Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TIẾNG KHƠ ME CAMPUCHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.07 KB, 17 trang )

TIẾNG KHME
PHIÊN ÂM
Co- đa
Co-đau
Co-be
Co-ro
Co-ro-bây
Co-ro-bơ
Co-ro-pías
Co-rau
Co-lờ
Co-e
Kho-chây
Kho-nhây
Kho-nhum
Kho-mau
Kho-me
Kho-mau-đay
Kho-la
Kho-lây
Kho-vắs
Kho-se
Khơ-nia
Khơ-ni-khơ-nia
Cơ-ria
Cơ-ru
Cơ-rê
Cơ-rua-sa
Khơ-mum
Kho-la-kho-mum
Khơ-lia


Lia
Cho-ba
Cho-ro va
Cho-lo lom
Cho-ro mốs
Cho- rés
Chho- ke

NGHĨA

PHIÊN ÂM

Ván
Nóng
Bên cạnh
Nghèo
Con trâu
Cá sấu
Bao tử
Ngồi
Bạn (thân mật)
ọc (Sữa)
Vay, non
Gừng
Tơi; tơi tớ
Đen
Khmer
Viết chì
Con cọp
Ngắn

Thiếu≠ đủ
Dây
Rủ (nhau)
Bè bạn
Lúc (này)
Thầy
Cái giường
Gia đình
Con ong
Con gấu
Câu (văn)
Từ giã; con lừa
Vườn
Cái dầm
Lầm
Mũi
Sét (gỉ)
Con chó

Co
Ca
Ca
Cum
Co kê
Kho
Khom
Khe
Khao
Khăm
Cho

Chau
Chăm
Chés
Chốs
Chom ca
Chha
Chhau
Chha chha
Chhés
Đây
Đơ
Đờ
Đê
Đay
Đăm
Na
Đom năm
Chom năm
Chom nés
To
Ta
Tốc
Te
Tưa
Tao
1

NGHĨA
Cổ
Cái ca

Việc
Đừng
Cạp
Kho (cá)
Cố gắng
Tháng
Cái quần
Cắn
Năm (tuất)
Cháu (ông)
Nhớ, đợi, giữ
Biết
Xuống
Vườn, rẫy
Xào
Sống≠ chín
Phá
Cháy
Đất
Đổi
Bước (đi)
May
Tay
Trồng, nấu
Nào, đâu
Hoa màu
Ghi chú
Tri thức
Nối, tiếp (theo)
Ơng (cụ)

Cái bàn
Trà, chỉ (có)
Lùn
Con sư tử


Chho- năm
Chho-năm mô mê
Chho- ma
Chho- ờ
Chô- rús
Chô- râu
Chô- rúas
Chô- râu chơ rías
Chhơ- nías
Chhơ- múas
Chhơ- lúas khơ- nia
To- ba
To-ra
Bós to-ra
To-re
Tho- ngay
Tho- ngay co- đau
Tho-năm
Tho-mo
Tho-mây
Tho-la
Tho-lay
Chốs tho-lay
To tho-lay

Tô-rô
Tô-ru
Tô-rô u
Thô-via

Năm, niên
Năm mùi
Con mèo
Sấy (hun khói)
Rớt, rơi, rụng
Sâu
Suối
Sâu xa
Thắng, ăn (thua)
Tên
Cãi nhau
Ngối
Con dấu
Đóng dấu
Kèn
Ngày
Trời nắng
Thuốc
Cục (đá)
Mới
trong≠ đục
Mắc, đắt; giá
Hạ giá
Mà cả, trả giá
Chống, đỡ

Cái lờ bắt cá
Cái đờn cị
Cửa

Tés tắs
Tha
Thơ
The
Bây
Bờ
Bia
Bia
Bau
Bau đós
Bós
Bés
Bo bo
Đom bau
Phe
Phés
So
Sua
Sum
Sés
So sê
So sờ
Ha
Hau
Hia
Khe sây ha

Cây la
Com lós

Thơ-nu
Khe thơ-nu
Ti thơ-lia
Thơ-vơ
Thơ-vơ ca
Po-đây
Po-rờ
Po-ro chum
Po-re
Po-ray
Po-rés
Che

Cái cung
Tháng 12
Sân
Làm
Làm việc
Chồng
Sử dụng
Họp
Trở, lật
Mặn
Nứt
Chị

Som lo

Som lây
A
A
A na
A ha
Ây
Cau ây
Om bós
És


2

(Đi) chập chửng
Nói, rằng
Cái bình (hoa)
Săn sóc, giữ gìn
3
Nếu
Bài (lá bài)
Rượu bia

Bú vú
Ném, đóng (đinh)
Hái
Cháo
Mụn ghẻ
Cầu tàu
Tro
Trắng

Hỏi
Xin
Con ngựa
Viết
Khen
Há (miệng)
Gọi
(Nước) tràn
Tháng 8
Thể thao
Thanh niên (chưa
vợ)
Canh
Bơng (y tế)
Thằng
Cưa
Thằng nào
Thực phẩm

Ghế
(Sợi) chỉ
Gãi (ngứa)
Câm, (cây) gịn



Pho-ca
Pho-cơ
Pho-nga
Pho-nhờ

Pho-ti
Pho-tías
Pho-le
Pho-le chhơ
Pho-sa
Pho-sa
Pơ-nâu
Pơ-dús
Pơ-dua
Com pơ-ria
Pơ-rây
Pi pơ-rúas
Pơ-rías
Phơ-chua
Phơ-num
Phơ-lư
Mơ-chu
Som lo mơ-chu
Mơ-ni mơ-nia
Mơ-rías
Pho-ca mơ-lís
Mơ-lu
Mơ-sau
Mơ-sau mi
Sa bu mô-sau
Lô-ngô
Lô-ngi lô-ngơ
Lô-bây chhô- múas
Lô- pâu
Pho-le lô-via

Lô-o
Lô-ây
Tâu chia
Co-so
So-cô
So-ngao
So-đăm

Hoa
Sấm
Ngửa
Gởi
Rau dền
Nhà
Quả, trái
Trái cây
Rát
Chợ
Trái (qch)
Bão
Treo (áo)
Mồ cơi
Rừng
Bởi vì
Phật
Cày
Núi
sáng≠ tối
Đồ (ăn) chua
Canh chua

Vội vã
(trái) khổ qua
Hoa lài
Trầu
Bột; phấn (thoa mặt)
Bột mì
Xà bơng bột
Mè, vừng
Đần độn
Danh tiếng, nổi danh
Bí đỏ
Trái sung
Tốt
Cái thúng
Trở thành
Đường
Cái trống
Luộc
(bên) phải
3

Cu
Cu


Cum
Khum
Khơ khâu
Ca ngia
Ngi ngơ

Chia
Chu
Chua
Chi
Chi
Chưa
Chís
Chum ngư
Chhơ
Chhư
Chhơ
Nhi
Nhơ nhua
Nhoăm
Tia
Tia
Tu

Tâu
Tum
Tías
Tum
Thum
Thum
Num
Noăm
Nâu
Nís
Nús
Pí sa

Pi
Pu

Đơi, cặp
Vẽ
Người ta, họ
Con bị
Thù
Giam cầm; xã
Tàn bạo
Cơng việc
Lắc lư (đầu)
Là; thành; lành
Chua
Hàng (xếp hàng)
Phân bón
Rau
Tin; thiếu chịu
Cưỡi
Bệnh
Đứng
Đau
Cây, gỗ
cái≠ đực
Búa (đóng đinh)
Gỏi
Con vịt
Địi, vịi
Cái tủ
Khơng

Đi
Chim (Đậu)
Vỗ (tay)
(trái) chín≠ sống
To, lớn
Hơi (mùi)
Bánh
Dẫn, rủ (nhau)
ở; cịn
Đây, này
Đó, kia
Dùng (ăn, uống)
2
Chú


So-no
So-na đay
So-bay
Pho-le so-pư
So-pây
So-ma
So-mau
So-ra
So-rây
So-re
Phơ-lư so-re
So-la
So-va
So-ây

Cok
Mốk
Rốk
Phấc
Tức
Tức cók
Múc
Túk
Lếk
Lốk
Níak na
Níak cơ-ru
Co-ok
Pơ-rức
So-bek
Phơ-nếk
Boong
Po-ro loong
Liêng
Ming
Nưng
Nưng
Mung

Cái chĩa
Thành tích
Vải mùng
Trái khế
Cải
Vai

Cỏ
Rượu
Gái, nữ, phụ nữ
Ruộng
Bờ ruộng
Trái (cau)
Con khỉ
Cái gì
Đặc (đơng)
Đến
Tìm, kiếm
Uống
Nước
Nước đá
Mặt, trước
Ghe
Số
Ơng
Ai, người nào
Cơ giáo
Ho
(Buổi), sáng
Da
Mắt
Anh, chị
Thi
Rửa
Cơ, dì
Với, và
Sẽ

Mùng (màng)

Chơng
Ăng
Po-ro năng

Chân
Nướng
Thi (đua)

Pu ke
Púas
Pơ pê
Som pías

Lia
Li

Thu li
Via
Via
Vías
Me
Mua mau
Re
Pa
Pắs
Hao pau
Xa bu
Bi de

Cau su

Tau hu
Um
To su
Uo
Krup
Krup hơi nâu
Bor pho-tías
Chuol pho-tías
S Lom
Xơm tốs
Xơm anh-chơ-nh
Xôm cô-rốp
Xôm lơk keo
Xôm lia
Pék con-đai, conlăc
Muôi ku
Muôi lô
Chho-năm
4

Giỏi
Bụng
Con dê
Chấp tay xá
Thử
Từ giả; con lừa
Vác
Trên

Bụi bặm

Bị
Mổ
Mẹ
Cau có
Mỏ (than)
Ba, bố
Chạm, vá
Túi (túi áo)
Xà bơng
Rượu bia
Cao su
Hị reo
Tàu hủ
Bác
Phấn đấu
ồn ào
Đủ
Đủ rồi chưa
Quét nhà
Lau nhà
Hiền
Xin lỗi
Xin mời
Xin chào
Xin nâng cốc
Xin tạm biệt
Một nữa
Một đôi, một cặp

Một tá
Năm


Kho-no ong
Kho-nơng
Chho vên
Ca-ch
Lia-ch
Tê-ch
Tê-ch pêk
Tơch

Cái lưng
Trong
(Bên) trái
Dữ
Bắp rang
Ít
Ít q
Nhỏ, bé

Đơch chia
Pu-ch
Sơch
Kho-la-ch
Lơ-ngia-ch
Co-rơng chho-ma
Co-rơng tho-lơng
Phơ-lích

Mơ-rích
Anh
Tia-nh
Tinh
Tum ninh
Khơ-nh
Chê-ch
Đê-nh
Thót

Hình như
Giống, (lúa)
Cười
Sợ
Chiều
Chanh
Bưởi
Qn
Hồ tiêu
Tao
Kéo
Mua
Hàng hóa
Thấy
Ra
Đuổi
Chụp, (ảnh)

Khát
Bat

Bat
Chit
Som bốt
Ngut tức
Tiêt
Pho-le pôt
So-bot
So-nât chêk
So-at
Po-ra cot
Lêng
Chan

Lỗ≠ lãi
Dạ, vâng
Đáy (giếng)
Gần
Thư, vé
Tắm
Nữa
Trái bắp
Thề
Nải chuối
Sạch; đẹp
Thật
Thôi, thả
Chén

Khe
Tho-ngay

moong
Nia-ti
Ví nia-ti
Pơ-rức pơ-rơ hiêm
Pêt pơ-rức
Pêt tho-ngay toroong
Num bo-nh-chốc
Mi-sua
Bo-bo
Bo-bo no-co
Sách
Bơơng, tia
To-rây
Co-đam
Boong-koong
On-tng
Kho-choong
Pho-ók
Tức to-rây
Ka-pí
Chom-ca
Chom-ca bon-le
Chom-ca đơơm
chhơ si
Bon-le
Son-đek
Son-đek đây
Son-đek bai
To-rop
To-ro sók

Âu-lấc
Lơ-pâu
To-ro-la-ch
Khơ-lơk
Nơ-nơơng
So-pây
To-ro kn
Co-rơ-ch chho-ma
5

Tháng
Ngày
Giờ
Phút
Giây
Rạng đơng
Buổi sáng
Buổi trưa
Bún
Miến
Cháo
Chè
Thịt
Trứng

Cua
Tôm
Lươn
ốc
Mắm

Nước mắm
Mắm tôm
Vườn
Vườn rau
Vườn cây ăn quả
pho-le
Rau
Đậu
Đậu phọng
Đậu xanh

Dưa leo
Dưa hấu
Bí đỏ
Bí đao
Bầu
Mướp
Cải
Rau muốn
Chanh


Ban
Miên
Minh
Cơn
Ơn
Tiên
Riên
Po-ơn

Khơ-miên
Khơ-liên
Chho-ân
Cho-rơn
Đop
Sap
Tiêp
Thơp
Thp
Cum rơp
Lúp
Tom
Som
Tam
Ham
Chhiêm
Sơm
Them
Mơ-riêm đay

Được, đã
Có, giàu
Khơng
Con
Em
Nến
Học
Em
Khơng
Đói, thèm

Chín (nấu)
Nhiều
Chai, lọ
Lạt
Thấp
Hơn
Nhang
Cái nắp
Xóa, tẩy
Kiêng
Nĩa
Theo
Cấm
Máu
Xin, khẩn cầu
Thêm
Ngón tay

Pho-em
Pho-em
Co-rơm
Lơ-mơm
Co-đam
Tho-kiêm
So-cơm
Rơi

Ngón tay
Ngọt
Dưới

Vừa
Con cua
Hàm (răng)
ốm, gầy
Trăm

Bai
Dia-y
Ní dia-y
Chui

Cơm

Nói (chuyện)
Giúp

Kho-tưm
Mơ-tếs
Mơ-rếch
Kho-tưm so
Chếk
Lơ-hơng
Đơơng
Cơ-rơ-ch pơ-sắt
Co-rơ-ch khơ-vích
Kho-noo
Mơ-nơ-ós
So-vai
To-nóot
Tức

Tức on-đơơng
Tức tun-lê
Tức so-at
Tức co-ro kho-vók
Tức to-ro-chék
Tức chho-ân
Tức te
Tức cók
Đăm
Ăng
Chiên
Kho
Boong-cắt phơlơng
Rết tức
Liêng oong co
Đăm bai
Som-rak
Kít, rís kit
Hau
Ní-dia-y
Ní-dia-y lơơng
vinh
Rơ-hăs, chhắp
Dư-t
Thum
Tơ-ch
6

Hành
ớt

Tiêu
Tỏi
Chuối
Đu đủ
Dừa
Cam
Qt
Mít
Dứa
Xồi
Thốt nốt
Nước
Nước giếng
Nước sơng
Nước sạch
Nước bẩn
Nước lả
Nước chín
Nước trà
Nước đá
Nấu
Nướng
Chiên
Kho
Nhóm lửa
Gánh nước
Vo gạo
Nấu cơm
Nghỉ ngơi
Suy nghĩ

Gọi
Nói
Nói lại
Nhanh
Chậm
To
Nhỏ


Phui
Mui
Hơi
Ơi
Oi
Chho-ngai
So-đai
Kho-nơi
Chho-lơi
Hal
Vial so-re
Cum al
Om bil
Om pil
Chôl
Chual
Ao
Cao
Rô-đâu
Khiêu
Siêu phâu

Lêu ao

Mền, chăn
Một
Rồi, xong
Ơi
Cho
Xa
Tiếc
Cái gối
Trả lời
Phơi
Cánh đồng
Khoan (đã)
Muối
Me
Vào
Th, mướn
Áo
Keo (dán)
Mùa
Xanh
Quyển sách
Cúc áo

Keo
To-râu
Pho-lâu
So-râu


Cái li
Đúng, phải
Đường đi
Lúa

Phơ-nhiêu

Khách

Pho-nhiêu
Thas
Mías
Sấs
Khốs
Đốs thô-minh
Mús
Nhớs
Po-ro tếs
Bốs
Om bốs

(Quả) dâu
Cái mâm
Vàng
Học sinh
Sai, khác
Đánh răng
Con muỗi
Mồ hôi
Quốc gia

Qt
Cái chổi

Lư, so-đắp
Lư kê ní-dia-y
So-đắp ví tơ-dú
Đâng pho-lâu
Chés ăk-so
Nâu, min tơ-on

To-râu
Miên
Cơ-miên, ất-tê
Khốs
Pí băk
Ngia-d, so-rua-l
Pu kee
Rơ-óp
Păn tum-ninh
Păn banh-chék
Thă-ví-ca
Chom-nơl
Chom-nai
Pun (pun-đa)
Nék căn hấp porăk
Sách po-răk
Sec (păn po-răk)
Bia-vót
Úp-păk-thom (porăk)
Kho-chés khochia-d

Som-chay
Lui rê-i
Son-lấc
A dú
Khn
Mơ-chua
Tho-ngay nưng
Tho-ngay nís
Chom nus
Dốt
Dốt oi
7

Nghe
Nghe người ta nói
Nghe đài
Biết đường
Biết chữ
Chưa
Khơng
Đúng

Khơng có
Sai
Khó
Dễ
Giỏi
Đếm
Hóa đơn
Chứng từ

Ngân sách
Thu
Chi
Thuế
Thủ quỹ
Tiền mặt
Séc
Tiền lương
Phụ cấp
Lãng phí
Tiết kiệm
Tiền lẽ
Tờ
Tuổi
Khoan hố
Cày
Ngày hơm nay
Ngày hơm nay
Dùm
Lấy
Lấy dùm


Tho-ngas
Po-rốs
Chơ-rớs rớs

Trán
Nam, trai
Chọn lựa


Cho-ras
Chúk
Sách
Mon
Chho-ngánh
Nắs
Som pốt

Bàn chải
Hút
Thịt

Ngon
Lắm
Vải, váy

Tn
Tức óp
Co-ro ơp
Kók
Chốl chất
Píak ao
So-liêk khao
Co-rắs
Móot
Móot thơ via
Po-ro óp
Bo bơ móot
So-ro lanh

Rơ bós
Bal tóot
Chóong
Lk
Oong co
Sanh nha
Pôn duốl
Con to-ray
Coong kep
Đơm bây
Chênh châm
Choong ca
Choong kiêng
Choong kớs
boong khom
Boong coong

Mềm
Nước hoa
Thơm
Ơng ấy, anh ấy
Thích
Mặc áo
Mặc quần
Dầy
Miệng
Ngưỡng cửa
Cái hộp
Mơi
u, thương

Của
Bóng đá
Muốn
Bán
Gạo
Dấu hiệu
Giải thích
Cái kéo
Con ếch
Để, nhằm
Ni dưỡng
Cằm
Đèn
Đũa
Bắt buộc
Con tơm

Kă-sế than
Chô-ruk
Să-hă côrias
Khô-leng
Nia duk
Chhôs chhai
Cong T-ra
Căch sonida
Prắc-khe
Chây lui
Prắc-khe
Sê va
So-sê bong

Phi
Cro đas quê lui
Cho đô
Tho-ngay chăn
Tho-ngay ang kia
Tho-ngay pột
Tho-ngay Pro hos
Tho-ngay sôk
Tho-ngay saov
Tho-ngay Atit
Tưa
To rây
To-răm khao ao
Tô tual som bốt
Tô tual phô-nhiêu
Tuôm
Tôn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tiên
Toăn
Tiêp
Tinh
Tứs
Ti co-rơơng
Ti thơ-lia
8

Nông trường

Lợn (Heo)
Xí nghiệp
Nhà kho
Giám đốc
Khai hoang
Họp đồng
Họp đồng
Lương
Ứng tiền
lương
Phí dịch vụ
Viết hóa đơn
Mềm
Giấy chuyển tiền
Cạo mủ
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Ngày thứ năm
Ngày thứ sáu
Ngày thứ bảy
Ngày chủ nhật
Lùn
Con cá
Ngâm quần áo
Nhận thư
Rước khách
Mềm
Con thỏ
Đòi, vòi

Kéo
Đá (bóng)
Của bố thí
Kịp
Thấp
Mua
Hướng
Thành phố
Sân


Boong kóp
Soong khêp
Oong cơ
Oong cui
Soong cót
Soong khưm
Canh chóp
Canh chók
Anh chơ-nh
Banh chi
Chênh châm
Chênh chơm
Chênh chiên
Chunh ching
Canh nha
Khe canh nha
Sanh nha
Sanh chiêt
Con đal

Rôn đâu
Son đek
Son đek đây
On đat
On đôông
On đơk
Son tha kia
Bon na kia
Pơn nós
Mn đual
Rot tha phí bal
Con to-ray
Bon tê-ch
Pơn te
Son tế phiêp
Bon túp
Bon túp tức
Con tê-l
Son ní sất
Pơn man
Căm pú chia
Cum pơt

Sai bảo
Tóm tắt
(Đền) Oong cơ
Ngồi
Đè; nhấn
Hi vọng
Cái gói, cái bao

Kiếng, gương
Mời
Sổ sách
Nuôi
(lông) mày
Chiếc nhẫn
Cái cân
Thanh nữ
Tháng 9
Dấu hiệu
Quốc tịch
Giữa
Cái hố
(Hạt) đậu
Đậu phộng
Cái lưỡi
Giếng
Con rùa
Khách sạn
Nhà sách
Bấy nhiêu
Trung tâm
Chính phủ
Cái kéo
Một ít, một chút
Nhưng mà
Hịa bình
Căn phịng
Phịng tắm
Chiếc chiếu

Hội nghị
Bao nhiêu
Cămpuchia
Bụi rậm

Ti nís
Tu sắp
Tu sắp đay
Tu sa
Tum nê
Tum hum
Teng ós
Cum chưa via
Cu-tiêu sách-cô
Kho-cô num-băng
Phia sa Khmer
Tưa
To rây
To-răm khao ao
Tô tual som bốt
Tơ tual phơ-nhiêu
Tm
Tơn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tiên
Tơ tual som bốt
Tơ tual phơ-nhiêu
Tm

Tơn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tiên
Toăn
Tiêp
Tinh
Tứs
Ti co-rơơng
Ti thơ-lia
Ti nís
Tu sắp
Tu sắp đay
Tu sa
Tum nê
9

Nơi này
Điện thoại
Điện thoại di động
Fax
Rảnh rỗi
Kích cở, khổ
Tất cả
Đừng tin nó
Hủ tiếu thịt bị
Bị kho bánh mì
Ngơn ngữ, tiếng
Lùn

Con cá
Ngâm quần áo
Nhận thư
Rước khách
Mềm
Con thỏ
Địi, vịi
Kéo
Đá (bóng)
Của bố thí
Nhận thư
Rước khách
Mềm
Con thỏ
Địi, vịi
Kéo
Đá (bóng)
Của bố thí
Kịp
Thấp
Mua
Hướng
Thành phố
Sân
Nơi này
Điện thoại
Điện thoại di động
Fax
Rảnh rỗi



Chom bơng
Pho-sất chom bơng
Chom băng
Đơm bây
Som bơm
Pho-tías som beng
Som phia ré
Pôn duốl
Boong riên
Bon la
Bon le
Con leng
Soong vat
Tôn sai
Son som
Boong uôch
Ây lâu
ất
Đây ất
Tưc un un
Âu púc
Âu lấc


E na
Rứ-sây
Rức pia
Ao cás
Co ban

Đo miên kun
Ho dơk tâu
Nús nơ
Sop bai chất
Kók
Tơp te
Chop
Pi
To tâu
A-ch
An
Chia

Rơm
Nấm rơm
Đánh giặc
Để, nhằm
Quá (nhiều)
Nhà cửa
Vật liệu
Giải thích
Dạy học
Gai
Rau cải
Nơi, chỗ
Chăm chỉ
Con thỏ
Tiết kiệm
Cửa sổ
Bây giờ

Không
Đất sét
Nước ấm
Cha
Dưa hấu
Hay là, hoặc
Nghe
Nơi đâu
(cây) tre
Tính nết
Cơ hội
Cũng được
Rất có ơn
Nè lấy đi
Kia kìa
Vui, mừng
Chú ấy
Vừa mới
Hết
Từ
Trở đi
Có thể
Đọc
Bằng

Tum hum
Teng ós
Cum chưa via
Cu-tiêu sách-cơ
Kho-cơ num-băng

Phia sa Khmer
Tơ tual som bốt
Tơ tual phơ-nhiêu
Tm
Tơn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tơn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tiên
Toăn
Tiêp
Tinh
Tứs
Ti co-rơơng
Ti thơ-lia
Ti nís
Tu sắp
Tu sắp đay
Tu sa
Tum nê
Tum hum
Teng ós
Cum chưa via
Cu-tiêu sách-cơ
Kho-cơ num-băng
Phia sa Khmer

Tơn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tiên
Stec thơ mân
10

Kích cở, khổ
Tất cả
Đừng tin nó
Hủ tiếu thịt bị
Bị kho bánh mì
Ngơn ngữ, tiếng
Nhận thư
Rước khách
Mềm
Con thỏ
Địi, vịi
Kéo
Đá (bóng)
Con thỏ
Địi, vịi
Kéo
Đá (bóng)
Của bố thí
Kịp
Thấp
Mua
Hướng

Thành phố
Sân
Nơi này
Điện thoại
Điện thoại di động
Fax
Rảnh rỗi
Kích cở, khổ
Tất cả
Đừng tin nó
Hủ tiếu thịt bị
Bị kho bánh mì
Ngơn ngữ, tiếng
Con thỏ
Địi, vịi
Kéo
Đá (bóng)
Của bố thí
Bảng kê


Dang

Một cách

Rơk si
Minh te
Chắp pho-đơm
Ca set


Kiếm ăn
Khơng chỉ
Bắt đầu
Báo

So-đắp

Nghe

Kít tâu

Tính ra

Co-rón te
Chom nai
Moong

Chỉ cần
Bỏ ra
Giờ

Căm mă co
Rơơng chắ
Pho lất
Ké nă nây

Cơng nhân
Nhà máy
Sản xuất
Kế tốn


Phêch tách chía
A hă ron

Nước giải khát
Nhập khẩu

Că tă nhu
Minh đel
Chhô-lúas po-ro ket

Hiếu thảo
Chẳng bao giờ
Cãi vã

Kho-lâm sa
To tâu
Som lanh
Tờ
Sop tho-ngay
Đom bôông
Côn po-ro sa
Luôk đô
Chom nek
Bon đơi
Chun
Rot-donh
Hêt nís

Nội dung

Như sau
u dấu
Vậy
Hiện nay
Đầu tiên
Con dâu, con rể
Bn bán
Về phần
Bng thả (để)
Đưa rước
Xe ơ tơ
Vì vậy

Om pu com
pac
Să-mă-ki
Mê-to-rây phiêp
Sê-rây phiêp
Soong-cum-nídum
Kho-tng somrap chom-nơl
chom-nai
Tức co-đau-punơi
A-co-rool
L-hol
Se va đol chanh pi
ké nă ni Crom hun
Cro đa
Thô-nia kia
Kăk si căm
Sanh tha kia poram pơ kia

Cằm pách
La hách po-chua
chinh cheng
riếp ca
Úp-bay
Xi-bay

11

Bóng đèn com pac
Đồn kết
Hữu nghị
Tự do
Xã hội chủ nghĩa
Tài khoản
Nước sơi
Xấu
Hồi
Phí trừ vào tài
khoản công ty
Giấy
Ngân hàng
Nông nghiệp
Khách sạn năm sao
Con dao
Quạt treo tường
Đám cưới
Ăn cơm
Ăn cơm (người nhỏ
tuổi)



Po-ro dách
Thom mă đa
Nức rơ lức
To-ro lóp
Huốch
Nức so-man
Chum riêp
Ba rom
Tho-nă ti pi
Con lắs
Rót pơ-rức
Pho-đăm
Po-ro hel
Nưng
Co
Co
Co ban
Co kê
Cok
Tức cok
Cắ ca đa
Coong kep
Canh chók
Canh chóp
Canh nha
Cách tă nhu
Con đal
Con điêu

Con to-ray
Con têl
Con leng
Căm mă co
Că sế co
Cắ sế căm
Ca
Ca
Ca ngia
Ca set
Cach
Cach đê

Cẩn thận
Bình thường
Nhớ nhung
Trở (về)
Trao
Nghĩ (rằng)
Thưa
Lo âu
Lớp 2
½
Mỗi sáng
Gởi gắm
Khoảng chừng
Sẽ
Cổ
Cũng
Cũng được

Cạp
Đặc (đơng)
Nước đá
Tháng 7
Con ếch
Kiếng, gương
Cái gói, cái bao
Thanh nữ
Hiếu thảo
Giữa
Lưỡi liềm
Cái kéo
Chiếc chiếu
Nơi, chỗ
Công nhân
Nông dân
Nông nhiệp
Cái ca
Việc
Công việc
Tờ báo
Cắt
Cắt may

12


Ca-ch
Cách
Cao

Cây la
Côn
Côn po-rốs
Côn so-rây
Côn po-ro sa
Côn po-ro sa po-rốs
Côn po-ro sa so-rây
Côn tia
Côn căm bết
Cơt
Khang cơt
Cơt côn
Keo
Cốt
Cau sấp
Cau su
Cau ây
Cum
Cum al
Com pung
Com pơ-ria
Com pu-du tưa
Com rít
Com lós
Co-đam
Kho-nơng
Co-bal
Co-be
Co-ro
Co-ro pơ

Co-ro pías
Co-rop
Co-ro bây
Co-ro ôp
Co-rắs
Co-rôm hun
Co-rôm hun chom
cách

Dữ
Bẻ
Keo (dán)
Thể thao
Con
Con trai
Con gái
Con dâu, con rể
Con rể
Con dâu
Con vịt
Dao nhỏ
Sinh
Hướng đông
Sinh con
Cái li
Mười triệu
90
Cao su
Ghế
Đừng

Khoan (đã)
Đang
Mồ cơi
Vi tính
Trình độ, mức độ
Thanh niên
Con cua
Trong
Đầu
Bên cạnh
Nghèo
Cá sấu
Bao tử
Bìa (sách)
Con trâu
Thơm
Dầy
Cơng ty
Cơng ty trách nhiệm HH

13


Co-rôch chho-ma
Co-rôch tho-lông
Co-rôm
Co-rôi
Co-rau
Co-lờ
khang

Khom
Khanh
Khet
Khe
Khao
Khăm
Kho-lây
Kho-lâm sa
Kho-luôn
Kho-luôn eng
Kho-vắs
Ké nắ po-ro tế phu
Ké nă nây
Kót
Kít tâu

Cun
Cum pơt
Cu
Cu


Cum rơp
Cum
Khơ-nia
Noăm khơ-nia
Khơ-ni khơ-nia
Khơ-miên
Cơ-ria
Co-rón te

Cơ-ru
Cơ-rua sa
Cơ-rê

Chanh
Bưởi
Dưới
Sau
Ngồi
Bạn (thân mật)
Phía, bên
Cố gắng
Quận
Tỉnh
Tháng
Cái quần
Cắn
Ngắn
Nội dung
Mình
Mình ên, tự
Thiếu≠ đủ
Phái đồn
Kế tốn
Ơng ấy, anh ấy, chú ấy,
cơ ấy
Tính ra

Ơn
Bụi rậm

Đơi, cặp
Vẽ
Người ta, họ
Con bị
Cái nắp
Thù
(rủ) nhau
Rủ nhau
Bè bạn
Khơng có
Lúc (này)
Chỉ cần
Thầy
Gia đình
Cái giường
14


Khơ-nh
Khơ khâu
Khum
Khơ-mum
Chia ních
Chia mui
Chiêng
Chiêng chhơ
Chit
Chu
Chua
Chun

Chp
Chual
Chui
Chơng
Chưa
Chum ngư
Chum riêp
Chum riêp sua
Chís
Chís séc
Chís lan
Chơ-râu chơ-rías
Chhơ
Nhoăm
Nhăm
Đo
Đop
đóp
Đăk
Đây
Đâng
Đốs thơ-minh
Tho-năm đốs thơminh
Đơ-ch
Đơ-ch khơ-nia
Đơ-ch cho-nés
Đơch chia

Thấy
Tàn bạo

Giam cầm; xã
Con ong
Luôn luôn
Với, cùng với
Hơn, thợ
Thợ mộc
Gần
Chua
Hàng (xếp hàng)
Đưa rước
Gặp
Thuê, mướn
Giúp
Chân
Tin, thiếu chịu
Bệnh
Thưa (ba)
Chào
Cưỡi, đi
Cưỡi ngựa
Đi ô tô
Sâu xa
Đứng
Gỏi
Ăn, uống (nói với trẻ
con)
Rất
Chai, lọ
Mười
Đặt, để

Đất
Biết
Đánh răng
Kem đánh răng
Giống
Giống nhau
Như vậy
Hình như
15


Đơ
Đêk
Đê-nh
Đờ
Đê
Đay
Đăm
Đăm bai
Đum
Đom năm
Đom bơơng
Đom bau
Đom rây
Na
Tâu na
Níak na
Nắs
Chhư nắs
To

To tâu
To su
Tom
Ta
Tam
Tam kho-nhum
Đơ tam
Tê-ch
Tê-ch tê-ch

Tưa
To rây
To-răm khao ao
Tô tual som bốt
Tô tual phơ-nhiêu
Tm
Tơn sai
Tia
Tia-nh
Tót
Tiên
Toăn

Đổi
Nằm; ngủ
Đuổi
(Bước) đi
May
Tay
Trồng; nấu

Nấu cơm
Viên, cục
Hoa màu
Đầu tiên
Mụn ghẻ
Con voi
Nào; đâu
Đi đâu
Người nào
Lắm
Đau lắm
Nối, tiếp
Trở đi, như sau
Phấn đấu
Kiêng
Ơng (cụ)
Theo
Theo tơi
Đi theo
Ít
Chút chút
Vậy
Lùn
Con cá
Ngâm quần áo
Nhận thư
Rước khách
Mềm
Con thỏ
Địi, vịi

Kéo
Đá (bóng)
Của bố thí
Kịp
16


Tiêp
Tinh
Tứs
Ti co-rơơng
Ti thơ-lia
Ti nís
Tu sắp
Tu sắp đay
Tu sa
Tum nê
Tum hum
Teng ós
Cum chưa via
Cu-tiêu sách-cô
Kho-cô num-băng
Phia sa Khmer

Thấp
Mua
Hướng
Thành phố
Sân
Nơi này

Điện thoại
Điện thoại di động
Fax
Rảnh rỗi
Kích cở, khổ
Tất cả
Đừng tin nó
Hủ tiếu thịt bị
Bị kho bánh mì
Ngơn ngữ, tiếng

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×