Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu Chương 2: Cầu, cung và cân bằng thị trường pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.08 KB, 27 trang )

Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
1
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
CHƯƠNG 2
CẦU, CUNG VÀ CÂN
BẰNG THỊ TRƯỜNG
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 2
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
 Cầu
 Cung
 Trạng thái cân bằng của thò trường
 Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
 Độï co giãn của Cung và Cầu
 Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
2
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 3
Cầu
 Khái niệm.
Cầu của một hàng hoá, dòch vụ là số lượng của
hàng hoá, dòch vụ đó mà những người tiêu
dùng sẵn lòng
mua tương ứng với các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian xác định.
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 4
Cầu


 Biểu cầu
1205000
1105500
1006000
906500
807000
Q
D
(tấn/tháng)
P
(ngàn đồng/tấn)
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
3
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 5
Cầu
D
Đường cầu dốc xuống
cho biết người tiêu dùng
sẵn lòng mua nhiều hơn
với mức giá thấp hơn
Lượng cầu (Q
D
)
Giá (P)
($/Đơn vò)
P
1

P
2
Q
1
Q
2
 Đường cầu
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 6
Cầu
 Hàm số cầu.
Q
D
= f (P)
Nếu là hàm tuyến tính : Q
D
= a.P + b (a < 0)
 Quy luật cầu.
Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi) thì lượng cầu mặt
hàng đó sẽ giảm xuống.
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
4
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 7
Cung
 Khái niệm
Cung của một hàng hoá, dòch vụ là số lượng
của hàng hoá, dòch vụ đó mà những người bán

sẵn lòng
bán tương ứng với các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian xác đònh.
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 8
Cung
 Biểu cung
605000
805500
1006000
1206500
1407000
Q
S
(tấn/tháng)
P
(ngàn đồng/ tấn)
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
5
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 9
Cung
S
Đường cung dốc lên
cho biết giá càng cao
doanh nghiệp sẵn lòng
bán càng nhiều.
Lượng cung (Q
S

)
Giá (P)
($/Đơn vò)
P
1
Q
1
P
2
Q
2
 Đường cung
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 10
Cung
 Hàm số cung
Q
S
= f (P)
Nếu là hàm tuyến tính : Q
S
= a.P + b (a > 0)
 Quy luật cung.
Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi) thì lượng cung
mặt hàng đó sẽ tăng lên
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
6
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2

9/6/2005 Đặng Văn Thanh 11
Trạng thái cân bằng thò trường
Q
D
S
Giao nhau giữa các đường
cung và cầu là điểm cân
bằng thò trường. Tại P
0
lượng cung bằng với lượng
cầu và bằng Q
0
.
P
0
Q
0
P
($/Đơn vò)
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 12
 Các đặc điểm của giá cân bằng thò trường:
 Q
D
= Q
S
 Không thiếu hụt hàng hóa
 Không có dư cung
 Không có áp lực làm thay đổi giá
Trạng thái cân bằng thò trường
Đặng Văn Thanh

Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
7
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 13
Cơ chế thò trường
D
S
Q
D
P
1
Dư thừa
Q
S
Q
P
($/Đơn vò)
P
0
Q
0
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 14
Cơ chế thò trường
 Khi giá thò trường cao hơn giá cân bằng:
 Có sự dư cung
 Nhà sản xuất hạ giá
 Lượng cầu tăng và lượng cung giảm
 Thò trường tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt
được giá cân bằng

Dư thừa
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
8
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 15
Cơ chế thò trường
D
S
Q
S
Q
D
P
2
Thiếu hụt
Q
P
($/Đơn vò)
Q
0
P
0
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 16
Cơ chế thò trường
 Khi giá thò trường thấp hơn giá cân bằng:
 Xảy ra thiếu hụt
 Nhà sản xuất tăng giá
 Lượng cầu giảm và lượng cung tăng

 Thò trường tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt
được giá cân bằng.
Thiếu hụt
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
9
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 17
Cơ chế thò trường
 Tóm tắt cơ chế thò trường
1) Cung và Cầu tương tác quyết đònh giá cân
bằng thò trường.
2) Khi chưa cân bằng, thò trường sẽ điều chỉnh sự
thiếu hụt hoặc dư thừa hàng hóa cho đến khi đạt
được trạng thái cân bằng.
3) Thò trường là cạnh tranh hoàn hảo thì cơ chế
hoạt động trên mới có hiệu quả.
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 18
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
Trạng thái cân bằng thò trường thay đổi theo
thời gian là do:
 Cầu thay đổi (đường cầu dòch chuyển)
 Cung thay đổi (đường cung dòch chuyển)
 Cả cung và cầu đều thay đổi
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
10
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2

9/6/2005 Đặng Văn Thanh 19
Thay đổi cầu (Đường cầu dòch chuyển)
 Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu
 Cầu được quyết đònh bởi các yếu tố ngoài giá
như thu nhập, giá các hàng hóa liên quan, thò
hiếu ….
 Thay đổi cầu được biểu thò bằng sự dòch
chuyển toàn bộ đường cầu.
 Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di
chuyển dọc theo một đường cầu.
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 20
D
P
Q
P
1
Q
1
P
2
D’
Q
2
Thay đổi cầu (Đường cầu dòch chuyển)
 Thu nhập
 Thò hiếu người tiêu dùng
 Giá kỳ vọng
 Giá hàng thay thế
 Giá hàng bổ sung
 Số người mua

Q’
1
Q’
2
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
11
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 21
Thay đổi cung (Đường cung dòch chuyển)
 Trình độ công nghệ
 Giá yếu tố đầu vào
 Gía kỳ vọng
 Chính sách thuế và trợ
cấp
 Điều kiện tự nhiên
P
S
Q
P
1
P
2
Q
1
Q
2
S’
Q’

1
Q’
2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 22
D’ SD
Q
1
P
1
Q
D
 Cân bằng ban đầu tại
P
0
, Q
0
 Khi cầu tăng (đường cầu
dòch chuyển sang D
/
)
 Thiếu hụt tại P
0
là Q
D
Q
0
 Cân bằng mới tại P
1
, Q
1

P
Q
Q
0
P
0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
12
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 23
S’
Q
S
 Cân bằèng ban đầu tại
P
0
, Q
0
 Khi cung tăng (S dòch
chuyển sang S’ )
 Dư thừa tại P
0
là Q
S
Q
0
 Cân bằng mới tạiP

1
,Q
1
P
Q
SD
P
1
Q
1
Q
0
P
0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 24
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
 Giá cân bằng được quyết đònh bởi quan hệ
tương tác giữa Cung và Cầu.
 Cung và Cầu được quyết đònh bởi những giá
trò cụ thể của các biến số quan trọng của
Cung và Cầu.
 Bất kỳ sự thay đổi của một hay nhiều biến số
này đều làm thay đổi giá và lượng cân bằng.
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
13
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 25

 Nhận xét
Để dự báo chính xác giá cả trong
tương lai của một sản phẩm hay dòch
vụ, cần phải xem xét sự thay đổi trong
tương lai của Cung và Cầu.
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 26
Độ co giãn của cung và cầu
 Độ co giãn đo lường độ nhạy của một biến
số đối với một biến số khác.
 Độ co giãn là tỷ lệ % thay đổi của một
biến đối với 1% thay đổi của biến số khác.
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
14
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 27
Độ co giãn của cầu
 Biểu thò tính nhạy cảm của lượng cầu khi
giá thay đổi.
 Là phần trăm thay đổi trong lượng cầu của
một hàng hóa hoặc dòch vụ khi giá của nó
thay đổi 1%.
Độ co giãn của cầu theo giá
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 28
Độ co giãn của cầu
 Công thức tính độ co giãn của cầu theo giá
P)Q)/(%(% E P ∆∆=
Q

P
*
P
Q

P/P
Q/Q
E
P


=


=
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
15
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 29
Độ co giãn của cầu theo giá
 Nhận xét
1) Do mối quan hệ giữa P và Q là nghòch
biến nên E
P
<0.
2)E
P
không có đơn vò tính

9/6/2005 Đặng Văn Thanh 30
Độ co giãn của cầu theo giá
 Các trường hợp co giãn của cầu theo giá
 Nếu E
P
<- 1: phần trăm thay đổi của lượng
cầu lớn hơn phần trăm thay đổi của giá. Cầu
co giãn nhiều
 Nếu E
P
>- 1: phần trăm thay đổi của lượng
cầu nhỏ hơn phần trăm thay đổi của giá. Cầu
co giãn ít
 Nếu E
P
=- 1: phần trăm thay đổi của lượng
cầu bằng với phần trăm thay đổi của giá. Cầu
co giãn một đơn vò
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
16
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 31
Độ co giãn của cầu theo giá
Q
P
Ep < -1
E
p

= -1
E
p
= 0
∞=
-
E
P
Khi di chuyển xuống
dưới đường cầu, độ co
giãn càng giảm.
4
8
2
4
E
p
> -1
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 32
Độ co giãn của cầu theo giá
D
P
*
∞= - E P
Q
P
Cầu co giãn hoàn toàn
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006

17
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 33
Độ co giãn của cầu theo giá
Q
*
0 E P =
Q
P
Cầu hoàn toàn
không co giãn
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 34
Độ co giãn của cầu theo giá
 Những nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co
giãn của cầu theo giá
 Tính chất thay thế của hàng hoá.
 Mức chi tiêu của mặt hàng trong tổng mức chi
tiêu
 Tính thời gian
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
18
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 35
Độ co giãn của Cầu theo giá
Mối quan hệ giữa Doanh thu và giá bán
 E
P
<-1: TR nghòch biến với P (đồng biến với Q)

 E
P
>-1: TR đồng biến với P (nghòch biến với Q)
 Tại mức giá và lượng bán có E
P
= -1 thì TR như
thế nào?
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 36
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
 Độ co giãn của cầu theo thu nhập là phần
trăm biến đổi của lượng cầu khi thu nhập
thay đổi 1%.
Q
I
*
Q

/I
Q/Q
E
I
II ∆

=


=
)Q)/(%(% E
I
I∆∆=

Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
19
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 37
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
 E
I
<0: hàng cấp thấp
 E
I
>0: hàng thông thường
 E
I
<1: hàng thiết yếu
 E
I
>1: hàng cao cấp
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 38
Độ co giãn chéo của cầu
 Độ co giãn chéo của cầu cho biết phần trăm
biến đổi của lượng cầu của mặt hàng này khi
giá của mặt hàng kia biến đổi 1%.
X
Y
Y
X
YY
XX

XY
Q
P
*
P
Q

/PP
/QQ
E


=


=
)P)/(%Q(% E
YXXY
∆∆=
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
20
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 39
Độ co giãn chéo của cầu
 E
XY
= o : X và Y là hai mặt hàng không
liên quan

 E
XY
< o : X và Y là hai mặt hàng bổ sung
 E
XY
> o : X và Y là hai mặt hàng thay thế
 Quan hệ giữa hai doanh nghiệp là gì?
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 40
Độ co giãn của cung
 Độ co giãn của cung theo giá là phần trăm biến
đổi của lượng cung khi giá thay đổi 1%.
 Độ co giãn của cung có dấu dương do giá và
lượng cung quan hệ đồng biến
P)Q)/(%(% E
S
∆∆=
Q
P
*
P
Q

P/P
Q/Q
E
S


=



=
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
21
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 41
Độ co giãn của cung
 E
S
>1: cung co giãn nhiều
 E
S
<1: cung co giãn ít
 E
S
=1: cung co giãn một đơn vò
 E
S
=0: cung hoàn toàn không co giãn
 E
S
=∞ : cung co giãn hoàn toàn
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 42
 Phần lớn các hàng hóa và dòch vụ:
 Độ co giãn trong ngắn hạn nhỏ hơn độ co giãn
trong dài hạn. (ví dụ: xăng dầu…)
 Đối với các hàng hóa lâu bền
 Độ co giãn trong ngắn hạn lớn hơn độ co giãn

trong dài hạn. (ví dụ: xe ô tô…)
Độ co giãn ngắn hạn khác với
độ co giãn dài hạn
Cầu
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
22
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 43
Xăng dầu: Các đường cầu trong ngắn
hạn và dài hạn
D
SR
D
LR
Người tiêu dùng có xu hướng
sử dụng xe nhỏ hơn và tiết
kiệm nhiên liệu hơn trong dài
hạn.
Xăng dầu
Q
P
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 44
D
SR
D
LR
Người tiêu dùng có thể trì
hoãn việc tiêu dùng ngay lập

tức, ngay cả trong trường hợp
xe ô tô đã quá cũ cần phải
được thay thế.
Xe ô tô
Xe ô tô: Các đường cầu trong ngắn
hạn và dài hạn
Q
P
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
23
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 45
 Đối với phần lớn các hàng hóa và dòch vụ:
 Độ co giãn theo giá của cung trong dài hạn
lớn hơn trong ngắn hạn.
 Các hàng hóa khác (hàng lâu bền, tái
chế):
 Độ co giãn theo giá của cung trong dài hạn
nhỏ hơn trong ngắn hạn.
Độ co giãn ngắn hạn khác với
độ co giãn dài hạn
Cung
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 46
S
SR
Đồng mới: Các đường cung ngắn hạn và dài
hạn
Q

P
Độ co giãn ngắn hạn khác với độ
co giãn dài hạn
S
LR
Do năng lực hạn chế, các
doanh nghiệp giới hạn sản
lượng trong ngắn hạn. Trong
dài hạn, doanh nghiệp có thể
mở rộng sản xuất.
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
24
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 47
S
SR
Đồng phế liệu: Các đường cung ngắn hạn và dài hạn
Q
P
Độ co giãn ngắn hạn khác với độ co
giãn dài hạn
S
LR
Giá tăng có sự khuyến khích
lớn hơn cho việc biến đồng
phế liệu thành nguồn cung
mới. Trong dài hạn, dự trữ
đồng phế liệu sẽ giảm.

9/6/2005 Đặng Văn Thanh 48
 Độ co giãn giải thích tại sao giá cà phê
dao động rất lớn.
 Đó là do sự khác nhau của độ co giãn cung
trong dài hạn và trong ngắn hạn.
Độ co giãn ngắn hạn khác với độ co
giãn dài hạn
Thời tiết ở Brazil và giá Cà phê ở New York
Đặng Văn Thanh
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2005-2006
25
Kinh tế vi mơ Bài giảng 2
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 49
Giá cà phê Brazil
9/6/2005 Đặng Văn Thanh 50
D
S
P
0
Q
0
Q
P
P
1
Trong ngắn hạn
1) Cung hoàn toàn không co giãn
2) Cầu rất ít co giãn
3) Sự thay đổi về giá rất lớn

Đông giá hay hạn hán sẽ
làm giảm sản lượng cà phê
S’
Q
1
Độ co giãn ngắn hạn khác với độ co
giãn dài hạn
Coffee

×