UNIT 1: THE GENERATION GAP
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 6-7)
appearance (n) ngoại hình
attitude (n) thái độ
behaviour (n) cách cư xử
belief (n) niềm tin
childcare (n) chăm sóc con
conflict (n) xung đột
conservative (a) bảo thủ
duty (n) trách nhiệm
extended family (n) gia đình nhiều thế
hệ
footstep (n) bước chân
LANGUAGE (pages 8-9)
convince (v) thuyết phục
effect (n) ảnh hưởng
essay (n) bài luận văn
experienced (a) có kinh nghiệm
external (a) bên ngồi
READING (pages 10-11)
afford (v) có khả năng
argument (n) tranh cải
arise (v) nảy sinh
burden (n) gánh nặng
concerned (a) quan tâm
discover (v) khám phá
distract (v) xao nhãng
expectation (n) sự mong đợi
explanation (n) lời giải thích
financial (a) tài chính
SPEAKING (pages 11-12)
control (v) kiểm sốt
criticise (v) chỉ trích
curfew (n) giới nghiêm
disapproval (n) không tán thành
dye (n) nhuộm
LISTENING (page 13)
attention (n) sự chú ý
casual (a) bình thường
complain (v) than phiền
generation gap (n) khoảng cách thế hệ
impose (v) áp đặt
lack (n) thiếu
nuclear family (n) gia đình hạt nhân
obligation (n) sự bắt buộc
open-minded (a) thống (quan điểm)
opinion (n) quan điểm
relationship (n) mối quan hệ
roof (n) mái nhà
state-owned (a) thuộc nhà nước
table manner (n) cung cách
viewpoint (n) quan điểm
identify (v) chỉ ra
mature (a) trưởng thành
respectful (a) tôn trọng
restricted (a) giới hạn
support (v) hổ trợ
uniform (n) đồng phục
independent (a) tự lập
impose (v) áp dặt
mutual (a) lẫn nhau
norm (n) chuẩn mực
objection (n) sự phản đối
preference (n) sự ưa thích
regardless (a) bất chấp
standard (n) tiêu chuẩn
taste (n) sở thích
teenage (a) thanh thiếu niên
trust (n) sự tin tưởng
extracurricular (a) ngoại khoá
judge (v) đánh giá
pierced nose: xâu lỗ mũi
privacy (n) sự riêng tư
responsible (a) trách nhiệm
ugly (a) xấu
high heel (n) giày cao gót
instrument (n) nhạc cụ
neglect (v) sao nhãng
order (v) ra lệnh
1
concentrate (v) tập trung
shiny (a) sang chói, bóng
elegant (a) thanh lịch
skinny (a) gầy
fashionable (a) thời trang
sparkling (a) lấp lánh
flashy (a) diện, hào nhống
stuff (n) thứ, loại
forbid (v) cấm
sympathise (v) thơng cảm
harmful (a) gây hại
tight (a) chật, bó sát
WRITING (page 14)
rule (n) quy tắc
compassion (n) lòng thương
spit (v) khạc nhổ
flat (n) căn hộ
swear (v) thề, chưởi thề
lonely (a) cô độc
tidy (a) ngăn nắp
COMMUNICATION AND CULTURE outweigh (v) vượt trội
(page 15)
pressure (n) áp lực
current (a) hiện tại
privacy (n) sự riêng tư
factor (n) yếu tố
trend (n) xu hướng
frustrating (a) bực bội
unemployment (n) thất nghiệp
interact (v) tiếp xúc
value (n) giá trị
LOOKING BACK & PROJECT
panic (n) hoảng hốt
(pages 16-17)
punish (v) phạt
argue (v) tranh luận
sibling (n) anh chị em ruột
concert (n) buổi hồ nhạc
unadvoidable (a) khơng thể tránh khỏi
GRAMMAR
MODALS:
I. should/ shouldn’t (nên/ không nên) ---> dùng để chỉ lời khuyên.
Ex: You look ill. You should go to the doctor.
* Note: ought to/ ought not to: cũng dùng với nghĩa như should/ shouldn’t
Ex: I think you ought not to invite your friends to stay overnight.
II. must (phải) / mustn’t (không được) ---> dùng để chỉ bắt buộc (do người nói
áp đặt lên người nghe) hoặc cấm đoán.
Ex: You must clean the house before going to bed.
Ex: We mustn’t drive on the left in Vietnam.
III. has to/ have to (phải) ---> dùng để chỉ bắt buộc (từ yếu tố bên ngoài)
Ex: I am hungry. I have to cook dinner.
* Note: don’t have to/ doesn’t have to (không phải)
Ex: Students don’t have to go to school on Sundays.
UNIT 2: RELATIONSHIPS
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 18-19)
bored (a) chán
caring (a) quan tâm
romantic (a) lãng mạn
single-sex school (n) trường dành cho
một giới
2
concentrate (v) tập trung
relationship (n) mối quan hệ
LANGUAGE (pages 20-21)
annoyed (a) bực bội
attach (v) gắn kết
attraction (n) sự thu hút
blame (v) đổ lỗi
break up (v) chia tay
dishonesty (n) tính khơng trung thực
READING (pages 22-23)
achievement (n) thành tựu
attractive (a) thu hút
betray (v) phản bội
confidence (n) tin tưởng
contribution (n) đóng góp
conversation (n) cuộc nói chuyện
counsellor (n) chuyên gia tư vấn
divorce (n) li hôn
drop out of/ quit school: bỏ học
engage (v) lôi cuốn
SPEAKING (page 23)
arrange (v) sắp xếp
contest (n) cuộc thi
permission (n) sự cho phép
persuade (v) thuyết phục
LISTENING (page 24)
anxious (a) lo lắng
confident (a) tự tin
enthusiastic (a) hăng hái
growth (n) phát triển
guest (n) khách mời
oppose (v) phản đối
psychologist (n) nhà tâm lí học
WRITING (page 25)
apologise (v) xin lỗi
confide (v) tâm sự
description (n) sự mơ tả
director (n) đạo diễn
dye (v) nhuộm tóc
forgive (v) tha thứ
housemaid (n) người giúp việc
strict (a) nghiêm khắc
sympathetic (a) thông cảm
fluently (adv) lưu lốt
have got a date: hẹn hị
horn (n) cịi xe
lend an ear: lắng nghe
reconcile (v) làm hồ
shout (v) la, hét
welcome (a) được đón tiếp
initiative (n) khởi xướng
interact (v) tiếp xúc
joke (n) trị đùa
lonely (a) cơ đơn
notice (v) chú ý
opportunity (n) cơ hội
quality (n) phẩm chất
term = relationship (n)
topic (n) chủ đề
trust (v, n) tin tưởng
value (n) giá trị
proud (a) tự hào
revise (v) ôn tập
select (v) chọn
tutor (n) gia sư
worried (a) lo lắng
respect (v) tơn trọng
safe (a) an tồn
shoulder (n) vai
suffer = experience (v) trải qua
surprised (a) ngạc nhiên
upset (a) phiền, chán
view (n) quan điểm
willing (a) sẳn lòng
incident (n) việc xảy ra
regretful (a) hối tiếc
rip (v) xé, làm thủng
secret (n) bí mật
talented (a) có tài
teen forum (n)diễn đàn thanh thiếu niên
title (n) tựa đề
unreasonable (a) vơ lí
3
COMMUNICATION AND CULTURE face to face: mặt đối mặt
(pages 26-27)
matchmaking (n) sự mai mối
assistant (n) người phụ giúp
potential (a) có khả năng, tiềm lực
contact (v) liên lạc
profile (n) tiểu sử
ease (n) sự dễ dàng
service (n) dịch vụ
encourage (v) khuyến khích
tension (n) sự căng thẳng
LOOKING BACK & PROJECT
criteria (n) tiêu chuẩn
(pages 28-29)
depressed (a) chán nản
accept (v) chấp nhận
facial expression (n) nét mặt
argue (v) tranh luận
gesture (n) cử chỉ
attitude (n) thái độ
mime (n) điệu bộ
awful (a) khủng khiếp
pace (n) bước chân
content (n) nội dung
revelant (a) liên quan
convey (v) truyền
rhythm (n) nhịp điệu
GRAMMAR
I. Linking verbs:
Các động từ nối thường gặp là: be, become, grow, get, seem, appear, remain,
stay, look, sound, smell, taste, feel, ……
Sau các động từ nối là tính từ hoặc danh từ; dùng chỉ trạng thái, cảm xúc, đặc
tính, tính cách,…
Ex: She became depressed after her boyfriend left her.
Ex: The soup tastes delicious.
Ex: He wants to become a doctor.
II. Cleft sentences:
Dùng nhấn mạnh điều mình hay ai đó muốn đề cập đến. (Thường nhấn mạnh
vào chủ từ, túc từ hoặc trạng từ).
Ex1: Mr. Nam teaches English at Tran Dinh High school.
S
V
O
Adv
---> (a) It is Mr. Nam who/that teaches English at Tran Dinh High school.
---> (b) It is English that Mr. Nam teaches at Tran Dinh High school.
---> (c) It is at Tran Dinh High school that Mr. Nam teaches English.
Ex2: My mother put the meat in the fridge.
S
V
O
Adv
---> (a) It was my mother who/that put the meat in the fridge.
---> (b) It was the meat that my mother put in the fridge.
---> (c) It was in the fridge that my mother put the meat.
It is/ was + S + who/ that + V…………..
It is/ was + O + who(m)/ that + S + V…………..
It is/ was + Adv + that + S + V…………..
4
UNIT 3: BECOMING INDEPENDENT
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 30-31)
assign (v) phân cơng
capable (a) có thể
characteristic (n) tích cách
confident (a) tự tin
complete (v) hồn thành
decisive (a) quyết đốn
determined (a) quyết tâm
independent (a) độc lập, tự lập
influence (v) ảnh hưởng
LANGUAGE (pages 32-33)
Citadel (n) hồng thành
comment (n) bình luận
complicated (a) phúc tạp
disturb (v) quấy rối
duty (n) trách nhiệm
READING (page 34)
approach (v) đến gần
at a loss: lúng túng
deadline (n) hạn chót
figure out: xác dịnh
management (n) sự quản lí
master (v) nắm vững
perform (v) thực hiện
SPEAKING (page 35)
communicate (v) giao tiếp
cope with (v) đương đầu
hygience (n) vệ sinh
LISTENING (page 36)
fulfill (v) hốn thành
item (n) khoản, món, điều gì đó
motivate (v) thúc đẩy, tạo động cơ
opinion (n) quan điểm
option (n) sự lựa chọn
WRITING (pages 36-37)
advertisement (n) quảng cáo
certificate (n) chứng chỉ
concentrate (v) tập trung
course (n) khoá học
knowledge (n) kiến thức
motivate (v) động viên, thúc đẩy
project (n) dự án, bài tập lớn
reliable (a) đáng tin cậy
rely on (v) dựa vào
remind (v) nhắc nhở
responsible (a) có trách nhiệm
self-reliant (a) tự lực
solve (v) giải quyết
well-informed (a) thạo tin, hiểu biết
emergency (n) khẩn cấp
frog (n) con ếch
fulfill(v) hoàn thành
judgement (n) đánh giá
jump (v) nhảy
succeed (v) thành công
prioritise (v) ưu tiên
routine (n) việc hàng ngày
schedule (n) thời gian biểu
self-esteem (n) lòng tự trọng
strive for (v) phấn đấu
struggle (v) chiến đấu
wisely (adv) thông minh
interpersonal (a) giữa người với người
issue (n) vấn đề
lack (v) thiếu hụt
loneliness (n) sự cô đơn
overprotective (a) quá bảo vệ, che chở
punish (v) phạt
reward (n) phần thưởng
rigid (a) cứng nhắc
self-discipline (n) tự giác kỉ luật
voice = express (v) nói ra, phát biểu
enrol (v) đăng kí
lecturer (n) giảng viên
overcome (v) vượt qua
schedule (v) lên kế hoạch
suffer from (v) mắc phải
5
duration (n) thời gian
trainer (n) người đào tạo
enquire (v) hỏi thăm, yêu cầu
tuition fee (n) học phí
COMMUNICATION AND CULTURE role (n) vai trò
(pages 38-39)
rural (a) vùng sâu
couple (n) cặp vợ chồng
task (n) nhiệm vụ
raise (v) nuôi
urban (a) thuộc thành thị
respect (n) sự tơn trọng
wealthy (a) giàu có
LOOKING BACK & PROJECT
discourage (v) làm nản lịng
(pages 40-41)
neutral (a) trung lập
accurate (a) chính xác
relieved (a) vui mừng
discipline (n) kỉ luật
unrealistic (a) không thực tế
GRAMMAR
To-infinitives after Nouns/ Adjectives:
1. Ta dùng to-V sau tính từ để đưa ra lí do cho tính từ đó. Các tính từ thường
gặp là: glad, happy, lucky, amazed, surprised, proud, determined, pleased, sorry,
disappointed, sad, afraid, ……
Ex: I am pleased to hear about you news.
2. Ta dùng to-V trong cấu trúc với It để đưa ra bình luận hoặc nhận xét. Các
tính từ thường gặp là: easy, difficult, hard, interesting, boring, nice, great, good,
possible, impossible, likely, important, necessary, unreasonable, …..
Ex: It is important for me to have confidence in myself.
3. Ta dùng to-V sau danh từ trừu tượng đề nói về hành động mà chúng có liên
quan đến. Các danh từ thường gặp là: advice, ability, ambition, anxiety, attempt,
chance, decision, dream, failure, permission, plan, request, wish, way, demand,
determination, effort, offer, willingness, …..
Ex: You should find the way to deal with the problem.
Ex: His ambition to study abroad inspires him a lot.
REVIEW 1: UNITS 1-2-3
VOCABULARY
LANGUAGE (pages 42-43)
reconciled (a) làm hoà
option (n) sự lựa chọn
return (v) trở lại
poet (n) nhà thơ
vase (n) lọ, chậu
SKILLS (pags 44-45)
experiment (v) trải nghiệm
certificate (n) chứng chỉ
psychological (a) thuộc tâm lí
drug (n) thuốc phiện
push (v) thúc đẩy
earn (v) kiếm tiền
qualification (n) bằng cấp
6
UNIT 4: CARING FOR THOSE IN NEED
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 46-47)
achieve (v) đạt được
blind (a) mù
campaign (n) cuộc vận động
charity (n) từ thiện
cognitive (a) nhận thức
deal (a) điếc
disability (n) khuyết tật
disrespectful (a) thiếu tơn trọng
donate (v) qun góp
LANGUAGE (pages 48-49)
alphabet (n) chữ cái
break down (v) chia nhỏ
case (n) trường hợp
damage (n) tổn hại
drum (n) trống
READING (page 50)
encouragement (n) khuyến khích
energetic (a) đầy sinh lực
enthusiastically(adv) nhiệt tình,hào hứng
ingredient (n) nguyên liệu
involve (v) đưa vào
mobility (n) việc đi lại
SPEAKING (page 51)
coach (v) huấn luyện
coordination (n) sự phối hợp
extracurricular (a) ngoại khoá
get involved: chung tay
LISTENING (page 52)
audition (v) thử giọng
broadcast (v) phát hình
charitable (a) từ thiện
fractured bone: gãy xương
fragile (a) dễ gãy, dễ vở
genetic disorder (n) rối loạn gen
glass bone disease (n) bệnh xương thuỷ
tinh
WRITING (page 53)
audible (a) có thể nghe
dumb (a) câm
gift (n) món q
impairment (n) sự suy giảm
integrate (v) hồ nhập
join (v) tham gia
meaningful (a) có ý nghĩa
perceive (v) cảm nhận
physical (a) thuộc thể chất
valued (a) có giá trị
visual (a) thuộc thị lực
expert (n) chuyên gia
intend (v) có ý định
loss (n) sự mất đi
mental (a) thuộc tinh thần
principal (n) hiệu trưởng
raise money (v) quyên góp tiền
monitor (n) lớp trưởng
record (n) ghi âm
record-breaking (n) phá kỉ lục
slogan (n) khẩu hiệu
special (a) đặc biệt
symbol (n) biểu tượng
Yule Log (n) bánh khúc cây giáng sinh
impairment (n) sự suy giảm
potential (a) tiếm năng
rewarding (a) xứng đáng
vocational training: dạy nghề
volunteer (n, v) tình nguyện viên
global (a) tồn cầu
honour (v) tơn vinh
inspirational (a) truyền cảm hứng
message (n) tin nhắn
outstanding (a) xuất sắc
recognition (n) sự công nhận
supportive (a) hỗ trợ
title (n) danh hiệu
wheelchair (n) xe lăn
material (n) tài liệu
negative (a) tiêu cực
7
contact (n) tiếp xúc
pedestrian (a) dành cho đi bộ
discrimination (n) sự phân biệt
signal (n) dấu hiệu
facility (n) cơ sở, tiện nghi
specialised (a) đặc biệt
ground surface (n) mặt đất
strengthen (v) làm mạnh mẻ
hardship (n) sự khó khăn
talent (n) tài năng
intergrate (v) hồ nhập
unfairly (a) thiếu cơng bằng
limitation (n) hạn chế
unite (v) kết nối
COMMUNICATION AND CULTURE issue (n) vấn đề
(pages 54-55)
mainstreaming (a) chủ đạo
accessible (a) có thể tiếp cận
non-governmental (a) khơng chính phủ
aim = purpose (n) mục đích
perform (v) thực hiện
awareness (n) nhận thức
poverty (n) nghèo khổ
barrier (n) rào cản
promise (n) lời hứa
citizen (n) công dân
promote (v) quảng bá
heal (v) chửa lành
remove (v) gỡ bỏ
humanitarian (n) người nhân đạo
right (n) quyền
hygience (n) vệ sinh
theme (n) chủ đề
inclusive (a) bao gồm, toàn bộ
vary (v) thay đổi
initial (a) bắt đầu
wound (n) vết thương
LOOKING BACK & PROJECT
deafening (a) làm điếc tai
(pages 55-57)
disrespect (v) thiếu tôn trọng
convention (n) hiệp định
seminar (n) hội nghị, chuyên đề
GRAMMAR
I. The Past Simple Tense:
1. Form:
to be
- Affirmative: S + V2/ed…
S + was/ were……
- Negative:
S + didn’t + Vo…
S + was/ were + not…..
- Interrogative: Did + S + Vo…?
was/ were + S ….?
2. Use: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian
(yesterday, ……ago, last……, in the past, in 1990)
Ex: - He (come) ……………… here 10 days ago.
- They (move) ……………………. to this house in 1999.
II. The Present Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + have/has + V3/ed ……
- Negative:
S + have/has + not + V3/ed …..
- Interrogative: Have/Has + S + V3/ed….?
2. Use:
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never,
ever, yet, since, for, so far, until now, up to now, up to the present…….)
Ex: They (do) ………………….. this exercise for 5 hours.
8
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: He …………….. just (live) …………….. here.
c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian
(already, before), hoặc hành động lặp lại nhiều lần (..….times this…...).
Ex: - ……….. you (eat) …………. this food before?
– I …………….. already (eat) ……………….. it.
- Mr. Minh (be) ……………………. to England three times this year.
3. Notes:
a/ This is the …… time + S + has/have + V3/ed….
Ex: This is the first time I (see) ……………………. this film.
b/ S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….
Ex: She (play) …………………... the piano since she (be) …...………. 10.
UNIT 5: BEING PART OF ASEAN
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 58-59)
association (n) hiệp hội
bloc (n) khối
charter (n) hiến chương
common (a) chung
description (n) mô tả
focus on (v) tập trung
form (v) thành lập
LANGUAGE (pages 60-61)
academic (n) việc học
approve (v) chấp thuận
athlete (n) vận động viên
brochure (n) sách thông tin
broth (n) nước luộc
chef (n) bếp trưởng
clever (a) thông minh
commit (v) cam kết
conference (n) hội nghị
constitution (n) hiến pháp
cooperation (n) sự hợp tác
democracy (n) nền dân chủ
READING (page 62)
appreciation (n) sự trân trọng
community (n) cộng đồng
constitution (n) hiến pháp
fundamental (a) cơ bản
maintain (v) duy trì
peace (n) hồ bình
principle (n) ngun tắc
quiz (v) hỏi, đố
scholarship (n) học bổng
stability (n) ổn định
steady (a) bền vững
dominate (v) chiếm ưu thế
govern (v) cầm quyền
law (n) luật
ministry (n) bộ trưởng
passion (n) niềm đam mê
plastic (a) bằng chất dẽo
powerful (a) mạnh
process (n) qui trình
scuba-diving (n) lặn có bình khí
silly (a) ngu dốt
solidarity (a) sự đồn kết
surf (v) lướt mạng
theory (n) lí thuyết
major (n) chính
moto (n) khẩu hiệu, phương châm
non-interference (n) khơng can thiệp
policy (n) chính sách
9
dispute (n) bàn luận
economy (n) nền kinh tế
identity (n) bản sắc
integrate (v) kết hợp
internal affair (n) công việc nội bộ
SPEAKING (page 63)
brief (a) ngắn gọn
LISTENING (page 64)
council (n) hội đồng
empty-handed (a) trắng tay
establish (v) thành lập
event (n) sự kiện
WRITING (pages 64-65)
ancestor (n) tổ tiên
aspect (n) khía cạnh
crude oil (n) dầu thô
custom (n) phong tục
destination (n) điểm đến
diverse (a) đa dạng
elongated (a) kéo dài
exporter (n) xuất khẩu
heritage site (n) địa điểm di sản
income (n) thu nhập
lower-middle (a) dưới trung bình
COMMUNICATION AND CULTURE
(pages 66-67)
academic record (n) kết quả học
annually (adv) hàng năm
applicant (n) người nộp đơn
application (n) đơn xin học
behaviour (n) cách ứng xử
bend (v) uống cong
candidate (n) thí sinh
circle (v) bao quanh
circle dance (n) múa vòng
delicate (a) khéo léo
LOOKING BACK & PROJECT
(pages 68-69)
assistance (n) sự giúp đở
authority (n) chính quyền
concentrate (v) tập trung
project (n) dự án
progress (n) sự tiến bộ
region (n) khu vực
sponsor (v) tài trợ
vision (n) tầm nhìn
currency (n) tiến tệ
official (a) chính thức
exchange (n) giao lưu
host (n) chủ nhà
host (v) tổ chức
medal (n) huy chương
mutual (a) lẫn nhau
magic charm (n) sự thu hút kì diệu
male-orientated (a) hướng vào nam giới
marine (a) dưới nước
monument (n) đài tưởng niệm
precise (a) chính xác
product (n) sản phẩm
rank (n) xếp hạng
rapidly (adv) nhanh
sight (n) quang cảnh
subheading (n) tiêu đề
value (n) giá trị
worship (n) thờ cúng
digest (v) tiêu hoá
duration (n) thời gian
gesture (n) cử chỉ
graceful (a) duyên dáng
inner (a) bên trong
movement (n) sự di chuyển
outer (a) bên ngoài
performance (n) việc thực hiện
satisfactory (a) thoả đáng
school board (n) ban lãnh đạo
select (v) lực chọn
tuition fee (n) phí đào tạo
external (a) bên ngồi
infectious (a) truyền nhiễm
landlock (v) chỉ có đất liền
official guide (n) hướng dẫn chính thức
rehearsal (n) sự diễn tập
10
GRAMMAR
I. Gerunds and to infivitives:
1. Gerunds
a. Làm chủ từ trong câu.
Ex: (Sing) ……………….is one of her hobbies.
b. Sau các động từ như: enjoy (thích, thưởng thức), finish (hồn thành), postpone
(trì hỗn), avoid (tránh), keep (vẫn cịn, tiếp tục), practise (thực hành), miss (bỏ lỡ),
spend (tiêu xài, trải qua), allow/permit (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề
nghị, khuyên bảo), suggest (đề nghị), admit (thừ nhận), deny (từ chối), consider
(xem xét), quit (rời bỏ), dislike (khơng thích), can’t help (khơng thể khơng), risk
(mạo hiểm), mention (đề cập), mind (phiền), miss (bỏ lở), stop (dừng lại), it’s no
use/ good (khơng có lợi ích gì), be busy (bận rộn), be used to (quen),…
Ex: She enjoys (listen) ……………….. to music.
c. Sau các giới từ như: in, on, at, about, for, from, of, with, by, to,…….
Ex: The children are fond of (swim)…………………..
2. to infinitives:
a. Sau các động từ như: want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng), refuse (từ
chối), hope (hy vọng), decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would
like (muốn), fail (thất bại, hỏng), learn (học), afford (có đủ khả năng/điều kiện),
manage (xoay sở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị), promise (hứa),
wish (ao ước), begin/start (bắt đầu), mean (định), threaten (đe doạ), seem (dường
như), offer (đề nghị), arrange (sắp xếp), intend (dự định), .…; hoặc sau các nghi
vấn từ (who, when, what, …..)
Ex: They want (make)………………….. friends with me.
Ex: He can’t decide when (go)………………….. .
b. Sau các động từ (cần túc từ) như: advise (khuyên), allow/ permit (cho
phép), recommend (đề nghị), force (bắt buộc), order (ra lệnh), request (yêu cầu),
ask/ get (yêu cầu), tell (bảo, kể), urge (kêu gọi), beg (van nài), encourage (khuyến
khích), invite (mời), warn (cảnh báo), remind (nhắc nhở), …
Ex: The teacher told me (do)………………… this exercise.
c. Trong các mẫu câu:
S + be + adj/N + to V…
S + be + too + adj + to V… (quá… không thể …)
S + be + adj + enough + to V… (đủ… để …)
It + takes/took + O + time + to V… (ai đó…mất thời gian ...để làm gì…)
Ex: I am glad (know)…………………. you are successful.
There is a lot of housework (do) ………………………..
He is too old (run) …………………….. fast.
The book is good enough for us (read) ………………………. .
It takes him 30 minutes (go) …………………….. to school.
II. State verbs:
11
a. Động từ trạng thái mơ tả tình trạng hoặc điều kiện không thay đổi và kéo
dài trong một khoảng thời gian. Các động từ này không dùng ớ các thì tiếp diễn.
Ex: I know that ASEAN stands for the Association of the Southeast Asian
Nations.
b. Các động từ trạng thái thường gặp:
- chỉ suy nghĩ và quan niệm: believe, think, know, remember, doubt, guess,
regret, realise, understand, …..
- chỉ cảm nhận và xúc cảm: like, hope, love, prefer, want, wish, desire, seem,
feel, ……
- miêu tả giác quan: see, smell, hear, taste, sound, …
- các động từ khác: be, have, consist, belong, concern, depend, deserve,
include, matter, own, owe, …..
* Note: Tuy nhiên ta có thẻ dùng thì tiếp diễn để mơ tả tình huống tạm thời hoặc
hành động đang xảy ra ở thời gian gần hiện tại.
Ex: I am thinking of participating in a competition.
REVIEW 2: UNITS 4-5
VOCABULARY
LANGUAGE (pages 70-71)
expression (n) sự biểu lộ
aid (n) thiết bị hổ trợ
freedon (n) sự tự do
alphabet (n) chữ cái
insecure (a) khơng an tồn
delicious (a) ngon
theory of relativity (n) thuyết tương đối
SKILLS (pages72-73)
respond (v) phản hồi
device (n) thiết bị
teleprinter (n) máy báo ghi chữ
lantern (n) đèn lồng
textile (n) ngành dệt
UNIT 6: GLOBAL WARMNING
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 6-7)
atmosphere (n) bầu khí quyển
balance (n) sự cân bằng
carbon footprint (n) khí thải carbon
cause (n) nguyên nhân
climate change (n) thay đổi khí hậu
content (n) nội dung
deforestation (n) sự phá rừng
ecological (a) thuộc sinh thái
effect (n) hiệu ứng, ảnh hưởng
global warming: sự nóng lên tồn cầu
heat-related (a) liên quan đến cái nóng
impact (n) tác động
infectious (a) truyền nhiễm
irresponsibly (adv) vơ trách nhiệm
outline (n) dàn bày
preparation (n) sự chuẩn bị
presentation (n) bài thuyết trình
solution (n) cách giải quyết
stable (a) ổn định
12
emission (n) sự thải ra
fertilizer (n) phân bón
LANGUAGE (pages 8-9)
alternative (a) thay thế
aspect (n) khía cạnh, mặt
dump (v) đổ rác
ectinction (n) sự tuyệt chủng
fine (v) phạt
fossil fuel (n) nhiện liệu hoá thạch
identify (v) xác định
ignore (v) bỏ qua
READING (pages 10-11)
absorb (v) hấp thu
alarming (a) báo động
capture (v) giữ lại
catastrophic (a) thảm khốc, tai ương
creature (n) sinh vật
crop harvest (n) thu hoạch mùa vụ
disaster (n) thảm hoạ
disrupt (v) ngăn chặn
diversity (n) sự đa dạng
drought (n) hạn
SPEAKING (page 11)
conserve (v) bảo tồn
device (n) thiết bị
diverse (a) đa dạng
LISTENING (page 12)
carbon dioxide (n) Co2
carbon monoxide (n) Co3
depict (v) vẽ ra, mô tả
duty (n) trách nhiệm
extreme (a) khủng khiếp
inspire (v) thúc đẩy
layer (n) tầng
loss (n) sự mất đi
WRITING (page 13)
consequence (n) hậu quả
diagram (n) biểu đồ
COMMUNICATION AND CULTURE
(pages 14- 15)
attention (n) sự chú ý
13
substance (n) chất
trap (v) giữ lại
measure (v) đo lường
praise…for (v) khen
regret (v) hối hận, hối tiếc
resources (n) tài nguyên
reward (v) thưởng
severe flood (n) lũ lụt nghiêm trọng
suspect (v) nghi ngờ
threat (n) đe doạ
weather pattern (n) mẫu, kiểu thời tiết
exist (v) tồn tại
famine (n) nạn đói
flood (n) lũ lụt
liquid (n) chất lỏng
mixture (n) hỗn hợp
negative (a) tiêu cực
power plant (n) nhà máy nhiệt điện
predict (v) dự đốn
process (n) q trình
release (v) thải ra
species (n) loài
efficient (a) hiệu quả
energy (n) năng lượng
significantly (adv) đáng kể
unplug (v) tháo phích cắm
mention (v) đề cập
methane (n) Mêtan
purpose (n) mục đích
shortage (n) sự thiếu hụt
step (n) bước
storm (n) bảo
water vapour (n) hơi nước
wave (n) sóng
willing (a) sẳn lòng
melting (n) sự tan chảy
polar ice cap (n) mỏm băng địa cực
widespread (a) rộng khắp
lawmaker (n) nhà lập pháp
painting (n) bức tranh
planet (n) hành tinh
awareness (n) sự nhận thức
project (n) đề án
ban (v) cấm
voice (n) tiếng nói
LOOKING BACK & PROJECT
habitat (n) mơi trường sống
(pages 16-17)
lift (n) sự quá giang
damage (n) sự làm hỏng
politician (n) nhà chính trị
GRAMMAR
PERFECT PARTICIPLES AND PERFECT GERUNDS
I. PERFECT PARTICIPLES
Ta dùng phân từ hoàn thành trong mệnh đề chỉ thời gian hoặc mệnh đề chỉ
lí do để nói về một hành động xảy ra trước một hành động tiếp nối khác
Ex1: After he collected all necessary information, he started writing his report.
--> Having collected all necessary information, he started writing his report.
Ex2: Because we have treated the environment irresponsibly, we now have to
suffer the effects of climate change.
--> Having treated the environment irresponsibly, we now have to suffer the
effects of climate change.
Having + V3/ed…………, S + V …. …..
II. PERFECT GERUNDS
Ta dùng danh động từ hoàn thành để nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong
quá khứ trước hành động của động từ chính trong câu (admit, deny, mention,
remember, forget, recall, regret, ….)
Ex1: He had broken the flower vase. He denied it.
--> He denied having broken the flower vase.
S + V + having + V3/ed…………
Các động từ chính trong câu có giới từ đi kèm (apologize for, congratulate…on,
accuse …of, suspect…of, admire …for, thank…for, blame…for, criticize…for,
punish…for, praise…for, reward…for ……)
Ex2: He had made us wait so long. He apologized for that.
--> He apologized for having made us wait so long.
S + V + (O) + prep + having + V3/ed……
UNIT 7: FURTHER EDUCATION
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 18-19)
academic (a) thuộc việc học
administration (n) quản trị
analytical (a) phân tích
bachelor’s degree (n) bằng cử nhân
critical thinking (n) tư duy phản biện
CV: curriculum vitae: lí lịch
doctorate (n) học vị tiến sĩ
institution (n) học viện, trường đại học
internship (n) thực tập
major (n) ngành học chính
master’s degree (n) bằng thạc sĩ
postgraduate (a) sau đại học
qualification (n) chứng chỉ chuyên môn
14
degree level (n) trình độ bằng cấp
doctoral degree (n) bằng tiến sĩ
= PhD: doctor of philosophy
LANGUAGE (pages 20-21)
analyse (v) phân tích
course (n) khố học
entry requirement (n) u cầu nhập học
in addition to: bên cạnh
kindergarten (n) nhà trẻ
READING (pages 22-23)
alternative (n) sự thay thế
appreciate (v) đánh giá cao
broaden (v) mở rộng
curriculum (n) chương trình
diploma (n) văn bằng
IB: International Baccalaureate: bằng
tú tài quốc tế
SPEAKING (pages 23-24)
access (v) tiếp cận
attendance (n) sự tham dự
availability (n) sẳn có để dùng
campus-based (a) học tại trường
cloud (n) đám mây
credit-based course: khố học theo tín
chỉ
distance (n) từ xa, khoảng cách
exchange (n) trao đổi, giao lưu
LISTENING (pages 24-25)
budget (n) ngân sách
coordinator (n) điều phối viên
culturally sensitive (a) nhạy về văn hoá
host (n) chú nhà
WRITING (page 25)
accommodation (n) chỗ ở
bank account (n) tài khoản ngân hàng
certificate (n) chúng chỉ, bằng
complimentary close: kết thúc tán tụng
consult (v) hội ý
COMMUNICATION AND CULTURE
(pages 26-27)
admission (n) sự đăng kí học
scholarship (n) học bổng
undergraduate (a) đang học đại học
vocational (a) đào tạo nghề
overseas (adv) nước ngoài
pursue (v) theo
scientificcally (adv) khoa học
seminar (n) thảo luận
specialised (a) chuyên dụng
surf (v) lướt web
institution (n) tổ chức, trụ sở cơ quan
interaction (n) sự tương tác
mandatory (a) bắt buộc = compulsory
pursue (v) theo đuổi, theo học
respectively (adv) lần lượt
TOK: theory of knowledge: lí thuyết tri
thức
version (n) phiên bản
flexibility (n) tính linh hoạt
material (n) tài liệu
network of server (n) mạng
option (n) sự lựa chọn
process (v) xử lí
schedule (n) thời gian biểu
simultaneously (adv) đồng thời
term (n) thuật ngữ
tuition fee (n) phí đào tạo
tutor (n) trợ lý giảng viên, người dạy
knowledgeable (a) có kiến thức
organised (a) có tổ chức
similarity (n) điểm giống nhau
staff (n) ban giảng dạy
thorough (a) thấu đáo
eligible (a) đủ tư cách
entrance exam (n) kì thi tuyển sinh
rent (n) tiền thuê
salutation (n) lời chào
survive (v) sống được
transcript (n) học bạ
partnership (n) đối tác
passion (n) đam mê
polytechnic (n) trường bách khoa
15
associate’s degree (n) bằng cao đẳng
potential (n) tiềm năng
collaboration (n) sự hợp tác
saving (n) tiết kiệm
essential (a) thiết yếu
scholarship (n) học bổng
finance (v) đóng tiền
standardised (a) tiêu chuẩn
flexible (a) linh hoạt
talent (n) tài năng
fund (n) vốn
target (n) mục tiêu
overview (n) bài sơ lược
technical (a) thuộc kĩ thuật
LOOKING BACK & PROJECT
professor (n) giáo sư
(pages 28-29)
proposal (n) đề xuất
graduate (v) tốt nghiệp
research (n) nghiên cứu
internship (n) thực tập
submit (v) nộp bài
GRAMMAR
THE PRESENT PERFECT & THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS
I. THE PRESENT PERFECT
1. Form
- Affirmative: S + has/have + V3/ed ……
- Negative:
S + has/have + not + V3/ed …..
- Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?
2. Use:
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never,
ever, yet, since, for, How long, so far, until now, up to now, up to the
present…….)
Ex: They (do) ………………….. this exercise for 5 hours.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: He …………….. just (live) …………….. here.
c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian
(already, before), hoặc hành động lặp lại nhiều lần (..….times this…...).
Ex: - ……….. you (eat) …………. this food before?
– I …………….. already (eat) ……………….. it.
- Mr. Minh (be) ……………………. to England three times this year.
3. Notes:
a/ This is the …… time + S + has/have + V3/ed….
Ex: This is the first time I (see) ……………………. this film.
b/ S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….
Ex: She (play) …………………... the piano since she (be) …...………. 10.
II. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS
1. Form
- Affirmative: S + has/have + been + V-ing ……
- Negative:
S + has/have + not + been + V-ing ……
- Interrogative: Has/Have + S + been + V-ing ……?
2. Use:
16
Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và vẫn
còn đang diễn ra (since, for, How long, recently, lately)
Ex: They (do) ………..………….. this exercise for 5 hours.
Note:
Ex1: I have read this book for two hours. (I am not reading at the moment)
I have been reading this book for two hours. (I am still reading at the
moment)
Ex2: I have written ten emails this afternoon. (I finish writing)
I have been writing emails this afternoon. (I continue writing)
Ex3: He has cleaned the floor since 2p.m. (The floor is clean now)
He has been cleaning the floor since 2p.m. (He is still cleaning it)
UNIT 8: OUR WORLD HERITAGE SITES
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 30-31)
archaeological (a) khảo cổ
Citadel (n) Hoàng Thành
comprise (v) bao gồm
complex (n) quần thể
demolish (v) phá huỹ
dig (v) đào
Dynasty (n) triều đại
excavation (n) sự khai quật
heritage (n) di sản
intact (a) nguyên vẹn
monument (n) đền, miếu
palace (n) cung điện, dinh thự
LANGUAGE (pages 32-33)
ancient (a) cổ đại
date back (v) có từ thời
emperor (n) hồng đế
empire (n) đế chế
expand (v) mở rộng
geological value: giá trị địa chất
grotto (n) hang động (giống nhân tạo)
READING (pages 34-35)
abundant (n) dồi dào
accommodation (n) chỗ ở
authentic (a) đích thực
breathtaking(a)ngoạn mục,đẹp ngỡ ngàng
17
recommend (v) đề nghị
relic (n) di tích, cổ vật
royal (a) thuộc hồng gia
ruin (n) hư hại, đổ nát
ruler (n) người cai trị
stone dragon (n) rồng bằng đá
subsequent (a) tiếp theo
the Central Sector of the Imperial
Citadel of Thang Long: trung tâm
Hoàng Thành Thăng Long
the Flag Tower (n) cột cờ
tradition (n) truyền thống
uncover (v) khám phá
handicraft (n) đồ thủ công
illegally (adv) bất hợp pháp
lantern (n) lồng đèn
overlook (v) nhìn về phía
preserve (v) bảo tồn
purchase (v) mua
reconstruction (n) sự xây dựng lại
residential (a) thuộc dân cư
feature (n) đặc điểm
hospitable (a) hiếu khách
impressive (a) ấn tượng
islet (n) hịn đảo nhỏ
itinerary (n) lộ trình
budget (n) ngân sách
clam (n) sò
crab (n) cua
cruise (n) cuộc đi bằng đường thuỷ
cuisine (n) ẩm thực
elegance (n) thanh lịch
emerge (v) nổi lên, nhô lên
SPEAKING (pages 35-36)
architecture (n) kiến trúc
bell tower (n) tháp chuông
mix (n) sự kết hợp
mosaic pattern (n) mẫu khảm, hoa văn
LISTENING (page 37)
absorb (n) hút vào
challenge (n) thách thức
characteristic (n) đặc tính
erode (v) làm mịn
magnificent (a) tráng lệ, tuyệt đẹp
numerous (a) đông đảo
opportunity (n) cơ hội
prawn (n) tôm
scenery (n) phong cảnh
superb (a) ấn tượng, hùng vĩ
vary (v) khác nhau
pine forest (n) rừng thông
poetic (a) nên thơ
prestigious (a) có uy tín
scholar (n) học giả
tomb (n) mộ
fauna (n) hệ động vật
flora (n) hệ thực vật
grotto (n) động nhân tạo
limestone (n) đá vơi
rainfall (n) lượng mưa
stream (n) dịng suối
WRITING (page 38)
steep rock (n) tảng đá dốc
criteria (n) tiêu chuẩn
surround (v) bao bọc
property (n) tài sản
valley (n) thung lũng
COMMUNICATION AND CULTURE marble (n) đá cẩm thạch
(page 39)
masterpiece (n) kiệt tác
acknowledge (v) công nhận
mausoleum (n) lăng tẩm
artistic (a) nghệ thuật
mosque (n) thánh đường hồi giáo
balance (n) sự cân đối
Muslim (n) người Hồi giáo
blending (n) sự pha trộn
outstanding (a) xuất sắc
circular (a) hình tròn
religious (a) thuộc về đạo
construction (n) sự xây dựng
represent (v) đại diện
dome (n) mái vòm
roof (n) mái
element (n) yếu tố
sanctuary (n) thánh địa
emperor (n) hoàng đế
technique (n) kĩ thuật
harmonious (a) hài hoà
trading port (n) cảng thương mại
legend (n) truyền thuyết
unique (a) duy nhất
lotus (n) hoa sen
worship (v) tôn thờ
LOOKING BACK & PROJECT
damage (n) sự làm hỏng
(pages 40-41)
pottery (n) đồ gốm
antique (a) đồ cổ, lỗi thời
reunite (v) hợp nhất
await (v) chờ đợi
ruin (n) sự đổ nát
bury (v) chôn
snooze (v) ngủ ngắn
GRAMMAR
18
PARTICIPLE AND TO-INFINITIVE CLAUSES
I. PRESENT PARTICILE: V-ing
Dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
Ex1: Many students who attend this college volunteer at the Heritage Museum.
--> Many students attending this college volunteer at the Heritage Museum.
Ex2: Tourists who were waiting at the information desk could not get tickets.
--> Tourists waiting at the information desk could not get tickets.
who/ which/ that + (aux) + V……. => V-ing………
II. PAST PARTICIPLE: V3/ed
Dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động.
Ex1: The city which was destroyed during the war has now been rebuilt.
--> The city destroyed during the war has now been rebuilt.
Ex2: The letter which has been being written by Tom is unfinished.
--> The letter written by Tom is unfinished.
who/ which/ that + (aux) + be + V3/ed……. => V3/ed……
III. TO-INFINITIVE: to V; to be + V3/ed
Ta dùng to V/ to be + V3/ed để rút gọn mệnh đề quan hệ khi phía trước
danh từ có các từ chỉ thứ tự như: the first, the second, the next, the last, the only,
…. hoặc so sánh nhất.
Ex1: Bao Dai was the last king of the Nguyen Dynasty who ruled the country.
--> Bao Dai was the last king of the Nguyen Dynasty to rule the country.
Ex2: He was the lukiest person who was saved from that accident.
--> He was the lukiest person to be saved from that accident.
the first... who/ which/ that + (aux) + V… => the first… to V…
the first… who/ which/ that + (aux) + be + V3/ed… => the first… to be + V3/ed…
REVIEW 3: UNITS 6-7-8
VOCABULARY
LANGUAGE (pages 42-43)
extensive (a) kéo dài
conference (n) hội nghị
generate (v) phát điện
declare (v) tuyên bố
manager (n) giám đốc
emit (v) thoát ra
stroke (n) đột quỵ
exhaustion (n) sự kiệt sức
sunburn (n) sạm nắng
explosive (n) chất nổ
symptom (n) triệu chứng
SKILLS (pags 44-45)
distinctive (a) dễ phân biệt
civilization (n) nền văn minh
fertile (a) màu mở
coastal (a) thuộc duyên hải
risk (n) nguy cơ
deserve (v) xứng đáng
settle (v) định cư
19
UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 46-47)
breathe (v) hít thở
broad (a) rộng
impact (n) tác động
liveable (a) đáng sống
mention (v) đề cập
LANGUAGE (pages 48-50)
disturb (v) quấy rối
freeze (v) đông lạnh
hesitate (v) do dự
infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
inhabitant (n) cư dân
READING (pages 50-51)
adjust (v) điều chỉnh
analyse (v) phân tích
colleague (n) đồng nghiệp
consumption (n) sự tiêu thụ
detect (v) tìm ra, phát hiện
dweller (n) người dân
effort (n) nổ lực
SPEAKING (pages 51-52)
ageing (a) già nua
compost (n) phân trộn, phân compost
fertilise (v) làm màu mở
LISTENING (pages 52-53)
optimistic (a) lạc quan optimist (n)
WRITING (page 54)
crime (n) tội phạm
failure (n) sự thất bại
gun (n) súng
COMMUNICATION AND CULTURE
(page 55)
commercial (a) thương mại
convert (v) chuyển đổi
deodorize (v) khử mùi
innovative (a) cải tiến
lane (n) làn xe, lối xe
monitor (v) giám sát
occupied (a) chiếm, sử dụng
20
renewable (a) có thể tái tạo
roof (n) mái nhà
solar energy (n) năng lượng mặt trời
solar panel (n) tấm năng lượng mặt trời
sustainable (a) bền vững
transport (n) vận chuyển
overcrowded (a) quá đông đúc
researcher (n) nhà nghiên cứu
smoothly (adv) trôi chảy
upgrade (v) nâng cấp
urban (a) thuộc đô thị
well-being (n) sự thịnh vượng
function (n) chức năng
insoluble (a) không thể giải quyết
paradise (n) thiên đường
poverty (n) sự nghèo khổ
rescue team (n) đội cứu hộ
sensor (n) bộ cảm biến
threat (n) sự đe doạ
wastewater (n) nước thải
offshore (a) xa đất liền
pile (n) đống, chồng
prediction (n) dự đoán
smelly rubbish (n) rác bốc mùi
pessimistic (a) bi quan pessimist (n)
slum (n) khu ổ chuột
nuclear (a) hạt nhân
radiation (n) phóng xạ
scare (v) làm lo sợ
tsumami (n) sóng thần
process (v) xử lí
resident (n) cư dân
right track (n) lộ trình đúng
scratch (n) tạp nham, hỗn tạp
teleconferencing (n) hội nghị qua điện
thoại
tunnel (n) đường hầm
waste disposal (n) xử lí chất thải
LOOKING BACK & PROJECT
dial (v) quay số
(pages 56-57)
ignore (v) bỏ qua
biodiversity (n) sự đa dạng sinh thái
pollutant (n) chất gây ô nhiễm
GRAMMAR
I. QUESTION TAGS
1. Câu khẳng định ---> câu hỏi đuôi phủ định.
Ex1: You are a student, …………………….?
Ex2: Mary drinks a lot of coffee every day, …………………….?
Ex3: We have seen this film twice, …………………….?
Ex4: Minh will go to the post office, …………………….?
2. Câu phủ định ---> câu hỏi đuôi khẳng định.
Ex1: The film wasn’t very interesting, …………………….?
Ex2: John didn’t go to school yesterday, …………………….?
Ex3: We hadn’t seen this film twice, …………………….?
Ex4: They can’t swim very fast, …………………….?
Cách thành lập lập câu hỏi đuôi.
1) Các câu hỏi đuôi phủ định, chữ “not” phải được viết tắt: “n’t”
2) Trong câu hỏi đuôi chỉ dùng các đại từ sau: I, you, he she, it, we, they, there.
3) Các từ: no, never, rarely, seldom, little, hardly (ever) = not.
4) Chủ từ là: I am… ---> câu hỏi đuôi là: am I not?/ aren’t I.
5) Câu mệnh lệnh: Vo…. ---> câu hỏi đuôi là: will you/ won’t you?; Câu mệnh
lệnh: Don’t + Vo…. ---> câu hỏi đuôi là: will you?
6) Câu đề nghị: Let’s…. ---> câu hỏi đuôi là: shall we?
7) Chủ từ là: someone, somebody ---> dùng “they” trong câu hỏi đuôi; Chủ từ
là: something ---> dùng “it” trong câu hỏi đuôi.
8) Câu bắt đầu là: I think / believe/ suppose + S + V…---> đặt câu hỏi đuôi cho
mệnh đề sau.
II. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 0 or 1
1. Conditional sentence Type 0
Diễn tả một sự kiện khoa học hay một sự thật luôn luôn đúng.
Ex1: If you heat ice, it smelts.
Ex2: If unemployment is rising, people tend to stay in their current jobs.
Ex3: If someone phones, please ask them to leave their meesage.
If + S + V1(s/es)…., S + V1(s/es)…..
V0/ Don’t/ Let’s…….
2. Conditional sentence Type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
If + S + V1(s/es)…., S + will/ can + Vo…..
21
UNIT 10: HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
VOCABULARY
GETTING STARTED (pages 58-59)
brown rice (n) gạo lức
consume (v) tiêu thụ
immune (n) sự miễn dịch
life expectancy (n) tuổi thọ
longevity (n) sự trường thọ
LANGUAGE (pages 60-62)
acne (n) chứng viêm da
ageing process (n) quá trình lão hoá
boost (v) tăng cường, đẩy mạnh
infection (n) bệnh lây nhiễm
READING (pages 62-63)
antibiotics (n) chất kháng sinh
anxiety (n) sự lo lắng
attribute (v) cho là
bacteria (n) vi khuẩn
dietary (a) chế độ ăn
drug (n) thuốc
SPEAKING (pages 63-64)
essential (a) thiết yếu
expert (n) chuyên gia
facial expression (n) nét mặt
gesture (n) cử chỉ
pimple (n) nốt sưng
skincare (n) bảo vệ da
LISTENING (page 64)
back pain (n) đau lưng
blood pressure (n) cao huyết áp
damage (n) tổn hại
fluid (n) chất lưu (nước và khí)
joint (n) khớp
WRITING (page 65)
appetite (n) sự thèm ăn
depressed (a) chán nản
dietician (n) chuyên gia dinh dưỡng
COMMUNICATION AND CULTURE
(pages 66-67)
conduct (v) tiến hành
convince (v) thuyết phục
22
meditation (n) việc ngồi thiền
prescription (n) toa thuốc
principle (n) nguyên tắc
relieve (v) làm dịu đi
remedy (n) phương thuốc
t’ai chi (n) thái cực quyền
mild (a) nhẹ
nutrition (n) dinh dưỡng
organ (n) cơ quan
prepackaged (a) đóng gói
valid (a) có hiệu lực
factor (n) yếu tố
imaging (n) hình ảnh
obesity (n) chứng béo phì
potential (n) tiềm năng
prolong (v) kéo dài
substance (n) hoá chất
vaccine (n) vắc xin
squeeze (v) nặn, ép, vắt
sunscreen (n) kính râm
survival (n) sự sống cịn
swelling (n) sự sưng lên
tip (n) lời khuyên, lời mách
vision (n) sự nhìn, tầm nhìn
well-lit (a) có ánh sáng tốt
jump (v) nhảy
lightning (n) sấm chớp
muscle (n) cơ
pause (v) dừng lại
precaution (n) sự phòng ngừa
stretch (v) duỗi
faint (v) ngất xỉu
fight (n) cuộc chiến
irritation (n) sự kích thích
rejection (n) sự từ chối
landlocked (a) bao bọc bởi đất liền
miso (n) tương miso
pickled (a) ngâm rượu
prefecture (n) quận
fermented soy bean: đậu nành lên men
spirit (n) tinh thần
hormone (n) hóc mơn
spring (n) suối
inland (a) ở đất liền
trail (n) lối đi
intake (n) tiêu thụ
turning point (n) bước ngoặc
LOOKING BACK & PROJECT
digest (v) tiêu hoá
(pages 68-69)
ginger tea (n) trà gừng
cereal (n) ngũ cốc
honey (n) mật ong
chronic (a) mãn tính
obese (a) béo phì
cough (n) ho
patient (n) bệnh nhân
GRAMMAR
I. REPORTED SPEECH WITH CONDITIONALS
Vài điểm lưu ý về câu tường thuật:
a. Đổi ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngơi thứ BA không đổi
Subject
Object Possessiv Possessiv Reflexive
e
e
Pronoun
Adjective Pronoun
I
me
my
mine
myself
I
We
us
our
ours
ourselves
You
you
your
yours
yourself
II
You
you
your
yours
yourselves
He
him
his
his
himself
She
her
her
hers
herself
III
It
it
its
its
itself
They
them
their
theirs
themselves
b. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Direct Speech
Reported Speech
1. now
1. then
2. today/ tonight
2. that day/ that night
3. ago
3. before
4. yesterday
4. the day before/ the previous day
5. last (week)
5. the (week) before/ the previous (week)
6. tomorrow
6. the next day/ the day after/ the following day
7. next (week)
7. the next (week)/ the (week) after/ the following (week)
8. this
8. that
9. these
9. those
10. here
10. there
1. REPORTED SPEECH WITH CONDITIONAL TYPE 0
Đổi ngơi, khơng đổi thì và trạng từ.
23
Ex: “Flowers die if they don’t get any water.”
--> He said (that) flowers die if they don’t get any water.
2. REPORTED SPEECH WITH CONDITIONAL TYPE 1
a. Đổi ngôi, không đổi thì và trạng từ nếu câu tường thuật ở hiện tại hoặc vẫn còn
đúng.
Ex: “If you miss the bus, you will be late for school.”
--> My mother said (that) if I miss the bus, I will be late for school.
(Xe bt vẫn chưa đến)
b. Đổi ngơi, đổi thì và trạng từ nếu câu tường thuật đả qua rồi.
(V1 --> V2/ed; will --> would; can --> could)
Ex: “If you miss the bus, you will be late for school.”
--> My mother said (that) if I missed the bus, I would be late for school.
(Xe buýt đã chạy qua và tôi đã bị trễ học)
3. REPORTED SPEECH WITH CONDITIONAL TYPE 2
Đổi ngôi và trạng từ, khơng đổi thì.
Ex: “If I lost my job, I could be in trouble.”
--> Jane’s father said (that) if she lost her job, she could be in trouble.
II. REPORTED SPEECH WITH TO-INFINITIVES AND GERUNDS
1. REPORTED SPEECH WITH TO-INFINITIVES
a. Các động từ thường thuật với to V thường gặp: “agreed, offered, promised,
refused, threatened, …..”
Ex1: “I will help you this time,” John said to me
--> John agreed ..………………………..….…………………………………..
Ex2: “I won’t be late again.” Jane said
--> Jane promised .……………………..….…………………………………..
b. Các động từ thường thuật cần có túc từ: “asked, advised, invited, ordered,
reminded, told, warned, begged, …..”
Ex1: He said to me “Give your toys to her, please!”
--> He asked me ……………………...….…………………………………..
Ex2: He said to me “Don’t open this book now.”
--> He told me ……………………………..…….………………………….
2. REPORTED SPEECH WITH GERUNDS
a. Các động từ thường thuật với V-ing thường gặp: “suggested, admitted, denied,
…”
Ex: “Let’s go out tonight” Mary said.
--> Mary suggested ………………………………………………….………
b. Các động từ thường thuật cần có giới từ: “insisted on, apologised for, thought/
dreamed of, looked forward to,…”
Ex: “I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda.
--> Peter insisted on ………………….………………….………………….
24
c. Các động từ thường thuật cần có túc từ và giới từ: “congratulated…on,
thanked…for, accused…of, admire…for, blame…for, stopped/prevented…from,
punish…for, criticize…for, praise…for, suspect…of, warned…against, ……)
Ex: “Congratulations! You have passed the exam.” My friend said.
--> My friend congratulated ………….………………….…………………
REVIEW 4: UNITS 9-10
VOCABULARY
LANGUAGE (pages 70-71)
dizzy (a) hoa mắt, choáng váng
disrupt (v) phá vỡ
drop litter (v) xả rác
SKILLS (pages72-73)
inspirational (a) tạo cảm hứng
addiction (n) sự nghiện
instructor (n) người hướng dẫn
author (n) tác giả
intensity (n) cường độ
circle (n) vành đai
lean (a) khơng có mỡ
consult (v) tư vấn
muscular (a) có cơ bắp
filter (v) lọc
publish (v) xuất bản
flat belly (n) bụng phẳng
toned (a) rắn chắc
infredient (n) thành phần
waistline (n) eo
25