Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề khảo sát Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.53 KB, 6 trang )

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

KHAO SAT CHAT LUQNG LAN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐÈ THỊ MƠN: TỐN - LỚP 12

Đề thi có 05 trang

Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./

MA DE THI: 401
Câu I: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy băng 10 và độ dài chiều cao băng 3 là
A. 10.
B. 30.
C. 5.
D. 6.
2

2

2

Câu 2: Cho Í f(x)de=3 va [ g(x)4w=—2. khi đó [[2/(x)— ø(x)Ìdv bằng
0

A. 5.

0

0


B. 4.

C. 8.

Câu 3: Cho hàm s6 y= f(x) c6 bang
biến thiên như hình vẽ. Hàm số có giá trị



—l.

B.

C. 0.

|—œ

3.

+o0o

D. 1.

—1

y

0
+


0



y

cực tiêu băng

A.

D. 1.

\Y

a

1

3

0



U_

N,

+


Z

0

+00

0

Câu 4: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y—=x`—2#'.
B. y=—x° +2x’.
C. y=—x' 42x’.

400

D. y=x° —2x°.

lM
O

Câu 5: Nghiệm của phương trình log(x —I)=2 là
A. 5.
B. 21.
C. 101.

+

D. 1025.

Cau 6: Trong khéng gian Oxyz, cho diém A(2; —2; 1). D6 dai đoạn thang OA bang

A. OA =9.

B. OA =3.

C. OA=1.

D. OA= V3.

Câu 7: Trong không gian Øxz, cho (P):x—2y-+z—I=0. Một vectơ pháp tuyên của (P) là
A.m=(ll;—2).

B.=(_—2;I;—I).

C.#=(l-2;1).

D.z=(-2:1:1).

Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số ƒ(x) = sinx +1 là
A.

sin’ x

+x+(C.

B.-cosx+x+C.

€. cosx+x+C.

Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = *
Á. y=].


B.x=-—2.

D. —cosx+C.

có phương trình là

C. y=-l.

D. x=1.

Câu 10: Một mặt cầu có bán kính bang 2 có diện tích mặt cầu băng

A. lóm.

B. lon
3

Câu 11: Cho log, b=2.
A. 1.

Œ. 64m.

Gia tri clia log, (a°b) bang

B. 5.

C. 6.

Câu 12: Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phan ttr 1a


A. P,.

D. oan
3

B. C;,

C. Đạ.

D. 4.

D. 4#.
Trang 1/5 - Ma dé thi 401 - />

Cau 13: Cho ham s6 y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y= f(x) déng bién trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;+00).

B.

/\

(—0o;0).

C. (—2: 2).

-

5


\ /

D. (0:2).

Câu 14: Cho cấp số nhân („). biết uv, =1; u, = 64. Công bội ạ của cấp số nhân bằng

A. q=2.

B. g=4.

C. g=8.

D. g =2v2.

Câu 15: Tap nghiém cua bat phuong trinh 2* > 4*'° la
A.

(6; +00).

B.

(12: +o).

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

Ae.

B. 2.


5

C. (—00; —12).

x

=

[tla

ct

D. 3.

5

B. flrwj

Cau 18: Trong khong gian Oxyz,

C. off

cong

y= f(x),

(x) dx.

mat phang qua ba diém


M (- 1; 0; 0),

~4 24521

Cc.

~42745=-1

2

-3

1

4244 =-1

—-1

2

-3

2

1

2

truc hoanh


D. [r

A, 424-1
—l

(—oo; — 6).

trén doan |0: 4 là

Câu 17: Diện tich hinh phang gidi han boi duong
x=—Ìl; x=] được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.

D.

va hai đường

thăng

(x) dx.
N (0; 2; 0), P(0; 0; —3) la

3

3

Cau 19: Trong khéng gian Oxyz, cho diém A(2;1;—2) va B(4: 3; 2). Phương trình mặt cầu có đường
kính AB la

A. (x—3) +(y—2) +2? =24.


B. (x +3) +(y+2)
+2? =24.

C. (x—3) +(y—2) +2? =6.

D.

(x +3) +(y+2) +2

Câu 20: Cho hàm số y= ƒ (x) có đạo hàm ƒf(x)=z` (x+1)
A. 0.

B. 2.

=6.

(x—2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Œ. 3.

D. 1.

C. 21n5.

D. 4In 5.

2

Cầu 21: Tích phân J a

> 2x +1
A. In5.

B.

bang

=

Câu 22: Tìm nguyên hàm F(x) cua ham sé f(x)=e™, biét F(0)=1.
A. F(x)=se" +5

B. F(x)=e"4l.

C. F(x)=se" tạ

D. Ƒ(x)=3e*"—2.

Câu 23: Cho log, 3— m, khi đó log„,§1 bằng

A ot
3

B,

2

C. 2m.

Câu 24: Cho hình nón có bán kinh day R=a

da cho la

A, Ana’.

B. 3xa’.

D. =.
2

va chiéu cao h= av3 . Dién tích xung quanh cua hinh non

C. xa’? V3.

D. 20a’.

Trang 2/5 - Ma dé thi 401 - />

Câu 25: Trong không gian Oxyz , khoang cach tir true Oz dén mat phang (P):x—y—2=0 bang

A. =.l

B. —=.l

2

C. v2.

V2

D. 2.


Câu 26: Họ các nguyên hàm của hàm số ƒ(x) =10"
. 10

*

In10

+C.

B.

x+1

10

+C.

x+I

x

OF 10

II


+C.

D. 10”.In10+C..


Câu 27: Hàm số ƒ (x) = log; (2x+1) có đạo hàm

` —......
(2x+1)In3
2x+I

c. 2x+1
„h3.

D.————.
(2x+1)In3

Cau 28: Cho ham s6 y= x° —3x° +mx—1 voi m la tham sé thuc. Tim tất cả các giá trị của tham số
m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x;, x, thỏa x/ +x; =6.
A. 3.

B. -1.

A



`

C. 1.

3

`


A

1+ Inx

Cau 29: Ho nguyén ham cua ham sé f(x)

a

x

24
#

BM

x

2a
#

D. —3.

x

=— ,—

`




Cl Mya
x

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng 4BC.4/B'C!

op M24

#

x

XxX

có đáy 4BC vng tại 4, AB=av3,

AC = Ad’ =a. Sin

góc giữa đường thăng AC’ va mat phang (BCC’B’) bang

a, 210,4

p, 28.3

Be3

p. Yo.4

2


Cau 31: Cho J 5 “——v=aIn2+bln3 với a, ð là các số hữu ty. Gia tri cla 2a+3b bang
, x +2x

A. 5.

B. 1.

Œ. —].

D. —S.

Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log? (3x) + log; (9x)— 7= 0 băng

A. 84.

_81—

C.

D.^S,3

81

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD c6 day ABCD 1a hinh vuéng canh bang a, SAL (ABCD), SA= aN3.
Gọi A⁄ diém trén doan SD sao cho MD =2MS.

A. as

B. as


Khoang cach gitta hai duong thang AB

C. —.
4
4

va CM

2x3

D.

3

Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C’ co đáy là tam giác vuông cân tại 8, 8B'=a

Thê tích của khơi lăng trụ đã cho băng
3

A. =.
6

B. a’.

3

Cc. =,

D. +


3

#

có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình f(x)+1=0
la



C. 0.

B. 2.

D. 1.

và 4C = aN2.

3

2

Câu 35: Cho hàm số y= ƒ(x) xác định trên R\{0}

A. 3.

bang

y


|—œ

0

1



4

re

\

4
`1

_&

0


_

2 `
A

Trang 3/5 - Ma dé thi 401 - />

3


Câu 36: Cho hàm số y= ƒ(x) có đạo hàm liên tuc trén R va thoa man f (3)=7, J7(x)+ =3. Giá trị
0
1

J 7 (5x) bằng
0

A. =

B. 6.

C. 8.

D. 2.

Cau 37: Bac Binh tham gia chuong trinh bao hiém An sinh xa hội của công ty bảo hiểm với thể lệ như sau:
Cứ đên tháng 9 hàng năm bác Bình đóng vào cơng ty 20 triệu đơng với lãi st hàng năm khơng đơi 6%/
năm. Hỏi sau ít nhât bao nhiêu năm bác Bình thu về tơng tât cả sơ tiên lớn hơn 400 triệu đông?
A. 14 nam.
B. 12 nam.
C. 11 nam.
D. 13 nam.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mat phang (P):2x—y—2z+1=0, hai điểm A(I;—1, 4) va
B(3; —3; 2). Điểm K là giao điểm của đường thăng 4Ø với (P). Tỉ số vn
A. 1.

B. 2.
2


C. 2.

Câu 39: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m
(0; +00)

băng

b. 2.
3
để hàm số y = mx _-_+2x
x

đồng biến trên khoảng

la

A. [—9; +00).

B.(-e;—9),

C. (—9; +00).

D. (_—œ; —9|.

Câu 40: Ba bác bảo vệ nhà trường (bác GIao, bác Hương, bác Giảng) có trồng cây đinh lăng vào phần đất

được tô châm giới hạn bởi cạnh

4Ð, BC, đường trung bình EF


cua manh vuon hinh cht nhat ABCD

va

một đường cong hình sin (hình vẽ)
B

C

E

F

A

D

Biét AB=2 (m), AD=2x (m). Tinh dién tich dat con lại của mảnh vườn (đơn vị tính zŸ ) bằng

A. 4n-1.

B. 4(n—I).

C. 4n—3.

D. 4n—2.

Câu 41: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 va 3 học sinh khối 12


thành một hàng ngang. Xác suất để khơng có học sinh khối 11 nào xếp giữa hai học sinh khối 10 băng

J.35

B. =.70

C. =.7

b. 2.7

.
Xà:
Câu 42: Cho ham s6 y= f(x) c6 đạo hàm liên tuc trén R và đồ thị

hàm số y= /“(x) như hình vẽ. Bất phương trình ƒ(x)
< 3'—2x-+m

hi

qt

|

i

có nghiệm trên (—00; I] khi va chi khi

A. m> f(I)-1.

B. m> f (I)+1.


C.m
D.m< /()—].

,

|

|

!

|
|

2

-

I

!

|
I

Câu 43: Trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp rất nhiều hộp kiểu hình trụ như: hộp sữa, lon nước
ngọt,... Cần làm những hộp hình trụ đó (có nắp) như thê nào để tiết kiệm được nguyên liệu mà thể tích khối
hộp hình trụ tương ứng lại lớn nhất?

A. Hộp hình trụ có đường cao băng đường kính đáy.

Trang 4/5 - Ma dé thi 401 - />

B. Hộp hình trụ có đường cao băng một nửa bán kính đáy.
C. Hộp hình trụ có đường cao băng bán kính đáy.
D. Hộp hình trụ có đường cao băng hai lân đường kính đáy.

Câu 44: Cho hàm số y= ƒ(x) liên tục trên IR và có đồ thị như hình
vé. Goi M

by

va m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

ham sé y= f(1—2cosx) trén 0; =

Gia tri cia M+m

A. 2.

bang

B. |

C. 1,

p. >

2


V

2

\

3

—1

A

An.

Cau 45: Trong khong gian vi hé toa dd Oxyz, xét ba diem 4(a;0;0), ø(0;5;0), C(0;0;c) với a, 5, ¢ là
các số thực thay đối thoả mãn ".

=1. Biết rằng mặt câu (S):(x -2} +(y— 1) +(z- 3 =25

cắt

a
C
mặt phăng (.4BC) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính băng 4. Giá trị của biểu thức a+—c
băng.
Á. 1.

B. 4.


C. 2.

D. 3.

Câu 46: Cho ham s6 y= f(x) liên tục trên IR có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình ƒ 2— f (x)) =0
biệt?
A. 7.

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 47: Cho phương trình 27' +3x.9" + (3x7 + 1)3" = (m? —1) x°+(m—I)x.
tri m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên (0; +00)
Giá trị của biểu thức 17a -+-3b băng

A. 26.

B. 54.

C. 48.

m là tham số. Biết răng giá

1a at+elnb, voi a, b là các số nguyên.

D. 18.

Câu 48: Cho hàm số y = /ƒ(x) có bảng xét dâu của đạo hàm như sau
—œO

—9

+

3

0



0

8



0

+oo

+

Số giá trị nguyên của tham số ø dé ham sé y= f (x? +4x+ m) nghich bién trén (—1; 1) là
A. 1.


B. 3.

C. 2.

D. 0.

Câu 49: Trong khơng gian Ĩxyz, cho mặt câu (Š): (x—3) +(y—2) +z” =4 và hai điểm 4(—I; 2; 0).
B(2; 5; 0). Goi K (a; b; c) là điểm thuộc (Š) sao cho K4+2Kð

A. 4-13.

B. —V3.

Câu 50: Cho tứ diện 45CD
E trén canh

CD

BMNEFD bang

a, D2216

sao cho

C. 43.

bằng

D. 4+3.


đều cạnh băng 1. Gọi 4⁄,N lần lượt là trung điểm các cạnh 48, 8C. Điểm

EC =2ED.

p, U2,
216

nhỏ nhất. Giá trị a—b+c

Mat phăng

c, 52.
108

(MNE ) cắt cạnh



Het

4

tại Ƒ . Thể tích của khối đa điện

p. 2.27

Hoc sinh không được sứ dụng tài liệu, Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm...

Trang 5/5 - Ma dé thi 401 - />


made
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401

401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401

cautron
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
A
C
C
C
C
B
C
B
D
A
B
D
D
B
C

C
B
A
C
B
A
A
C
D
C
A
A
D
B
D
B
C
A
D
B
D
D
D
A
B
D
A
A
C
A

D
A
B
B
A



×