Đề cương tốt nghiệp
khoa B1 chuyên
ngành y học
1
cng tt nghip
Khoa B1:
Cõu 1:
Trỡnh by c im di lch trong góy thõn 2 xng cng tay? Cỏc bin
chng ca góy kớn thõn 2 xng cng tay?
I. c im di lch ca góy thõn xg cng tay nh sau:
Gãy thân 2 xg cẳng tay l gãy tại đoạn xg có mng liên cốt,tức l:
phía trên: cách khoảng 2cm dới mấu nhị đầu của xg quay
phía dới cách khoảng 5cm trên mỏn trâm quay.
1. c im:
- Cng tay cú 2 xg: xg quay, xg tr. Gia 2 xg cú mng liờn ct.Cú nhiu c i lc chi
phi ú l: cỏc c sp- nga, gp- dui; vỡ vy õy l loi góy xg cú di lch phc tp nht.
- Cẳng tay với chức năng l động tác sấp ngửa: chức năng ny liên quan chặt chẽ
tới hình thể v tơng quan của 2 xg cẳng tay.Động tác sấp do cơ sấp tròn v cơ sấp
vuông,động tác ngửa do cơ ngửa ngắn v cơ nhị đầu.
- Ngoi cỏc di lch chung nh cỏc gy xg khỏc nh di lch chng, gp gúc, sang bờn do
lc chn thng, cũn cú di lch xoay in hỡnh ca xg quay theo v trớ góy v di lch do tỏc
ng ca mng liờn ct.
2 .Cỏc loi di lch:
- D lch chng: thng chng lờn phớa xg tr nhiu hn phớa xg quay.
- D lch sang bờn: an di di lch sang bờn so vi on trờn, ng thi 2 an trờn
hoc 2 on doi ca xg li di lch sang bờn so vi nhau.
- Di lch gp gúc: cú th gp gúc 1 hay 2 xg, thng gp gúc mở ra trc v vo
trong.
2
- Di lch xoay theo trc xg: quan trng vỡ hn ch ng tc sp nga, quan trng nht
l di lch xoay ca xg quay.Sự di lệch xoay của 2 đoạn gãy phụ thuộc gãy cao hay gãy
thấp,trên hay dới điểm bám của cơ sấp tròn.
2.1 Di lệch xoay của xg quay:
* Góy 1/3 trờn xg quay, trờn ch bỏm ca c sp trũn:
di lch xoay giữa 2 đầu xg l nhiu nht 180
o
, khú nn chnh.
+
on trung tõm : nga ti a 90
o
do c nga ngn, c nh u .
( Cơ ngửa ngắn:mỏm trên lồi cầu v bờ sau xơng trụ quấn quang cổ v chỏm
xơng quay bám bờ trớc xơng quay.
Cơ nhị đầu:diện trên ổ chảo,mỏm quạ bám lồi củ nhị đầu xơng quay v cân cánh
tay)
+
on ngoi vi :t th sp ti a (
90
o
) do c sp trũn, c sp vuụng.
(Cơ sấp tròn: mỏm vẹt xơng trụ v mỏm trên ròng rọc >mặt ngoi xơng quay.
Cơ sấp vuông:mặt trớc xơng quay > mặt dới xơng trụ).
* Góy 1/3 G, D di ch bỏm c sp trũn:
2 on di lch xoay so vi nhau khong 90
+
oạn trung tõm: nga ko hon ton( 45
o
) do cú cỏc nga đồng thời có cả c sp
trũn kộo sp li.
(Cơ ngửa ngắn: mỏm trên lồi cầu v hõm sigma > quấn quanh cổ xơng quay nh
cái cờ quấn quanh cán .
Cơ ngửa di:1/3 dới bờ ngoi thân xơng cánh tay > mỏm trâm quay)
+ on ngoi vi : sp ko hon ton ( 45
o
) vỡ chỉ cú c sp vuụng kộo.
2.2Ngoi ra cũn cú di lch xoay theo trc ca xg tr:
- Đoạn trên xg trụ: không có các cơ sấp ngửa kéo mạnh nên gẫy đoạn trên ít bị di
lệch.
3
- Đon di xg tr :cú c sp vuụng co kộo > kộo đoạn ngoại vi xg trụ xoay ngoi
sát vo xg quay v sấp tối đa lm hp mng liờn ct li. Đoạn trung tâm không di lệch do
đoạn ny đợc mắc vo khối ròng rọc,mỏm khửu,lồi cầu.
-> Di lch to hỡnh ch K,X do tỏc ng ca mng liờn ct.
II.
Cỏc B/c
1.Ton thõn: hu nh khụng
2. Ti ch:
2.1/
BC sm :
1. Góy kớn thnh góy h :do u xg chc ra ngoi lm cho ổ gãy thông thơng với
môi trờng bên ngoi.
Chẩn đoán: + Có đầy đủ triệu chứng của gãy xg kín.
+ Có vết thơng tơng ứng với ổ gãy với các đặc điểm:
. Lộ đầu xơng gãy.
. Có máu lẫn váng mỡ chảy ra .
. Vết thơng nhỏ nhng khi gây tê ổ gãy để nắn chỉnh thì thấy thuốc tê
v máu chảy nhỏ giọt ra từ vết thơng
. Nếu vết thơng do hoả khí thì sẽ có lỗ vo v lỗ ra.
Điều trị:
- Sơ cứu: . Giảm đau ton thân: efferalgan 500 x1v uống
promedol 0,02 x 1 ống TB
morphin 0,01 x 1 ống TB
tại chỗ: gây tê ổ gãy novocain 1% x 10ml vo 2 ổ gãy xg quay v xg trụ.
. Truyền tĩnh mạch bồi phụ nớc điện giải nếu cần
. Tiêm SAT v KS.
. Sát khuẩn rộng vùng da xung quanh vết thơng,lấy hết dị
vật có thể lấy.
4
. Đặt gạc vô khuẩn v băng ép cầm máu.
. Cố định tạm thời bằng nẹp.
. Chuyển bệnh nhân .
-
Xử trí phẫu thuật kỳ đầu:
. Khám xác định có biến chứng cha.
. Vô cảm ,tháo bỏ cố định,vệ sinh chi gãy bằng nớc x phòng trớc khi sát khuẩn
v che phủ vùng mổ.
. Cắt lọc vết thơng.
. Cố định ổ gãy.
. Xử trí vết thơng da.
2. Tn thng thn kinh : tổn thơng nhánh vận động dõy quay khi gãy đầu trên
xg quay.
+ Chẩn đoán: Dây quay: bn tay rũ cổ cò:
- Liệt mềm các cơ do dây thần kinh chi phối :
. Duỗi cổ tay còn nhng yếu( còn duỗi đợc cẳng tay).
. Mất duỗi đốt 1 các ngón.
. Mất dạng v duỗi ngón cái.
- Giảm hoặc mất CG trên da do dây thần kinh đó chi phối (nếu tổn thơng
không hon ton có hiện tợng tăng cảm hoặc dị cảm hoặc cảm giác bỏng buốt) : Mất
cảm giác 1/2 ngoi mu tay v 2,5 ngón phía ngoi mu tay.(còn CG mặt sau cánh tay v
cẳng tay).
- RL dinh dỡngv thần kinh thực vật:
+ RL dinh dỡng: teo cơ,Muộn có thể loét da ,tha xơng,móng tay,móng chân
mất độ bóng,khô giòn dễ gãy.
+ RL bi tiết mồ hôi vùng dây TK chi phối: lòng bn tay lúc no cũng ớt át
hoặc khô ráp ko có mồ hôi.
5
+ RL vận mạch: da lạnh,giơ cao tay lên cao thì trắng bợt,để thõng xuống thì
tím tái.
- Đặt 2 lòng bn tay áp sát nhau ,tách ngửa bn tay , bn tay bị tổn thơng gấp
lại,dờng nh trôi trên lòng bn tay lnh đang tách ngửa ra.
+ Điều trị: Phẫu thuật : Khâu bao dây thần kinh,khâu bao của bó sợi thần
kinh,khâu bao sợi trục thần kinh,ghép thần kinh,sử dụng keo fibrin.
3. Tn thng mch mỏu :
Chẩn đoán: . Đau: đau nhức ,thắt bóp.
. Tê bì.
. Có vết thơng hoặc chấn thơng trực tiếp trên đờng đi của mạch
máu,máu chảy thnh tia hoặc theo nhịp đập tại vết thơng.
. Khối máu tụ ngy cng lan rộng,khối máu tụ đập theo nhịp tim,nghe
có tiếng thổi hoặc sờ có rung miu.
. Chi thể tái nhợt,trắng bệch hoặc tím tái. DH lập loè móng tay: kém
hoặc mất.
. Giảm hoặc mất mạch ngoại vi: mạch quay.
. Liệt chi: xuất hiện muộn.
Điều trị: Phẫu thuật cng sớm cng tốt.
. Thắt mạch.
. Phẫu thuật sửa chữa mạch máu: khâu vá vết thơng thnh mạch,khâu
nối ,ghép mạch,nối bắc cầu.
4.HC chốn ộp khoang :cú th li di chng HC Volkmann( x húa v co ngn cỏc
gõn gp cng tay).Nguyên nhân gây tăng áp lực tổ chức: phù nề sau chấn thơng,di lệch
của đầu xơng gãy,máu chảy ra từ thơng tổn phần mềm v xơng gãy.
Chẩn đoán: xảy ra sau chấn thơng.
6
. CG căng chặt nh bóp,đau liên tục ngy cng tăng ở vùng cẳng tay dù đã đợc cố
định.
. Cẳng taycăng cứng tròn nh 1 cái ống.
. Cẳng tay v bn tay nề,tím nhợt sau đó trắng bệch, lạnh,hồi lu tuần hon các
ngón tay kém hơn bên lnh; xuất hiện phỏng huyết thanh.
. M quay ,M trụ : khó bắt hoặc ko bắt đợc.
. Tê bì muộn thì mất cảm giác.
. Bất lực vận động,bại,muộn l liệt chi.
. Đo áp lực khoang: > 30 mmHg.
Điều trị: .Theo dõi chặt trong 6 h đầu: bất động bằng nẹp,treo cao tay,giảm
đau,giảm nề.
. Khi áp lực khoang: > 40 mmHg thì phẫu thuật rạch cân giải phóng
chèn ép.
. Sau mổ: treo cao tay,KS,giảm đau,giảm nề, đóng kín hoặc vá da sau 1
tuần.
5.Nhiểm khuẩn:
Nguyên nhân: Gãy hở ko đợc sơ cứu đúng, tổn thơng bầm dập cơ v phần
mềm nhiều, trong phẫu thuật: vô trùng dụng cụ v chi thể ko tốt,mổ lm bầm dập cơ v
phần mềm nhiều, dẫn lu dịch ko tốt > ứ đọng dịch.
Chẩn đoán: sau mổ 3-4 ngy:
. Sốt cao,liên tục,có thể mất ngủ ,chán nản,li bỉ ,mê man hoặc hốt hoảng.
. Mạch nhanh, tăng nhịp thở.
. SLBC tăng, CTBC chuyển trái. VSS tăng.
. Tại chỗ: vết mổ: đau nhức,sng tấy ( nếu khâu chỉ tha thấy vết mổ tấy
đỏ; nếu khâu dy :chi thể sng nề ,nóng, đỏ . Cắt chỉ thấy mủ,giả mạc.
Điều trị:
7
- Dự phòng NK: .Vô khuẩn tốt, tránh gây dập nát cơ nhiều, cầm máu tốt,
chon phơng tiện kết xg hợp lý v kết xg vững chắc, dẫn lu triệt để.
. Sử dụng kháng sinh trớc mổ v sau mổ, thuốc giảm nề.
- Điều trị nếu đã NK: tòan thân: kháng sinh,giảm nề.
tại chỗ: cắt chỉ mở bung ra chăm sóc hng ngy.
6. Chốn c vo gia 2 u xng.
2.2.B/c mun:
1. Hạn chế vận động gấp, duỗi khuỷu,các ngón tay,bn tay tinh tế.
2. Hn ch ng tỏc: sp nga cng tay, xoay cổ tay. Phự n dai dng, au kộo di
3. Lin lch vo lm mt chc nng cng tay.
Chẩn đoán: + Cơ năng: . Ko còn đau tại ổ gãy.
. Ko mất hon ton chức năng.
+ Thực thể: . Chi biến dạng: gập góc,xoay,
. Ko có cử động bất thờng.
. Có thể sờ đợc đầu xg gãy liền lệch.
. chiều di tơng đối ,tuyệt đối < bên lnh.
. Trục thẳng ,trục nghiêng thay đổi.
Điều trị: Phẫu thuật.
CĐ: ảnh hởng đến chức năng + thẩm mỹ.
pp: Phá đục can xg + khôi phục lại hình thể giải phẫu của xg + kết xg
bằng phơng tiện kết xg phù hợp.
4. Chm lin xg, khp gi.
NN:
- Cố định ko tốt,ko liên tục,đủ thời gian
- Kết xg ko chắc m lại ko bó bột tăng cờng lại bắt Bn tập vận động sớm.
8
- Yếu tố ton thân: BN có thai,đang cho con bú,RL chuyển hoá Canxi ,suy
chức năng gan,gãy nhiều xg khác kết hợp,gãy xg cẳng tay nhiều đoạn.
+ CLX : + Khớp giả:
. thời gian liền xơng 3 tháng. . thời gian liền xơng > 3 tháng
. Còn đau ,sng nề tại ổ gãy. . Ko đau.
. Còn cử động bất thờng. . ổ gãy còn cử động bất
thờng.
. XQ: còn khe giãn cách giữa 2 đầu xg. XQ: Ko thấy có can xg,ống tuỷ
đặc lại
cha thấy có can xg. đầu xơng to bè rộng hoặc teo
nhỏ,
2 đầu xg giãn cách.
Điều trị:
.Tăng cờng bất động,cố định vững chắc ổ gãy. . lấy bỏ xg chết,tổ chức
sụn,liên kết.
. Tập vận động sớm. . khoan thông ống tuỷ.
. Bổ xung dinh dỡng v canxi. .cố định ổ gãy: ghép xg
. Có thể chủ động ghép xg . Kết xg đơn thuần:
KCĐN,KXNV
Ghép xg + Kết xg.
Dự phòng CLX - KG:
. Nắn chỉnh tốt ,bất động đủ thời gian v liên tục.
. Tránh tất cả các phơng pháp điều trị ko đúng.
. Vận động chủ động sớm.
. Tránh ảnh hởng xấu đến ton thân: thiếu ánh sáng,ăn ko đủ dinh
dỡng,thiếu VTM.
9
. Khi chụp XQ thấy có dấu hiệu chậm liền xg cần bó bột +bất động thêm 4 - 6
tuần.
. Bổ sung Canxi.
4.Can liên cốt lm nối,dớnh gia hai xng; can xự ,can xu nh hng chc nng
sp nga.
5.Viờm xg ty xg cú th gp sau kt xg :
Chẩn đoán:
- Ton thân: HCNK: sốt cao,rét run,mệt mỏi.
BC tăng( N tăng),CTBC chuyển trái,VSS tăng.
- Tại chỗ: sng,nóng, đỏ ,đau; hạch nách sng đau.
vi ngy sau có thể tiết nhiều dịch vng rồi chuyển thnh dịch mủ.
- XQ thờng: . sau vi tuần NK tại ổ gãy xg thấy có phản ứng cốt mạc.
. Muộn: hình ảnh phá huỷ xg: ổ khuyết xg,mảnh xg chết.
bồi đắp xg.
Điều trị:
-
VXTX trên ổ gãy cha liền xg hoặc đang liền xg:
+ PTKX còn vững chắc:KS + rạch rộng tháo mủ + bơm rửa oxy gi v thuốc sát
khuẩn tại chỗ.
+ PTKX đã mất tác dụng cố định: lấy bỏ PTKX + nạo bỏ tổ chức viêm + bơm rửa
sạch + cố định bằng KCĐN.
- VXTX trên ổ gãy đã liền xg:
+ PP : lấy hết tổ chức xg viêm + kết xg bằng KCĐN.
+ ổ khuyết xơng lớn: bỏ PTKX + loại bỏ triệt để ổ viêm ,dẫn lu ,nhỏ giọt KS tại
chỗ + khi viêm nhiễm ổn định thì trám lấp tạo nguồn nuôi dỡng xg + phẫu thuật chỉnh
hình ,hồi phục chức năng của xg + bất động + tăng sức đề kháng v khả năng miễn dịch.
10
- VXTX trên ổ gãy ko liền xg:
Lấy bỏ PTKX + giải quyết ổ viêm + trám lấp ổ khuyết xg bằng vạt cơ + cố định ổ
khớp giả bằng KCĐN.
Nếu mật đoạn xg có thể ghép xg có mạch nuôi hoặc ghép xg 2 ổ.
Cõu 2: T/C LS góy kớn thõn 2 xng cng tay. Ch nh iu tr góy kớn thõn 2
xng cng tay?
- Gãy thân 2 xg cẳng tay l gãy tại đoạn xg có mng liên cốt,tức l:
phía trên: cách khoảng 2cm dới mấu nhị đầu của xg quay
phía dới cách khoảng 5cm trên mỏn trâm quay.
- ổ góy ko thụng vi mụi trng bờn ngoi.
I. T/C LS góy kớn thõn 2 xng cng tay:
1. Ton thõn: hu nh ko cú bin i.
2. Ti ch:
2.1. C nng: au chói v bt lc vn ng cng tay.
2.2 . Thc th:
- Góy thõn xg cng tay cú di lch:
Nhỡn: + T th : tay lnh tay au.
+ Cng tay : . Sng nề: tròn nh 1 cái ống.ko rõ các nếp gấp.
. Tím bầm.
. Biến dạng:cẳng tay cong( gập góc chỗ gãy),gồ lên( do di
lệch sang bên),cẳng tay luôn ở t thế sấp.
S : . Đim au chúi c nh.
. Lo xo xg ,c ng bt thờng.
o: T thế: khuỷu tay gấp 90
o
,cẳng tay để ngửa hon ton.
- Chiu di tng i, tuyt i ngn hn bờn lnh
11
. + Chiều di tơng đối:
. Xg quay: mỏm trên lồi cầu xg cánh tay > mỏm trâm quay.
. Xg trụ: mỏm trên ròng rọc xg cánh tay > mỏm trâm trụ.
+ Chiều di tuyệt đối:
. Xg quay: đi quay >mỏm trâm quay.
. Xg trụ: mỏm khuỷu > mỏm trâm trụ.
Trục của chi:
+ Trục thẳng:
. T thế: khuỷu duỗi,cánh tay ép sát vo thân ngời,gan tay hớng ra phía trớc:
l đờng nối khe khớp cùng đòn v ngón III ,bình thờng đi qua giữa nếp gấp khuỷu.
. T thế: cánh tay dạng 90
o
khuỷu tay duỗi thẳng ,gan tay hớng về phía trớc: l
đờng nối mỏm quạ đến ngón III ,bình thờng đi qua giữa nếp gấp khuỷu.
+ Trục nghiêng: mỏm cùng vai > bờ ngoi ngón II,bình thờng đi qua lồi cầu xg
cánh tay.
- Chu vi chi thể: > bên lnh.
Vn ng : bt lc vn ng cng tay, mất động tác gấp duỗi v sấp ngửa.
Cỏc tn thng kt hp:
+ Tổn thơng mạch máu: . ĐM trụ,ĐM quay.
. Khám: Chi thể có tái nhợt,trắng bệch hoặc tím tái
ko.
Sờ cẳng tay v bn tay có lạnh ko.
Mạch quay , DH lập loè móng tay.
+ Tổn thơng thần kinh: hay gặp nhất l tổn thơng nhánh vận động dõy
quay khi gãy đầu trên xg quay, him gp tn thng TK gia v tr.
+ Chẩn đoán:
12
Triệu chứng chung:
- Liệt mềm các cơ do dây thần kinh chi phối.
- Giảm hoặc mất CG trên da do dây thần kinh đó chi phối (nếu tổn thơng
không hon ton có hiện tợng tăng cảm hoặc dị cảm hoặc cảm giác bỏng buốt).
- RL dinh dỡngv thần kinh thực vật:
+ RL dinh dỡng: teo cơ,Muộn có thể loét da ,tha xơng,móng tay,móng
chân mất độ bóng,khô giòn dễ gãy.
+ RL bi tiết mồ hôi vùng dây TK chi phối: lòng bn tay lúc no cũng ớt
át hoặc khô ráp ko có mồ hôi.
+ RL vận mạch: da lạnh,giơ cao tay lên cao thì trắng bợt,để thõng xuống
thì tím tái.
Triệu chứng tổn thơng các dây thần kinh:
Dây quay: bn tay rũ cổ cò:
. Duỗi cổ tay còn nhng yếu( còn duỗi đợc cẳng tay).
. Mất duỗi đốt 1 các ngón.
. Mất dạng v duỗi ngón cái.
. Mất cảm giác 1/2 ngoi mu tay v 2,5 ngón phía ngoi mu tay.(còn CG mặt
sau cánh tay v cẳng tay).
. Đặt 2 lòng bn tay áp sát nhau ,tách ngửa bn tay , bn tay bị tổn thơng
gấp lại,dờng nh trôi trên lòng bn tay lnh đang tách ngửa ra.
Dây giữa: bn tay khỉ:
. Mất động tác đối chiếu ngón cái.
. Ko gấp đợc ngón trỏ v ngón giữa .
. Mất động tác gấp bn tay,Mất động tác sấp bn tay.
. RL cảm giác: mất cảm giác lòng bn tay v các ngón,nếu tổn thơng không
hon ton có hội chứng bỏng buốt.
13
. Teo cơ ô mô cái.
. Ko lm đợc động tác nắm vo thân vỏ chai rồi nhấc lên cao.
Dây trụ: bn tay vuốt trụ: ngón IV v ngón V : đốt 1 duỗi, đốt 2,3 gấp.
. Mất dạng khép các ngón. Mất khép ngón cái.
. Mất cảm giác đau: ô mô út,ngón V,nửa ngón IV.
. Teo cơ ô mô út ,cơ liên cốt,cơ khép ngón cái.
. Ko lm đợc nghiệm pháp kẹp tờ giấy: cho BN kẹp tờ giấy vo khe giữa
ngón I v II ở 2 tay rồi bảo BN kéo căng tờ giấy ,bên tổn thơng ko giữ đợc tờ giấy.
- Góy thõn xg cẳng tay ko di lch : triu chng nghốo nn: sng n khu trỳ. C nng
ko gim hon ton. Khỏm có im đau chúi c nh ti góy.
II. C, cỏc phng phỏp iu tr: 1. Sơ cứu:- Giảm đau: uống hoặc tiêm giảm đau
ton thân,tê ổ gãy : dd novocain 1% x 10ml vao 2 ổ gãy xg quay v xg trụ.
- Cố định tạm thời bằng 2 nẹp tre(1 nẹp mặt sau cẳng tay: quá mỏm khuỷu > khớp
bn ngón, 1 nẹp mặt trớc cẳng tay:nếp khuỷu >khớp bn ngón),hoặc 1 nẹp crame cánh
tay- cẳng tay- bn tay( cẳng tay ở t thế gấp 90
o
) ; kết hợp treo tay lên cổ ở t thế gấp 90
o
.
2. Điều trị thực thụ:
2.1.iu tr bo tn:
- Bó bột cánh tay - bn tay:
+ CĐ: gãy kín ko di lệch hoặc di lệch ít.
+ Thời gian: 2 - 2,5 tháng.
- Nắn chỉnh- bó bột:
+ CĐ: . Góy xg TE ( nhất l ở 1/3 D).
. Góy kớn ớt di lch hoặc khụng di lch ng ln.
. Khụng cú C phu thut: nh mt bnh nhõn b cỏc bnh lý ton thõn: ĐTĐ, tõm ph
mn,THA,suy tim;bệnh nhiễm khuẩn ,
14
+ Thời gian: 2 - 2,5 tháng.
2. 2.Điều trị phẫu thuật:
2.2.1. CĐ: . Gãy 1/3 trên có di lệch.
. Gãy 1/3 G,D m nắn chỉnh không kết quả.
. Gãy hở,gãy xg có biến chứng.
Hiện nay có xu hớng chỉ định kết xg cho tất cả các gãy xg cẳng tay ở ng lớn có di
lệch.
2.2.2. PP:
- Kt xg bng inh nội ty: inh ko chốt Kuntscher, Rush, inh 3 cỏnh sage.
+ C: góy xg TE hoc góy xg h ngời ln
+ Ưu điểm : . Nắn chỉnh tốt về giải phẫu.
. ít lm tổn thơng phần mềm v mạch máu nuôi xg nên liền xg
nhanh.
. Khi co cơ hoặc tập vận động có tỳ nén > 2 mặt ổ gãy ép sát vo nhau
> liền xg tốt hơn.
. Vết mổ nhỏ, rẻ v dễ lm ,dễ tháo hơn KXNV.
+ Nhc iểm: . Ko chng c di lch xoay nờn phi bú bt tng cng thêm 4-6
tun.(khi có can xg độ 3)
. Có tai biến v biến chứng do PT.
. Phải phẫu thuật 2 lần, đau đớn, sẹo mổ.
. Tốn kém v phụ thuộc vo trình độ của PTV v cơ sở y tế.
- Kt xg bng np vis: np 6 l hay dùng : A.O, loi cú ộp(D C P c 3,5 mm).
+ C: thng hay ợc dựng.
+ u điểm:L phng phỏp tt nht.
. Nắn chỉnh tốt về giải phẫu.
15
. Cố định vng chc chng di lch th phỏt.
. Sau PT cú th cho BN vn ng sm.
+ Nhợc điểm: . Lóc cốt mạc rộng > ảnh hởng nuôi dỡng xg.
. Khoan nhiều lỗ trên xơng ,vết mổ rộng ,cơ bầm dập nhiều,nẹp vis l dị vật >NK
. Phải phẫu thuật 2 lần, đau đớn, sẹo mổ.
. Tốn kém v phụ thuộc vo trình độ của PTV v cơ sở y tế.
Cõu 3:
Trỡnh by c im di lch trong góy thõn xng cỏnh tay? Cỏc bin chng
trong góy thõn xng cỏnh tay.
Góy thõn xg cỏnh tay:
+Phía trên: di mu ng .
+ Phía dới: trên mm trờn li cu xg cỏnh tay khoảng 3 -4 cm.
Theo v trớ xg góy c chia ra góy 1/3 T, 1/3 G v 1/3 D v gp ng ln nhiều hn
TE.
I.Đặc điểm:
- Khi gãy 1/3 G ,1/3 D thân xg cánh tay hay bị tổn thơng dây thần kinh quay.
- Xg cánh tay ko phải chịu lực tỳ nén do đó khi gãy thờng có di lệch giãn cách do
trọng lợng của chi.
- Mặt trớc v sau thân xơng cánh tay có 2 khối cơ bám nên có thể chèn vo giữa
2 đầu xg gãy gây chậm liền xg v khớp giả.
II.Di lệch : do lc chn thng, c co kộo, trng lng ca chi th.
1. Góy 1/3 T thõn xng cỏnh tay: cú 3 v trớ góy khỏc nhau :
- Góy di mu ng v trờn ch bỏm ca c ngực lớn:
+
Đoạn trung tâm: cỏc c b vai mu ng (cơ trên gai,cơ dới gai,cơ tròn bé) kộo
ging v xoay ngoi.
16
( Cơ trên gai : hố trên gai > mấu động to.
Cơ dới gai : hố dới gai > mấu động to.
Cơ tròn bé : 1/2 trên bờ ngoi xg vai > mấu động to).
+
Đoạn ngoại vi: on góy di b cỏc c ngc cỏnh tay(cỏc c enta, ngc lớn, qu -
cỏnh tay, nh u,tam đầu) kộo lờn trờn, ra trc, vo trong .
( Cơ delta : 1/3 ngoi gai vai
bờ ngoi mỏm cùng vai > gờ delta.
1/3 ngoi bờ trớc xg đòn
Cơ ngực lớn : xg đòn
xg ức > mép ngoi rãnh nhị đầu.
sụn sờn 1- 6
Cơ quạ -cánh tay : mỏm quạ > 1/2 trong xg cánh tay.
Cơ nhị đầu : diện trên ổ chảo > gân: 1 trẽ bám lồi củ nhị đầu xg
quay.
mỏm quạ 1 trẽ tiếp vo cân cẳng tay.
Cơ tam đầu : bờ dới ổ chảo
mép trên rãnh xoắn v vách liên cơ ngoi > gân bám mỏm khuỷu.
mép dới rãnh xoắn v vách liên cơ trong
> tạo góc mở ra trớc vo trong .
- Góy di ch bỏm ca c ngc lớn v trờn ch bỏm ca c enta:
+
Đoạn trung tâm: b c ngc lớn kộo vo trong v ra trc.
+
Đoạn ngoại vi: b c delta v c tam u, nh u kộo lờn trờn v ra ngoi.
> góc mở ra ngoi .
- Góy di ch bỏm ca c enta:
+
Đoạn trung tâm: b c delta kộo ging ra ngoi.
17
+ Đoạn ngoại vi: b c qu - cỏnh tay, c nh u, c tam u kộo lờn trờn.
> góc mở vo trong.
> Tt c nhng trng hp góy 1/3 T thõn xg cỏnh tay: cỏc on góy trờn di
lch ra phớa trc khong 30
0
v v trớ góy cng thp thỡ di lch ging cng ớt
2. Góy 1/3 G thõn xg cỏnh tay:
-
Đoạn trung tâm : b c delta kộo ging v ra trc.
-
Đoạn ngoại vi : b c nh u, tam u kộo lờn trờn.
> 2 on xng góy thng ớt di lch do cỏc c tam u v c cỏnh tay trc bc
quanh xng, nhng khi góy cú di lch thỡ hay b c chốn vo gia 2 u xng góy.
3.Góy 1/3 D thõn xg cỏnh tay:
-
Đoạn trung tâm : thng bng gia c ging v khộp.
-
Đoạn ngoại vi : b cỏc c nh u, cỏnh tay trc, tam u, cỏnh tay quay kộo lm di
lch chng gây ngn chi .
> khi góy 1/3 D thp sng nề to ,di lch nhiu cú th gõy ố ộp hoc thng tn bú
mch cỏnh tay > ri lon dinh dng, phỏt trin co cng do thiu mỏu lm hn ch vn ng
hoc cng khp khuu.
III. Bin chng :
1. Ton thõn: ít gặp ,cú th cú sc.
2. Ti ch :
2.1 Sớm :
1. Góy kớn thnh góy h: do u xg chc ra ngoi lm cho ổ gãy thông thơng với
môi trờng bên ngoi.
Chẩn đoán: + Có đầy đủ triệu chứng của gãy xg kín.
+ Có vết thơng tơng ứng với ổ gãy với các đặc điểm:
. Lộ đầu xơng gãy.
18
. Có máu lẫn váng mỡ chảy ra .
. Vết thơng nhỏ nhng khi gây tê ổ gãy để nắn chỉnh thì thấy thuốc tê
v máu chảy nhỏ giọt ra từ vết thơng
. Nếu vết thơng do hoả khí thì sẽ có lỗ vo v lỗ ra.
Điều trị:
- Sơ cứu: . Giảm đau ton thân: efferalgan 500 x1v uống
promedol 0,02 x 1 ống TB
morphin 0,01 x 1 ống TB
tại chỗ: gây tê ổ gãy novocain 1% x 10ml vo 2 ổ gãy xg quay v xg trụ.
. Truyền tĩnh mạch bồi phụ nớc điện giải nếu cần
. Tiêm SAT v KS.
. Sát khuẩn rộng vùng da xung quanh vết thơng,lấy hết dị
vật có thể lấy.
. Đặt gạc vô khuẩn v băng ép cầm máu.
. Cố định tạm thời bằng nẹp.
. Chuyển bệnh nhân .
- Điều trị: Phẫu thuật kỳ đầu: vệ sinh chi thể,cắt lọc vết thơng,cố
định ổ gãy,xử trí da.
2. Tn thng thn kinh : Gãy 1/3 G v D có thể tổn thơng TK quay(Do dây đi sát
xg v nằm trong rãnh xoắn xg cánh tay).
+ Chẩn đoán:
Triệu chứng tổn thơng dây thần kinh:
Dây quay: bn tay rũ cổ cò:
- Liệt mềm các cơ do dây thần kinh chi phối:
. Mất duỗi cổ tay v đốt 1 các ngón.
. Mất dạng ngón cái.
19
. Duỗi đợc cẳng tay.
- Giảm hoặc mất CG trên da do dây thần kinh đó chi phối (nếu tổn thơng kg
hon ton có hiện tợng tăng cảm hoặc dị cảm hoặc CG bỏng buốt) : Mất CG mặt sau
cánh tay,cẳng tay,1/2ngoi mu tay v 2,5 ngón phía ngoi mu tay.
- Mất phản xạ trâm quay,còn phản xạ gân cơ tam đầu.
- RL dinh dỡngv thần kinh thực vật:
+ RL dinh dỡng: teo cơ,Muộn có thể loét da ,tha xg,móng tay,móng
chân mất độ bóng,khô giòn dễ gãy.
+ RL bi tiết mồ hôi vùng dây TK chi phối: lòng bn tay lúc no cũng ớt
át hoặc khô ráp ko có mồ hôi.
+ RL vận mạch: da lạnh,giơ cao tay lên cao thì trắng bợt,để thõng xuống
thì tím tái.
- Đặt 2 lòng bn tay áp sát nhau ,tách ngửa bn tay ,bn tay liệt gấp lại v trôi
trên lòng bn tay lnh.
+ Điều trị: Phẫu thuật : Khâu bao dây thần kinh,khâu bao của bó sợi thần
kinh,khâu bao sợi trục thần kinh,ghép thần kinh,sử dụng keo fibrin.
3. Tn thng mch mỏu : động mạch cánh tay sâu ( Do đi cùng TK quay trong
rãnh xoắn cánh tay).
Chẩn đoán:
. Đau: đau nhức ,thắt bóp.
. Tê bì.
. Có vết thơng hoặc chấn thơng trực tiếp trên đờng đi của mạch
máu,máu chảy thnh tia hoặc theo nhịp đập tại vết thơng.
. Khối máu tụ ngy cng lan rộng,khối máu tụ đập theo nhịp tim,nghe có
tiếng thổi hoặc sờ có rung miu.
20
. Chi thể tái nhợt,trắng bệch hoặc tím tái. DH lập loè móng tay: còn
nhng kém.
. Mạch quay,mạch trụ: còn nhng yếu.
Điều trị: Phẫu thuật cng sớm cng tốt.
. Thắt mạch.
. Phẫu thuật sửa chữa mạch máu: khâu vá vết thơng thnh mạch,khâu
nối ,ghép mạch,nối bắc cầu.
4.Chốn c vo giữa 2 đầu xg gãy gây khó nắn chỉnh:
- Khi nắn chỉnh ko thấy tiếng lạo xạo xg.
- Sau khi nắn chỉnh chụp lại film thì thấy ko khác so với trớc.
5.Nhiểm khuẩn:
Nguyên nhân: Gãy hở ko đợc sơ cứu đúng, tổn thơng bầm dập cơ v phần
mềm nhiều, trong phẫu thuật: vô trùng dụng cụ v chi thể ko tốt,mổ lm bầm dập cơ v
phần mềm nhiều, dẫn lu dịch ko tốt > ứ đọng dịch.
Chẩn đoán: sau mổ 3-4 ngy:
. Sốt cao,liên tục,có thể mất ngủ ,chán nản,li bỉ ,mê man hoặc hốt hoảng.
. Mạch nhanh, tăng nhịp thở.
. SLBC tăng, CTBC chuyển trái. VSS tăng.
. Tại chỗ: vết mổ: đau nhức,sng tấy ( nếu khâu chỉ tha thấy vết mổ tấy
đỏ; nếu khâu dy :chi thể sng nề ,nóng, đỏ . Cắt chỉ thấy mủ,giả mạc.
Điều trị:
- Dự phòng NK: .Vô khuẩn tốt, tránh gây dập nát cơ nhiều, cầm máu tốt,
chon phơng tiện kết xg hợp lý v kết xg vững chắc, dẫn lu triệt để.
. Sử dụng kháng sinh trớc mổ v sau mổ, thuốc giảm nề.
- Điều trị nếu đã NK: tòan thân: kháng sinh,giảm nề.
21
tại chỗ: cắt chỉ mở bung ra chăm sóc hng ngy.
2.2. Mun:
1. Chm lin xg.khp gi:
NN: do đặc điểm giải phẫu của xg chy khó nắn chỉnh.
cố định ko tốt,ko liên tục,đủ thời gian
Kết xg ko chắc m lại ko bó bột tăng cờng lại bắt Bn tập vận động sớm.
Yếu tố ton thân: BN có thai,đang cho con bú,RL chuyển hoá Canxi ,suy
chức năng gan,gãy nhiều xg khác kết hợp,gãy xg cẳng chân lm nhiều đoạn.
Chẩn đoán:
CLX : Khớp giả:
. thời gian liền xơng 3 tháng. . thời gian liền xơng > 3 tháng
. Còn đau ,sng nề tại ổ gãy. . Ko đau.
. Còn cử động bất thờng. . ổ gãy còn cử động bất
thờng.
. XQ: còn khe giãn cách giữa 2 đầu xg. XQ: Ko thấy có can xg,ống tuỷ
đặc lại
cha thấy có can xg. đầu xơng to bè rộng hoặc teo
nhỏ,
2 đầu xg giãn cách.
Điều trị:
.Tăng cờng bất động,cố định vững chắc ổ gãy. . lấy bỏ xg chết,tổ chức sụn,liên
kết.
. Tập vận động sớm. . khoan thông ống tuỷ.
. Bổ xung dinh dỡng v canxi. .cố định ổ gãy: ghép xg
22
. Có thể chủ động ghép xg . Kết xg đơn thuần:
KCĐN,KXNV
Ghép xg + Kết xg.
Dự phòng CLX - KG:
. Nắn chỉnh tốt ,bất động đủ thời gian v liên tục.
. Tránh tất cả các phơng pháp điều trị ko đúng.
. Vận động chủ động sớm.
. Tránh ảnh hởng xấu đến ton thân: thiếu ánh sáng,ăn ko đủ dinh
dỡng,thiếu VTM.
. Khi chụp XQ thấy có dấu hiệu chậm liền xg cần bó bột +bất động thêm 4 - 6
tuần.
. Bổ sung Canxi.
2. Lin lch :
Chẩn đoán: + Cơ năng: . Ko còn đau tại ổ gãy.
. Ko mất hon ton chức năng.
+ Thực thể: . Chi biến dạng: gập góc,xoay,
. Ko có cử động bất thờng.
. Có thể sờ đợc đầu xg gãy liền lệch.
. chiều di tơng đối ,tuyệt đối < bên lnh.
. Trục thẳng ,trục nghiêng thay đổi.
Điều trị: Phẫu thuật.
CĐ: ảnh hởng đến chức năng + thẩm mỹ.
pp: Phá đục can xg + khôi phục lại hình thể giải phẫu của xg + kết xg
bằng phơng tiện kết xg phù hợp.
3.Hn ch vn ng khp vai v khp khuu.
23
4. Vôi hoá cánh tay trớc.
5. Can xng xự to, so phn mm co kộo ố ộp vo thn kinh quay gõy tn thng th
phỏt.
6.VXTX cú th gp khi phu thut :
Chẩn đoán:
- Ton thân: HCNK: sốt cao,rét run,mệt mỏi.
BC tăng( N tăng),CTBC chuyển trái,VSS tăng.
- Tại chỗ: sng,nóng, đỏ ,đau; hạch nách sng đau.
vi ngy sau có thể tiết nhiều dịch vng rồi chuyển thnh dịch mủ.
- XQ thờng: . sau vi tuần NK tại ổ gãy xg thấy có phản ứng cốt mạc.
. Muộn: hình ảnh phá huỷ xg: ổ khuyết xg,mảnh xg chết.
bồi đắp xg.
Điều trị:
-
VXTX trên ổ gãy cha liền xg hoặc đang liền xg:
+ PTKX còn vững chắc:KS + rạch rộng tháo mủ + bơm rửa oxy gi v thuốc sát
khuẩn tại chỗ.
+ PTKX đã mất tác dụng cố định: lấy bỏ PTKX + nạo bỏ tổ chức viêm + bơm rửa
sạch + cố định bằng KCĐN.
- VXTX trên ổ gãy đã liền xg:
+ PP : lấy hết tổ chức xg viêm + kết xg bằng KCĐN.
+ ổ khuyết xơng lớn: bỏ PTKX + loại bỏ triệt để ổ viêm ,dẫn lu ,nhỏ giọt KS tại
chỗ + khi viêm nhiễm ổn định thì trám lấp tạo nguồn nuôi dỡng xg + phẫu thuật chỉnh
hình ,hồi phục chức năng của xg + bất động + tăng sức đề kháng v khả năng miễn dịch.
- VXTX trên ổ gãy ko liền xg:
24
Lấy bỏ PTKX + giải quyết ổ viêm + trám lấp ổ khuyết xg bằng vạt cơ + cố định ổ
khớp giả bằng KCĐN.
Nếu mật đoạn xg có thể ghép xg có mạch nuôi hoặc ghép xg 2 ổ.
Cõu 4: Triu chng lõm sng góy thõn xng cỏnh tay? Ch nh iu tr góy thõn
xng cỏnh tay?
- Góy thõn xg cỏnh tay:
+Phía trên: di mu ng .
+ Phía dới: trên mm trờn li cu xg cỏnh tay khoảng 3 -4 cm.
Theo v trớ xg góy c chia ra góy 1/3 T, 1/3 G v 1/3 D v gp ng ln nhiều hn
TE.
- Khi góy 1/3 gia thõn xng cỏnh tay hay b thng tn dõy thn kinh quay rónh
xon.
I. Triu chng lõm sng:
1. Ton thân: ko có gì đặc biệt.
2. Tại chỗ:
2.1C nng: au chói v bt lc vn ng cỏnh tay ( ko dạng ,nâng đợc cánh tay).
2.2. Thc th:
Nhỡn: + T th : tay lnh tay au.
+ Cánh tay : . Sng nề .
. Tím bầm xuất hiện muộn sau 24 h.
. Biến dạng: tuỳ vị trí gãy.
Góy 1/3 T thõn xng cỏnh tay: cú 3 v trớ góy khỏc nhau :
- Góy di mu ng v trờn ch bỏm ca c ngực lớn: