sáng bóng đèn loại 6V-6W. Coi răng bóng đèn
có điện trở như khi sáng bình thường. Cường độ I và cơng st P của bóng đèn khi đó là
A.I=0/75A và P— 3375W.
C. 1=0,25A
va
P=7,5W.
B. 1=0.75A va P= 4W.
D. 1 =0,4A
va P = 7,5W.
Cau 99.
Có 36 nguon giống nhau, mỗi nguồn có suat điện động 12V va dign tro trong 2. Q, duoc ghép thanh
bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song, mỗi dãy gồm m nguồn nồi tiếp. Mạch ngồi 6 bóng đèn giống
nhau được mắc song song thì các bóng đèn đều sáng bình thường, hiệu điện thế mạch ngồi là 120V và cơng suất
mạch ngồi là 360W. Chọn phương án đúng?
A.Điện trở mỗi bóng đèn là 200.
C. Cơng suất bộ nguồn là 432W.
18
B. Giá trị m + n là 14.
D. Hiệu suất bộ nguồn là 85%.
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Cau 100.
Cho mach điện như hình vẽ. Trong đó bộ ngn gồm 8 Acquy, mỗi Acquy co suất điện động
2V, điện trở trong z=0,4O mắc thành hai nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nỗi tiếp;
alii)
# =
đèn loai 6V-6W; R,=0,20; Rk,=6Q.; R, =40 va R,=40. Chon phuong an dung?
A. Uam=-3,4V va den sang manh.
B. UAw= 3,4V và đèn sáng yêu.
C. Uam=-1,7V va den sang manh.
D. Uam= 1,7V va dén sang yéu.
Câu 101. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động
é =2V, điện trở trong r=0,2O mắc như hình vẽ. Đèn có loại 6V-I2W; Ri=22Q;R¿
«
=4O;Ra=2O. Hiệu điện thê Uwụ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.-4,2V.
B. 4,2V.
Œ. 2,3V.
D. -2 3V.
Câu 102.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E¡ = 6V; Ea=2V; rị = ra. =0,4O, đèn
loai 6V-3W; Ri = 0,20; R2=3Q; R3=4Q; Ry=1Q.
N bang
A. 3,15V.
B. -3,15V.
C. - 6,25V.
D. 6,25V.
Hiéu dién thé gitta hai diém M va
H
:
=
4. Bài toán cực trị liên quan đến ghép các bộ nguồn thành bộ.
Câu 103. Nguồn điện suất điện động 24V, điện trở trong 6O có thê dùng để thắp sáng bình thường tối đa bao
nhiêu đèn 6V- 3W?
A. 4 đèn.
B. 16 đèn.
C. 8 đèn.
D. 12 dén.
Cau 104. Nguồn điện suất điện động 24V, điện trở trong 6O. Mạch ngồi có 6 bóng đèn giống nhau loại 6V3W. Hỏi phải mac chúng thế nào để các bóng đèn sáng bình thường và trong các cách mắc đó cách mắc nào lợi
hơn?.
A.Cách mặc 2 dãy, mỗi dãy có 3 bóng.
C. Cách mắc 3 dãy, mỗi dãy có 2 bóng.
B. Cách mắc 6 dãy, mỗi dãy có I bóng.
D. Cách mắc | day, mỗi dãy có 6 bóng.
Câu 105. (KSCL Yên Lạc— Vĩnh Phúc). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy có é =2V và điện
trở trong r= 0,1O được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y ngn nối tiếp. Bộ ngn này được mắc với điện trở R=
2O thành mạch kín. Để cường độ dòng điện qua R đạt cuc dai thi gia tri cua x, y lần lượt băng
A. x=2, y=10.
B. x= 4, y=5.
A.5A.
B. 20A.
a
D. x= 10, y= 2.
Cau 106. Bộ nguồn gơm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy co ¢ =2V va dién tro trong r= 0,10 duoc mac thanh
x dãy, mỗi dãy có y nguon nối tiép. B6 nguén nay được mắc với điện trở R= 2O thành mạch kín. Cường độ dòng
điện cực đại chạy qua R băng
Câu 107.
C. 15A.
D. 10A.
Các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động # =1,5 V điện trở trong, r =1,5 O mắc thành
bộ nguồn hỗn hợp đỗi xứng thắp sáng bình thường bóng đèn 12 V-18§ W. Khi số nguồn phải dùng là ít nhất thì
cơng suất của mỗi nguồn là
A.3W.
B. 2,25 W.
A.48.
B. 12.
Cầu 108. (Thi thử sở Vĩnh Phúc 2018).
Q. Ban đầu mắc một tụ điện có điện dung
điện là 24 uC. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc
được mắc thành x dãy song song mỗi dãy
Cho
C =
vào
có y
C. 1,5 W.
D. 0,75 W.
nguồn điện khơng đơi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5
2 uF vao hai cuc cua nguồn điện, khi ơn định thì điện tích của tụ
hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V - 3W, các bóng đèn
bóng nỗi tiếp và sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của N là
C. 24.
D. 36.
DANG 2. DO THI LIEN QUAN DEN ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
19
Suu tam & bién soan: GV Hoang Su Diéu
Cau
điện
biến
cuar
109.
(THPTQG Nam Truc — Nam Định 2019). Mạch điện kín ơm ngn
có É = 3 V, điện trở trong r; mạch ngoài có biến trở R. Khi thay đổi giá trị của
trở R thì cường độ dịng điện qua mạch được mơ tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị
la
A. 1,5 Q.
IA)
1,5
B. 6 Q.
Œ.2 Ĩ.
D. 4,5 Q.
R(Q)
O
Câu 110.
(Sở GD Bình Phước 2018). Mắc một biến trở R vào hai cực của một
nguồn điện một chiều có suất điện động é và điện trở trong r. Đồ thị biêu diễn
hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn
điện có gia tri bang
A. 4O.
C. 0,75Q.
B.2O.
D. 6 Q.
\
\
,
D. 20 V;
2 Q.
R(Q)
6
\
thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r lần lượt băng
A. 10 V;1Q.
B.6V;1Q
:
14)
”
asl
Câu 112.
Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đôi điện
trở của biến trở, đo hiệu điện thé U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện
I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện
động và điện trở trong của ngn điện.
A.E=3V,r=0,50,
C.E=3V,r=I1O.
79
0
Cau 111.
Mạch điện kín một chiêu gơm mạch ngồi có biên trở R và ngn có
suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R ngườita
C.12 V;2Q.
.
_ a
0;
RO)
B. E=2,5V,1=0,50.
D. E=2,5V,
r= 1.
14
Câu 113. (Thi thử THPT QG sở Tiền Giang 2019). Người ta mắc hai cực nguồn
điện không đổi với một biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai
cực của ngn và dịng điện I chạy qua mạch ta vẽ lược đơ thị như hình vẽ. Xác định
suất điện động và điện trở trong của nguồn.
A. €=4,5 Vi; r=0,5
Q.
B.6¢=4 V;r=0,5Q.
C. €=4,5 V; r= 0,25Q.
D.£=4V;r=0,25 Ơ.
P : (W)
I
'
2
1(A)
Pmax
Câu 114.
(KSCL THPT Yên Lạc —- Vĩnh Phúc 2019). Cho
nguồn E.= 12V, r= 1,75O, mạch ngoài là biến trở R mắc nôi tiếp với
R¡. Sự phụ thuộc của công suất mạch ngoài Pa vào giá trị của biến
trở R được mơ tả băng đồ thị như hình vẽ. Giá trị của Ro là
A. 1,5Q
C. 1,75
20
B. 10
D. 2O.
9
o*®
R(C))