Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Tài liệu Chuong 3 - Ke toan NV tin dung docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 76 trang )

1
Chương 3
Chương 3
: Kế toán nghiệp vụ tín dụng
: Kế toán nghiệp vụ tín dụng

Cho vay thông thường
Cho vay thông thường

Cho vay trả góp
Cho vay trả góp

Cho vay chiết khấu giấy tờ có giá
Cho vay chiết khấu giấy tờ có giá

Cho thuê tài chính
Cho thuê tài chính

Cho vay bằng vàng
Cho vay bằng vàng

Cho vay bằng VNĐ đảm bảo theo giá trị vàng
Cho vay bằng VNĐ đảm bảo theo giá trị vàng
  

Hoà sô cho vay




QÑ cho vay


Töø choái cv
3
NHIEÄM VUÏ KEÁ TOAÙN CHO VAY

 !"!#$%&'("
)



" 

*"'(' + +! ")

  &,   '% ! + +
" +-

.'( "/)

' #$!  %   -
4
CHỨNG TỪ GỐC

Đơn xin vay :

0&(

12+3"'/$'$' 

Hợp đồng tín dụng:


12+&'*"'%  %

Khế ước vay kiêm kỳ hạn nợ:

12+' "
5
CHỨNG TỪ GHI SỔ

4+ +)

435"')séc, ủy nhiệm chi, …

435 '6 )séc lónh tiền mặt, phiếu chi, …

4+ + ")

"35"')y nhiệm chi, lệnh chi, …

"35 '6 )Giấy nộp tiền, séc lónh tiền mặt, …
6
1. Cỏc phng thc cho vay ch yu:

4 +7cho vay theo tửứng moựn8-

4 -

4'% %"+ +-

4 "'"(tớn duùng thueõ mua).


435

4359:3 '
7
;
Gồm 05 nhóm tài khoản chính:
Gồm 05 nhóm tài khoản chính:

Nhóm 1: “Nợ đủ tiêu chuẩn”
Nhóm 1: “Nợ đủ tiêu chuẩn”

Nhóm 2: “Nợ cần lưu ý”
Nhóm 2: “Nợ cần lưu ý”

Nhóm 3: “Nợ dưới tiêu chuẩn”
Nhóm 3: “Nợ dưới tiêu chuẩn”

Nhóm 4: “Nợ nghi ngờ”
Nhóm 4: “Nợ nghi ngờ”

Nhóm 5: “Nợ có khả năng mất vốn”
Nhóm 5: “Nợ có khả năng mất vốn”
2. Tài khoản sử dụng:
8
;
Gồm có các nghiệp vụ chính sau
Gồm có các nghiệp vụ chính sau
:
:


Cho vay các TCTD khác – Ký hiệu TK:
Cho vay các TCTD khác – Ký hiệu TK:
20
20

Cho vay các tổ chức, cá nhân – Ký hiệu TK:
Cho vay các tổ chức, cá nhân – Ký hiệu TK:
21
21

Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá – Ký hiệu TK:
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá – Ký hiệu TK:
22
22

Cho thuê tài chính – Ký hiệu tài khoản:
Cho thuê tài chính – Ký hiệu tài khoản:
23
23

Bảo lãnh – Ký hiệu TK:
Bảo lãnh – Ký hiệu TK:
24
24

Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư – KHTK:
Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư – KHTK:
25
25


Tín dụng khác đối với tổ chức, cá nhân trong nước – KHTK:
Tín dụng khác đối với tổ chức, cá nhân trong nước – KHTK:
27
27
2.1. Kết cấu các nhóm tài tài khoản:
9
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 2111 “Nợ đủ tiêu chuẩn”
<
=% '
 +!
<
=% ' 
<
=% '"' 
 # '*"
'('
&
=0)=% '" 
+!   " '"
" '*"'(
'&
10
Lưu ý: Tài khoản 2111
Lưu ý: Tài khoản 2111

Đây là các khoản nợ được TCTD đánh giá là có khả
Đây là các khoản nợ được TCTD đánh giá là có khả
năng thu hồi cả gốc và lãi đúng thời hạn
năng thu hồi cả gốc và lãi đúng thời hạn


Mở chi tiết cho từng tổ chức, cá nhân vay tiền
Mở chi tiết cho từng tổ chức, cá nhân vay tiền
;
Ví dụ:
Ví dụ:
;
2111.00.01.3434
2111.00.01.3434
7>"
7>"
"'?/8
"'?/8
;
2111.00.03.5353
2111.00.03.5353
7>"
7>"
3:6"'% 8
3:6"'% 8
;
Ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
Ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
:
:
;
2111. Nguyễn Hoài Nam
2111. Nguyễn Hoài Nam
;
2111. Đặng Thò Tuyết

2111. Đặng Thò Tuyết
11
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 2112 “Nợ cần chú ý”
<
=% '
 +!
<
=% ' 
<
=% '"' 
 # '*"
'('
&
=0)=% '" 
+!   " '"
" '*"'(
'&
12
Lưu ý: Tài khoản 2112
Lưu ý: Tài khoản 2112

@ '%  + +! '
@ '%  + +! '
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
giống như tài khoản
giống như tài khoản
2111)
2111)


Đây là các khoản nợ đã quá hạn
Đây là các khoản nợ đã quá hạn
dưới 90 ngày
dưới 90 ngày

Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ

Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn
Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi
có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi
nhưng có dấu hiệu suy
nhưng có dấu hiệu suy
giảm khả năng trả nợ
giảm khả năng trả nợ
13
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 2113 “Nợ dưới tiêu chuẩn”
<
=% '

 +!
<
=% ' 
<
=% '"' 
 # '*"
'('
&
=0)=% '" 
+!   " '"
" '*"'(
'&
14
Lưu ý: Tài khoản 2113
Lưu ý: Tài khoản 2113

@ '%  + +! '
@ '%  + +! '
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
giống như tài khoản
giống như tài khoản
2111
2111
va
va
ø 2112)
ø 2112)

Đây là các khoản nợ đã quá hạn từ

Đây là các khoản nợ đã quá hạn từ
90 đến 180 ngày
90 đến 180 ngày

Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn
Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn
dưới 90 ngày
dưới 90 ngày

Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn
Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
không có có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng hạn
không có có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng hạn
và có
và có
khản năng tổn thất một phần vốn gốc và lãi
khản năng tổn thất một phần vốn gốc và lãi
15
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 2114 “Nợ nghi ngờ”
<
=% '

 +!
<
=% ' 
<
=% '"' 
 # '*"
'('
&
=0)=% '" 
+!   " '"
" '*"'(
'&
16
Lưu ý: Tài khoản 2114
Lưu ý: Tài khoản 2114

@ '%  + +! '
@ '%  + +! '
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
giống như tài khoản
giống như tài khoản
2111, 2112 và 2113)
2111, 2112 và 2113)

Đây là các khoản nợ đã quá hạn từ
Đây là các khoản nợ đã quá hạn từ
181 đến 360 ngày
181 đến 360 ngày


Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn
Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn
từ 90
từ 90


180
180
ngày
ngày

Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn
Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
có khả năng tổn thất cao
có khả năng tổn thất cao
17
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 2115 “Nợ có khả năng mất vốn”
<
=% '
 +!
<

=% ' 
<
=% '"' 
 # '*"
'('
&
=0)=% '" 
+!   " '"
" '*"'(
'&
18
Lưu ý: Tài khoản 2114
Lưu ý: Tài khoản 2114

@ '%  + +! '
@ '%  + +! '
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
(Mở chi tiết và ký hiệu tài khoản khi làm bài tập
giống như tài khoản
giống như tài khoản
2111, 2112, 2113 và 2114)
2111, 2112, 2113 và 2114)

Đây là các khoản nợ đã quá hạn từ
Đây là các khoản nợ đã quá hạn từ
trên 360 ngày
trên 360 ngày

Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn
Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn

trên 180
trên 180
ngày
ngày

Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn
Có ít nhất một món nợ bò chuyển sang các nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả năng trả nợ của khách
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn
hàng suy giảm và chuyển sang nhóm rủi ro cao hơn

Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp đònh tính là
không còn khả năng thu hồi, mất vốn
không còn khả năng thu hồi, mất vốn
19
<
=% '&,
 
<
=% '"'
&,+ "+-
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 394 “Lãi phải thu từ hoạt động TD”
<
=% ' &,  " #
(A
=0)=% '&,+

"+
20
TAỉI KHOAN Sệ DUẽNG
TK 702 Thu laừi cho vay
<
:'" B
2
<
'% "' '&,
$
C0
<
=% ' "&,-
=0) =% ' " &,
'(+'% "'-
21


 +(theo món)
20 / 01 / 05
.'% 
"% 
31 / 01 / 05
 &,*"
20 / 04 / 05
(Tính lãi phải thu – đảm
bảo phản ánh thu nhập
kòp thời)
2.2. Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng:
22

Công việc tính lãi phải trả là gì?
Công việc tính lãi phải trả là gì?

Tính trước thu nhập hoạt động tín dụng
Tính trước thu nhập hoạt động tín dụng
để
để
đưa vào chi phí nhằm phản ảnh báo cáo tài
đưa vào chi phí nhằm phản ảnh báo cáo tài
chính kịp thời.
chính kịp thời.

Ngày tính lãi phải thu vào cuối tháng dương lịch,
Ngày tính lãi phải thu vào cuối tháng dương lịch,
còn ngày thực thu lãi đó là vào một ngày khác.
còn ngày thực thu lãi đó là vào một ngày khác.

Thu nhập được phân bổ đều hơn, tránh biến
Thu nhập được phân bổ đều hơn, tránh biến
động lớn về thu nhập.
động lớn về thu nhập.
23
TK 2111 TK 1011
xxx


 +(theo món)
20 / 01 / 05
.'% 
"% 

31 / 01 / 05
 &,*"
20 / 04 / 05
(Dự thu – đảm bảo phản
ánh đúng thu nhập)
LÃI PHẢI THU TỪ HĐTD
TK 394 TK 702
xx xx
TK 1011
24

:% D0+"E)0"'
'( #&(+A"A+" #
A" '*"'('&

. %FFF")
<
Dự phòng cụ thể
Tài khoản: 2191, 2291, 2391, 2491, 2591, 2791
<
Dự phòng chung
Tài khoản: 2192, 2292, 2392, 2492, 2592, 2792
2.3. Trích dự phòng rủi ro:
25
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 219, 229, 239, 249, 259, 279 “Dự phòng rủi ro”
<
=+A"A+'$+
&" #A"
<

/(%A+
+-
<
=%A++ #&(
##
=0)=%A+&
"%

×