Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HOÁ 10
Thời gian làm bài : 180 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1:
1. Bộ 4 số lượng tử nào sau đây được chấp nhận cho một electron trong ngtử.
n
l
ml
ms
a.
3
0
+1
-1/2
b.
2
1
-1
-1/2
c.
2
2
0
+1/2
d.
3
1
+1
-1/2
Trường hợp nào phù hợp hãy cho biết vị trí của ngtố đó trong bảng tuần hoàn,tính chất hoá học
đặc trưng.Viết pứ minh hoạ.
2. Xét ngtử của ngtố có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử:
n
l
ml
ms
a.
3
2
0
+1/2
b.
3
2
+1
-1/2
Có tồn tại những cấu hình này không?Vì sao?
3. Cho biết trạng thái lai hoá của ngtử trung tâm và dạng hình học của các phân tử sau :
H2O , H2S , H2Se , H2Te .
- Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ lớn góc liên kết và giải thích sự sắp xếp đó.
- Tại sao ở điều kiện thường H2O ở thể lỏng,còn H2S , H2Se , H2Te ở thể khí?
- Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các chất trên.Giải thích.
4. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân 92U238 xảy ra qua 86Rn222 đến 82Pb207.Khi đó hạt nhân
Uran,sau đó hạt nhân Radon cho thoát ra và hấp thụ những hạt nào , với số lượng bao nhiêu?
ThuVienDeThi.com
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HOÁ 10
Thời gian làm bài : 180 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 2 :
1. Viết các ptpứ biểu diễn các thí nghiệm sau :
- Cho khí H2S đi qua dd FeCl3 thu được kết tủa vàng.
- Cho khí Clo đi chậm qua dd nước Brom làm mất màu dd đó.
- Cho một luồng khí Flo đi qua dd NaOH 2% lạnh,pứ làm giải phóng khí oxiđiflorua.
- Cho bột Al2O3 hoà tan hết trong lượng dư dd NaOH,sau đó thêm dd NH4Cl dư , đun nóng nhẹ.
- Nhỏ từ từ dd nước amoniac,cho đến dư,vào dd CuSO4.
2. Tiến hành diện phân ( với điện cực trơ,màng ngăn xốp ) dd chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol
NaCl đối với 3 trường hợp : 2a = b , b < 2a , b > 2a . Viết các ptpứ điện phân xảy ra cho tới khi
H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực.
ThuVienDeThi.com
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HOÁ 10
Thời gian làm bài : 180 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 3:
1. Trộn 100 ml dd HCOOH 0,1M vơi100 ml dd NaOH 0,05M được 200 ml dd A.
Tìm pH của dd A.
- pH của dd A sẽ thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 0,001 mol HCl hoặc 0,001 mol NaOH.
- Từ các kết quả trên hãy cho nhận xét.
2. Xác định nhiệt độ tại đó áp suất phân li của NH4Cl là 1 atm,biết ở 25oC có các dữ kiện :
Go ( kJ/mol )
Hott ( kJ/mol )
NH4Cl(r)
-315,4
-203,9
HCl(k)
-92,3
-95,3
-46,2
-16,6
NH3(k)
2+
2+
3. Cho H2S loäi qua dd chứa Cd 0,01M và Zn 0,01M đến bão hoà.
a. Hãy xác định giới hạn pH phải thiết lập trong dd sao cho xuất hiện kết tủa CdS mà không
có kết tủa ZnS.
b. Hãy thiết lập khu vực pH tại đó chỉ còn 0,1% Cd2+ trong dd mà Zn2+ vẫn không kết tủa.Biết
dd bão hoà H2S có [H2S} = 0,1M và H2S có Ka1 = 10-7 , Ka2 = 1,3.10-13,TCdS = 10-28 ,
TZnS = 10-22 .Bỏ qua quá trình tạo phức hidroxo của Cd2+ và Zn2+.
ThuVienDeThi.com
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HOÁ 10
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
Thời gian làm bài : 180 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 4:
1. Cân bằng các pứ oxi hoá khử sau :
a. Theo phương pháp cân baèng electron :
Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.
CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O CH3CHCH2 + MnO2 + KOH
OH OH
b. Theo phương pháp cân bằng ion - electron :
K2Cr2O7 + H2SO4 + NO Cr2(SO4)3 + HNO2 + K2SO4 + H2O.
NaCrO2 + Br2
+ NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O.
2. Hãy cho biết pứ nào xảy ra trong các trường hợp sau:
FeCl3 + NaCl
FeCl3 + NaBr
FeCl3 + NaI
o
o
Bieát ECl / 2Cl 1,359V
E Br / 2Br 1,065V
EoI / 2I 0,536V
2
2
E
o
Fe3 / Fe2
2
0,77V
3. Tính EoAgCl / Ag và hằng số cân bằng của pứ sau:
2AgCl + Cu 2Ag + Cu2+ + 2 Cl
Bieát EoAg / Ag 0,799V
EoCu2 / Cu 0,337V
4. Cho EoCu2 / Cu 0,345V
TAgCl 1010
; EoZn2 / Zn 0,76V.
a. Hãy viết sơ đồ pin được dùng để xác định thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp trên . Chỉ rõ cực
dương,cực âm.Cho biết pứ thực tế xảy ra trong pin khi pin hoạt động .
b. Ở 25oC,tiến hành thiết lập 1 hệ ghép nối giữa thanh Zn nhúng vào dd ZnCl2 0,01M với thanh
Cu nhúng vào dd CuCl2 0,001M thu được một pin điện hoá.
-Viết kí hiệu của pin và pứ xảy ra khi pin làm việc.
-Tính Epin.
ThuVienDeThi.com
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HOÁ 10
Thời gian làm bài : 180 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 5:
Hoà tan 9,24g hỗn hợp Al,Cu trong dd HCl dư 5% ( so với lý thuyết ) thu được 6,72 lít khí A
( đktc) , ddB và rắn C.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho tất cả dd B tác dụng với dd NaOH 0,5M . Tính thể tích dd NaOH cần dùng để sau pứ thu
được 9,36g kết tủa.
c. Hoà tan toàn bộ chất rắn C trong 60 ml dd HNO3 2,0M , chỉ thu được khí NO . Sau khi pứ kết
thúc cho thêm lượng dư H2SO4 vào dd thu được lại thấy có khí NO bay ra . Giải thích và tính thể
tích khí NO (đktc) bay ra sau khi theâm H2SO4.
ThuVienDeThi.com
ĐÁP ÁN
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 1:
1.a.Không thoả mãn,vì ml > l
b.Thoả mãn :2p4 .Cấu hình e :1s22s22p4. STT :8, chu kì 2 , nhóm VIA.
2
Tính chất đặc trưng : tính oxi hoá O2 +4e 2 O
Ví dụ : 4Na + O2 = 2Na2O
c. Không thoả mãn,vì n = l ( l = n-1 )
d.Thoả mãn :3p6 . Cấu hình e :1s22s22p63s23p6. STT :18, chu kì 3 , nhóm VIIIA.
Ngtố này có cấu hình bền nên không tham gia tương tác hoá học.
2. Cấu hình ...3d34s2 : tồn tại
Cấu hình ...3d94s2 : không tồn tại, chuyển sang cấu hình bền 3d104s1.
3. -Trong các phân tử H2O , H2S, H2Se, H2Te; O, S, Se, Te (R) ở trạng thái lai tạo sp3, phân tử có
cấu tạo dạng góc :
R
H
H
- Vì độ âm điện của O lớn nhất nên các cặp e liên kết bị hút về phía O mạnh khoảng cách
giữa 2 cặp e liên kết trong phân tử H2O là nhỏ nhất nên lực đẩy tónh điện mạnh nhất góc
liên kết lớn nhất .
Thứ tự tăng dần góc liên kết là : H2Te , H2Se, H2S, H2O .
- Ở điều kiện thường nước ở thể lỏng là do các phân tử nước có khả năng tạo liên kết H liên
phân tử :
... O H ... O H ...
H
H
- Trong các phân tử H2R , R đều có số oxi hoá -2, tuy nhiên từ O đến Te bán kính R lại tăng lên
khả năng cho e tăng từ O đến Te, tức là tính khử tăng theo thứ tự H2O, H2S, H2Se, H2Te .
4. Vì khi phóng xạ thì khối lượng hạt nhân bị giảm 4 và điện tích giảm 2 đơn vị .
Khi phóng xạ khối lượng hạt nhân không đổi nhưng điện tích tăng 1 đơn vị.
Nhận thấy từ U 238 Pb207 khối lượng hạt nhân giảm 31 ( không chia hết cho 4 ) vì vậy ban đầu
U 238 đãhấp thụ 1 nơtron để tạo U 239 không bền .
238
1
239 *
92 U o n 92 U
239
92
U* 82 Pb207 x 2 He4 y 01 e
Ta coù 2x - y = 10
4x = 32
=>
x=8
y=6
Vậy đã có 8 hạt và 6 hạt thoát ra , hấp thụ 1 nơtron .
ThuVienDeThi.com
ĐÁP ÁN
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 2: -
-
H2S + 3FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl
5Cl2 + Br2 + 6H2O 10HCl + 2HBrO3
lïanh
2F2 + 2NaOH
2NaF + OF2 + H2O
(2%)
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O
to
NaAlO2 + NH4Cl + H2O
Al(OH)3 + NH3 + NaCl
2
2+
CuSO4 = Cu + SO4
NH3 + H2O
NH 4 + OH -
Cu2+ + 2OH - Cu(OH)2.
Cu(OH)2 + 4 NH3 [Cu(NH3)4](OH)2.
2.Trong dd : Cu(NO3)2 = Cu2+ + 2 NO3
NaCl
= Na+ + ClTaïi catot (-) : Cu2+,Na+,H2O
Taïi anot (+) : NO3 , Cl-,H2O.
Pứ điện cực : Cu2+ +2e Cu
2Cl- -2e Cl2
2H2O + 2e H2 + 2 OH2H2O -4e O2 + 4 H+
Pứ điện phân:
Cu(NO3)2 + 2NaCl Cu + Cl2 + 2NaNO3 (1)
Nếu 2a = b , tức là Cu(NO3)2 và NaCl bị điện phân hết cùng lúc,nên sau pứ (1) ở cả 2 điện cực
H2O sẽ điện phân.
dp
H2 + 1/2 O2 .
H2O
NaNO3
Nếu b<2a, sau pứ (1) còn dư Cu(NO3)2 .Khi đó pứ điện phân:
Cu(NO3)2 + H2O Cu + 1/2 O2 + 2 HNO3 (2)
Sau pứ (2) thì H2O điện phân ở cả 2 điện cực:
dp
H2 + 1/2 O2 .
H2O
HNO3
Nếu b>2a,sau pứ (1) còn dư NaCl . Khi đó pứ điện phân:
m.n
2NaCl + 2 H2O
2NaOH + Cl2 + H2
Sau pứ (3) thì H2O điện phân ở cả 2 điện cực:
dp
H2 + 1/2 O2 .
H2O
NaOH
ThuVienDeThi.com
(3)
ĐÁP ÁN
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 3:
1. Ptpứ :
HCOOH + NaOH HCOONa + H2O
0,005
0,005
0,005
nHCOOH = 0,1.0,1 = 0,01 mol
nNaOH = 0,1.0,05 = 0,005 mol
Vaäy dd thu được gồm 0,005 mol HCOOH và 0,005 mol HCOONa .
Trong dd xảy ra các quá trình :
HCOONa HCOO- + Na+
HCOOH HCOO- + H+,Ka
HCOO- + H2O HCOOH + OH-,Kb
H2O
H+ + OHTheo định luật bảo toàn điện tích ta coù:
[H+] + [Na+] = [HCOO-] + [OH-]
[HCOO-]
= [H+] + [Na+] - [OH-]
Mặt khác :
Theo định luật bảo toàn nồng độ ban đầu ta có :
CHCOOH CHCOO [HCOOH] [HCOO ]
[HCOOH] CHCOOH CHCOO [HCOO ]
= CHCOOH CHCOO [H ] [Na ] [OH ]
Vì CHCOO [Na ] nên:
[HCOOH] CHCOOH [H ] [OH ]
Ka
[HCOO ][H ]
[HCOOH]
CHCOOH [H ] [OH ]
[HCOOH]
Ka
(*)
[H ] K a
[HCOO ]
[Na ] [H ] [OH ]
Vì sự có mặt của HCOOH và HCOO- trong dd nên đã ngăn cản sự tạo thành H+ và OH- .
Nên khi giải gần đúng có thể bỏ qua [H+] và[ OH-]
(*) [H ] K a
CHCOOH
[Na ]
CHCOOH
[Na ]
Thay các giá trị vào biểu thức trên ta được:
0,005
pH 3,75 lg
3,75.
0,005
Khi thêm 0,001 molHCl( 0,001 mol H+ ).Khi này :
HCOO- + H+ HCOOH
0,001
0,001 0,001
pH pK a lg
ThuVienDeThi.com
pH 3,75 lg(
0,005 0,001
) 3,57.
0,005 0,001
Khi thêm 0,001 mol NaOH(0,001 mol OH- ).Khi này:
HCOOH + OH- HCOO- + H2O
0,001
0,001
0,001
0,005 0,001
) 3,93.
0,005 0,001
Việc thêm một lượng nhỏ axit mạnh hay bazơ mạnh vào hỗn hợp HCOOH và
HCOO chỉ làm thay đổi pH trong giới hạn 0,18 đơn vị pH.Như vậy hỗn hợp HCOOH và
HCOO- là dd đệm có khả năng giữ cho pH ban đầu hầu như không đổi.
pH 3,75 lg(
2.
Ptpứ:
NH 4 Cl(r) NH3(k) HCl(k) .
x
x
Gọi x(mol) : n NH3 n HCl
x
.1 0,5atm
2x
0,5.0,5 0,25(atm)2
PNH3 PHCl
Ở nhiệt độ T: K 2 PNH3 .PHCl
Ở 25oC ta có :
G opu 95,3 16,6 (203,9) 92kJ
H opu 46,2 92,3 (315,4) 176,9kJ
Từ công thức : G o 2,303RT lg K
Neân
lg K1
92000
G o
16,12
2,303RT
2,303.8,314.298
G o H o TSo RT ln K
Mặt khác ta có :
H o So
RT
R
o
o
Giả sử H & S không thay đổi theo nhiệt độ,ta có :
H o So
ln K1
RT1
R
ln K
ln K 2
H o So
RT2
R
ln K 2 ln K1
H o H o
RT2 RT1
ln
K 2 H o 1 1
( )
K1
R T1 T2
lg
K2
H o
1 1
( )
K1 2,303.R T1 T2
H o
1 1
lg K 2 lg K1
( )
2,303.R T1 T2
lg 0,25 16,12
T2 597o K
176900
1
1
)
(
2,303.8,314 298 T2
ThuVienDeThi.com
TCdS
1028
1026.
3.Nồng độ
để CdS : [S ]
2
[Cd ] 0,01
T
1022
1020 .
Nồng độ S2- để ZnS : [S2 ]' ZnS
2
[Zn ] 0,01
2
2 '
Vì [S ] [S ] nên CdS trước.
Giới hạn pH phải thiết lập trong dd để xuất hiện CdS mà không có ZnS
Ta có :
H 2 S 2H S2 ,K K1 .K 2 1,3.1020 1019,89.
2
S2-
K
[H ]2 .[S2 ]
[H 2 S]
[H 2 S]
[S2 ]
1
1 [H S]
pH pK lg 22
2
2 [S ]
Để CdS mà không có ZnS thì:
1026 [S2 ] 1020
1
1
0,1
pH1 .19,89 lg 26 2,56.
2
2 10
1
1
0,1
pH 2 .19,89 lg 20 0,45.
2
2 10
2,56 pH 0,45.
[H ]2 K
0,1
105 M.
100
1028
[S2-] lúc Cd2+ còn 0,1% 5 1023.
10
2+
Để trong dd Cd còn 0,1% mà ZnS vẫn chưa kết tủa thì 1023 [S2 ] 1020
1
1
0,1
pH3 .19,89 lg 23 1,06.
Tức là :
2
2 10
1,06 pH 0,45.
[Cd 2 ] coøn 0,1% 0,01.
ThuVienDeThi.com
ĐÁP ÁN
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 4 :
1
2
6
Cu2S -10e 2 Cu S
5
1
4
10
N 1e N
* Cu2S + 12 HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 +10NO2 + 6H2O
1
2
o
1
C C 2e C C
7
3
4
Mn 3e Mn
2
* 3CH3CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH3CH(OH) CH2(OH) +2MnO2 +2KOH.
Cr2 O27 14H 6e 2Cr 3 7H 2 O
1
6
NO H 2 O 1e NO2 2H
* K 2 Cr2 O7 2H 2 SO4 6NO Cr2 (SO4 )3 6HNO2 K 2 SO4 H 2 O
CrO2 4OH 3e CrO24 2H 2 O
2
3
Br2 2e 2Br
* 2NaCrO2 3Br2 8NaOH 2Na2 CrO4 6NaBr 4H 2 O.
2.
Giả sử xảy ra pứ:
2Fe3 2X 2Fe2 X2 (1),(X : Cl ,Br ,I ).
o
Eokh 0
Để pứ (1) xảy ra thì : Eopu Eox
= EoFe3 / Fe2 EoX
2
/ 2X
0
Vì chỉ có EoI / 2I EoFe3 / Fe2 nên chỉ xảy ra pứ:
2
3
2Fe 2I 2Fe2 I2
Hay
2FeCl3 2NaI 2FeCl2 I2 2NaCl.
I2 I I3
3.
Ta coù :
Ag e Ag,K 10
(Eo
Ag / Ag
)/ 0,059
AgCl Ag Cl ,Tt
AgCl e Ag Cl ,K1 K.Tt 10
EoAgCl / Ag
0,059
EoAg / Ag
0,059
(EoAgCl / Ag )/ 0,059
10
EoAgCl / Ag EoAg / Ag 0,59 0,799 0,59 0,209V.
ThuVienDeThi.com
Ta coù :
AgCl e Ag Cl ,K1
Cu 2e Cu2 ,K 21 10
( 2Eo
Cu2 / Cu
)/ 0,059
2AgCl Cu 2Ag Cu2 2Cl ,K 3 K12 .K 21
10
(2EoAgCl / Ag )/ 0,059
K 3 10
4.
2
.10
( 2Eo
(0,209 0,337)
0,059
Cu2 / Cu
)/ 0,059
K3
104,34.
a.Vì EoCu2 / Cu Eo2H / H .Để Eopin >0 thì cực CuCu2+ làm cực dương(+).
2
cực Pt,H2(1atm) H+ 1M làm cực âm (-).
Sơ đồ pin:
(-)
(+)
Pt,H2(1atm) H+ 1M Cu2+ 1M Cu .
Pứ điện cực: Cực (-) : H 2 2e 2H
Cực (+) : Cu2 2e Cu.
Pứ trong pin : Cu2 H 2 Cu 2H .
Tương tự ta có :
Vì Eo2H / H EoZn2 / Zn nên ta có sơ đồ pin :
2
(-)
(+)
+
1M H 1MH2 (1atm),Pt.
Pứ điện cực: Cực (-) : Zn 2e Zn 2
Cực (+) : 2H 2e H 2 .
ZnZn2+
Pứ trong pin : Zn 2H Zn 2 H 2 .
b.Ta coù :
ZnCl2 Zn 2 2Cl
0,01M 0,01M
CuCl2 Cu2 2Cl
0,001M
0,001M
0,059
E Zn2 / Zn EoZn2 / Zn
lg[Zn 2 ]
2
0,059
lg(0,01) 0,819V.
= 0,76
2
0,059
ECu2 / Cu EoCu2 / Cu
lg[Cu2 ]
2
0,059
lg(0,001) 0,4335V
= 0,345
2
Sơ đồ pin:
(-)
(+)
2+
2+
ZnZn 0,01M Cu 0,001M Cu.
Pứ điện cực :
Cực (-) : Zn 2e Zn 2
Cực (+) : Cu2 2e Cu.
Pứ trong pin :
Zn Cu2 Cu Zn 2 .
E pin E p E t ECu2 / cu E Zn2 / Zn
= 0,4335-(-0,819) = 1,2525V.
ThuVienDeThi.com
ĐÁP ÁN
Sở GD_ĐT Khánh Hoà
Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 5:
Ptpứ :
2Al+6HCl=2AlCl3+3H2
(1)
0,2
0,6
0,2
0,3
6,72
n H2
0,3mol.
22,4
Theo pứ (1),ta có:nAl = 0,2 mol
mAl = 0,2.27 = 5,4g
mCu = 9,24 - 5,4 = 3,84g
b. ddB gồm nHCl dư = 0,6.0,05 = 0,03 mol
và n AlCl3 0,2mol.
T/hợp 1: AlCl3 dư .
9,36
n Al(OH)3
0,12mol
78
Ptpư : HCl + NaOH = NaCl + H2O
0,03 0,03
AlCl3 +3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl.
0,12 0,36
0,12
n NaOH(pu2,3) 0,36 0,03 0,39mol.
(2)
(3)
0,39
0,78l.
0,5
T/hợp 2 : Al(OH)3 tạo ra cực đại nhưng sau đó bị hoà tan một phần .
Ptpư : HCl + NaOH = NaCl + H2O
(4)
0,03 0,03
AlCl3 +3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl.
(5)
0,2
0,6
0,2
Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O
(6)
(0,2-0,12)
0,08
n NaOH(pu4,5,6) 0,6 0,03 0,08 0,71mol.
VNaOH
0,71
1,42l.
0,5
0,06.2 0,12mol.
VNaOH
c.
n HNO3
HNO3 H NO3
0,12
0,12 0,12
3,84
n Cu
0,06mol.
64
Ptpứ : 3Cu 8H 2NO3 3Cu2 2NO 4H 2 O.
(7)
0,045 0,12 0,03
Theo pứ (7) , n H hết nhưng n NO dư ,nên khi thêm lương dư axit H2SO4 sẽ có khí NO
3
thoát ra.
Khi thêm H2SO4, H 2 SO4 2H SO24
Pứ : 3Cu 8H 2NO3 3Cu2 2NO 4H 2 O.
(0,06-0,045) 0,01
0,01
Theo pứ (8),nNO = 0,01 mol.
VNO = 0,01.22,4 = 0,224 l.
ThuVienDeThi.com
(8)
ThuVienDeThi.com