LIÊN DANH THUỶ LỢI HẢI DƯƠNG – VŨ BÁCH
QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI
CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN 4: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM
ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, ĐO ĐẠC CÁC THƠNG SỐ KỸ
THUẬT CỦA CƠNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU
Gói thầu số 40: Khu Quản lý giai đoạn 2. Thuộc Dự án nước
Bản Lải giai đoạn 1, tỉnh Lạng Sơn
Hải Dương, năm 2021
LIÊN DANH THUỶ LỢI HẢI DƯƠNG – VŨ BÁCH
QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CƠNG XÂY DỰNG
Phần thứ tư
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, ĐO ĐẠC
CÁC THƠNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CƠNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU
Gói thầu số 40: Khu Quản lý giai đoạn 2. Thuộc Dự án nước Bản Lải giai đoạn 1,
tỉnh Lạng Sơn
Người lập:
Người kiểm tra:
Trưởng phịng thí nghiệm kiểm định:
Nhà thầu thi công
Chấp thuận của Chủ đầu tư
2
MỤC LỤC
STT
NỘI DUNG CHÍNH
Trang
I. SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP KIỂM TRA
4
1. Sơ đồ và quy trình kiểm tra
4
2. Biện pháp kiểm tra
5
3. Cung cấp cho chủ đầu tư hồ sơ quản lý chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu
kiện, thiết bị sử dụng cho cơng trình
6
II. KIỂM TRA MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG SẢN PHẨM XÂY DỰNG, VẬT
LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU VÀ THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG
CƠNG TRÌNH
6
1. Đối với vật liệu, vật tư
6
2. Tiếp nhận, lưu kho, bảo quản vật tư
7
3. Biện pháp bảo quản vật liệu khi tạm dừng thi công, khi mưa bão
8
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, VẬT TƯ VÀ
THIẾT BỊ LẮP ĐẶT VÀO CƠNG TRÌNH
8
1. Tại hiện trường
8
2. Tại phịng thí nghiệm:
9
3
Phần thứ tư
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, ĐO ĐẠC
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH :
1. Hợp đồng, hồ sơ mời thầu trong đó có chỉ dẫn kỹ thuật:
- Hợp đồng thi công xây dựng công trình số: 160/2021/GT40-BL ngày 30/9/2021
- Hồ sơ mời thầu số: 20210915364-00
- Chỉ dẫn kỹ thuật có trong Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
2. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, cấu kiện, thiết bị được sử
dụng cho cơng trình (xem phần đề cương thí nghiệm)
3. Thiết kế biện pháp thi công (xem phần đề cương thí nghiệm)
4. Các tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu có liên quan đến các cơng tác thi cơng
của cơng trình.
STT
Mã hiệu tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn
I
Vật liệu xây dựng
1
TCVN 2682:2009
Xi măng pooc lăng – Yêu cầu kỹ thuật
2
TCVN 6260:2009
Xi măng pooc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ
thuật
3
TCVN 7570:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ
thuật
4
TCVN 7572:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa – Các phương
pháp thử
5
TCVN 4506:2012
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
6
TCVN 6477:2016
Gạch bê tông
Các quy chuẩn, tiêu chuản Việt nam hiện hành
khác
7
II
Cơng tác trắc địa định vị cơng trình
2
TCVN 9398:2012
Cơng tác trắc địa trong xây dựng cơng trình –
u cầu chung
3
TCVN 4055:2012
Cơng trình xây dựng – Tổ chức thi cơng
III
Cơng tác đất, nền, móng
4
Ghi chú
STT
Mã hiệu tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn
1
TCVN 4447:2012
Công tác đất – Thi cơng và nghiệm thu
2
TCVN 9361:2012
Cơng tác nền móng – Thi cơng và nghiệm thu
3
22 TCN 346 - 2006
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền
móng đường bằng phiễu rót cát
4
22 TCN 333 - 2006
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phịng
thí nghiệm
IV
Bê tơng, cốt thép
1
TCVN 5574:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu
chuẩn thiết kế
2
TCVN 8828:2011
Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên
TCVN 5724:1993
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện
tối thiểu để thi công và nghiệm thu
3
4
TCVN 4453:1995
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối
– Qui phạm thi công và nghiện thu
5
TCVN 9343-2012
Kết cấu bê tông và bê tơng cốt thép, hướng
dẫn cơng tác bảo trì
6
TCVN 6025 : 1995
Bê tông - Phân mác theo cường độ nén
7
TCVN 1651-1: 2008
Thép cốt bê tơng. Phần 1: Thép thanh trịn trơn
8
TCVN 1651-2: 2008
Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn
9
TCVN 4399:2008
Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kĩ thuật
chung khi cung cấp
TCVN 9340:2012
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản
đánh giá chất lượng và nghiệm thu
13
TCXD 10304:2014
Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế;
14
TCVN 9395:2012
Cọc - Thi cơng và nghiệm thu;
V
Các cơng tác khác
10
TCVN8863:2011
Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và
nghiệm thu
TCVN8859:2011
Cấp phối đá dăm – Vật liệu, thi công và
nghiệm thu
3
TCVN9436:2012
Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu
4
TCVN 8859 : 2011
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo
đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu
5
TCVN 8865 : 2011
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá
1
2
5
Ghi chú
STT
Mã hiệu tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn
Ghi chú
xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề
quốc tế IRI
TCVN 8864 : 2011
Mặt đường ô tô xác định độ bằng phẳng bằng
thước dài 3m
7
TCVN 8866 : 2011
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt
đường bằng phương pháp rắc cát – Thử
nghiệm
8
TCVN 8264-2009
Gạch ốp lát, quy phạm thi công và nghiệm thu
9
TCVN 9257:2012
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong
các đơ thị
6
VI
1
VII
Cơng tác hồn thiện
TCXD 4516: 1988
Hồn thiện mặt bằng xây dựng - Quy phạm thi
cơng và nghiệm thu
An tồn trong thi cơng xây dựng
1
QCVN
06:2010/BXD
An tồn cháy cho nhà và cơng trình
2
QCVN 18: 2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - an toàn trong
xây dựng
3
QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – An toàn điện
4
TCVN 2287-1978
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động
5
TCVN 2291-1978
Phương tiện bảo vệ người lao động - Phân loại
6
TCVN 3255-1986
An toàn nổ - Yêu cầu chung
7
TCVN 3254-1989
An toàn cháy - Yêu cầu chung
II. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM:
Thí nghiệm chun ngành xây dựng là hoạt động đo lường nhằm xác định đặc tính
của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm xây dựng, bộ phận
cơng trình hoặc cơng trình xây dựng theo quy trình nhất định.
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho cơng trình
xây dựng
a) Theo chỉ dẫn kỹ thuật:
- Đất tận dụng
6
- Xi măng PCB30, PCB40
- Cát vàng
- Đá dăm 1x2, 2x4, 4x6
- Đá hộc
- Thép
- Gạch lát nền, ống cống, đường dây cáp, dây điện…
- Ống cống
- Các loại cây xanh
2. Xác định các nội dung sau:
a) Các thí nghiệm cần thực hiện: thí nghiệm vật liệu đầu vào, thiết kế thành phần
cấp phối bê tơng, các thí nghiệm độ chặt hiện trường, thí nghiệm cường độ bê tơng
b) Tần suất, số lượng các phép thử đối với từng loại thí nghiệm theo quy định của
thiết kế xây dựng, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng, chỉ dẫn kỹ thuật và khối
lượng công việc xây dựng.
c) Quy định cụ thể về việc lấy mẫu, bảo dưỡng, thực hiện thí nghiệm, lưu mẫu và
xử lý kết quả thí nghiệm.
(Chi tiết xem Phụ lục 1 kèm theo)
3. Xác định phịng thí nghiệm chun ngành:
- Phịng thí nghiệm xây dựng LAS-XD 517 thuộc Công ty CP xây dựng Thủy Lợi
Hải Dương
- Thực hiện các cơng tác thí nghiệm vật liệu đầu vào, thiết kế thành phần cấp phối
bê tơng, các thí nghiệm độ chặt hiện trường, thí nghiệm cường độ bê tơng.
4. Lập kế hoạch thí nghiệm:
Các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho cơng trình xây dựng theo
giai đoạn thi công.
(Chi tiết xem Phụ lục 1 kèm theo)
a) Được quy định trong hợp đồng xây dựng hoặc chỉ dẫn kỹ thuật đối với cơng
trình quan trọng quốc gia, cơng trình có quy mơ lớn, kỹ thuật phức tạp, cơng trình có
ảnh hưởng lớn đến an tồn cộng đồng và môi trường;
b) Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị và chất lượng thi công xây dựng có
dấu hiệu khơng đảm bảo chất lượng theo u cầu của chỉ dẫn kỹ thuật hoặc thiết kế;
c) Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
7
5. Quy định về trách nhiệm thực hiện của các nhà thầu, bộ phận giám sát của chủ
đầu tư trong thí nghiệm:
5.1. Trách nhiệm của nhà thầu thi cơng trong thí nghiệm:
- Thực hiện cơng tác thí nghiệm theo đúng kế hoạch thí nghiệm đã được chủ đầu tư
chấp thuận.
- Lập kế hoạch thí nghiệm điều chỉnh trình chủ đầu tư chấp thuận trước khi tổ chức
thực hiện khi có thay đổi, điều chỉnh.
5.2. Trách nhiệm của bộ phận giám sát của chủ đầu tư trong thí nghiệm
- Tổ chức kiểm tra định kỳ các hoạt động của phịng thí nghiệm, trạm thí nghiệm
hiện trường trong q trình thi cơng xây dựng, bộ phận giám sát của chủ đầu tư có trách
nhiệm bao gồm:
- Kiểm tra phịng thí nghiệm bao gồm: kiểm tra hồ sơ năng lực của thí nghiệm viên
trực tiếp thực hiện thí nghiệm, kiểm tra quy trình thực hiện thí nghiệm và kiểm tra việc
thực hiện hiệu chỉnh thiết bị thí nghiệm theo quy định;
- Kiểm tra trạm thí nghiệm hiện trường được thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
V. KẾ HOẠCH NGHIỆM THU:
1. Căn cứ vào tiến độ thi công trong dự thầu đã được chấp thuận và kế hoạch thí
nghiệm, nhà thầu thi cơng lập kế hoạch xác định thời gian và kế hoạch nghiệm thu đối
với:
a) Nghiệm thu các công việc xây dựng thi công theo giai đoạn thi công xây dựng:
Phần thi công dưới nước và phần thi công trên cạn.
b) Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận cơng trình xây dựng
- Căn cứ vào điều kiện cụ thể của từng cơng trình, chủ đầu tư và nhà thầu thi cơng
xây dựng có thể thỏa thuận về việc nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc một bộ
phận cơng trình xây dựng trong các trường hợp sau:
- Khi kết thúc một giai đoạn thi công hoặc một bộ phận cơng trình cần phải thực
hiện kiểm tra, nghiệm thu để đánh giá chất lượng trước khi chuyển sang giai đoạn thi
cơng tiếp theo;
- Khi kết thúc một gói thầu xây dựng.
c) Nghiệm thu cơng trình hồn thành;
2. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi cơng
phải điều chỉnh kế hoạch nghiệm thu.
8
Phụ lục 1- KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, CẤU KIỆN, THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CƠNG TRÌNH
STT
I
I.1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
I.2
1
2
3
4
5
6
7
8
II
II.1
1
2
Hạng mục công việc
Cát xây dựng
Tại nguồn cung cấp
- Thành phần hạt, Mơ đun
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích
- Hàm lượng bùn, bụi sét
- Tạp chất hữu cơ
- Hàm lượng sét cục
- Độ ẩm
- Khối lượng thể tích xốp và độ hổng
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570:2006
Phương pháp thử
Tần suất kiểm tra
Số lượng
mẫu
Thời
gian lưu
mẫu
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-4:06
TCVN 7572-8:06
TCVN 7572-9:06
TCVN 7572-8:06
TCVN 7572-7:06
TCVN 7572-6:06
Lần đầu/Mỗi lần nhập
vật liệu/Thay đổi nguồn
>50kg
2 tuần
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-4:06
TCVN 7572-8:06
TCVN 7572-8:06
TCVN 7572-9:06
TCVN 7572-7:06
TCVN 7572-6:06
TCVN 7572-20:06
500 tấn / 350 m3/1 mẫu
>50kg
2 tuần
TCVN 7572-2:06
TCVN 7572-4:06
Lần đầu/Mỗi lần nhập
vật liệu/Thay đổi nguồn
>70kg
2 tuần
- Xác định khả năng thử phản ứng kiềm si líc
TCVN 7572-14:06
- Xác định hàm lượng clorua
- Xác định hàm lượng sunfat, sunfit
- Xác định hàm lượng mica
Tại bãi vật liệu công trường
- Thành phần hạt
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích
- Hàm lượng bùn, bụi sét
- Hàm lượng sét cục
- Tạp chất hữu cơ
- Độ ẩm
- Khối lượng thể tích xốp và độ hổng
- Xác định hàm lượng mica
Đá xây dựng
Tại nguồn cung cấp
- Thành phần hạt
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích
TCVN 7572-15:06
TCVN 7572-16:06
TCVN 7572-20:06
TCVN 7570:2006
TCVN 7570:2006
Ghi
chú
STT
Hạng mục công việc
Yêu cầu kỹ thuật
Phương pháp thử
3
4
5
6
7
8
9
- Khối lượng thể tích xốp và độ hổng
- Hàm lượng bùn, bụi sét
- Độ ẩm
- Tạp chất hữu cơ
- Xác định độ nén dập của đá
- Xác định độ mài mòn LosAngeles
- Xác định hàm lượng thoi dẹt của đá
TCVN 7572-6:06
TCVN 7572-8:06
TCVN 7572-7:06
TCVN 7572-9:06
TCVN 7572-11:06
TCVN 7572-12:06
TCVN 7572-13:06
10
- Xác định khả năng thử phản ứng kiềm si líc
TCVN 7572-14:06
- Hàm lượng clorua
- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
- Xác định cường độ đá gốc
Tại bãi vật liệu cơng trình
- Thành phần hạt
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích
- Khối lượng thể tích xốp và độ hổng
- Hàm lượng bùn, bụi sét
- Độ ẩm
- Tạp chất hữu cơ
- Xác định độ nén dập của đá
- Xác định độ mài mòn LosAngeles
- Xác định hàm lượng thoi dẹt của đá
Đá hộc
Tại nguồn cung cấp
- Cường độ của đá gốc
TCVN 7572-15:06
TCVN 7572-17:06
TCVN 7572-10:06
11
12
13
II.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
III.
III.1
1
TCVN 7572-2:06
TCVN 7572-4:06
TCVN 7572-6:06
TCVN 7572-8:06
TCVN 7572-7:06
TCVN 7572-9:06
TCVN 7572-11:06
TCVN 7572-12:06
TCVN 7572-13:06
TCVN 7570:2006
14 TCN 12-2002
TCVN 7572-10:06
10
Tần suất kiểm tra
Số lượng
mẫu
Thời
gian lưu
mẫu
300 tấn / 200m3/ 1 mẫu
>70kg
2 tuần
Mẫu nguồn lần đầu /
5 Viên
2 tuần
Ghi
chú
STT
Hạng mục công việc
2
3
III.2
1
2
3
IV.
IV.1
1
2
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích
- Độ hút nước
Tại bãi tập kết cơng trình
- Cường độ của đá gốc
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích
- Độ hút nước
Xi măng
Tại nguồn cung cấp
- Phương pháp Xác định Độ mịn
- Khối lượng riêng
- Độ dẻo tiêu chuẩn và thời gian đơng kết và tính ổn
định thể tích
- Xác đinh giới hạn bền nén, bền uốn
3
4
5
IV.2
1
2
3
Yêu cầu kỹ thuật
Phương pháp thử
14 TCN 12-2002
Số lượng
mẫu
Thời
gian lưu
mẫu
3 Viên
2 tuần
>50kg
01 tháng
từ ngày
lấy mẫu
hoặc 2
tháng từ
ngày sản
xuất
50 Tấn/1 mẫu
>50kg
01 tháng
từ ngày
lấy mẫu
hoặc 2
tháng từ
ngày sản
xuất
2 mẫu/ nguồn/ năm
05 lit
Tần suất kiểm tra
TCVN 7572-5:06
TCVN 7572-5:06
thay đổi nguồn hoặc
theo yêu cầu của TVGS
TCVN 7572-10:06
TCVN 7572-5:06
TCVN 7572-5:06
Thay đổi nguồn hoặc
theo yêu cầu của TVGS
TCVN 4030-2003
TCVN 4030-2003
TCVN 6260:2009; TCVN
2682:2009; TCVN
6067:2004
TCVN 6017-2015
TCVN 6016-2011
Lần đầu/Mỗi lần nhập
vật liệu/Thay đổi nguồn
- Các chỉ tiêu cơ lý khác theo TCVN 6260:2009;
TCVN 2682:2009; TCVN 6067:2004
Trong q trình thi cơng
- Phương pháp xác định độ mịn
- Khối lượng riêng
- Xác đinh giới hạn bền nén, bền uốn
4
- Độ dẻo tiêu chuẩn và thời gian đơng kết và tính ổn
định thể tích
V.
Nước
1
Váng dầu mỡ và màu nước
2
Lượng tạp chất hữu cơ
TCVN 4030-2003
TCVN 4030-2003
TCVN 6016-2011
Chỉ dẫn kỹ thuật; TCVN
6260:2009; TCVN
2682:2009; TCVN
6067:2004
TCVN 6017:2015
Quan sát bằng
mắt thường
TCVN 6186:1996
Chỉ dẫn kỹ thuật; TCVN
4506 : 2012
11
Ghi
chú
STT
Hạng mục công việc
Yêu cầu kỹ thuật
Phương pháp thử
3
4
5
Hàm lượng cặn khơng hịa tan
Tổng lượng muối hịa tan
Độ pH
TCVN 4560:1988
TCVN 4560:1988
TCVN 6492:2011
6
Hàm lượng ion Cl -
TCVN 6194:1996
7
VI.
1
2
VII.
1
2
VIII.
VIII.1
Hàm lượng ion SO4
2-
Tần suất kiểm tra
Số lượng
mẫu
Thời
gian lưu
mẫu
TCVN 6200:1996
Vữa
- Cường độ nén của vữa
TCVN 4314:2003
- Các chỉ dẫn kỹ thuật khác
Hồn hợp bê tông và bê tông nặng
TCVN 4314:2003
- Độ sụt của hỗn hợp bê tông
- Xác định giới hạn bền khi nén
TCVN 3121-11:03
Chỉ dẫn kỹ thuật; TCVN
TCVN 3106:93
AASHTO C39; TCVN
3118:93
TCVN 10303:2014
Yêu cầu kỹ thuật
1 khối xây, trát/ Yêu
cầu của TVGS
10m3 hoặc 1 xe Bê tông
thương phẩm
- BT khối > 1000m3:
500m3/ tổ
- BT khối ≤1000m3/ tổ
- BT móng lớn
≤1000m3/ tổ
- Bê tơng móng bệ
máy : 50m3/tổ
- Cột dầm, bản, vòm:
20m3/tổ
Tối thiếu 1
mẫu (R28)
1 lần
1 tổ mẫu
2 Tuần
1 tổ mẫu
2 Tuần
1 tổ mẫu
2 Tuần
1 tổ mẫu
2 Tuần
1 tổ mẫu
2 Tuần
>100kg
2 tuần
Đất đắp
Kiểm tra chất lượng đầu vào
1
- Thành phần hạt
2
- Đầm nén tiêu chuẩn
TCVN 4447:2012
TCVN 4198-2014 AASHTO
T-27
22TCN 333-06
12
Lần đầu/Mỗi lần nhập
vật liệu/Thay đổi nguồn
Ghi
chú
STT
3
4
VIII.2
Hạng mục công việc
2
- Đầm nén tiêu chuẩn
3
- Giới hạn chảy
1
2
3
Tần suất kiểm tra
Số lượng
mẫu
Thời
gian lưu
mẫu
10.000m3/Khi có sự bất
thường/3mẫu
>100kg
2 tuần
>100kg
2 Tuần
1 Tổ mẫu
2 tuần
TCVN 4197:2012
AASHTO T-193
- Chỉ số dẻo
Trong quá trình thi cơng
- Thành phần hạt
IX.
Phương pháp thử
- Giới hạn chảy
1
4
VIII.3
1
2
1
2
3
4
5
6
Yêu cầu kỹ thuật
- Chỉ số dẻo
Trong quá trình nghiệm thu
- Độ chặt nền đất bằng pp rót cát
- Độ ẩm
- Thành phần hạt
+ Tỷ lệ lọt sàng 0.425
+ Tỷ lệ lọt sàng 0.075
- Bụi, bùn, sét
- Đầm nén tiêu chuẩn
- CBR
TCVN 4198-2014 AASHTO
T-27
22TCN 333-06
TCVN 4197:2012
AASHTO T-193
TCVN 4447:2012
22 TCN 346-06
TCVN 4196: 2012
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4198-2014
AASHTO M145-91
TCVN 7572 - 8:2006
22TCN 333-06
22 TCN 332-06
Chỉ dẫn kỹ thuật, TCVN
9436:2012
100-200m3/3 điểm
10.000m3/Khi có sự bất
thường/thay đổi nguồn
cát
Thép; Thép xây dựng và các sản phẩm cơ khí
- Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý
- Kiểm tra quy cách sản phẩm
- Các chỉ tiêu kỹ thuật khác
TCVN 1651:2018
13
TCVN 197:2014 & TCVN
198:2008
50 tấn / 1 lô hang/1 tổ
mẫu
Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu riêng của dự án
Ghi
chú