c cnh tranh c
doanh Vit Nga (VRB) sau khi Vit Nam gia
nhp WTO
Nguy
i hc Kinh t
Lu ThS. Kinh t th gi kinh t Quc t
: 60 31 07
ng dn: TS. Nguyn Th Kim Anh
o v: 2012
Abstract. c ti c cnh tranh ca
c cnh tranh c
n nhng
hn ch n ti trong hong kinh doanh ca VRB, li th t li v
lc cnh tranh c
c cnh tranh ca VRB trong thi gian ti.
Keywords. Kinh t i ngoi; ; ; c cnh
tranh
Content
i c c, h thc chun b nhu
kin cn thi tham gia hi nhn kinh t th gin v th ca
Vi ng quc t n vng nn
kinh t ng thc cn pht qua khi
Vi 150 ca t ch
nh v m cch v cho khc
m quan trm ci nhp
c cnh tranh ca h th
n chn thc hin sm. Mt trong nhng gi tng
ch ng mt h th c cnh
n phm, hong hiu qu c hin tt
u tit vn trong nn kinh t.
t qu c th th hi a
c Vi
y quan h hm cao mp bu
n Vit Nam (BIDV) chim 51% v
(VTB) (chim 49% vi s mu n tr
c Vi
n mi hong tp trung
t tr m c i, H ng,
o
u m c tin quan trng trong vic thit lp mt mi chi
i c nc t t li. Song
i nhng li th sc p
chc k tha nhm t , vu l bng
ng ngoi tt ti Vit Nam thc hing thi
p ca hai nn kinh t Vi
i mt vi nh
i cn ph c cnh tranh hin ti ca
VRB.
hin ti
VRB
?
?
Vi
t v cp thi
c cnh tranh ct Nga sau khi Vit
Nam gia nh
2. :
t nhi c s, hoc hin
u v v c cnh tranh ca h th
ca t khi Vit Nam hi nhp kinh t quc tc bit
150 ca t chc WTO. Mt s
- Phm Tn M n Th
Th dt v cc cnh tranh c hc
c trng v c cnh tranh ca t
trong bi cnh kinh t hi nhp, t c cnh tranh cho
m th
vn dt v c. Do v k thn dn
v c cnh tranh trong h th thc tin hi nh cp
ti nh c cnh tranh ct
t v c s ht v chm v
c cp.
- a Nguyn Thanh Phong (2009), Nguyn Th
(2008), Nguyn Ngc B u v c cnh tranh c
i ch c cnh tranh ca c h th
u kin hi nhc cnh tranh cho tng lo
c th i qu mi c phn
Hin vu c th c hin vic
cnh cy, vic tiu v c
cnh tranh cn thi c nhm tt
t nhc cnh tranh ca VRB.
3.1.
c cnh tranh ca VRB sau khi Vit Nam gia nh s
xut gic cnh tranh ca VRB.
3.2.
-
-
-
4.
-
-
5.
-
-
-
6.
-
- ,
.
7.
n mc lc, danh m vit tt, danh mng s liu, ph lc,
danh mu tham kho, luc c
n thc tin v c cnh tranh ca
mi sau khi Vit Nam gia nhp WTO.
c trc cnh tranh ca VRB sau khi Vit Nam gia nhp
WTO.
t s gic cnh tranh ca VRB trong
thi gian ti.
1
Trong cnh tranh s i nh tranh m nh
tranh yu hoc sn ph nh tranh mnh, sn ph nh tranh
yu. Kh c cnh tranh (NLCT) hay sc cnh tranh.
c cnh tranh cc biu hin bng ti
ch, v o qun tr
hiu qu hong, s i mi v n phng yu t n li th
cnh tranh cu c
ng cc qun tr ng dch v tt,
ng sn phm dch v, kh
to kh i ca vng thi gim thiu ti
ro trong kinh doanh.
c cnh tranh ca NHTM
Do hot ng cng quc t y bing
bin t y ra bt c t c ng
c hoc ti ho mi quc gia. u hn cho
c phi cng thn ca th i
nh tranh din ra gay g hy bun phi
i lc c
ng nhn nhiu mi sng kinh t
i, bao gm c ng ca m
c cnh tranh ca NHT
ng kinh doanh
b) H th.
1.1.3.3 Yu t
:
- Năng lực đều hành của ban lãnh đạo ngân hàng
- Quy mô vốn và tình hình tài chính của NHTM
- Công nghệ cung ứng dịch vụ ngân hàng
- Chất lượng đội ngũ cán bộ
- Cấu trúc tổ chức
- Danh tiếng và uy tín của NHTM
- Tác nhân về đặc điểm sản phẩm
- Tác nhân về đặc điểm khách hàng
1.2.1.2
Th nht, tp trung x xu.
Th c t honh ra k hou l theo
quc t
Th ba, thc hi doanh nghip, thc hin c pht c
phi ng ch
Th y mt hp v
Th qun tr u t chn
quc t.
c cnh tranh qua vic thc hin mt s bi sau:
Nâng cao năng lực tài chính
Nâng cao trình độ công nghệ
Phát triển, đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ
Phát triển nguồn nhân lực, kỹ năng quản lý, điều hành
Xây dựng, phát triển thương hiệu
2
t - Nga (Vietmam - Russia Joint Venture Bank, VRB) t
i p theo Gi 11/GP-NH do Th
c Vip bi
n Vit Nam (BIDV) ANK) ca
- VTB vi s mu n tr i
c Vi
t - Nga (VRB) ng.
n mi hong tp trung ti
trm ci, H
u bc tin quan trng trong vic thit lp mt mi c
nc t t li.
c nhng din bin phc tp ca th n t ng l
m b
c t m bo thng.
-2010, Tn c ng mnh v t
6.088 t u qu s
dn li gim da s st gii
p d n li nhu 2010 st
gim mnh. So vi ch
ROE ct thn phu li ho
hiu qu s dng ngun v c li nhun cao.
Ngun vng DC-TCKT c
hong. Tng ngun v
T trng vng ngun vn DC-c ci thic theo
ng hn DC ch t 7.85%/ tng DC-n 2010 t tr
u ngun vn theo loi tin t th hin s tri sa VRB trong huy
n 2007-2009 t trng ngun DC-ng
ng mc 65% - n 2010, t l ng ngun DC-TCKT ch t 48.93%.
bt h k hn vc st gim c v
trn 31/12/2010 t trng vn TDH/ tng ngun DC-TCKT ch t 1.65%.
ng cp nhin bin phc
tp ca th ng tin t c bing vn
nh, cnh tranh gay gt cng v
vu l ng chm so vi k hoch. - T ng
T p vi tc
ng chung c
ng:
Ving theo ch
y mnh cho vay bng ngoi tu cho vay theo k hm b cho
vay ngn hn ph n.
- Chng: N n c s tuyi t 661.696
tring (31/12/2010).
T l n x bing mnh, m t l n x
n thm cui vic khi n t
u li n p vi ti n c
vy, t l n x mc 4,09% (tương ứng với số tuyệt đối là 257.008
triệu đồng) - p l n x
n CNTT ca VRB- n
in to ti cho vic m rng mn phm dch v ca
VRB hic bin phm dch v gn vi k thu
ngh th
2.2.2.1 Cng c h th
2.2.2.2 Qu th h tng CNTT
2.2.2.3 H tr ng dng ni b
2.2.2.4 Tri thng hi ngh truyt n Ni
Moscow
i s n cng, s ca VRB
ng nhu cu ho ng c
thng ci so v
V trung c
trung h t i trong h thng
i hc tr
V ngoi ng: Ly tit hp t l tip do
t - u t C tr
bit tim bo hong ca m
2.2.4 N
Ngay t c t chc vi mt cn theo nh
bn sau:
- ch cho doanh thu", "quu t
chc;
- Qup trung cao v Hi s c s
- Hi s i thc s mnh vi b v
hiu qu thng;
Hin ti h thng VRB bao gm S giao dch trc thuc
h n ti
cung cp dch v i Vii Nga.
h thng mi c l c
nc kinh t trm ut, tuy s
hn ch (7 PGD).
Ngo mnh sp ca hai nn kinh t
n phm, dch v ct s
cn phm VRB cung cu h
u cung c
So vi c
i nhanh v s ng song li t
dng nhiu dch v c y dng
sn phm tin gi.
i Vim
ng trong chic ph yn theo chi
trm. Mvc
nhng li th s s t trong sn phm ci gian va qua vn tp
trung khai tn th ng cung cp nhng sn phm dch v
cnh tranh ch ych v.
S hu hn ch
i s h tr c
p trung ch yc h tr trong dch v
tr trin dch v c tn dch v th, h tr
ngun v m bo nhu cu thanh khon kp thi. V
thng m tp trung mt s l hn ch rt nhiu cho
VRB trong vin dch v
t mng h t
trong 5 ni, c th:
- Thit lc tc bing RUB/VND vi th ng
LB Nga.
- giao dch t
i Moscow.
- thng CoreBanking hii, th quc t VISA.
- tr i hi hc)
- Tim lu hn chn vn nh hp, hiu qu s
dng vcao:
+ Vn t so vi Vit nam.
n vn t Hi s
nhng giu hiu nhm bo ta VRB.
i gia ngun v dng v
dp vi kh ng vn, nhn vng t
u loi tip vi ngun vng.
- ng cm n nhiu rn phm mt hiu qu
hoch.
- ch u bt cp.
- Cn tr n ch, mt s ng gii quy
c c th, chp lut k ng. Nhi o
cao cp ca VRB thiu tc, m.
- vt ch hong
h th s t Hi s n
nh, ch yi hn ngn. Vim
c bin phn t, th
C
3.1.1.
a) -
“Xây dựng VRB thành Ngân hàng bán lẻ hiện đại - hoạt động theo thông lệ quốc tế, dựa trên
nền tảng công nghệ Ngân hàng tiên tiến”
“ Trở thành ngân hàng hiện đại - uy tín – chất lượng trong hệ thống, là cầu nối góp
phần thúc đẩy thương mại, hợp tác, đầu tư giữa hai nước Việt nam - Liên Bang Nga”
c) Mn cn
ng v ci thin kh m bo hong
bn v
c qun tr ri ro trong ho
Cung cp dch v chng cao cho th ng ma chn
mi sn phm dch v.
ng nng chng tn nghip v
l.
quc t tt nht trong qun tr i.
ng nguriu-
m bo lng.
n h th ng ti trin phm dch v
ting nhu c
3.1.2.
kin s
3.1.3.
- a Vii
trong phc v mrin kinh t i gic.
- Nhu cu ci vn phm dch v
t l n khu,
- Hi nhp kinh t quc t to ti n cho nn kinh t, Hot
ng ngo i ngo ri ln cho s n kinh
t - i mi hop vi chun m
quc t,
- H thng th chc ci thi p v
l quc t c th ng cho hong ca doanh nghi
- n ch, hiu qu kinh doanh, kh i thp.
- t hu v qu- qun tr doanh nghi
c ln nht.
- i nhc c
nh ch
- u cht ch ca NHNN trong vic qun tr n p
m bo h s
chun m quc t,
- chic th ng mc cnh tranh t
3.2.1.1
3.2.1.3
3.2.2.1
-
-
3.2.2.2
-
-
-
-
-
3.2.4
.
3.2.7.1
- Tăng cường kênh phân phối, chất lượng kênh phân phối
- Chăm sóc khách hàng
Gic hin:
Gi v rng th phn.
ng hong.
nh tranh.
Gim ch
ng hc t
a Vi
.
, ,
,
.
: G
;
,
, ,
References
u Ting Vit:
1. Nguyn Th ng vn kinh t ca h
thTạp chí Kinh tế và dự báo, (420), tr.25-
27.
2. a ACB, VCB, BIDV, AgriBank, Eximbank, OCB,
3.
4. Bao Bng kt hong kinh doanh c
2010.
5. Nguyn Ngc B nh tranh ci
Vi.1 7.
6. c cnh tranh trong hi nh
huy li thTạp chí Tài chính doanh nghiệp (172), trang 47 - 58.
7. K hoch chin 2010 2014 (2009).
8. Nguyc cnh tranh ci Vit
u kin hi nhp kinh t quc tTạp chí Phát triển Kinh tế s 223.
9. Nguyn Th Quy (2005), Năng lực cạnh của các Ngân hàng thương mại trong xu thế
hội nhậplui.
10. Trn Su (2006), Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu
hóai.
11. Nguyi nhp quc t t
Tạp chí ngân hàng, (15), tr.14 20.
12. Quản trị ngân hàng thương mạii.
13. y ban quc gia v h quc t u v dch v
trong bi cnh hi nhp quc t Quc gia.
14. Vin Khoa hc Vit Nam Vi yu hi tho Khoa
hc quc t Vit Nam ch s - hin trn v
i.
15. Vi u khoa h c c
i Vit Nam trong cnh tri nhp quc t yu hi tho khoa
hc, Nxb Thi.
u Ting Anh:
16. Chase R.B, Aquilano N.J, Jacobs R.F (2000), Operations management for competitive
advantage, McGraw Hill Higher Education.
17. Malcolm Harper, Sukh Winder Singh Arora (2005), Small customers, big market:
Commercial banks in Microfinance, TERI Press.
18. Pearce, D.W. (1986), the Mit Dictionary of Modern Economics, Third Edition.
19. Porter, M.E. (1998), Competitive advantage, The Free press, New York.
20 Wessels, W.J. (2006), Economics.
o:
21. www.agribank.com.vn
22. www.acb.com.vn
23. www.bidv.com.vn
24. www.cafef.vn
25. www.lao-vietbank.com
26. www.vnbaorg.info
27. www.sbv.gov.vn
28. www.vrbank.com.vn
29. www.vietcombank.com.vn
30. www.vietinbank.vn
31. www.techcombank.com.vn
32. www.sacombank.com.vn
33. www.habubank.com.vn
34. www.vsb.com.vn
35. www.vidpublicbank.com.vn
36. www.shinhanvina.com.vn
37. www.indovinabank.com.vn