Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.04 KB, 5 trang )

Tên Chủ đề 

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 8
Năm học: 2020­2021
Vận dụng
Nhận biết
Thơng hiểu

­ Biết được vị trí, dân 
cư,   kinh   tế   của   khu 
Nội dung 1: 
vực.
KHU VỰC 
­   Biết   nguyên   tắc 
ĐÔNG NAM Á
hoạt   động,   kinh   tế 
của   Hiệp   hội   các 
nước Đơng Nam Á.

Số câu 
Nội dung 2: 

ĐỊA LÍ TỰ 
NHIÊN VIỆT 
NAM

7 câu

­ Hiểu được dân 
cư đơng, trẻ là 


một trong những 
nhân tố thúc đâỷ 
sự phát triển 
KT­XH của khu 
vực.
­ Biết được 
những điều kiện 
thuận lợi giúp 
cho các nước 
ĐNA dễ dàng 
hợp tác phát 
triển KT­XH
2 câu

­   Biết   được   Việt 
Nam  nằm   ở  múi  giờ 
thứ   mấy   theo   giờ 
GMT.
­ Biết vịnh biển  đẹp 
nhất nước ta.
­Biết   điểm  cực Bắc, 
độ   muối   trung   bình 
của biển Đơng.

­   Chứng   minh 
đồi   núi   là   bộ 
phận quan trọng 
nhất   của   cấu 
trúc   địa   hình 
Việt Nam.

­   Hiểu   được 
nhân tố  làm cho 
khí   hậu   phân 

Vận 
dụng

Cộng
Cấp độ 
cao

Phân   tích 
bảng   số 
liệu   về 
sự 
chuyển 
dịch   cơ 
cấu   kinh 
tế ĐNA

1 câu
­ Vì 
sao chúng 
ta phải 
khai thác 
hợp lí, sử 
dụng tiết 
kiệm và 
có hiệu 
-


10 câu


­ Biết được đặc điểm  hóa đa dạng.
khí   hậu   miền   Trung   
và Tây Bắc vào mùa 
gió Tây Nam. 
 

Số câu 

5 câu

2câu

quả 
nguồn tài 
ngun 
khống 
sản q 
giá của 
nước ta
1câu

Tổng Số câu 

12 câu

4 câu


1 câu

Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 8
Họ và tên:

Điểm

8 câu
1 câu

18 câu

             KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
                             Mơn: Địa Lí 8
                       Năm học: 2020­2021 
                Thời gian làm bài: 45 phút 

                                         Nhận xét của giáo viên
                     

A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) 
Đánh dấu (X) vào  trước phương án trả lời đúng nhất):
Câu 1: Đơng Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào?
A. Châu Á­ châu Đại Dương.
B. Châu Á­ châu Âu.
C. Châu Á­ châu Phi .
D. Châu Á­ châu Mĩ.
Câu 2:  Miền nào của nước ta chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng gây ra hạn hán?

A. Nam Bộ
B. Tây Ngun
C. Đơng Bắc
D. Miền Trung và Tây Bắc
Câu 3: Đơng Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu gì?
A. Ơn đới.
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới
D. Ơn đới gió mùa
Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào góp phần quan trọng hình thành nhiều vùng khí hậu, 
nhiều kiểu khí hậu khác nhau ở nước ta?
A. Địa hình và hướng địa hình.
B. Độ cao.
C. Hướng của các dãy núi.
D. Vị trí địa lí.
Câu 5: Đơng Nam Á có bao nhiêu nước?
A. 9 nước
B. 10 nước
C. 11 nước 
D. 12 nước
Câu 6: Vịnh biển nào đẹp nhất nước ta?
A. Vịnh Văn Phong
B. Vịnh Đà Nẵng
C. Vịnh Hạ Long
D. Vịnh Cam Ranh
Câu 7: Những năm 1997­ 1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước nào?


A. In­đơ­nê­xi­a.
B. Thái Lan

C. Mi­an­ma.
D. Ma­lai­xi­a.
Câu 8: Gia­các­ta là thủ đơ của nước nào?
A. In­đơ­nê­xi­a.
B. Thái Lan
C. Mi­an­ma.
D. Ma­lai­xi­a.
Câu 9: Ngun tắc của Hiệp hội các nước Đơng Nam Á là gì?
A. Tự nguyện
B. Tơn trọng chủ quyền.
C. Hợp tác về kinh tế.
D. Tự nguyện, tơn trọng chủ quyền của 
nhau
Câu 10: Độ muối trung bình của Biển Đơng là
A. 30 ­ 33‰
B. 33 ­ 35‰
C. 35 ­ 37‰
D. 37 ­ 39‰
Câu 11: Ý nào khơng thuộc những điều kiện thuận lợi của các nước Đơng Nam Á 
để hợp tác phát triển kinh tế?
A. Vị trí gần nhau.
B. Có nhiều nét chung về văn hóa, sản 
xuất.
C. Ngơn ngữ, trình độ lao động khác 
D. Có những nét giống nhau trong lịch sử 
nhau.
đấu tranh  xây dựng đất nước.
Câu 12: Lãnh thổ phần đất liền nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
A. 7
B. 8

C. 9
D. 10
Câu 13: Điểm cực Đơng trên phần đất liền nước ta thuộc tỉnh?
A. Điện Biên
B. Cà Mau
C. Hà Giang
D. Khánh Hịa
Câu 14: Yếu tố nào thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội của các nước Đơng Nam 
Á?
A. Dân cư đơng đúc.
B. Dân số trẻ
C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc.
D. Dân cư đơng đúc, dân số trẻ chiếm số 
đơng.
Câu 15: Phần lớn dân cư Đơng Nam Á sinh sống tập trung chủ yếu ở? 
A. đồng bằng và ven biển
B. núi
C. ven biển, hải đảo
D. trung du
B. TỰ LUẬN( 5 điểm)

Câu 1: Chứng minh đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? 
(2điểm)
Câu 2: Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài 
ngun khống sản q giá của nước ta? ( 2điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự chuyển dịch của các ngành trong tổng 
sản phẩm trong nước của một số nước Đơng Nam Á? ( 1 điểm)
     Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đơng Nam Á. (%)
Quốc gia


Lào
Phi­lip­pin

Nơng 
nghiệp

Cơng nghiệp
1980
61,2
25,1

2000
52,9
16,0

Dịch vụ
1980
14,5
38,8

2000
22,8
31,1

1980
24,3
36,1

2000
24,3

52,9


Camưpuưchia

55,6

37,1

11,2

20,5

33,2

42,4

PNKIMTRAGIAHCKèII
MễN:AL8
NMHC:20202021
A.TRCNGHIM(5im)
1
A

2
D

3
B


4
A

5
C

6
C

7
B

8
A

9
D

10
A

11
C

12
A

13
D


14
D

15
A

B.TLUN(5im)
Cõu1:(2im)
ưahỡnhnctaadng,nhiukiuloi,trongúinỳilbphnquantrngnht.
(0.5im)
ưinỳichimắdintớchlónhth;chyulinỳithp.ahỡnhthpdi1000m
chim85%.(1im)
ưngbngchchimẳdintớchvbinỳingncỏchthnhnhiukhuvc.
(0.5im)
Cõu2::(2im)
ưVỡkhoỏngsnltinguyờnkhụngthphchi.(0.5im)
ưMtskhoỏngsncúnguycbcnkit.(0.5im)
ưKhaithỏc,sdngcũnlóngphớ.(0.5im)


­ Việc khai thác, vận chuyển và chế biến khống sản ở một số vùng của nước ta đã làm ơ 
nhiễm mơi trường sinh thái. ( 0.5điểm)
Câu 3: : ( 1 điểm)
­ Tỉ trọng của ngành nơng nghiệp giảm ( dẫn chứng)  ( 0.5điểm)
­ Tỉ trọng của ngành cơng nghiệp và dịch vụ tăng  ( dẫn chứng) ( 0.5điểm)
 




×