Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra 45 phút (Lần 1) Môn: Vật lý 8 (năm học 2015 – 2016) Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc11815

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.94 KB, 2 trang )

Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8

Kiểm tra 45’ (Lần 1)
Môn: vật lý 8 (năm học 2015 – 2016)
Ngày kiểm tra: / /2015
Lời phê

Điểm

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đoàn tàu rời ga, nếu lấy nhà ga làm mốc thì vị trí của đồn tàu thay đổi so với nhà ga. Ta nói:
A. Đồn tàu đang chuyển động so với nhà ga;
B. Đoàn tàu đứng yên so với nhà ga;
C. Nhà ga chuyển động so với đoàn tàu;
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách trên
tàu.
Câu 2: Một ô tô đang chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc v = 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là:
A. 20m/s
B. 25m/s
C. 30m/s
D. 35m/s
Câu 3: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc
trung bình của người đó trên tồn bộ quãng đường là:
A. v 

S1  S 2
t1  t 2


B. v 

S1 S 2
S1  S 2

S1 S 2

t1
t2
C. v 
2

D. v 

S1  S 2
S1 S 2

Câu 4: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường mất 0,5 giờ với vận tốc 6km/h.Vậy quãng đường người
đó đị được là:
A.180m
B.160km
c.3Km
D.18km
Câu 5:Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về ...
A. Phía trước
B. Phía sau
C. Phía trái
D. Phía phảiCâu 6: Tính áp suất

của nước lên đáy hồ đựng đầy nước cao 1,2m là: (Biết rằng trọng lượng riêng của

nước là 10 000N/m3 )

A, 8000N/m2
B, 9000N/m2
C, 10000N/m2
D, 12000N/m2
Câu 7: Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
B. Hòn đá nằm yên trên dốc núi.
C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng.
D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây.
Câu 8: Đơn vị áp suất của chất rắn là:
A. Pa
B. N/m2
C. N/m3
D. Pa hoặc N/m2
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Áp lực là gì?
Câu 2: (2 điểm):Một viên bi lăn từ trên dốc cao dài 3m hết 0,5s. Khi lăn hết dốc lăn tiếp một quãng
đường nằm ngang là 4m hết 2s. Tính vân tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm
ngang và trên cả hai quãng đường?
Câu 3 (1 điểm):Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có
độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 2000N).
Câu 4 (2 điểm):Một bể đựng đầy nước cao 2m. Tính áp suất của nước lên đáy bể và lên một điểm
cách đáy bể 1,2m.

ThuVienDeThi.com


V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu
1
Đáp án
A
Thang điểm
0,5
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
1
( 1đ)
2
(2đ)

2
B
0,5

3
D
0,5

4
C
0,5

5
A
0,5


6
D
0,5

7
C
0,5

8
B
0,5

Đáp án
Áp lực có phương vng góc với mặt bị ép.

Điểm
1

Tóm tắt:
s1= 3m;
s2= 4m
t = 0,5s
1
t2 = 2s
V

1

0,5


=

V =
2
V =
tb

Giải:
Vận tốc trung bình của người đó trên qng đường dốc là:
S
3
 1,2m / s
v1  1 
t1
2,5
Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ngang là:
S
4
v 2  2   2m / s
t2
2
Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 quãng đường là:
S  S2
3 4
vtb  1

 1,56m / s
t1  t 2
2,5  2


3
(1 đ)

0,5

0,5

0,5

1

F = 2000N
500N
h1= 2m
h2= 2 - 1,2 = 0,8m
d= 10000 N/m3

4
(2đ)

0,5

p1=?
P2=?

Giải:

1

Áp suất của nước lên đáy bể là:

p1= d.h = 10000.2 = 40000N/m2
Áp suất của nước lên cách đáy bể 1,2m là:
P2= d.h = 10000.0,8 = 8000N/m2
VI/ Nhận xét và đánh giá:
Lớp

0-<2
sl

%

2- <3.5
sl

%

0,5

3.5- <5
sl

%

5- < 6.5
sl

8/2

ThuVienDeThi.com


%

6.5- < 8
Sl

%

8 - 10
sl

%



×