Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Đáp án kế toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 36 trang )

/> />Câu hỏi 1
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình thu hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình chi sự nghiệp
c. Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình thu sự nghiệp
d. Kế tốn HCSN có chức năng thơng tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu, chi tại đơn vị
Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Kế tốn HCSN có chức năng thơng tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu,
chi tại đơn vị
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 2
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 2 cấp dự tốn
b. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 4 cấp dự toán
c. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 5 cấp dự toán
d. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự toán Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự tốn
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 3
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách
b. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị khơng sử dụng kinh phí từ ngân sách
c. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính
d. Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi Câu trả lời đúng
Phản hồi


Đáp án đúng là:


Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an
b. Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục
c. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng
d. Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập

Câu trả lời đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện cơng lập
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 5 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư, các khoản
phải trả
b. Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 3 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương
c. Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 2 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ
d. Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư Câu trả lời
đúng
Phản hồi

Đáp án đúng là:
Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư
Tham khảo: Chương 1, mục 1.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 6
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

b. Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466
c. Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 643/Có TK 466


d. Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466
đúng

Câu trả lời không

Câu hỏi 7
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
b. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ Câu trả lời đúng
c. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh
d. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sự nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214
b. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241 Câu trả lời đúng
c. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241
d. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241
Tham khảo: Chương 2, mục 2.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 10
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ
b. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH Câu trả lời đúng
c. TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn TSCĐ
d. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐVH
Phản hồi
Đáp án đúng là:
TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH


Tham khảo: Chương 2, mục 2.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 11
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp
b. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sủa chữa nâng cấp
c. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sửa chữa lớn
d. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại Câu trả lời không đúng
Phản hồi

Câu hỏi 12
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng khơng lâu dài.
b. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài Câu trả lời đúng
c. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài.
d. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị khơng lớn
Phản hồi
Đáp án đúng là:
TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 13
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mịn hàng năm
b. TSCĐ phục vụ dự án phải trích khấu hao theo định kỳ.
c. TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp phải trích khấu hao theo định kỳ.
d. TSCĐ phục vụ hoạt động thường xuyên phải trích khấu hao theo định kỳ. Câu trả lời không đúng
Câu hỏi 15
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211
b. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531


c. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118 Câu trả lời đúng
d. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118
Phản hồi
Đáp án đúng là:

Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118
Tham khảo: Chương 2, mục 2.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 1
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp Câu trả lời đúng
b. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ.
c. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp
d. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ
Phản hồi
Đáp án đúng là:. Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 2
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại
b. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại Câu trả lời đúng
c. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại

d. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại
Tham khảo: Chương 1, mục 1.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 3
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 4 phản ánh TSCĐ
b. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 5 phản ánh TSCĐ



c. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ Câu trả lời đúng
d. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 1 phản ánh TSCĐ
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ
Tham khảo: Chương 1, mục 1.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản
b. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC
c. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản
d. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC
lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC
Tham khảo: Chương 1, mục 1.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký –Sổ cái
b. Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung Câu trả lời đúng
c. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chứng từ
d. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
Tham khảo: Chương 1, mục 1.2 Giáo trình KTHCSN

Câu hỏi 6
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Có TK 214
b. Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 214

Câu trả


c. Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 466
Câu trả lời đúng
d. Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 211
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 466
Tham khảo: Chương 2, mục 2.5 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 7
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian kéo dài.
b. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn
c. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa chữa có chi phí thấp
d. Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn
Tham khảo: Chương 2, mục 2.6 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:

a. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH Câu trả lời đúng
b. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ
c. TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn TSCĐ

d. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐVH
Phản hồi
Đáp án đúng là:
TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH
Tham khảo: Chương 2, mục 2.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 11
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:

Câu trả lời đúng


a. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sự nghiệp
b. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
c. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ Câu trả lời đúng
d. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 12
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài Câu trả
lời đúng
b. TSCĐ HH là những tư liệu lao động khơng có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

c. TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, thời gian sử dụng lâu dài.
d. TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr).
Phản hồi
Đáp án đúng là:
TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 13
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sủa chữa nâng cấp
b. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sửa chữa lớn
c. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp
d. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 14
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:

Câu trả lời đúng


a. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214
b. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241
c. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211
d. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241
Tham khảo: Chương 2, mục 2.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 15
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK 214 Câu trả lời đúng
b. Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 211
c. Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 661

d. Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 466
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK 214
Tham khảo: Chương 2, mục 2.5 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 1
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc
của lô vật liệu là 11trđ. Câu trả lời đúng
b. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc
của lô vật liệu là 10trđ.
c. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc
của lô vật liệu là 12trđ.
d. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc
của lô vật liệu là 13trđ.
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc
của lô vật liệu là 11trđ.
Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN



Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hao hụt ngồi định mức được tính vào giá trị hàng xuất kho
b. Hao hụt trong định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho Câu trả lời đúng
c. Hao hụt ngồi định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho
d. Hao hụt trong định mức không được tính vào giá trị hàng nhập kho
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Hao hụt trong định mức được tính váo giá trị hàng nhập kho
Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 3
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 662
b. Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK 662/Có TK 462 Câu trả lời không
đúng
c. Nhập kho vật liệu mua ngồi phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 331
d. Nhập kho vật liệu mua ngồi phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 462
Phản hồi
Câu hỏi 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là
11trđ. Câu trả lời đúng
b. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là
11,1trđ.
c. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là

10trđ.
d. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là
9trđ.
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là
11trđ
Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN


Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên mơn, chưa thanh tốn tiền ghi: Nợ TK 152/Có TK 331
b. Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên mơn, chưa thanh tốn tiền ghi: Nợ TK 661/Có TK 331 Câu trả lời
đúng
c. Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chun mơn, chưa thanh tốn tiền ghi: Nợ TK 643/Có TK 331
d. Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chun mơn, chưa thanh tốn tiền ghi: Nợ TK 662/Có TK 331
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chun mơn, chưa thanh tốn tiền ghi: Nợ TK 661/Có TK 331
Tham khảo: Chương 3, mục 3.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 6
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 311
b. Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 152

Câu trả lời đúng


c. Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 152
d. Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 155
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 152
Tham khảo: Chương 3, mục 3.2 Giáo trình KTHCSN
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào giá nhập kho vật liệu
b. Chi phí thu mua vật liệu phục vụ dự án được tính vào giá nhập kho vật liệu
c. Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xun khơng được tính vào giá nhập kho vật liệu Câu trả lời đúng
d. Chi phí thu mua vật liệu phục vụ hoạt động đơn đặt hàng của nhà nước được tính vào giá nhập kho vật liệu
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xun khơng được tính vào giá nhập kho vật liệu


Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế tốn phải sử dụng chứng từ là Phiếu Xuất Kho
b. Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế tốn phải sử dụng chứng từ là Phiếu Nhập Kho Câu trả lời đúng
c. Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Chi
d. Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế tốn phải sử dụng chứng từ là Phiếu Thu
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế tốn phải sử dụng chứng từ là Phiếu Nhập Kho

Tham khảo: Chương 3, mục 3.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 9
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 111
b. Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 461 Câu trả lời đúng
c. Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 331
d. Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 466
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 461
Tham khảo: Chương 3, mục 3.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 10
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế tốn phải sử dụng TK 152 Câu trả lời đúng
b. Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế tốn phải sử dụng TK 153
c. Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1551
d. Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế tốn phải sử dụng TK 1552
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế tốn phải sử dụng TK 152


Tham khảo: Chương 3, mục 3.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 2
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661
b. Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631 Câu trả lời đúng

c. Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 466
d. Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 662
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631
Tham khảo: Chương 3, mục 3.4 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 631/Có Tk 152
b. Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 635/Có Tk 152
c. Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 642/Có Tk 152
d. Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có Tk 152 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có Tk 152
Tham khảo: Chương 3, mục 3.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
b. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song Câu trả lời đúng
c. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư
d. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN khơng được thực hiện theo phương pháp thẻ song song
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song


Tham khảo: Chương 3, mục 3.5 Giáo trình KTHCSN

Câu hỏi 7
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh tốn ghi Nợ TK 662/Có TK 331 Câu trả lời đúng
b. Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án, chưa thanh toán ghi Nợ TK 153/Có TK 331
c. Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 631/Có TK 331
d. Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án ,chưa thanh toán ghi Nợ TK 531/Có TK 331
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án, chưa thanh tốn ghi Nợ TK 662/Có TK 331
Tham khảo: Chương 3, mục 3.3 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 9
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155 Câu trả lời đúng
b. Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 411/Có TK 155
c. Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 661/Có TK 155
d. Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 631/Có TK 155
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155
Tham khảo: Chương 3, mục 3.5 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 10
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuế nhập khẩu hàng hóa khơng được tính vào giá trị hàng nhập kho
b. Thuế nhập khẩu hàng hóa được tính vào giá trị hàng nhập kho Câu trả lời đúng
c. Thuế nhập khẩu hàng hóa làm giảm giá trị hàng nhập kho
d. Chi phí bốc dỡ hàng hóa khơng được tính vào giá trị hàng nhập kho
Phản hồi

Đáp án đúng là:
Thuế nhập khẩu hàng hóa được tính vào giá trị hàng nhập kho


Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 2
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách
b. Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi Câu trả lời đúng
c. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách
d. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 4 cấp dự tốn
b. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 5 cấp dự tốn
c. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 2 cấp dự toán
d. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự toán Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự tốn
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:

a. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 661
b. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 211
c. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 214
d. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631

Câu trả lời đúng


Tham khảo: Chương 2, mục 2.5 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 13
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3318
b. Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 5118
c. Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3311
d. Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 112 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Sô tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 112
Tham khảo: Chương 5, mục 5.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 14
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu thu
b. Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm chi Câu trả lời đúng
c. Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm thu
d. Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu chi

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm chi
Tham khảo: Chương 5, mục 5.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 15
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền mua vật tư chưa thanh tốn được ghi vào bên Có TK 3311 Câu trả lời đúng
b. Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 311
c. Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 152
d. Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số tiền mua vật tư chưa thanh tốn được ghi vào bên Có TK 3311


Tham khảo: Chương 5, mục 5.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 16
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 311
b. Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 111
c. Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3312 Câu trả lời đúng
d. Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3318
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3312
Tham khảo: Chương 5, mục 5.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 17
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK
5112/Có TK 521 Câu trả lời không đúng
b. Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK
531/Có TK 521

c. Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK
5111/Có TK 521
d. Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK
5118/Có TK 521
Câu hỏi 18
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 531
b. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5112
c. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111 Câu trả lời đúng
d. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5118
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111
Tham khảo: Chương 4, mục 4.1 Giáo trình KTHCS


Câu hỏi 19
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 5112
b. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 635
c. Số tiền nhà nước thanh tốn cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112


Câu trả lời đúng

d. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 661
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số tiền nhà nước thanh tốn cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112
Tham khảo: Chương 4, mục 4.1 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 20
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531
b. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531 Câu trả lời đúng
c. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631
d. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531
Tham khảo: Chương 4, mục 4.1 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 1
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình thu hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình chi sự nghiệp
c. Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình thu sự nghiệp
d. Kế tốn HCSN có chức năng thơng tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu, chi tại đơn vị
Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Kế tốn HCSN có chức năng thơng tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu,
chi tại đơn vị
Tham khảo: Chương 1, mục 1.1 Giáo trình KTHCSN



Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413 Câu trả lời đúng
b. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2412
c. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2411
d. Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413
Tham khảo: Chương 2, mục 2.6 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 7
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp phải trích khấu hao theo định kỳ.
b. TSCĐ phục vụ hoạt động thường xuyên phải trích khấu hao theo định kỳ.
c. TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mịn hàng năm Câu trả lời đúng
d. TSCĐ phục vụ dự án phải trích khấu hao theo định kỳ.
Phản hồi
Đáp án đúng là:
TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mịn hàng năm
Tham khảo: Chương 2, mục 2.5 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Nợ TK 33311
b. Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 33311
c. Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 331

d. Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 3337 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 3337
Tham khảo: Chương 2, mục 2.2 Giáo trình KTHCSN


Câu hỏi 9
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ hoạt động thường xuyên được tính theo giá chưa bao gồm VAT
b. Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm cả VAT Câu trả lời đúng
c. Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ sự nghiệp được tính theo giá chưa bao gồm VAT
d. Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá chưa bao gồm VAT
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm cả VAT
Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 10
Mơ tả câu hỏi
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản phải thu tại đơn vị
b. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản dài hạn tại đơn vị Câu trả lời không đúng
c. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản ngắn hạn tại đơn vị
d. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản thuê ngoài tại đơn vị
Câu hỏi 11
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được hình thành do nhận cấp phát, biếu tặng hoặc mua ngoài.

Câu trả lời đúng
b. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận cấp phát
c. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận viện trợ
d. Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận biếu tặng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được hình thành do nhận cấp phát, biếu tặng hoặc mua ngoài.
Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 13
Xác định câu đúng nhất?


Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3118
b. Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
c. Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3318
d. Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 111
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
Tham khảo: Chương 5, mục 5.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 14
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22%
b. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%

Câu trả lời đúng

c. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23%

d. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21%
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%
Tham khảo: Chương 5, mục 5.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 15
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi Câu trả lời đúng
b. Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi
c.
d. Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi
Tham khảo: Chương 5, mục 5.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 16
Xác định câu đúng nhất?

Câu trả lời đúng


Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 431
b. Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 531
c. Số tiền thưởng cho nhân viên do hồn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 334 Câu trả lời đúng
d. Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Nợ TK 334
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 334

Tham khảo: Chương 5, mục 5.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 17
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền chi dùng cho hội nghị chun mơn được tính vào Chi hoạt động Câu trả lời đúng
b. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên mơn được tính vào Chi sản xuất kinh doanh
c. Tiền chi dùng cho hội nghị chun mơn được tính vào Chi theo Đ ĐH của NN
d. Tiền chi dùng cho hội nghị chun mơn được tính vào Chi dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên mơn được tính vào Chi hoạt động
Tham khảo: Chương 4, mục 4.2 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 19
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5112
b. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 531
c. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5118
d. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111
Tham khảo: Chương 4, mục 4.1 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 20
Xác định câu đúng nhất?


Chọn một câu trả lời:
a. Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 631
b. Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635


Câu trả lời đúng

c. Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 661
d. Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 461
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
Tham khảo: Chương 4, mục 4.2 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá lại Câu trả lời đúng
b. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại
c. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận
d. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sủa chữa lớn
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá lại
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí tiếp nhận và trừ đi phế liệu
thu hồi Câu trả lời đúng
b. Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao
c. Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao trừ đi số thu hồi do chạy thử
d. Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao và chi phí tiếp nhận
Phản hồi
Đáp án đúng là:

Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí tiếp nhận và trừ đi phế liệu thu
hồi
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 12


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 642
b. Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631
c. Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 643
d. Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661

Câu trả lời đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661
Tham khảo: Chương 3, mục 3.4 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 13
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 461
b. Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 661
c. Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 461
d. Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 112 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 112
Tham khảo: Chương 5, mục 5.1 Giáo trình KTHCSN

Câu hỏi 15
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3111
b. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 5118
c. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118 Câu trả lời đúng
d. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3318
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
Tham khảo: Chương 5, mục 5.2 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 19


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631 Câu trả lời đúng
b. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531
c. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531
d. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631
Tham khảo: Chương 4, mục 4.2 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 20
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465
b. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635 Câu trả lời
đúng

c. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465
d. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
Tham khảo: Chương 4, mục 4.2 Giáo trình KTHCS
Câu hỏi 6
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất khơng thay đổi Câu trả lời đúng
b. TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị
c. TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất khơng thay đổi
d. TSCĐ chỉ tham gia vào 2 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất khơng thay đổi
Phản hồi
Đáp án đúng là:
TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất khơng thay đổi
Tham khảo: Chương 2, mục 2.1 Giáo trình KTHCSN
Câu hỏi 9


×