Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẦN MỀM GERBER ĐỂ THỰC HIỆN NHẢY MẪU, GIÁC SƠ ĐỒ SẢN PHẨM QUẦN ÂU MÃ HÀNG VP0588 TRONG SẢN XUẤT MAY CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 79 trang )

Tiểu Luận PRO(123docz.net)

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
KHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG
-----🙞🙞🙞🙞🙞-----

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẦN MỀM GERBER ĐỂ THỰC HIỆN
NHẢY MẪU, GIÁC SƠ ĐỒ SẢN PHẨM QUẦN ÂU MÃ HÀNG
VP0588 TRONG SẢN XUẤT MAY CÔNG NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn

: TS. Lê Thúy Hằng

Sinh viên thực hiện

: Lâm Tân Bình

Lớp

: 107181.1

Mã sinh viên

10718336

NĂM 2022


Tiểu Luận PRO(123docz.net)


KHOA CN MAY & THỜI TRANG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MAY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
H
ưn
g

n,
ng
ày
18
th
án
g
10

m
20
21

PHIẾU GIAO
ĐỒ ÁN CÔNG
NGHỆ
Họ và tên sinh viên: Lâm
Tân Bình
Mã sinh viên:10718336

Chun ngành đào tạo:
Cơng nghệ May
Hệ đào tạo: ĐHCQ Lớp:
107181.1
Mã lớp: MK16.1
Tên đề tài: Nghiên cứu sử dụng
phần mềm Gerber để thực hiện
nhảy mẫu, giác sơ đồ sản phẩm
quần âu mã hàng VP0588 trong
sản xuất may công nghiệp
* Dữ liệu cho trước:
- Tài liệu kỹ thuật mã hàng VP0588
(72334MANGO)
- Số lượng các cỡ: 5 cỡ số lượng sản


Tiểu Luận PRO(123docz.net)
phẩm từng cỡ XS 50 S100 M 100 L 100
Xl 50
* Nội dung cần hoàn thành:
1. Thuyết minh
- Thông tin mã hàng (Tên mã hàng, số
lượng, màu sắc….).
- Đặc điểm sản phẩm (Mẫu kĩ thuật, mô tả
đặc điểm sản phẩm…).
- Thơng số sản phẩm (Mơ tả vị trí đo,
bảng thơng số kích thước thành phẩm).
- Vật liệu (Nghiên cứu đầy đủ thơng tin
NPL của mã hàng).
- Tính tốn số gia nhẩy mẫu

- Lập tác nghiệp cắt
- Giác sơ dồ
2. Sản phẩm:
- Bản thuyết minh: 01 (Từ 30 - 40 trang
khơng tính bản vẽ)
- Bản vẽ nhẩy mẫu (chụp từ phần mềm
chuyên ngành)
- Sơ đồ giác mẫu điển hình (in từ phần
mềm chuyên ngành tỷ lệ 1:1)
Lưu ý:
Các bản vẽ của đồ án được vẽ bằng máy
theo quy định của bản vẽ kỹ thuật.

….

BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN
HƯỚNG DẪN

TS. Nguyễn Thị Nhung
TS. Lê Thúy Hằng

Ngày
giao
đề
tài:
……
……
……
……

Ngày
hoàn
thành
:
……
……
……


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hưng yên, ngày... tháng... năm 2022
Giảng viên hướng dẫn
TS.Lê Thúy Hằng


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU KĨ THUẬT MÃ HÀNG VP0588
1.1. Thông tin mã hàng VP0588
1.2 Nghiên cứu mẫu
1.2.1 Mô tả mẫu
1.2.2 Mẫu kĩ thuật
1.2.3 Thơng số mã hàng VP0588
1.2.4 Vị trí đo
1.3 Nghiên cứu cấu trúc sản phẩm
1.3.1 Cấu trúc đường may sản phẩm
1.3.2 Bảng mơ tả hình cắt tại 1 số đường may quan trọng
1.4 Nghiên cứu nguyên phụ liệu
1.5 Nghiên cứu thiết bị sử dụng cho mã hàng
1.6 Bộ mẫu gốc thiết kế
1.7 Nhận xét và kết luận
CHƯƠNG 2: NHẢY MẪU CHO MÃ HÀNG VP0588
2.1 Điều kiện và phương pháp nhảy mẫu
2.1.1 Điều kiện nhảy mẫu
2.1.2 Lựa chọn phương pháp nguyên tắc nhảy mẫu
2.2 Nhảy mẫu trên phầm mềm gerber acumark

2.2.1 Các bước chuẩn bị nhảy mẫu trên phần mềm
2.2.2 Chọn hệ trục tọa độ và xác định độ chênh lệch nhảy mẫu
2.2.3 Tính tốn số gia nhảy mẫu
2.3 Kết luận
CHƯƠNG 3 TRIỂN KHAI GIÁC SƠ ĐỒ MẪU MÃ HÀNG VP0588
3.1. Lựa chọn phương pháp giác mẫu
3.2. Xây dựng định mức các cỡ của mã hàng VP0588
3.3 Lập bảng tác nghiệp cắt mã hàng VP0588
3.4 Tiến hành giác sơ đồ mã hàng VP0588
3.5 Tổng kết chương 3
KẾT LUẬN

1
2
3
3
3
3
3
5
6
8
8
10
12
13
21
22
26
26

26
26
26
26
29
32
39
40
40
40
41
43
50
51



LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn chân thành nhất của em xin được gửi đến các thầy cô giáo trong
khoa Công nghệ May và Thời trang. Đặc biệt là cô giáo Lê Thúy Hằng đã nhiệt tình
giảng dạy và tạo mọi điều kiện cho em hồn thành đồ án của mình.
Trong quá trình làm đồ án bản thân em đã cố gắng hết sức vận dụng những kiến
thức đã học. Nhưng do điều kiện về thời gian còn hạn chế và kiến thức hiểu biết của
bản thân chưa sâu, nên đồ án của em cịn có nhiều thiếu sót.
Kính mong các thầy cơ giáo và các bạn góp ý kiến để đồ án của em được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Lâm Tân Bình



LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay may mặc khơng chỉ đóng vai trò quan trọng trong đời sống của con
người mà còn đóng vai trị quan trọng đối với sự phát triển kinh tế đất nước. Cơng
nghệ may là ngành có năng lực cạnh tranh cao trong quá trình hội nhập quốc tế, là
ngành công nghiệp mũi nhọn của Việt Nam trong những năm qua. Với mong muốn
cung cấp cho thị trường lao động Việt Nam, khoa Công nghệ may và Thời trang
trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trong những năm qua đã nỗ lực đổi mới
phương pháp dạy và học. Trường đã tổ chức đào tạo nhiều môn học để giúp cho sinh
viên có thêm kiến thức áp dụng thực tế sau này Do vậy, để sinh viên có thể hiểu rõ hơn
về những mơn học này, khoa Công nghệ may và Thời trang trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Hưng Yên đã giao cho sinh viên thực hiện đồ án Công nghệ. Trong đồ án lần
này em đã được giao nhận đề tài: “ Nghiên cứu sử dụng phần mềm Gerber để thực hiện
nhảy mẫu, giác sơ đồ sản phẩm quần âu mã hàng VP0588 trong sản xuất may cơng
nghiệp” với ba nội dung chính:

Chương 1: Nghiên cứu tài liệu kĩ thuật mã hàng VP0588
Chương 2: Nhảy mẫu cho mã hàng VP0588
Chương 3: Triển khai giác sơ đồ mẫu cho mã hàng VP0588


CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU KĨ THUẬT MÃ HÀNG VP0588
1.1. Thơng tin mã hàng VP0588
- Kí hiệu mã hàng VP0588
- Sản phẩm quần âu
- Dãi cỡ: gồm 5 cỡ XS, S, M, L, Xl
- Cỡ gốc M
- Mã hàng này có 1 màu: Black
1.2 Nghiên cứu mẫu
1.2.1 Mơ tả mẫu

-Quần âu nam không ly, cạp rời dáng quần ống đứng
- Đặc điểm kiểu dáng:
+ Thân trước moi rời, không có chiết ly, khơng có túi chéo
+ Thân sau có 1 chiết và 2 túi cơi 1 sợi giả
+ Cạp quần khơng diễu và khơng sử dụng dây patxang, có quai nhê
+ Gấu quần khơng có đường may may kiểu blind hem
1.2.2 Mẫu kĩ thuật
Bản vẽ mẫu kĩ thuật sẽ thể hiện cái nhìn tổng quan nhất về sản phẩm: đặc điểm hình
dáng, chủng loại sản phẩm. Dưới dây là bản vẽ kĩ thuật của sản phẩm mã hàng
VP5088
Bản vẽ mẫu kĩ thuật sản phẩm mã hàng VP0588


MẶT TRƯỚC

Ng
ười
vẽ
Kiể

MẶT SAU

m

Lâm Tân Bình TS Lê Thúy

tra Hằng

Ngày



MẪU KỸ
THU
ẬT

SẢN
PHẨ
M
Trường
Đại Học
SPKT
Hưng
n Khoa
Cơng
Nghệ
May &
Th4ờiTra
ng Lớp
107181.
1

ĐỒ ÁN CƠNG NGHỆ


HÀN
G

VP05
88
Tỉ lệ: 1:5

Bản vẽ: 01


1.2.3 Thơng số mã hàng VP0588
Thơng số kích thước là những giá trị hết sức quan trọng là yếu tố hàng đầu khi xét đến
1 sản phẩm có đạt chất lượng. Qua quá trình nghiên cứu tài liệu mã hàng, dưới dây là
bảng thông số thành phẩm của sản phẩm mã hàng VP0588
Bảng 1.1 Bảng thơng số kích thước thành phẩm mã hàng VP0588
ST
T

1

2

Vị trí
đo
(cm)

Cách đo

Vịng eo

Đo tại eo

Vị
ng

ng


3

Rộng
đùi

4

Rộng
gối

5

Rộng
ống

6

7

Dài
đũng
trước
Dài
đũng
sau

8

Dài dàng


9

Cao cạp

Cỡ

X

S

M

L

XL

TOL
¿
)

S

70.5
0

72.5
0

76.5
0


80.5
0

84.50

1

88.5
0

90.5
0

94.5
0

98.5
0

102.5
0

1

52.9
5

54.2
0


56.7
0

59.2
0

61.70

0
.
5

37.5
0

38.5
0

40.5
0

42.5
0

44.50

29.5
0


30.0
0

31.0
0

32.0
0

33.00

0
.
5
0
.
5

Bao gồm cả
bản cạp

22.7
0

23.1
0

23.9
0


24.7
0

25.50

0
.
5

Bao gồm cả
bản cạp

33.8
0

34.3
0

35.3
0

36.3
0

37.30

0
.
5


63.5
0

64.0
0

65.0
0

66.0
0

67.00

1

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

0

Cách sống
cạp 18cm

Cách vị trí
ngã tư đũng
2,5cm
Cách vị trí
ngã tư đũng
32cm

Đo từ ngã tư
đũng


ST
T

Vị trí
đo
(cm)

Cỡ

X

Cách đo
S

S

M

L


XL

TOL
¿
)


1
0

11

Vịng eo

Vị
ng

ng

12

Rộng
đùi

13

Rộng
gối


14

Rộng
ống

15

16

Dài
đũng
trước
Dài
đũng
sau

17

Dài dàng

18

Cao cạp

19

20

Dài
khóa

kéo
Dài moi

Đo tại eo

70.5
0

72.
50

76.
50

80.5
0

84.50

1

88.5
0

90.
50

94.
50


98.5
0

102.5
0

1

52.9
5

54.
20

56.
70

59.2
0

61.70

0
.
5

37.5
0

38.

50

40.
50

42.5
0

44.50

29.5
0

30.
00

31.
00

32.0
0

33.00

0
.
5
0
.
5


Bao gồm cả
bản cạp

22.7
0

23.
10

23.
90

24.7
0

25.50

0
.
5

Bao gồm cả
bản cạp

33.8
0

34.
30


35.
30

36.3
0

37.30

0
.
5

63.5
0

64.
00

65.
00

66.0
0

67.00

1

4.00


4.
00

4.
00

4.00

4.00

0

12.5
0

12.
50

12.
50

12.5
0

12.50

13.5
0


13.
50

13.
50

13.5
0

13.50

Cách sống
cạp 18cm
Cách vị trí
ngã tư đũng
2,5cm
Cách vị trí
ngã tư đũng
32cm

Đo từ ngã tư
đũng

0.5c
m

0.5c
m



1.2.4 Vị trí đo
Vị trí đo của sản phẩm khơng những quan trọng cho q trình thiết kế mà cịn ảnh
SSsố. Qua quá trình nghiên cứu mã hàng VP0588 dưới đây là bản vẽ mơ tả 1 số vị trí
đo quan trọng của sản phẩm
Bản vẽ mơ tả vị trí đo sản phẩm mã hàngVP0588


Ng
ườ
i
vẽ
Kiể

m

Lâm Tân Bình TS Lê Thúy

tra Hằng

Ngày


BẢN VẼ MƠ TẢ VỊ
TRÍ ĐO

SẢN
PHẨM
Trường
Đại Học
SPKT

Hưng
n
Khoa
Cơng
Nghệ
May &
Th8ờiTr
ang Lớp
107181.
1

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ

MÃ HÀNG
VP0588
Tỉ lệ: 1:5
Bản vẽ: 02


Bảng 1.2: Tên các vị trí đo trên sản phẩm
S
T
T
1
2
3
4
5
6
7

8
9

Tên vị trí đo


hiệu

Vịng bụng cài cúc
Dài giàng
Đũng trước (Cả
cạp)
Đũng sau (Cả cạp)
Vòng đùi
Vòng gối
Vòng ống
Rộng miệng túi
Bản cơi túi

1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.3 Nghiên cứu cấu trúc sản phẩm

1.3.1 Cấu trúc đường may sản phẩm
Mỗi sản phẩm may đều được tạo ra bởi sự liên kết, gắn ghép giữa các chi tiết riêng lẻ
với nhau. Sự liên kết đó được thực hiện bởi các đường may, cho dù sản phẩm có tính
phức tạp hay cầu kì về đường may thì tất cả chúng đều được thực hiện từ các đường
may cơ bản: đường may can chắp, đường may diễu, đường may mí …. Một trong
hững công đoạn không thể thiếu trong khi may bất cứ một sản phẩm nào là phải nắm
vững cấu trúc đường may của từng chi tiết sản phẩm hay còn là cách thức may. Hình
vẽ mơ tả hình cắt sẽ mô tả rõ cấu trúc đường may của từng chi tiết trên sản phẩm. Từ
đó ta cần phải vẽ được bảng cấu trúc mặt cắt của sản phẩm đó. Dưới đây là bảng mơ tả
1 số vị trí cắt trên sản phẩm.
Bản vẽ mơ tả vị trí cắt của sản phẩm mã hàng VP0588

MẶT TRƯỚC

MẶT SAU


9


1.3.2 Bảng mơ tả hình cắt tại 1 số đường may quan trọng
Bản vẽ mô tả mẫu kĩ thuật chỉ mô tả được phần nào về ngoại quan sản phẩm. cấu trúc
vì vậy phải tiến hành cắt tại 1 số vị đường may vị trí quan trọng để biết được cách thức
may từ đó có thể chuẩn bị về thiết bị gia cơng. Dưới dây là bảng mơ tả hình cắt tại 1 số

vị trí quan

trọng trên sản phẩm
MẶT TRƯỚC
Bảng mơ tả hình cắt

may quan trọng
Vị trí
Hình vẽ kết cấu đường may

Bảng 1.3:
tại 1 số đường
STT Ký hiệu
Ng

Lâm Tân Bình TS Lê Thúy

ười Hằng
vẽ
Kiể
m
tra

Ngày

MẶT SAU

Ghi chú
BẢN VẼ MÔ TẢ VỊ TRÍ
CẮT TRÊN
SẢN
PHẨM

HÀNG
VP0588



Trường
Đại Học
SPKT
Hưng n
Khoa
Cơng
Nghệ
May &
Th1ờ0iTr
ang

L

p
1
0
7
1
8
1
.
1

ĐỒ ÁN CƠNG NGHỆ

Tỉ lệ: 1:5
Bản vẽ: 03



1

A-A

Dọc

giàn
g
quần

2

B-B

Tr
a
kh
óa
qu
ần

a. Th
ân
trước
b. Th
ân
sau
1. Đườ
ng may
chắp

2.Đườ
ng may
vắt sổ
a. Thân
trước
phải
b. Thâ
n trước
trái
c. Khóa
d. Đ
áp
khó
a
1. Ma
y khóa
vào
đáp
khóa
2. Đườ
ng may
đũng
quần


3. May
ghim
thần
quần
phải

với
khóa và
đáp
khóa
4 Chặn
bản to
cửa
quần
3

C-C

Cạp

a. Cạp


quần

ngồi
b. C
ạp
tron
g
c. Th
ân
quần
d. Mex
1. May
chắp

cạp
ngồi
với cạp
trong
2. Ma
y chần
của
đường
may
ráp
3. May
cạp
ngồi
với
thân
quần
4. Mí
chân
cạp


4

D-D

Túi
cơi

a.
Th

ân
sa
u
b.
Sợi
viền
c.
Đáp
túi
1.
Đườ
ng
may
đáp
vào
vào
thân
sau
2. Đườ
ng may
sợi
viền
vào
thân
sau
3. Đườ
ng may
xung
quanh
miệng

túi


×