Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ đề kiểm tra Toán 7 Chương 120569

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.58 KB, 18 trang )

ĐỀ SỐ 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.



1

Câu 1: Thay tỉ số  1  :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
2
A/

5
6



B/

6
5

C/

6
5

x y
 và x  y  24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5
A / x  9; y  15


B/ x  15; y  9 C/ x  6; y  18

D/

5
6

Câu 2: Biết

D/ x  3; y  21

Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40
B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30
D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bơng hoa, số bơng hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy
An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14
B/ 10
C/ 11
D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
1
4

3
4

Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 3 : 2  : 6 x 

x
2

b) 

y
5

và x  y  99

Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba
cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b - 2c + 4d = 105

ThuVienDeThi.com


Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
3  1
1.
    Kết quả là:
5  4
6
7
8
9
A.
B.
C.

D.
20
20
20
20
 5  9 
2.   .   Kết quả là:
 18   10 
1
1
1
1
A
B.
D.
D.
3
2
4
5
3 2
3. 4 :
Kết quả là:
5 5
23
23
23
A
B
C.

D. 23
3
5
2
4. 813 : 35 Kết quả là:
A. 3 2
B. 3 4
C. 36
D. 37
1
5. 16.2 4. .2 3 Kết quả là:
32
A. 2 4
B. 2 5
C. 2 6
D. 2 7
12 3
6.
 Giá trị x là:
x 4
A. 26
B. 28
C. 30
D. 27
3
2
 1 
 1 
x :      . Kết quả x bằng :
7. Tìm x, biết :

 3 
 3 
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
81
243
27
243
8. Cho m = - 3 thì :
A. m = 3
B. m = – 3
C. m = 3 hoặc m = – 3
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
1
4
5  3 2 
64 
 12012
a)
b)
.  
2
25

9  10 5 
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a)

11
5
.x  0, 25 
12
6

D. m 

b) x  15  32

Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác
biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9

ThuVienDeThi.com


BÀI LÀM

ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi câu đúng được (0,5đ)
Câu
1

2
3
4
Đáp án
A
C
C
D

5
C

6
B

7
D

8
D

II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài
1
(1đ)

Nội dung
a) Tính đúng

5

90

b) Tính đúng
2
(1đ)

0,5

1
2
23
.8   1 
2
5
5

a) Tìm được x 

Điểm

7
11

0,5

0,5

b) Ta có x 15   2 5

 x 1   2  x  1

3
(2đ)

Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được

x y z
  và x + y + z = 13,2
3 4 5
x y z x + y + z 13, 2
  

1,1
3 4 5 3  4  5 12

Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5
Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm
4
(2đ)

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

a) 290  25   3218
18

536  52   2518

18

Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518.
Do đó 290 > 536

0,5
0,5

b) 227  23   89

0,5

318  32   99

0,5

9

9

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 (Bài số 1)

(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính

3  1

    bằng:
5  4

6
20

A.

B.

7
20

C.

8
20

D.

9
20

D.

1
4

D.


1
5

 5  9 
Câu 2: Kết quả phép tính   .   bằng:
 18   10 
A

1
3

B.

1
2

3 2
Câu 3: Kết quả phép tính 4 : bằng:
5 5
A

23
3

B

23
5

C.


23
2

Câu 4: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng:
A. 3 2
B. 3 4
1
Câu 5: Kết quả biểu thức 16.2 4. .2 3 bằng:
32
A. 2 4

B. 2 5

Câu 6: Giá trị của x trong phép tính:
A.

5
12

D. 23

C. 36

D. 37

C. 2 6

D. 2 7


C.  2

D.2

3
1
 x  bằng:
4
3
B.

5
12

3
2
 1 
 1 
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: x :      bằng:
 3 
 3 
A.

1
81

Câu 8: Cho m = - 3 thì :
A. m = 3
II. TỰ LUẬN (8 điểm)


B.

1
243

C.

B. m = – 3

1
27

D.

C. m = 3 hoặc m = – 3

Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:

ThuVienDeThi.com

1
243
D. m 


1  3  13 1
a)


 ;

7 8
8 7

3
2
1
 1   2 
b) 9.  :     0,5  1  ;
2 
 3   3 

c)

5  3 2 
.

9  10 5 

Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
5
11
.x  0,25 
a)
b) x  15  32
c)
12
6
3  2 x  3  (3)
Bài 3: (1,5 điểm). So sánh các cặp số sau:
a) 290 và 536

;
b) 227 và 318
Bài 4: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó.
A

2026
x  2013  2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
Đáp án

1
A

2
C

3
C

4
D

5
C

6
B


7
D

8
D

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
1

Nội dung

Ý
a)

1 3 13 1 1  3 13  1 16 1
2


  

 .(2) 
 .
7 8
8 7 7 8
8  7 8
7
7


(3đ)
b)

3
2
1
1  4 1 3  1  4 2  1 5 1 9
3
 1   2 
 . 
9.  :     0,5  1   9. :      :     :
2 
27  9 2 2  3  9 2  3 9 3 5
5
 3   3 

 5  3 2  5  3 4  5 1 1
.
  .

 . 
9  10 5  9  10 10  9 10 18

c)

2

a)

(3đ)

b)
c)

11
11
5
5
5 1 10  3 7

.x  0,25  
.x   0, 25   
12
6
12
6
6 4
12
12
7 11 7
x :

12 12
11
5
5
x  1  32  (2)  x  1  2  x  1






3  2 x  3  (3)  3  2 x  3  3


x 
x
x




3
2
6
2
3


 3  2x  6  


3  2 x  6  2 x  9  x 


3

a)

Ta có: 290 = 25. 18 = 3218;


536 = 52.18 = 2518

ThuVienDeThi.com

3
2
9
2


(1,5đ)

Mà 32 > 25  3218 > 2518. Vậy 290 > 536
b)

Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98
Mà 8 < 9  89 < 98. Vậy 227 < 318

4
(0,5đ)

x  2013  0 x  x  2013  2  2
Ta có: 

2026
2026

 2013
x  2013  2
2


 A  2013  x  2013

ThuVienDeThi.com


Đề bài

I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)
Câu 1: Giá trị của biểu thức 

3
bằng:
5

3
3
5
5
B.
C–
D.
5
5
3
3
Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d =
c.b
A. 1
B. 2

C. 3
D. Một kết quả khác
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
5
17
7
13
A.
B.
C.
D.
 0,4(16)
 1, (54)
 0,2(3)
 0,52
12
11
30
25
II. Phần tự luận:(8,0đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
A. –

a)

15 2
15 7 19



1 
17 3
34 21 34

b) (–2)3.(

3
1
1
–0,25) : ( 2  1 )
4
6
4

Câu 6: Tìm x, biết:
1 x
 6 : 0,3
3 4

a) 4 :

b) (23:4).2(x+1) = 64

Câu 7:
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng
cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy
tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
13
1


b) 235 và 15
Câu 8. So sánh
a)
38
3

ThuVienDeThi.com


B. Đáp án:
I, Trắc nghiệm
Câu
1
2
Đáp án
B
D
II, Tự luận
Câu 5 (3.0đ):
15 7 19
15 2
15 19
7 2
15



1  = (
a)

)+(  )–1
34 21 34
17 3
34 34
21 3
17
=
b) (–2)3.(

1

+

1

–1

15
17

=

2
17

3
C

4
A


(1,5 đ)

1
1
3
9
–0,25) : ( 2  1 ) = –3
(1,5 đ)
4
6
4
13

Câu 6 (2 đ)

1 x
13
a) 4 :  6 : 0,3  x =
b) x = 4
3 4
15
Câu 7 (2 đ)
Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg.
a b c
a b c
a  b  c 120

  và a + b + c = 120
suy ra   =

= 5 (1đ)
9 7 8
9 7 8
987
24
Vậy a = 5.9 = 45 (kg)
b = 5.7 = 35 (kg)
c = 5.8 = 40 (kg) (1 đ)
Câu 8. (1,0đ)
13
13 1
a)
>
b) 15= 225 < 235

38 39 3

Ta có:

ThuVienDeThi.com


ĐỀ SỐ 2

A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A =
1
2
B/

3
3
Câu 2: Cho x  30; y  70 thì

2 3  4 
    bằng.
3 4  9 

A/

A/ x <

C/

B/ x > y

y

1
3

D/

D/ Cả A, B,C đều đúng

C/ x < y

Câu 3: Biết x  0,573  2 thì x bằng
A/ 1,247
B/ 1,427


C/ -1,274

21
3
thì giá trị của a là:
a
4
10
14
14
A/
B/
5
5
n
2
Câu 5: Tích a  a bằng
n2
A/ a n  2
B/ 2a 

2
3

D/-1,247

Câu 4: Biết

24

5

C/

D/

C/ a  a 

D/ a n  2

C/ 27

D/ 26

2n

Câu 6: Viết gọn tích 22  24  23 ta được
A/ 28
B/ 29

24
5

x y
và x  y  18 thì x , y bằng .

4 5
A/ x  7; y  11
B/ x  8; y  10
C/ x  10; y  8


Câu 7: Biết

Câu 8: Tính giá trị của M = 36 
A/

47
4

B/

9
ta được
16

9
4

C/

B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm)
Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9 32 

1
81

D/ x  11; y  7

1


27
4

4  8 

D/

c) 3, 75  7, 2   2,8  3, 75

b) 2  :  
2 7  9 

Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) a  2009   b  2010   0
2

45
4

2

b) a  2010  2009
Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830

ThuVienDeThi.com


I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
1)  5  5
x 2  x với mọi x  Q


2)
3)

 59 . 52   511

4) Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ.
Câu 2. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1) Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
3 Q

A)

B) 5  R

C) I  R

D) 0,112  N

2) Giá trị của biểu thức P  0,36 .
A) 1

B)

5
4

25 1
 là:
16 4

C)

5
2

D) Một số khác

II.Tự luận (8 điểm)
Bài 1(2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
b)

1  3  13 1



7 8
8 7

3
2
1
 1   2 
c) 9.  :     0,5  1 
2 
 3   3 

Bài 2(2,5 điểm). Tìm x, biết:
3
1
4

a) 1 x  1  
4
2
5

b) x 

4 1
 0
5 7

Bài 3(2,5 điểm).
Số học sinh khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 9; 8; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh
khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối ?
Bài 4(1 điểm).

a 3 .b 2 .c1930
a b c
  và a + b + c  0. Tính giá trị của M 
Cho
b c a
b1935
-------------------------------Hết---------------------------------

ThuVienDeThi.com


Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Câu 1. 1) Sai

2) Sai
3) Đúng
(Mỗi ý đúng được 0,25điểm)
Câu 2. 1) C (0,5điểm)
2) A (0,5điểm)
II.Tự luận (8 điểm)
Bài 1(2 điểm).
(1 điểm)
2
a) 
7
(1 điểm)
3
b)
5
Bài 2(2,5 điểm).
(1,5 điểm)
11
a) x =  1
35
(1 điểm)
 23
 33
b) x =
; x=
35
35

4) Đúng


Bài 3(2,5 điểm)
Gọi số hs khối 6, 7, 8, lần lượt là a, b, c (a, b, c  N*)
a b c
Ta có   và a - c = 50
9 8 7
a b c a  c 50
=>   

 25
9 8 7 97 2
=> a = 225
b = 200
c = 175
Kết luận.
Bài 4(1 điểm).
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a b c abc
1
  
b c a bca

 a = b ; b = c; c = a
 a=b=c

a 3 .b 2 .c1930 b 3 .b 2 .b1930 b1935

 1935  1
 Vậy M 
b1935

b1935
b

ThuVienDeThi.com

0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm


I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91 ;
B. 0,9
;
C. 0, 99 ;

D. 0,92

5

1 1
Câu 2:    bằng:
3 3
1
A. 6
3


5

6

2
B.   ;
6

;

Câu 3: Kết quả của phép tính  3,5 .

1
C.   ;
9

2
bằng :
7

A. 1

B. -1
D. - 0,1
Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
11
11
11
A.

B.
C.
30
20
60
11
D.
90
Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
5
1,2
A.
B.
0
3
D.

C. - 10

C.

2

1
2/ (-0,25):   ;
2

;

D. 5


2 3
3/ 15  1   15
5 5

292
333
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết:
a/ 3:x = 6:5
b/ x  9,5

0,(123) +

2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là
Bài 3. (1 điểm). Cho

1
2

2

Câu 6: 25 bằng:
A. 25 ;
B. - 25
;
C. 5 và - 5
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
1/ 9,48 – 3,42 ;


1
D.  
3

1
và tổng của hai số đó bằng 12.
2

a 3 b
  . Chứng minh rằng: a = b
3 b a

ThuVienDeThi.com

(với a + b  - 3)

4/

5


Đáp án
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
D

2
A


3
B

4
B

5
C

6
D

II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau::
1/ / 9,48 – 3,42 = 6,06
(0,75 điểm)
1 1
4
1
2/ (-0,25):   = - : =   1
4 4
4
2
 2 3
2 3
3/ 15  1   15 = 15  1    15  2  30
5 5
 5 5
2


4/ 0,(123) +

292
41
292
=
+
=1
333
333 333

(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75

điểm)
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết:

3 5
 2,5
6
 x  9,5
c/ x  9,5  
 x  9,5
2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm
x y
Theo bài: 
và x + y = 12

1 3
(0,25 điểm)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x  y 12
 

3
1 3 1 3 4
(0,5 điểm)
Suy ra: x = 3; y = 9
(0,25 điểm)
Bài 3. (1 điểm).
a/ 3:x = 6:5  x 

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

a 3 b a3 b
a
  
 1 (0,5 điểm) Suy ra:  1  a  b (0,5 điểm)
3 b a 3 b  a
b

ThuVienDeThi.com

(1 điểm)
(1 điểm)


ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 7 – ĐỀ SỐ 7.


I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho góc xOy = 500. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là
A. 500

B. 1300

C. 1800

Câu 2. Hai đường thẳng m và n vng góc với nhau thì tạo thành
A. một góc vng.
B. hai góc vng. C. ba góc vng.
D. bốn góc
vng
Câu 3. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo
thành là:
A. 2 cặp.
B. 3 cặp.
C. 4 cặp.
D. 5 cặp.
Câu 4. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vơ số đường thẳng đi qua M và song
song với a.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với
đường thẳng đó.
D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song
đường thẳng đó.
Câu 5. Cho hai đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c  a thì:
A. a  b

B. b  c
C. c // a
D. b // c
Câu 6. Trong định lí đươc phát biểu dưới dạng “Nếu … thì …” thì phần giả thiết
đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “thì” C. Trước từ “nếu” D. Một kết quả
khác
Câu 7. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp
Nội dung
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
khơng có điểm chung.
Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng chỉ có một
đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 8. Hình bên cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B.

Đúng

Câu

Hãy điền vào chổ trống (……) trong các câu sau:
฀ 1  ... (vì là cặp góc sole trong)
A. A
฀ 2 = ... (vì là cặp góc đồng vị)
B. A
II. Tự luận:

ThuVienDeThi.com

a


b

Sai

A3 2
4 1
3

4 B1

2

c


Bài 1. Cho hình vẽ.
a. Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau? Vì sao?
฀?
b. Tính số đo góc C

a

M
?

C

110°
b


N

D

Bài 2. Cho hình vẽ. Biết: a//b, Om // a. Hãy tính số đo của góc O.

ThuVienDeThi.com


Đề : 01
Bài 1 (1,0đ): Vẽ hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại A. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh.
Bài 2 (1,5đ): Cho hình 1, hãy viết tên:
a) Hai cặp góc so le trong
b) Hai căp góc đồng vị
c) Hai căp góc trong cùng phía

Bài 3 (1,0đ): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Bài 4 (1,5đ): Vẽ hình, ghi GT – KL cho định lý: “Nếu một đường thẳng vng góc với một trong
hai đường thẳng song song thì nó cũng vng góc với đường thẳng kia”.
Bài 5 (2,0đ): Cho hình 2, biết ฀A1 = 1150.
a) Vì sao m // n?
฀1 .
b) Tính B

Hình 2

฀ 1 . Chứng tỏ c  b .
Bài 6 (1,5đ): Cho hình 3, biết ฀A1  B

Hình 3

฀  ฀ABC
Bài 7 (1,5đ): Cho hình 4, biết Ax // Cy. Chứng tỏ rằng ฀A  C

Hình 4

ThuVienDeThi.com


Đề : 02
Bài 1 (1,0đ): Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại B. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh.
Bài 2 (1,5đ): Cho hình 1, hãy viết tên:
a) Hai cặp góc so le trong
b) Hai căp góc đồng vị
c) Hai căp góc trong cùng phía

Bài 3 (1,0đ): Cho đoạn thẳng CD = 5 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Bài 4 (1,5đ): Vẽ hình, ghi GT – KL cho định lý: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc
với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
฀ = 650.
Bài 5 (2,0đ): Cho hình 2, biết B
1
a) Vì sao a // b?
b) Tính ฀A1 .

Hình 2

฀ 1 . Chứng tỏ c  b .
Bài 6 (1,5đ): Cho hình 3, biết ฀A1  B

Hình 3


฀  ฀ABC
Bài 7 (1,5đ): Cho hình 4, biết Ax // Cy. Chứng tỏ rằng ฀A  C

Hình 4

ThuVienDeThi.com


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Môn: Hình học 7 – Tiết PPCT : 16
Bài 1: (1,0đ)
- Vẽ đúng hình
- Viết được tên hai cặp góc đối đỉnh.
Bài 2: (1,5đ)
- Viết đúng mỗi cặp góc được 0,25 đ x 6 = 1,5đ
Bài 3: (1,0đ)
- Vẽ đúng hình
- Ký hiệu đầy đủ
Bài 4: (1,5đ)
- Vẽ đúng hình, đầy đủ ký hiệu
- Ghi đúng GT
- Ghi đúng KL
Bài 5: (2,0đ)
- Giải thích đúng – mỗi căn cứ (0,5)
฀ 1 = 650
- Lập luận và tính đúng B
Bài 6 (1,5đ):
- Chứng tỏ được a // b dựa vào hai góc so le trong bằng nhau
- Lập luận chỉ ra được c  b

Bài 7 (1,5đ):

- Qua B kẻ đường thẳng d song song với Ax
- Chỉ ra d // Cy
฀  ฀A
- Chỉ ra được B
1


- Chỉ ra được B  C
2

฀ B
฀  ฀A  C

- Suy ra được B
1
2
฀ B
฀  ฀ACB nên ฀ACB  ฀A  C

- Mà B
1

2

ThuVienDeThi.com

(0,5đ)


(0,5đ)
(1,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

(1,0đ)
(1,0đ)
(0,75đ)

(0,25đ)

(0,75đ)

(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)



×