Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập về phân tích báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.67 KB, 5 trang )

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài tập 1
Niên khoá 2007-2008

Huỳnh Thế Du 1
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Học kỳ Thu, 2007
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


BÀI TẬP 1

Ngày nộp: 8:20 giờ sáng, thứ ba, ngày 25 tháng 09 năm 2007
Bản in nộp tại Phòng Giáo vụ
Bản điện tửi gửi cho thầy H. T. Du tại địa chỉ


Câu 1
Trong buổi học đầu tiên đã có một sự thảo luận rất thú vị về vai trò của kế toán và tài
chính. Đây cũng chính là vấn đề được đề cập trong nghiên cứu tình huống Imex. Co. Ltd.
Trong giới hạn không quá 300 từ
, anh/chị hãy nêu rõ vai trò cũng như chỉ ra những khác
biệt cơ bản giữa công tác kế toán và công tác tài chính tại một doanh nghiệp. Vấn đề cơ
bản của Imex (về phương diện tài chính kế toán) trong nghiên cứu tình huống Imex. Co.
Ltd là gì và đâu là giải pháp khả thi?
Ghi chú: Các nội dung liên quan đến câu trả lời có thể tìm thấy trong bài giảng, tài liệu
đọc và nghiên cứu tình huống đã phát.
Câu 2
Dựa vào những thông tin trong báo cáo tài chính của của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
(Vinamilk) gồm: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo thu nhập, những thông tin có thể thu
thập được và khung phân tích đã được giới thiệu trong các bài giảng, anh/chị hãy phân
tích báo cáo tài chính của Vinamilk và đưa ra những đánh giá, nhận định của riêng mình.


Ghi chú
:
• Học viên có thể tham khảo bất cứ tài liệu hay phân tích sẵn có, nhưng đây là một
bài tập hết sức cơ bản nên mỗi người phải tự
viết ra các công thức, lựa chọn số
liệu phù hợp trong các báo cáo tài chính cho sẵn, tính toán ra kết quả và đưa ra
nhận định, đánh giá của riêng mình.
• Các thông tin liên quan có thể tìm thấy trong báo cáo thường niên các năm 2004-
2006 của Vinamilk (hiện có tại Thư viện), website www.vinamilk.com
, các công
ty chứng khoán, Sở giao dịch chứng khoán Tp.HCM, Uỷ ban Chứng khoán Nhà
nước và các nguồn khác.
• Bài phân tích và đánh giá càng chi tiết càng tốt, tuy nhiên anh/chị hãy nhớ rằng,
những người đọc các phân tích thường có rất ít thời gian, nên cách trình bày sao
cho ngắn gọn, xúc tích, dễ hiểu. Để có thể làm được điều này, bảng phân tích có
thể gồm hai phần gồm: Phần tổng hợp các kết quả tính toán kết hợp với phân tích
nhận định và phần tính toán chi tiết các con số.
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài tập 1
Niên khoá 2007-2008

Huỳnh Thế Du 2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đvt: triệu đồng
Tài sản 2006 2005 2004 2003 2002
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 1.950.825 2.406.477 1.769.506 2.101.406 1.793.338
Tiền mặt
156.495
500.312 515.695 692.592 1.019.340
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 307.130 22.800 292.168
Các khoản phải thu 513.263 706.167 178.800 807.082 375.808

Phải thu của khách hàng 393.898 382.596 85.310 540.788 424.937
Trả trước ngưòi bán 83.172 76.804 63.289 168.920 8.380
Các khoản phải thu khác 38.859 249.131 34.238 97.375 33.032
Dự phòng nợ xấu (2.665) (2.364) (4.037) (90.541)
Hàng tồn kho 918.639 1.081.501 778.299 600.327 396.623
Tài sản lưu động khác 55.299 95.698 4.544 1.405 1.567
Tạm ứng 1.671 3.885 1.260 1.345
Chi phí trả trước 26.764 659 144 222
Các khoản thế chấp. ký cược. ký quỹ 41.688
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 1.612.832 1.491.459 785.202 530.165 310.333
Tài sản cố định 755.802 568.054 419.250 226.261 245.020
Tài sản cố định hữu hình 746.661
558.790 410.906 217.917 232.680
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 1.573.283 1.285.280 1.040.447 772.153 884.745
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình (826.622) (726.490) (629.540) (554.236) (652.066)
Tài sản cố định thuê tài chính 8.344 12.341
Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 19.992 21.605
Hao mòn luỹ kế tài sản thuê tài chính (11.648) (9.265)
Tài sản cố định vô hình 9.141
9.264 8.344
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài tập 1
Niên khoá 2007-2008

Huỳnh Thế Du 3
Nguyên giá tài sản cố định vô hình 21.504 21.003 19.992
Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình (12.363) (11.739) (11.648)
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 422.772
609.960 180.972 153.579 37.592
Đầu tư chứng khoán dài hạn 300 152.310 138.850 31.610
Góp vốn liên doanh 131.571 15.605 14.729 5.981

Các khoản đầu tư dài hạn khác
290.900 594.355 28.662
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
315.997
189.319 139.007 102.263 27.721
Các khoản thế chấp. ký cược. ký quỹ
860 4.018 45.974 48.062
Chi phí trả trước dài hạn
117.401
120.108
Tổng cộng tài sản
3.563.657 3.897.936 2.554.708 2.631.571 2.103.671

Nguồn vốn
2006 2005 2004 2003 2002
Nợ phải trả
827.279 1.651.018 702.463 1.069.534 605.097
Nợ ngắn hạn
615.018 1.455.988 579.076 955.776 559.908
Vay ngắn hạn
3.282 7.657 134.478
Nợ dài hạn đến hạn trả
17.883 12.263 10.000
Phải trả cho người bán
391.162 260.885 206.351 246.751 95.788
Người mua trả tiền trước
2.350 575 1.184 65 523
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
31.910 19.118 27.082 45.572 179.233
Phải trả công nhân viên

30.118 126.808 140.306 208.891 128.591
Nợ khác
141.595
1.036.339 190.873 446.840 21.294
Nợ dài hạn
212.261 69.872 20.000

Vay dài hạn
42.345
10.410 20.000
Nợ dài hạn
41.235
59.462
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài tập 1
Niên khoá 2007-2008

Huỳnh Thế Du 4
Nợ khác
128.681 125.158 103.387 113.759 45.190
Chi phí phải trả
128.681 125.158 99.634 109.866 42.196
Nhận thế chấp. ký cược. ký quỹ
3.753 3.893 2.994
Nguồn vốn chủ sở hữu
2.736.378 2.246.918 1.852.245 1.562.036 1.498.573
Vốn và quỹ
2.671.388 2.154.586 1.814.960 1.560.499 1.329.334
Nguồn vốn kinh doanh
1.644.217 1.644.217 1.579.227 1.509.990 549.159
Chênh lệch tỷ giá

(169)
Quỹ đầu tư phát triển
590.409
113.263 52.715 5.612 726.190
Quỹ dự trữ
93.293
56.632 26.357 2.806 54.154
Lợi nhuận chưa phân phối
343.469
340.474 156.660 42.091
Nguồn kinh phí. quỹ khác
92.332 37.286 1.537 169.239
Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm
58.545
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
64.990
92.206 36.985 1.248 110.232
Nguồn kinh phí sự nghiệp
126 301 289 463
Tổng cộng nguồn vốn
3.563.657 3.897.936 2.554.708 2.631.571 2.103.671

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài tập 1
Niên khoá 2007-2008

Huỳnh Thế Du 5
BÁO CÁO THU NHẬP
Đvt: Triệu đồng
Khoản mục 2006* 2005 2004 2003 2002
Doanh thu tổng 6.662.923 5.659.290 4.226.843 3.809.414 4.731.648

Doanh thu xuất khẩu 747.744 1.073.728 2.577.779
Các khoản giảm trừ 43.820 20.506
Chiết khấu hàng bán 9.426
Hàng bán bị trả lại 34.394
Doanh thu thuần 6.619.103 5.638.784 4.226.843 3.809.414 4.731.648
Giá vốn bán hàng 5.012.632 4.379.796 3.166.393 2.666.326 3.389.229
Lợi nhuận tổng 1.606.471 1.258.988 1.060.450 1.143.087 1.342.419
Chi phí bán hàng 899.396 654.102 446.371 412.886 581.522
Chi phí quản lý doanh nghiệp 112.888 80.438 99.624 90.894 134.561
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 594.187 524.448 514.454 639.308 626.336
Thu nhập hoạt động tài chính 74.254 55.373 69.253 142.687 60.628
Chi phí hoạt động tài chính 40.002 19.988 51.861 68.373 38.106
Lãi phải trả 8.324 16.989 12.146
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 34.252 35.385 17.393 74.314 22.522
Thu nhập bất thường 109.014 42.767 13.003 120.781 4.324
Chi phí bất thường 2.982 769 12.256 130
Lợi nhuận bất thường 106.032 42.767 12.234 108.525 4.195
Lợi nhuận trước thuế 734.471 602.600 544.081 822.147 653.053
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.884 -2.884 26.410 309.681 208.865
Lợi nhuận thuần 731.587 605.484 517.671 512.466 444.188
* Số liệu chưa kiểm toán


×