Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu Bài giảng Không lỗ van động mạch chủ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 24 trang )

KHONG LO VAN
KHONG LO VAN


O
O


NG MA
NG MA


CH CHU
CH CHU


(
(
Thie
Thie


u
u
sa
sa


n
n
tha


tha


t
t
tra
tra


i
i
)
)
BS ẹAỉO HệếU TRUNG
2
Đ
Đ
ỊNH NGH
ỊNH NGH
Ĩ
Ĩ
A
A
 Tâm thất trái không phát triển: do các cơ cấu van
ĐMC, van 2 lá và đoạn ĐMC lên không phát triển.
 Đa dạng vì sự thay đổi đa dạnh các cơ cấu trên.
 1-2% các bệnh TBS. 10-25% nguyên nhân tử
vong ở trẻ sơ sinh: nam nhiều hơn nữ. Có thể gia
đình. TBS « tuỳ thuộc» ống động mạch.
3

GIA
GIA
Û
Û
I PHẪU BE
I PHẪU BE
Ä
Ä
NH LY
NH LY
Ù
Ù
Tổn thương cơ bản:
 Thất trái: giảm sản – nhiều dạng
 Lỗ van ĐMC
9 Bít – màng chắn φ 1-2mm
9 Có van nhưng giảm sản hẹp φ 6mm
 Van hai lá: Vòng van nhỏ – màng chắn hoặc có van nhưng
thiểu sản
 ĐMC lên: thành mỏng
φ 2 – 3mm nếu không có lỗ van.
φ 4- 5mm nếu chỉ hẹp van
 Cung Đ MC: giảm sản 3-5mm có thể ngắt đoạn
 Hẹp eo 80% bệnh nhân
4
Tổn thương phối hợp:
 Hậu quả H lưu/ Thượng lưu ảnh hưởng Sinh Lý
bệnh:
Ứ máu thượng lưu: TMP – NP – TP- Đ MP dày dản
lớn–M dản

Giảm tuần hoàn hạ lưu.
 Các tổn thương phối hợp khác:
9 TL Nhó ++ hạn chế type OS – F.O
9 TL Thất khi TT có kích thước tương đối
9 Bất thường ĐMV: Không có lỗ – Dò – Xoang
(Sinusoids).
9 Hẹp ĐMV
GIA
GIA
Û
Û
I PHẪU BE
I PHẪU BE
Ä
Ä
NH LY
NH LY
Ù
Ù
5
6
Sinh
Sinh
ly
ly
ù
ù
be
be
ä

ä
nh
nh
 Trước sinh:
9 Tuần hoàn phổi ít
9 Máu TP -> M ->ĐM chủ xuống (xuôi) ->
QuaiĐ MC ( ngược = mạch máu cổ, Đ MC lên –
ĐM vành)
 Sau sinh:
9 Đề kháng phổi giảm
9 Lưu lượng TP giảm ảnh hưởng đến tuần hoàn hệ
thống
9 Nếu M mở: thăng bằng đề kháng phổi/ Hệ
thống O
2
-↓PH + CO
2
↑ tuần hoàn phổi: kích thích
đóng M -> « Tai hoạ»
7
Hậu quả:
1/ Hội chứng ứ máu tónh mạch phổi:
 Nếu TLN hạn chế -> phù phổi
 Shunt tại phổi.
 Tăng tải tâm trương TP.
2/ Hội chứng giảm tuần hoàn hệ thống-> Tr mạch,
thiếu máu nuôi (ischemie) các tạng dưới: Thận,
Gan , Mạc treo
Các bộ phận trên: Não bộ, ĐM vành
8

LÂM SA
LÂM SA
Ø
Ø
NG
NG
-
-
CHA
CHA
Å
Å
N
N
Đ
Đ
OA
OA
Ù
Ù
N
N
Bệnh cảnh cấp cứu 24/48 giờ « khoảng trống»
sau sanh: suy hô hấp – tím – Hạ thân nhiệt –
Giảm trương lực cơ.
 Khám: sơ sinh tái – tím – « nồi bông» thời gian
«Có màu lại » ↓ -> Gan↑ -mạch↓↓
 Nghe: T2 đôi vang – Clic phun ĐMP - Nhòp ngựa
phi – ATTT dạng phụt
9

 X Quang: Tim lớn RCT 0.6 – 0.65
Dn bờ phải (NP)
Bờ trái nhô cao: Tim hình bóng bầu dục – Ứ máy
TMP
 ECG: Nhanh xoang tăng gánh NP TP
 Siêu âm: Xác đònh chẩn đoán: Cơ cấu thất trái
Thiểu sản - φTTT<8 mm φ 2 lá < 5mm – Van 2 lá
nhỏ không di động – Đ MC lên < 6mm.
10
Hình ảnh Xquang của trẻ sơ sinh có hội
chứng thiểu sản tim trái. Bóng tim lớn: phì
đại nhó phải và thất phải
11
Điện tâm đồ một trẻ sơ sinh có hội chứng thiểu sản TT trái.
Dấu hiệu quan trọng: Trục lệch phải, R cao ở V1 S sâu V5-6
như là dấu hiệu của phì TP
12
SIÊU ÂM TIM
SIÊU ÂM TIM
TRONG THIE
TRONG THIE
Å
Å
U SA
U SA
Û
Û
N THA
N THA
Á

Á
T TRA
T TRA
Ù
Ù
I
I
Xác đònh chẩn đoán:
 Khảo sát cơ cấu thất trái
Tương hợp nhỉ- thất – thấ – động mạch
Van nhỉ thất trái
Thất trái và đường thoát thất trái
φ LVED <8mm( hay <60% thất phải
φ AM <5mm
-Van hailá
φ Đ MC lên <6mm
- Cung ĐMC φ 3-5mm
- Hẹp eo? ĐMC lên? Đứt đoạn
(RHODES SCODES 140 (BSA)/0.943 ROOTi (2)
+ 4.78 LAR
+ 0.57 MVAi – 12.03
Nếu <0.35: Dự hậu kết quả mổ xấu.
 Các mặt cắt hữu ích: SBC4C. SBC Sagg
SPS. PSSA PSLX
13
SIEU AM TIM
SIEU AM TIM
TRONG THIE
TRONG THIE



U SA
U SA


N THA
N THA


T TRA
T TRA


I
I
Toồn thửụng phoỏi hụùp:
TLN TMP TP- ẹMP
OẹM TLT ẹMV
14
Mặt cắt 4 buồng từmỏm van 2 lá là một màng xơ dày (mũi
tên) (A). Mặt cắt 4 buồng từ mỏm : Doppler màu dòng hở van
3 lá nặng trên bệnh nhân không lỗ van 2 lá (B)
15
16
Mặt cắt cạnh ức trục dọc-A. Thiểu sản thất trái và ĐMC , thất P
dãn. B.Vô sản thất trái, giảm sản ĐMC và dãn thất P. ( LA – nhó
trái; PA: ĐMP; Ao: ĐMC; LV: thất trái; RV: thất phải )
17
CHA
CHA

Å
Å
N
N
Đ
Đ
OA
OA
Ù
Ù
N PHÂN BIE
N PHÂN BIE
Ä
Ä
T
T
Chẩn đoán các trường hợp suy tim phù phổi:
− TTM
− Hẹp eo ĐMC
− Gián đoạn quai ĐMC
− Bất thường TM phổi có nghẽn
− Hẹp van ĐMC nặng
18
DIỄN TIE
DIỄN TIE
Á
Á
N
N
Tự nhiện rất nặng – Tử vong trong vài giờ đầu tiên.

Thể thiểu sản nặng : M rộng- Shunt T->P- Cao
áp phổi nặng
19
Đ
Đ
IE
IE
À
À
U TRỊ
U TRỊ
Nội khoa:
− Ổn đònh tình trạng huyết động
− PGE 1 Ống động mạch 0.03 – 0.1μg/kg/phút
− Hô hấp hổ trợ ~ SatO
2
(~PVR – SVR)
− P CO
2
toan máu.
− Nitrogen gas
20
Ngoại khoa:
Chống chỉ đònh:
- Sơ sinh thiếu tháng<34 tuần/CNLS<2000g
- Tổn thương bẩm sinh phức tạp
- Bất thường nhiễm sắc thể
- Rối loạn chức năng TP
Đ
Đ

IE
IE
À
À
U TRỊ
U TRỊ
21
Chỉ đònh
Điều trò hỗ trợ: 3 giai đoạn:
Giai đoạn một: NORWOOD: tái tạo quai ĐMC.
Giảm ứ máu TMP tầng nhó (RASHKIND)
Kiểm soát tuần hoàn phổi (BTM)
Thời gian 3 ngày – 3 tuần tuổi.
Giai đoạn 2:
Hemi – FONTAN
Bidirectionelle – GLENN
(đk PVR thấp) Giảm thể tích máu TP
Chuẩn bò cho PT FONTAN
Thời gian 1 tháng – 6 tháng
Giai đoạn 3:
FONTAN: tách riêng máu TM hệ thống/ TM phổi
(điều kiện FONTAN)
Thời gian # 2 tuổi ± cửa sổ nhó (Fenedtration)
Đ
Đ
IE
IE
À
À
U TRỊ

U TRỊ
22
23
Sơ đồ phẫu thuật Glenn:
Nối TMC trên vào ĐMP
phải (thì trung gian)
TMC T
ĐMC “mới”
(neo Aorta)
ĐMP
24
- Gheựp tim: Bailey 1985
V/ủdanhsaựchchụứ
V/ủ B/ctha ằi gheựp
Thuoỏc UCMD
ẹM vaứnh

×