Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Vật lí17961

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
................................

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
85
TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN
Khố ngày 6 tháng 7 năm 2005
..................................................
Đề chính thức:
Mơn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 150phút
Bài 1: (2 điểm)Một thanh thẳng AB đồng chất, tiết diện đều có rãnh dọc, khối lượng thanh m =
200g, dài l = 90cm.Tại A, B có đặt 2 hịn bi trên rãnh mà khối lượng lần lượt là m1 = 200g và m2
. Đặt thước (cùng 2 hòn bi ở A, B) trên mặt bàn nằm ngang
m2
vng góc với mép bàn sao cho phần OA nằm trên mặt bàn
m1
O
B
có chiều dài l1 = 30cm, phần OB ở mép ngồi bàn.Khi đó
A
người ta thấy thước cân bằng nằm ngang (thanh chỉ tựa lên
điểm O ở mép bàn)
a) Tính khối lượng m2.
b) Cùng 1 lúc , đẩy nhẹ hòn bi m1 cho chuyển động đều trên rãnh với vận tốc v1 = 10cm/s về
phía O và đẩy nhẹ hòn bi m2 cho chuyển động đều với vận tốc v2 dọc trên rãnh về phía O.Tìm v2
để cho thước vẫn cân bằng nằm ngang như trên.
Bài 2: (1 điểm)Một ống nghiệm A hình trụ đựng nước đá đến độ cao h1 = 40cm.Một ống
nghiệm B hình trụ khác (B có cùng tiết diện với A) đưng nước ở nhiệt độ t1 = 40C đến độ cao h2
= 10cm. Người ta rót nhanh hết nước của ống nghiệm B sang ống nghiệm A.Khi có cân bằng
nhiệt, mực nước trong ống nghiệm A dâng cao thêm h = 0,2cm so với lúc vừa rót xong.


a) Giải thích tại sao có sự dâng cao của mực nước trong ống A?Suy ra nhiệt độ khi cân bằng
nhiệt?
b) Tìm nhiệt độ ban đầu của nước đá trong ống nghiệm A?
Cho khối lượng riêng của nước, nước đá lần lượt là D1 = 1000kg/m3, D2 = 900kg/m3 , nhiệt
dung riêng của nước, của nước đá lần lượt là c1 = 4200j/kg.K, c2 = 2000j/kg.K, là , nhiệt nóng
chảy của nước đá là 340000j/kg.Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trường ngồi và các ống
nghiệm
Bài 3: (2,5 điểm)Có 3 đèn Đ1, Đ2 và
Đ1
Đ2
Đ1
Đ3 mắc vào nguồn hiệu điện thế U =
Đ3
30V không đổi qua đệin trở r như 2 sơ
Đ2
Đ3
đồ bên.Biết 2 đèn Đ1và Đ2 giống nhau
r
trong cả 2 sơ đồ bên cả 3 đèn đều sáng
r
bình thường.
U
U
Hình 2
Hình 1
a) So sánh cường độ dòng điện định
mức và hiệu điện thế định mức giữa các đèn?Chọn cách mắc ở sơ đồ nào có lợi hơn?Tại sao?
b) Tìm hiệu điện thế định mức đối với mỗi đèn?
c) Với sơ đồ 1, công suất nguồn cung cấp là P = 60W.Xác định công suất định mức của mỗi
đèn?

Bài 4: (2 điểm)Vật AB vng góc với trục chính của 1 thấu kính (A ở trên trục chính), cách thấu
kính 1 đoạn x, cho ảnh A/B/ nhỏ hơn vật 3 lần.Biết ảnh cách vật 1 đoạn 80cm.
a) Cho biết loại thấu kính?Vẽ hình minh hoạ?
M N r
b) Tìm x và tính tiêu cự của thấu kính?
Bài 5: (2,5 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ.Nguồn điện có hiệu
R2 A
B
điện thế khơng đổi UMN = 36V.Các điện trở có giá trị : r = 1,5 ;
C
R1
R1 = 6, R2 = 1,5, điện trở toàn phần của biến trở AB là RAB =
10.
a) Xác định vị trí con chạy C trên biến trở để công suất tiêu thụ của R1 là 6W.
b) Xác định vị trí con chạy C trên biến trở để công suất tiêu thụ của R2 nhỏ nhất.Tính cơng
suất của R2 lúc này?
ĐÁP ÁN :
DeThiMau.vn


Bài 1:
a) m2 = 50g
b) v2 = 4v1 = 4cm/s
Bài 2:
a) Do thể tích nước tăng lên cho nên đã có 1 ít nước bị đơng thành đá.Trong bình vừa có
nước, vừa có nước đá cho nên t = 00C
b) t1 = - 10,80C
Bài 3:
a) I3 = 2I1 = 2I2 và U3 = 2U1 = 2U2.Ở sơ đồ 1 thì I3 = Ir; cịn ở sơ đồ 2 thì Ir = I3 + I1 cho nên
ở sơ đồ 1 Pr nhỏ hơn do đó cách mắc ở sơ đồ 1 có lợi hơn

b) I = I3 = 2I1 = 2I2 = Ir và ở sơ đồ 2 ta có : I/ = I3 + I1 =3/2 .I
T acó hệ pt :
U = Ur + 3/2U3 = Ir + 3/2U3
U = U/r + U3 = I/r + U3 = 3/2Ir + U3
Suy ra U1 = U2 = 6V và U3 = 12V
c) P1 = P2 = 6W và P3 = 24W
Bài 4: Vì A/B/ = AB/3 cho nên thấu kính có thể là TKHT và cũng có thể là TKPK
a) Nếu thấu kính là TKHT :x = 60cm và f = 15cm.
b) Nếu thấu kính là TKPK :x = 120cm và f = 60cm
Bài 5:
a) Đặt RAC = x ta có pt : x2 + 26x - 41,25 = 0, giải pt ta có : x = 1,5 suy ra RAC = 1,5
b) Để P2min thì (-x2 + 10x + 95,25)MAX suy ra - (x - 5)2 + 120,25min và x = 5 và P2 = 4,83W

DeThiMau.vn



×