Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

BỘ đề KIỂM TRA TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.66 KB, 22 trang )

HỌC KÌ I
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 22 - Ngày kiểm tra………………
ĐỀ BÀI
Bài 1 (2 đ) : Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
a. (-6)
8
.(-6)
4
b.
8 5
4 4
9 9
   
 ÷  ÷
   
:
Bài 2(3đ) : Thực hiện các phép tính sau( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a)
1 3 1 1
1 + 2
2 4 2 4
× ×
b)
0, 09 - 0,16

c)


( )
4 4
7 - 0,8 + 1,25.7 - 1,25 + 31, 64
5 5
   
 ÷  ÷
   
× ×
2
Bài 2 (2đ) : Tìm x biết :
a)
9 27
x = -
5 10
×
b)
x + 0,139 = 3
Bài 3 (3đ) : Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160
cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3; 5.
Hết
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2011 -2012
Tiết 22 .Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC 7

HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Bài Nội dung Điểm
1
2 điểm
HS viết đúng hai công thức + điều kiện
a. Viết đúng kết quả (-6)
12
b. Viết đúng kết quả
3
4
9
 
 ÷
 
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
1
3 điểm
mỗi câu làm đúng được 1 đ
a)
1 3 1 1 1 3 1 1
1 + 2 = 1 + 2 = 4 = 2
2 4 2 4 2 4 4 2
 
 ÷
 
× × × ×
c)

0, 09 - 0,16 = 0,3- 0, 4 = -0,1
d)
2
4 4
7 - 0,8 + 1,25.7 - 1,25 + 31,64
5 5
   
 ÷  ÷
   
× ×
4 16 5 4 5 791
= 7 - + 7 - +
5 25 4 5 4 25
   
 ÷  ÷
   
× × ×

28 16 5 31 791
= - + +
5 25 4 5 25
124 31 791 915 31 887
= + + = + =
25 4 25 25 4 20
 
 ÷
 
×
1 đ
1 đ

0,25đ
0,25 đ
0,5 đ
2
2 điểm
× →
→ →×
9 27
a) x = -
5 10
27 9
x = - :
10 5
27 5 3
x = - x = -
10 9 2
b) x + 0,139 = 3
x = 2,861
x = 2,861
x = -2,861





0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,75 đ
3

3 điểm
Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0)
Ta có: x + y = 160
x y x + y 160
= = = = 20
3 5 3 + 5 8




x
= 20 x = 60
3





y
= 20 y = 100
5


Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây
số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
Tiết 16 - Ngày kiểm tra………………
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Nếu hai góc đối đỉnh thì
a) Bù nhau b) Phụ nhau c) Bằng nhau d) Cùng bằng 90
0
.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Với ED // MK, DEK = 70
0
. Vậy góc K
1
bằng ?
a) 70
0

b) 110
0

c) 30
0

d) Một đáp số khác

Câu 3: Nếu a // c và c ⊥ b thì:
a) a ⊥ b b) a cắt b c) a // b d) a trùng b
Câu 4: Nếu c

a và a


b thì
a) b // a b) b ⊥ c c) b ⊥ a d) b // c
Câu 5: Đường thẳng MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB, nếu:
a) MN vuông góc với AB tại A b) MN vuông góc với AB tại trung điểm của
AB
c) AB vuông góc với MN tại trung điểm của MN d) AB cắt MNtại trung điểm của MN
Câu 6:
a) Nếu hai đoạn thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song với nhau
b) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
c) Nếu hai đường thẳng AB và BC cùng song song với đường thẳng MN thì hai đường thẳng AB và
BC trùng nhau
d) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc so le trong bằng nhau
II. Phần tự luận 7đ)
Bài 1: (3đ)
Cho đoạn thẳng AB, đường thẳng a là đường trung trực của AB, a cắt AB tại M. Trên đường thẳng
a lấy điểm N không trùng với điểm M. Qua điểm N, vẽ đường thẳng b vuông góc với a. Chứng
minh b // AB.
Bài 2: (4 đ) Cho hình vẽ bên: Biết Ax//By,
µ
B
= 40
0
,
·
AOB
= 70
0
.
a) Tính số đo
·

OCA

b) Tính số đo
·
OAC
Hết
D
E
M
0
70
K
?
O
y
x
B
0
70
C
A
0
40
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC 7
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012
NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)

Tiết 16 - Ngày kiểm tra………………
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A D B C
II. Phần tự luận 7đ)
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
Bài Nội dung Điểm

1
(3 đ)
vẽ hình – ghi GT-KL
Chứng minh: Ta có: a là đường trung trực của AB (gt)
⇒ AB ⊥ a (đ/n đường trung trực của đoạn thẳng)
mà b ⊥ a (gt) ⇒ b//AB (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2
(4 đ)
Vẽ hình, ghi GT-KL đúng


Chứng minh: :
a) Vẽ c đi qua O, c//By ⇒
µ
µ
0
1
O B 40= =

(hai góc so le trong)


= − =
0 0
2 1
O 70 O 30
Ax//By (gt) ⇒
·
µ
0
OCA B 40= =

b) c//By (cách vẽ c), By//Ax (gt)
⇒ c//Ax (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).

·

0
2
OAC O 30= =
(hai góc so le trong)
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
a
N

B
M
A
b
g
g
O
y
x
c
B
0
70
C
A
0
40
ĐỀ CHÍNH THỨC
GT
a là đường trung trực của AB
b ⊥ a = {N}
KL b//AB
GT
Ax//By,
µ
0
B 40=
,
·
0

AOB 70=
KL
a)
·
OCA ?=
b)
·
OAC ?=
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 36 - Ngày kiểm tra………………
ĐỀ BÀI
Câu 1:(3 đ) a)Viết toạ độ các điểm A, B, C, D, E trong hình vẽ
b) Vẽ hệ toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm sau M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2) trên mặt phẳng
tọa độ
Câu 2(2 đ) : Vẽ đồ thị hàm số y =3x
Câu 3: (2 đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam
giác đó, biết : cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 10cm
Câu 4: (1,5 đ) Những điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1.
G(2;3), H(-3;-7), K(0;1)
Câu 5: (1,5 đ) Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
:
Hết
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT
D
A
E

B
C
O
x
y
1
1
1−
1−
2
2
3
4
3
4
5
2−
2−
4−
3−
3−
x -3 -1 0
y 3 -6 -15
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
MÔN TOÁN 7 TIẾT 36 NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề)
Đáp án
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN

TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)
Bài Nội dung Điểm
1
3 điểm
a) A(-3 ; 4) ; B(0 ; 2) ; C(-2 ; -3) ; D(2 ; 09) ; E(4 ;-2)
b) Biểu diển đúng theo yêu cầu bài toán
1,5 đ
1,5 đ
2
2 điểm
vẽ đúng, đẹp 2 đ
3
2 điểm
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c tỉ lệ với 3;4;5
Theo bài ra ta có c – a =10 và
a b c
= =
3 4 5
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
a b c c-a 10
= = = = = 5
3 4 5 5- 3 2









a = 3.5 =15
b = 4.5 = 20
c = 5.5 = 25

vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm
0,5đ

0,5đ
4
1,5điểm
HS tính và KL đúng các điểm G(2;3), H(-3;-7) thuộc đồ thị hàm số
y = 2x – 1 ( mỗi điểm đúng cho 0,75 đ)
1,5 đ
5
1,5điểm
Điền dúng theo yêu cầu bài toán
x -3 -1 0 2 5
y 9 3 0 -6 -15
1,5 đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tiết 38+39 - Ngày kiểm tra………………
ĐỀ BÀI :
Bài 1(1điểm): a. Giá trị tuyệt đối của số hữư tỉ x được xác định như thế nào ?
b. Áp dụng : tính
x
biết x = - 0,5 và x =
3
1

7

Bài 2 ( 2 điểm): Tìm x biết : a.
x 2
27 3,6

=
; b.
1 3
x
2 4
+ =
Bài 3(1đ): Thực hiện phép tính : a.
3 1 12
4 4 20

 
+ ×
 ÷
 
; b.
15 7 19 15
1
34 21 34 17
+ + −
Bài 4 ( 1đ) :Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Bài 5 (2 đ) : Tìm số học sinh của hai lớp 7A , 7B. Biết rằng số học sinh của lớp 7A ít hơn sô học
sinh lớp 7B là 5 em và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 6 ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại C, số đo
µ

A
là 60
0
. Phân giác của góc
·
BAC
cắt BC tại E.
Vẽ EK

AB tại K ( K

AB).
Chứng minh: a.

ACE =

AKE
b. AE là trung trực của CK
c. KA = KB
Hết
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90' (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
Tiết 38+39
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
HỌC KÌ II
Bài Nội dung Điểm
1

(1đ)

x nÕu x 0
a. x
x nÕu x 0


=

− <

b.Thực hiện phép tính hợp lí. Tính đúng KQ
3 3
0,5 0,5 vµ 1 1
7 7
− = =
0,5 điểm
0,5 điểm
2
(2 đ)
a. HS vận dụng , tính đúng kết quả x = -15
b. Vận dụng định nghĩa GTTT, và tính chất các phép toán trên Q, tính
đúng x =
1
4
±

1 đ
3
(1 đ)

Mỗi câu a, b cho 0,5 điểm
thực hiện phép tính hợp lí tính đúng kết quả: a.
3
5
và b.
247
357

0,5 điểm
0,5 điểm
4
(1 đ)
O(0;0) thuộc đồ thị hàm số , với x =1 ->y = 2 =>A(1;2) thuộc đồ thị
vẽ đúng, đẹp
0,25 điểm
0,75 điểm
5
(2đ)
Gọi số HS lớp 7A, 7B lần lượt là a, b ( a, b
*
N∈
)
Theo đề bài thì
a 8 a b
b 9 8 9
= ⇔ =
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau
a b b - a 5
5
8 9 9 - 8 1

= = = =
a
5 a 40
8
a
5 a 45
9
= ⇒ =
= ⇒ =

Trả lời yêu cầu đề bài
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4
(3đ)
Vẽ hình, ghi GT-KL đúng, đẹp
a. chứng minh được

ACE =

AKE
b. HS chứng minh được AE là đường trung trực của CK ( Lí luận đúng,
chính xác )
c, HS lí luận và chứng minh được KA = KB


0,5 điểm



0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
A
C
B
E
0
30
K
0
30
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – ĐẠI SỐ 7 HK II
NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 50 - Ngày kiểm tra………………
ĐỀ BÀI : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng tần số.
B. Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu.
C. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện của dấu hiệu.
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số
của giá trị đó.
Câu 2: Điểm thi giải toán nhanh của 20 bạn học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau:

6 4 8 10 9 6 5 9 10 7
7 8 7 4 8 9 8 7 9 8
1. Số các giá trị khác nhau cảu dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 20
2.Tần số của điểm 8 là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
3. Mốt của dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
4, Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 4 B. 5 C. 20 D. 7
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 3 (7đ): Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh lớp
7 và ghi lại bảng như sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8

9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nêu nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT HK II
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2011 -2012
Tiết 50 .Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1 điểm): đáp án A.
Câu 2: (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. C 2. A 3. B 4. C
Câu 3: (7 điểm)

Nội dung Điểm
a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 1
b)
+ Bảng tần số:
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
+ Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút và có 4 bạn.
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14phút và có 3 bạn.
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 8

9 phút
1,5
0,5
c)
+ Tính số trung bình cộng:

5.4 + 7.3+8.8+ 9.8+10.4 +14.3
X = 8,6
30
(phút)
+ Mốt của dấu hiệu là : M
0
= 8 và M
0
= 9.
1,5
0,5
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: Vẽ đúng và đẹp. 2
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó

ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – ĐẠI SỐ 7 HK II
NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 66 - Ngày kiểm tra………………
ĐỀ BÀI
Bài 1( 2đ) : Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
Áp dụng : Cho P(x) =
2
x 2x - 3−
.
Hỏi : trong các số - 1 ; 0 ; 1 ; số nào là nghiệm của của đa thức P(x)
Bài 2 ( 3 đ): Tính giá trị của các biểu thức sau : a.
2
M(x) = 3x 5x - 2 −
tại
1
x - 2 ; x
3
= =
b.
2 2 3 3 4 4 5 5
N xy +x y x y x y x y = + + +
tại x = - 1 và y = 1
Bài 3 (4 đ) : Cho các đa thức :
2 4 3 2 4 3
A(x) = x 5x - 3x +x - 4x 3x x 5+ + − +


3 2 4 3 2
B(x) = x - 5x - x - x 5x x 3x 1+ − + −
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Bài 4(1đ) : Chứng tỏ rằng đa thức
4 2
P(x) = 3x 3x + 3 +
Không có nghiệm
Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT HK II
MÔN ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2011 -2012
Tiết 66 .Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề)
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
Bài Nội dung Điểm
1
(2đ)
Khái niệm nghiệm của đa thức SGK
Áp dụng : P(x) có nghiệm là x= -1 và x = 3
1 điểm
1 điểm
2
(3 đ)
a. HS vận dụng , tính đúng kết quả M(-2) = 20
1
3
1
M( ) 3

3
= −
b. Tại giá trị x = - 1 và y = 1 thì N = - 1
0,75 điểm
0,75 điểm
3
4 đ
a. Thu gọn
4 2
A(x) = x + 2x x 5− +

4 2
B(x) - x 2x 4x 1= − + −
b. Tính đúng
A(x)+B(x) 3x 4= +

4 2
A(x) - B(x) 2x 4x 5x + 6= + −
1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
1,25 điểm
4
1 đ
4 2
P(x) = 3x 3x + 3 +
Có x
2
>0 với
x



2
3x 0>
với
x

=>
4 2
3x 3x + 3 +
> 0 với
x

. Vậy P(x) không có nghiệm
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 46 - Ngày kiểm tra………………
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hình vẽ
Kết luận nào đúng trong các kết luận sau đây
a. ∆OAC = ∆OBC (c.c.c) b.∆OAC = ∆OBC (c.g.c)
c. ∆OAC = ∆OBC (g.c.g) d.∆OAC = ∆OBC (hai góc nhọn)
Câu 2: Cho ∆ABC cân tại A và
µ

=
0
A 60
. Khi đó:
a.
µ
=
0
B 60

µ
=
0
C 60
b.
µ
=
0
B 50

µ
=
0
C 70
c.
µ
=
0
B 40


µ
=
0
C 80
d.
µ
=
0
B 70

µ
=
0
C 50

Câu 3: ∆ABC vuông tại A, kết luận nào đúng ?
a. AB
2
= BC
2
+ AC
2
. b. BC
2
= AB
2
+ AC
2
.
c. AC

2
= AB
2
– BC
2
. d. BC
2
= AB
2
– AC
2
.
Câu 4: Cho hình vẽ sau đây:

a. ∆ABC = ∆DEF (c.c.c) b. ∆ABC = ∆DEF (c.g.c)
c. ∆ABC = ∆DEF (cạnh huyền – góc nhọn) d. ∆ABC = ∆DEF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Câu 5( 1đ) : Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đúng Sai
a. Tam giác vuông có một góc bằng 45
0
là tam giác vuông cân
b. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Bài 1: Cho ∆ABC vuông cân tại A, AB = 4 cm. Tính độ dài AC, BC ? (2đ)
Bài 2(5đ):Cho tam giác cân ABC có AB = AC =5 cm. BC = 8cm. Kẻ AH ⊥ BC ( H

BC)
a. Chứng minh rằng HB = HC.và
·
·

=BAH CAH
. B. Tính độ dài AH
c. Kẻ HD vuông góc với AB (D

AB), HE ⊥ AC ( E

AC). Chứng minh tam giác HDE cân
Hết
O
A
C
B
B
C
F
D
A
E
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012
NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 46 - Ngày kiểm tra………………
I. TRẮC NGHIỆM:Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 5 mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 c 3 4 5 a 5 b
Đáp án c a b d Đúng Sai
II. TỰ LUẬN:

HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
Bài Nội dung Điểm
1
(2đ)
Vẽ hình ghi GT-KL đúng

GT
∆ABC, AB=AC,
µ
=
0
A 90
AB=4 cm
KL AC=?; BC=?
∆ABC có AB = AC (gt) ⇒ AC = 4 cm. (0,5đ)
∆ABC vuông tại A (gt) ⇒ BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Đlý Py-ta-go)
= 4
2
+ 4
2
= 32.
⇒ BC =
32
(cm). (1,0đ)

0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2
(5 đ)
Vẽ hình, ghi các kí hiệu và GT-KL đúng

Chứng minh: :
a) Chứng minh được HB = HC.và
·
·
=BAH CAH
.
b) Vận dụng ĐL Pitago tính đúng AH = 3 cm
c) Chứng minh được HD = HE => ∆HDE cân
1 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
1 điểm
A
B
C
H
E
5cm
D
5cm
4cm
4cm
ĐỀ CHÍNH THỨC

GT

ABC, AB = AC=5cm , BC= 8 cm
AH

BC; HD

AB; HE

AC
KL
a) HB = HC.và
·
·
=BAH CAH
.
b) ∆HDE cân
B
C
A
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 67 - Ngày kiểm tra………………
ĐỀ BÀI :
Bài 1( 3đ): a.Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
b. Cho hình vẽ bên, Điền số thích hợp vào chỗ (… ) trong các đẳng thức sau:
AG = ……….AM

AG = ……….GM
GN = ……… BN
Bài 2 (3 đ): Ghép đôi hai ý ở hai cột A và B để có kết luận đúng
A B
1. Bất kì điểm nào trên đường trung trực của
một đoạn thẳng
a.cũng cách đều hai cạnh của góc đó
2. Nếu tam giác có một đường phân giác đồng
thời là đường cao thì đó là
b.cũng cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng
đó
3.Bất kì điểm nào trên tia phân giác của một góc c. tam giác cân
4.Nếu tam giác có hai đường trung tuyến bằng
nhau thì đó là
d. tam giác đều
Bài 3(4 đ): Cho tam giác nhọn ABC có AB >AC, vẽ đường cao AH. Chứng minh
a. HB > HC
b. Chứng minh
µ
µ
C B>
c. So sánh
·
·
BAH vµ CAH
Hết
A
B
M
N

G
C
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Tiết 67 - Ngày kiểm tra………………
HS có thể có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm bài, câu đó
Bài Nội dung Điểm
1

a.Phát biểu tính chất đúng. Vẽ được hình, ghiGT-KL đúng
b. Điền đúng các giá trị AG =
2
3
AM
AG = 2 GM và GN =
1
3
BN
1,5 điểm
1,5 điểm
2
3 đ
Mỗi ý nối đúng 0,75 điểm : 1 b
2 c
3 a và 4 d
0,75 điểm

0,75 điểm
1,5 điểm
3
4 đ
Vẽ hình, ghi đúng GT-KL
Chứng minh
a. Vận dụng ĐL về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu để KL :
HB > HC
b. Có AB > AC (GT)

µ
µ
µ
µ
B ®èi diÖn víi AC vµ C ®èi diÖn víi AB =>C B>
c. HS chỉ ra được lí do
·
·
BAH CAH>

0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
A
B
H
C
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN

TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN 7 TIẾT 68 + 69
Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI :
Bài 1.( 2 đ) : Bài kiểm tra môn Toán của một lớp có kết quả như sau :
4 bài điểm 10 4 bài điểm 6 3 bài điểm 9 10 bài điểm 7
6 bài điểm 5 7 bài điểm 8 3 bài điểm 4 3 bài điểm 3
a. Hãy lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b. Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra Toán của lớp đó.
Bài 2 (1đ) : Cho tam giác ABC có
µ
0
A 60=
;
µ
0
B 50=
, trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng
(hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước biểu thức mà em cho là đúng)
A. AB < BC < AC B. AB < BC < AC
C. AC < BC < AC D. BC < AC < AB
Bài 3 (1đ) : Tìm x biết : (3x +2) – (x – 1) = 4(x + 1)
Bài 4 (1đ) : Thực hiện phép tính sau :
1 3 1 1 1
.0,8 0,5. 2 :1
2 5 3 2 4
   
 ÷  ÷
   

+ − + −
Bài 5 ( 2 đ) : Cho đa thức P
(x)
= 5x
3
+ 2x
4
– x
2
+ 3x
2
– x
3
– x
4
+1 – 4x
3
a. Thu gọn P
(x)
b. Tính P
(1)
và P
(-1)

c. Chứng tỏ rằng P
(x)
vô nghiệm
Bài 6 (3đ) : Cho tam giác ABC có
µ
0

A 90=
đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a. Chứng minh FA = FB
b. Từ F vẽ FH

AC (H

AC). Chứng minh rằng FH

EF
c. Chứng ninh FH = AE
d. Chứng minh : EH // BC và
BC
EH
2
=
Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7
TIẾT 68+69 NĂM HỌC : 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 90' (Không kể thời gian giao đề)
Bài /
Câu
Nội dung Điểm
1 (2 đ)
a. Lập được bảng tần số
vẽ đúng biểu đồ
b. Tính đúng số trung bình cộng ( KQ = 6,7)

0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 (1 đ)
HS tính được số đo góc C = 70
0
Lập được BĐT
µ
µ

B < A < C

Từ đó đưa ra kết luận AC < BC < AC . Vậy © đúng
0,5 điểm
0,5 điểm

3 (1đ)
Vận dụng các kiến thức, tính đúng KQ x =
1
2

1 điểm
4 (1đ)
Thực hiện đúng các phép biến đổi. Tính đúng KQ :
29
75

1 điểm
5 (2đ)
a. Thu gọn và sắp xếp đúng : P

(x)
=
4 2
x 2x 1+ +

b. Tính đúng P
(1)
= 4 P
(-1)
= 4
c. Chứng tỏ P
(x)
không có nghiệm : dễ thấy :
4
x 0≥
với
x


2
2x 0≥
với

x => P
(x)
= x
4
+ 2x
2
+1


0
Hay P
(x)
không có nghiệm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
6
(3 đ)
Vẽ hình , ghi GT, KL

a. Chứng minh ∆FAB cân tại F => FA = FB
b. Vận dụng kỉến thức đã học c/minh được FH

EF

c. chứng minh được FH = EA
d. Chứng tỏ được EH // BC và
BC
EH
2
=
0,5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
HS có thể làm theo cách khác, nhưng nếu đúng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( câu ) đó
A

B
C
E
F
0
60
ĐỀ CHÍNH THỨC
H
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN 7 TIẾT 68 + 69
Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 4: Bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác trong các bộ ba sau,
A. 2cm; 3cm; 5cm B. 2cm; 3cm; 4cm C. 2cm; 3cm; 6cm D. 1cm; 4cm; 5cm
Câu 5: Cho đơn thức
3 5
-2x y z
. Bậc của đơn thức đó là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x
2
+ y
2
+ z
2
+ x
2



y
2


z
2

A. 2z
2
B. 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
C. 2y
2
D. 2x
2

Câu 9: Cho
ΔABC
biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của
ΔABC
:
A.
µ
µ µ
A > B>C

B.
µ
µ
µ
B> A > C
C.
µ
µ
µ
C> A > B
D.
µ µ

C>B > A
Câu 10: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE ; MD =
3 cm. Ta có độ dài của ME là :
A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 1cm
Câu 11: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường :
A. phân giác B. trung trực C. trung tuyến D. cao
Câu 12: Đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
2x y−

A. 2xy B.
2 2
2x y−
C.
2
2xy−
D.

2
5x y

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1 : (2,5 điểm) Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại như
bảng sau:

a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2: (1 điểm) Tính tích của
2
2
xy
3


2 2
6x y
rồi tính giá trị của đơn thức vừa tìm được tại x = 3 và
1
y
2
=
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C và có góc A = 60
0
, tia phân giác của
·
BAC
cắt BC
ở E kẻ EK vuông góc với AB (K


AB), kẻ BD vuông góc với tia AE tại D (D

tia AE). Chứng
minh: a/ AC = AK và AE

CK
b/ KA = KB
c/ EB > AC
Hết
Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5
Tần số (n) 8 3 11 1 2 N = 25
ĐỀ DỰ PHÒNG
PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7
TIẾT 68+69 NĂM HỌC : 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 90' (Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B C D B C C D
II/ TỰ LUẬN: (6,5 điểm )
Bài / Câu Nội dung Điểm
1 (2 đ)
a/
X
=
1 8 2 3 3 11 4 1 5 2
25
× + × + × + × + ×

= 2,44. Mốt của dấu hiệu M
0
= 3
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
1 điểm
1 điểm
2 (1 đ)
Tích của
2
2
xy
3


2 2
6x y
= - 4x
3
y
4
Thay các giá trị x = 3 và
1
y
2
=
, tính đúng giá trị của - 4x
3
y
4


9
4

0,5 điểm
0,5 điểm
3
3 điểm
Vẽ hình , ghi GT-KL
vận dụng kiến thức chứng minh được câu a
b. chứng minh đúng câu b
c. Chứng minh đúng câu c
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
HS có thể làm theo cách khác, nhưng nếu đúng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( câu ) đó
ĐỀ DỰ PHÒNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×