Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 6 (Kèm đáp án)18738

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.33 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I : MÔN SINH 6
Câu 1: (0,5 điểm)Trong các dấu hiệu sau đây,theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể
sống?
A,lớn lên
B,sinh sản
C,lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải
D. Lấy các chất cần thiết, loại bỏ chất thải; lớn lên và sinh sản.
Câu 2: (0,5 điểm)Thực vật có đặc điểm chung là:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ, di chuyển được.
B.Phần lớn khơng có khả năng di chuyển, tự tổng hợp được chất hữu cơ.
C.Phản ứng chậm với kích thích mơi trường, tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn khơng có khả
năng di chuyển.
D. Phản ứng nhanh với kích thích của môi trường, không tổng hợp được chất hữu cơ.
Câu 3: (0,5 điểm)Những cây sau đây tồn cây có hoa:
A.Cải, lúa, mít, rêu, hồng
B.Ngơ, táo, bưởi, su hào,mít
C.Mít, hành, rau bợ, hồng, lúa
D.Cải, táo, rau muống, dương xỉ, lúa
Câu 4 (0,5 điểm)Trong những nhóm cây sau đây những cây nào tồn cây một năm?
A,Cây xồi ,cây bưởi,cây lạc,cây lạc
B,Cây lúa,cây ngơ,cây hành,cây bí xanh
C,Cây táo ,cây mít,cây đậu xanh,cây đào lộn hột
D,Cây su hào,cây vải ,cây cà chua ,cây dưa chuột
Câu 5: (0,5 điểm)Trong tế bào bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào là:
A.Vách tế bào
C.Nhân
B.Màng sinh chất
D.Chất tế bào
Câu 6: (0,5 điểm)Sau quá trình phân chia từ một tế bào phân chia thành:
A.Ba tế bào


B.Bốn tế bào
C.Hai tế bào
D.Tế bào
Câu7: (0,5 điểm)Rễ có rễ cái đâm sâu vào trong đất từ đó mọc ra các rễ con, từ rễ con lại mọc
ra các rễ bé hơn là rễ:
A.Rễ cọc
B.Rễ chùm
C.Rễ thở
D.Rễ móc
Câu 8: (0,5 điểm)Trong những nhóm câu sau đây những nhóm cây nào tồn cây có rễ chùm?
A,Cây sồi,cây ớt,cây đậu,cây hoa hồng
B,Cây bưởi ,cây cà chua,cây đậu,cây hoa hồng
C,Cây táo,cây mít,cây su hào,cây ổi
D,Cây dừa,cây hành,cây lúa,cây ngô
Câu 9: (0,5 điểm)Miền hút là quan trọng nhất vì:
A,Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
B,Có mạch gỗ và mạch ray vận chuyển các chất
C,Có nhiều lơng hút giữ chức năng hút nước và muối khống hịa tan
D,Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 10: (0,5 điểm)Cây cần những loại muối khoáng nào?
A. Đạm, lân
B. Lân, kali
C. Đạm, lân, kali
D. Lân, vi lượng
Câu 11:(0,5 điểm)Cây bần, cây mắm có rễ:

ThuVienDeThi.com


A.Rễ móc

B.Rễ thở
C.Giác mút
D.Rễ củ
Câu 12: (0,5 điểm)Những cây sau đây tồn cây thân gỗ:
A.Cây mít,Cây cọ, cây hồng, Cây na
B.Cây bưởi, cây na, cây hồng, cây táo
C.cây bưởi, cây hồng, cây mướp, cây na
D.Cây nhãn ,cây na, cây hồng, cây rau má
Câu 13:(0,5 điểm)Thân dài ra do:
A,Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B,Chồi ngọn
C,Mô phân sinh ngọn
D, Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 14:(0,5 điểm)Cấu tạo trong của thân non gồm:
A.Biểu bì, thịt vỏ và ruột
B.Vỏ và trụ giữa
C.Mạch rây, mạch gỗ và ruột
D.Vỏ, mạch rây, mạch gỗ
Câu 15: (0,5 điểm)Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 16:(0,5 điểm)Nước và muối khoáng được vận chuyển trong thân nhờ:
A.Mạch rây
B.Thịt vỏ
C.Mạch gỗ
D.Ruột
Câu 17:(0,5 điểm) Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là:
A.Thân củ

B.Thân rễ
C.Thân mọng nước
D.Rễ củ
Câu 18:(0,5 điểm)Đặc điểm giúp lá thu nhận được nhiều ánh sáng là:
A.Lá có màu xanh
B.Phiến lá hình bản dẹt và rộng,lá xếp so le nhau
C.Lá gồm lá đơn và lá kép
D.Lá có nhiều hình dạng khác nhau
Câu 19: (0,5 điểm)Bộ phận của lá đảm nhiệm chức năng trao đổi khí và thốt hơi nước là:
A.Biểu bì
B. Thịt lá
C. Gân lá
D.Lỗ khí
Câu 20:(0,5 điểm) Chất mà cây tạo ra trong quá trình quang hợp là:
A.Khí cacbonic
B.Tinh bột và khí oxy
C.Tinh bột và khí cácbonic
D.Nước
Câu 21:(0,5 điểm) Nếu khơng có cây xanh thì khơng có sự sống trên trái đất vì :
A.Mọi sinh vật trên Trái Đất hơ hấp đều cần khí oxy do cây xanh tạo ra
B.Thức ăn của động vật là cây xanh
C.Vì con người và hầu hết các lồi động vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ
và khí oxy do cây xanh tạo ra.
D. Vì cây xanh làm cho khơng khí trong lành và mát mẻ.
Câu 22 :(0,5 điểm) Khi cây hô hấp sẽ tạo ra :
A.Khí ơxy
B.Tinh bột
C.Chất hữu cơ
D.Năng lượng
Câu 23:(0,5 điểm) Phần lớn nước vào cây:

A.Thốt ra ngồi qua sự thốt hơi nước ở lá
B.Đi ni dưỡng cây
C.Sử dụng vào quang hợp
D.Tích tụ vào trong rễ, thân, lá
Câu 24 : (0,5 điểm)Củ hành bộ phận biến dạng là:
A.Thân
B.Bẹ lá
C.Phiến lá
C.Rễ
Câu 25: (0,5 điểm)Củ khoai lang có kiểu sinh sản bằng :
A.Thân củ
B.Thân rễ
C.Rễ củ

ThuVienDeThi.com

D.Rễ


Câu 26 :(0,5 điểm)Cắt một đoạn cành sau đó giâm xuống đất ẩm để mọc thành cây mới gọi là :
A.Giâm cành
B.Triết cành
C.Ghép cành
D.Ghép cây
Câu 27 :(0,5 điểm)Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là :
A.Lá đài
B.Nhị
C.Nhụy
D. Nhị và nhụy
Câu 28 :(0,5 điểm) Hoa lưỡng tính là hoa :

A.Chỉ có nhị
B.Chỉ có nhụy
C.Có cả nhị và nhụy
D.khơng có nhị và nhụy
Câu 29 : (0,5 điểm)Lợi ích của việc ni ong trong các vườn cây ăn quả :
A.Giao phấn cho hoa, góp phần tạo năng xuất cao cho vườn cây ăn quả
B. Thu được nhiều mật ong trong tổ ong
C.Đàn ong duy trì và phát triển mạnh
D. giúp đàn ong có chỗ ở
Câu 30 : (0,5 điểm) nguyên liệu của q trình quang hợp là:
A.Ánh sáng, khí cacbonic
B.nước, khí cacbonic
C.Ánh sáng, nước
D.Ánh sáng, nước, khí cacbonic
Câu 31 :(0,5 điểm) Bộ phận của cây tham gia vào q trình hơ hấp là:
A.Rễ, Thân, lá
B.Hoa, quả, hạt
C.Rễ, hoa, quả, hạt
D.Rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
Câu 32 :(0,5 điểm)Lá chét ở cây đậu Hà Lan thuộc loại lá biến dang:
A.Lá biến thành gai
B. Lá biến thành tua cuốn
C .Lá dự trữ
D.Lá bắt mồi.
Câu 33 : (0,5 điểm)Rễ cây tiêu thuộc loại rễ biến dạng:
A. rễ móc.
B. Rễ giác mút
C.Rễ thở
D. Rễ củ
Câu 34 : (0,5 điểm) Q trình hơ hấp ở cây diến ra vào thời gian nào:

A. Buổi sáng.
B. buổi trưa
C. Buổi tối
D. Suốt ngày đêm
Câu 35 : (0,5 điểm)Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bị
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 36 :(0,5 điểm) Nhóm gồm tồn cây thân cỏ là:
A.Cây bắp, cây lúa, cây nhãn
B.Cây mít, cây mướp, cây lúa
C Cây cỏ mần trầu, cây mía, cây xoài
D.Cây lúa, cây bắp, cây rau muống.
Câu 37 :(0,5 điểm) Cây xương rồng thuộc loại thân biến dạng:
A.Thân rễ
B.Thân Củ
C. Thân mọng nước
D.Thân leo
Câu 38 (0,5 điểm) Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phịng ngủ
đóng kín cửa :
A. Vì cây và hoa sẽ lấy hết khí cacbonic.
B.Vì cây và hoa sẽ lấy hết khí oxi.
C.Vì cây và hoa sẽ làm chật phịng.
D. Vì cây và hoa làm chúng ta khó ngủ.
Câu 39 : (0,5 điểm) Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chung
của cơ thể sống?
A. Lớn lên. B. Di chuyển.
C. Sinh sản
D. Trao đổi chất với môi trường.

Câu 40 :(0,5 điểm) Cấu tạo của miền hút là:
A.Gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa.
B. Có mạch gỗ và mạch rây .
C. Có nhiều lơng hút .
D. Có ruột .

ThuVienDeThi.com


ĐÁP ÁN MÔN SINH 6
1
D
21
C

2
C
22
D

3
B
23
A

4
B
24
B


5
C
25
C

6
C
26
A

7
A
27
D

8
D
28
C

9
C
29
A

10
C
30
D


11
B
31
D

ThuVienDeThi.com

12
B
32
B

13
D
33
A

14
B
34
D

15
A
35
B

16
C
36

D

17
B
37
C

18
B
38
B

19
D
39
B

20
B
40
A


CHƯƠNG
Mở đầu sinh
học
( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)
Tế bào thực

vật
( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)
Rễ
( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)
Thân
( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)

( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)
Sinh sản sinh
dưỡng
( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)
Hoa và sinh
sản hữu tính
( số câu
số điểm
Tỉ lệ %)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


Nhận biết
Câu 1

MA TRẬN ĐỀ MƠN SINH 6
Thơng hiểu
Vận dung
Vận dụng
cấp độ thấp cấp độ cao
Câu 2

Cộng

Câu 4,39

4 câu
1 điểm
10%

Câu 5,6

2 câu
0,5 điểm
5%

Câu 7,33,40

Câu 11,34

Câu 8,9


Câu 10

8 câu
2 điểm
20%

Câu
16,35,13

Câu 14,36

Câu 12,15

Câu 17,37

9 câu
2,25 điểm
22,5%

Câu
20,23,19

Câu 24

Câu
18,22,32

Câu
21,30,31,38


11 câu
2,75 điểm
27,5%

Câu 26

Câu 25

Câu 3,27

Câu 28

12 câu
3 điểm
30%

8 câu
2 điểm
20%

12 câu
3 điểm
30%

ThuVienDeThi.com

2 câu
0,5 điểm
5%


Câu 29

4 câu
1 điểm
10%

8 câu
2 điểm
20%

40 câu
10 điểm
100%



×