Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục đạo đức học sinh ở trường THPT tự lập – mê linh – hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.04 KB, 29 trang )

Bin pháp qun lý hot ng giáo dc o c
hc sinh  trng THPT T Lp  Mê Linh 
Hà Ni

Phng

i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: PGS.TS.NGND.Nguyn Võ K Anh
o v: 2012


Abstract:  c hc sinh trung hc ph
   o sát,  , 











 t
 ng THPT T Lp Mê Linh  Hà Ni. t s 


qun lý ho




 

  ng THPT T Lp  Mê Linh 
Hà Ni.

Keywords: Qun lý giáo dc; Giáo dc; Trung hc ph thông; Mê Linh


Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1.Về mặt lý luận
Mt trong nh i m     
c th hin trong ngh quyt cng, Lut giáo dn ca B Giáo d
to. Lut giáo dc tiêu ca giáo dc ph thông là giúp cho HS phát trin
toàn din v c, trí tu, th cht, thm m và các k n nhm hình thành nhân
i Vit Nam Xã hi Ch u
23-Lut giáo dc).
1.2. Về mặt thực tiễn
Trong nhn xã hi rt bc tình trng hc sinh vô l, vi
phm k lut, tình trng bo lc ht trong nhng nguyên nhân
n dn tình trng trên là do công tác quc sinh còn non kém, nhiu bt
cp.
 c chng giáo dc hc sinh cng yêu cu ca
xã hi, góp phn trong chic phát trin giáo dn 2010  2020. Nhm nâng cao
chng giáo dc cng THPT T Lo ra nhi phát trin toàn din,
 các phm chc, trí, th, m - là ngun nhân lc trong
thi k công nghip hóa  hii hóa.

Chính vì vy công tác qung THPT T Lp cn phng, tìm ra các bin
pháp qun lý tt nht cho hong giáo dc hc sinh nhm không ngng nâng cao cht
ng giáo dc ng.
Xut phát t lý do khách quan và ch a ch tài: “Biện
pháp quản lý hoạt động giáo dục đạo đức học sinh ở trường THPT Tự Lập –Mê Linh – Hà
Nội”
2. Mục đích nghiên cứu
Thông qua vitoàn din thc trng hong qun lý giáo dc ca
ng THPT T L nhim v chính tr c xut nhng gii
pháp nha chng qun lý giáo dc cng.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Lý lun và thc tin qun lý ho  ng THPT T Lp - Mê Linh - Hà
Ni.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bin pháp qun lý ho  ng THPT T Lp - Mê Linh - Hà Ni.
4. Giả thuyết nghiên cứu
Hin nay, công tác qun lý hong THPT T Lp  Mê Linh  Hà
Nt hiu qu, vn còn hn chc yêu cu thc t và nâng cao cht
ng GD-n mi.
N xut các bin pháp qun lý khoa hc, kh thi s góp phn nâng cao chng hot
 ng THPT T Lp  Mê Linh  Hà Ni.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
 c các m tài cn thc hin các nhim v sau:
-  khoa hc ca quc sinh THPT.
- Khc trng hong giáo dc c hc sinh  ng
THPT T Lp  Mê Linh - Hà Ni.
-  xut mt s bin pháp qun lý hong giáo dc hc sinh nhm nâng cao cht
ng giáo dc tng THPT T Lp  Mê Linh - Hà Ni.
6. Phạm vi nghiên cứu

 tài tp trung nghiên cu mt s bin pháp qun lí hong giáo dng  THPT
T Lp  Mê Linh  Hà Ni.
 tài nghiên cu trong thi gian t c 2010  20c tin hành  c ba
khi lp: khi 10, khi 11 và khi 12, GV, cha m HS, cán b qung THPT T Lp 
Mê Linh  Hà Ni.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận:
- Nghiên cn cng v giáo do.
- Nghiên cu tài lin.
- Nghiên cu các giáo trình, sách báo, các công trình liên quan.
7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
- Quan sát, kho sát thc t.
- Thng kê s liu, phân tích thc trng.
- Tng kt kinh nghim.
- n bng phiu hi.
- Ly ý kii, to 
7.3. Nhóm phương pháp nghiên cứu bổ trợ
Thng kê toán hc: S dng công thc toán h thng kê, x lý s lic t

S dng bng bi, hình v.
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, mc lc và tài liu tham kho, ni dung ca luc
c
Chƣơng I: Cơ sở lý luận của quản lý hoạt động GDĐĐ cho HS trung học phổ thông
Chƣơng II: Thực trạng công tác quản lý hoạt động GDĐĐ cho HS ở trường THPT Tự Lập
– Mê Linh – Hà Nội.
Chƣơng III: Các biện pháp nâng cao chất lượng quản lý hoạt động GDĐĐ cho HS ở trường
THPT Tự Lập – Mê Linh – Hà Nội trong giai đoạn hiện nay.




Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Các nghiên cứu nước ngoài
 t hc Socrat (470-399 c và s hiu bit
nh lc là nh s hiu bit, do vy ch sau khi có hiu bit mo
c.
 thi c i, Khng T (551-479-TCN) trong các tác phch, Thi,
, Nht xem trng vic giáo d
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước
Ch Tch H i vô di coi
trng mc tiêu, n      ng ph  t t  lut t
n, th
K thng ci, có rt nhiu tác gi u v v này
m Minh Hc, Hà Th Ng và nhiu tác gi khác.
Các công trình nghiên cu v giáo dc cho h th và không
phù hp vu kin thc t ca tng  u kin kinh t - xã hi
khác nhau. Hing tiêu cc bit t nn xã hi ngày càng din bin phc tp, s xung
cp v mc ca mt b phn hc sia tình trng trên là
m cc bi hn ch tình
trng trên và nâng cao chng giáo dc cho hc sinh, mt lng rt ln trong xã
hi, ngun nhân l c, ch  c nhà, góp pho
ngun nhân lc phát trin toàn ding nhu cu phát trin ca nn kinh t - xã hi trong giai
n mi.
T nhng phân tích trên, cho thy vic nghiên c tài là cn thit và thit thc góp
phn tháo g nhng bt cp, thiu sót trong quá trình thc hin mc tiêu giáo dc toàn din cho
hc sinh THPT.
1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu

1.2.1. Khái niệm về quản lý, biện pháp quản lý.
1.2.1.1. Quản lý: Qun lý là mng, có ma ch th
qung qu qun lý, nhm s dng có hiu qu cao nht
các ngun l h nh, phát tric m ra.
1.2.1.2. Biện pháp quản lý: Bin pháp qun lý là cách thng qu  gii
quyt nhng v mang tính hin thc, toàn din ny sinh trong thc tin qun lý trong mt
 c th.
1.2.1.3. Bản chất quản lý: Bn cht ca qun lý là m u khing, hot
ng tt yu và vô cùng quan trng ca xã hi. Nó bt ngun t ng và tn ti
vu khin mi hong xã hi v kinh t, chính tr
giáo dc.
1.2.2. Khái niệm về Quản lý giáo dục: Qun lý giáo dng có ý thc, k
hoch, t chc và hp quy lut c th qun lý giáo dc) ti các khâu
ca h thng giáo dc (khách th qun lý giáo dc) nh giáo dc vn hành
t ti mc tiê ra (mc tiêu qun lý giáo dc).
1.2.3. Quản lý nhà trường: Qung ph thông là s ng,
có k hoch ca ch th qun lý lên tt c các ngun lc theo nguyên lý giáo dc. Nhy
mnh các hong cng tin ti mc tiêu giáo dc. Trng tâm ca nó là hong
dy hc và hong giáo dc tin lên trng thái mi v vt cht.
1.2.4. Các yếu tố cơ bản của quản lý GDĐĐ trong trường THPT.
Qun lý nói chung, qu c nghiên cu
theo tip cn chc tip cn ni dung( ph thung qun lý).
1.2.5. Khái niệm về Đạo đức:  c là mt hình thái ý thc xã hi, tp hp nhng
nguyên tc, quy tc, chun mc xã hi, nhu chng x ci
trong quan h vi nhau và quan h vi xã hc thc hin bi nim tin cá nhân, bi
truyn thng và sc mnh cn xã hi.
1.2.6. Khái niệm về Giáo dục đạo đức:      ng ti HS ca nhà
i, nhm hình thành cho HS ý thc, tình cm, nic và cui
cùng quan trng nhi sng xã hi.
Giáo dng gi vai trò ch ng.

1.2.7. Khái niệm về Quá trình GDĐĐ: Qng ti
h hình thành cho h ý thc, tình c và nii cùng là to lp
c nhc.
1.2.8. Chất lượng quá trình GDĐĐ: Chng c là s tho
mãn nhu cu xã hi v mt phm chc, hành vi ng x ca HS 
sn phm giáo dc cng.
1.2.9. Quản lý quá trình GDĐĐ: Qu là mt ni dung ca qun lý tác
nghi ng có ma ch th qun lý ti khách th qun
lý nht mt cách hiu qu nht.
1.2.10. Quản lý quá trình GDĐĐ trong nhà trường: Là tng hp các hom
và bng nhing, nhiu cách thc nhm giúp HS hoàn thin và phát trin nhân cách phù
hp vi chun mc xã hi và mc tiêu giáo d ra.
1.3. Quản lý quá trình GDĐĐ trong trƣờng THPT.
1.3.1. Đặc điểm chung của trường THPT
ng THPT là bc hc cui cùng ca ngành hc ph thông, là bc hc cn phi hoàn
thin kin thc ph n toàn din cho HS.
1.3.2. GDĐĐ trong trường THPT
1.3.2.1.Mục tiêu GDĐĐ:M cho HS có nhn thy
 nhng giá tr c truyn thng tp ca dân tc và ca thi, nhn th v
quy, bn phn và trách nhim ci vi xã hi vi công cuc CNH
- c.
1.3.2.2. Nhiệm vụ GDĐĐ.
- Giáo dục ý thức đạo đức.
- Giáo dục tình cảm niềm tin đạo đức
- Giáo dục hành vi thói quen đạo đức.
1.3.2.3. Nội dung GDĐĐ: Ni dung cng chun mc truyn thng
tp ca dân tc, nhng giá tr c cn thit ci Vit Nam trong thi k CNH -
n trang b cho HS nhng yêu cu ngun nhân lc ca nn kinh t xã ht
c.
1.3.2.4. Phương pháp GDĐĐ: ng ca nhà giáo d i

ng giáo dc nhc mm hình thành nhng
phm chc và nhng k ng x tt trong các mi quan h, t 
trin nhân cách.
1.3.2.5.Hình thức GDĐĐ
- Thông qua vic dy hc các b môn khoa hc giáo dc t
giác chit cách có h thng nhng khái nic.
- Thông qua các hong ngoài gi lên lp, các ho và hong xã hi.
- ng t rèn luyn, t ng, t giáo dc ca bn thân
mi HS.
1.3.2.6. Nguyên tắc GDĐĐ
- Phi bm tính mng nht.
- Phi thông qua hong thc tin.
- Phi phù hp vi la tui, gim riêng ca tng HS.
- Liên kng - - xã hi trong giáo dc HS.
1.4. Những yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình GDĐĐ HS THPT
1.4.1. Đặc điểm tâm sinh lý của HS THPT.
H tung t n 18 tun phát trin
mnh v th l thi k chuyn tip t tr i l
thi k các em gia nhp tích ci sng xã h nhân cách ci

1.4.2. Vai trò của từng lực lượng trong quản lí GDĐĐ HS
1.4.2.1. Vai trò của nhà trường.
Công tác t chc, qun lý cng rt quan trn quá trình
 mc tiêu giáo dc, ni dung m
cn vic nâng cao chng giáo dc.
1.4.2.2. Vai trò của gia đình
 bào ca xã hc hc nhng bài hc v
các chun mc xã hi.
1.4.2.3. Vai trò của xã hội
Quá trình hình thành và phát trin nhân cách ca cá nhân b chi phi và ng bi các

u kin khách quan và các yu t ch m sinh  di truyng, giáo dc, t
giáo dc và hong ca cá nhân.

TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
 lý lu n v c, quc sinh
ng THPT. Thc t u tác gi nghiên cu v  tp
trung vào nghiên cu giáo dc và t chc phi hc sinh, i nghiên cu v
qun lý hoc sinh  ng THPT nói chung và  ng THPT T Lp  Mê
Linh  Hà Ni nói riêng. N gng làm rõ thêm khái nim v 
c sinh, khái nim v qun lý hong phi hp gia các lng trong xã hi
 c sinh THPT.

Chƣơng 2:
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CHO
HỌC SINH Ở TRƢỜNG THPT TỰ LẬP – MÊ LINH – HÀ NỘI HIỆN NAY
2.1. Khái quát tình hình kinh tế xã hội và giáo dục của huyện Mê Linh – Hà Nội.
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên và kinh tế – xã hội.
Mê Linh là huyn ngoi thành nm  phía Bc ca Th i gm 16 xã, 2 th trn,
din tích t nhiên 140,75 Km
2
vi dân s xp x i . Nhân dân Mê Linh cn cù chu
ng ng sn xung trong chiu li có truyn thng
hiu hc.
2.1.2 V phát trin giáo dc
Giáo dc THPT: Tng s ng vi 168 lp, vi 7 455 HS.
Cha bàn huyn Mê Linh luôn n nh và phát tring
tích cc.
2.2. Thực trạng hoạt động GDĐĐ HS của các trƣờng THPT trên địa bàn huyện Mê
Linh – Hà Nội.
Nhiệm vụ của điều tra thực trạng

- Thu nguyên nhân ca thc trng.
- Tìm hiu nhn thc ca HS, GV và các bc ph huynh v 
- Tìm hiu ng ci vi vi
- 
Nội dung điều tra thực trạng
 thc hin mc trng tác gi u ng phiu
hi  huyn Mê Linh liên quan trc ti
2.2.1.1.Tình hình chung.
Nhng vi phm  la tui HS THPT có phm các
nh cng, nv gây nhc nhi cho các nhà qun lý, các
bc ph huynh và c xã hi. Thc t trên cho thy s xung cc ca mt b ph
là thc tr
2.2.1.2.Tình hình ĐĐHS THPT
Nhìn chung trong thi gian va bàn huyn Mê Linh  Hà
Nng bin pháp thit thc, phù hng giáo dc
toàn din hc sinh.
Vit qu  hi phi tn thi gian và công
sc bc cc th hin qua nhn th, hành vi và cách ng x ca tng
cá nhân HS.   ch kho sát thông qua s a GVCN, ph huynh và kt qu
xp long trong tng c.
Bảng 2.1. Số liệu giáo dục đạo đức ở các trường năm học 2011-2012

T l
ng


Khá, tt
%
XL
tt

%
XL
khá
%
XL
TB
%
XL
Yêú
%
THPT Yên Lãng
1423
93,7
70,1
23,6
6,29
0,01
THPT Tin Thnh
1057
86,0
68,5
17,5
12,7
1,3
THPT T Lp
947
77,5
44,1
33,4
18,8

3,7
THPT Mê Linh
1482
94,1
73,1
21,0
5,78
0,12
THPT Tin Phong
1478
84,6
62,8
21,8
13,2
2,2
THPT Quang Minh
1068
79,8
55,1
24,7
17,3
2,9

2.2. Thực trạng GDĐĐ HS ở trƣờng THPT Tự Lập – Mê Linh – Hà Nội.
2.2.1. Đặc điểm tình hình trường THPT Tự Lập -Mê Linh – Hà Nội.
ng THPT Bán công T Lc thành lc chuyn
ng Công lp theo quynh s  a
UBND Tng nhu cu hc tp ca bàn.
2.2.2. Một số kết quả các hoạt động giáo dục những năm gần đây
2.2.2.1. Về phát triển số lượng, duy trì sĩ số HS.

i m bo c v s l
 HS.
2.2.2.2. Về chất lượng giáo dục văn hoá
Mc du hoàn cnh kinh t xã hi  ng giáo
dn bin theo ching tích cc.
Bảng 2.5: Chất lƣợng giáo dục văn hoá của trƣờng (Tỉ lệ %).
Chng

c
Tng s
Gii
Khá
TB
Yu
Kém
TN
%
%
%
%
%
%
2008- 2009
865
0
24,3
67,1
8,6
0
60,1

2009- 2010
898
0,45
29,0
62,6
8,02
0,11
64,8
2010- 2011
959
0,9
31,7
59,5
7,8
0
84,2
2011- 2012
947
0,8
28,8
59,6
10,45
0,32
98,7
Nguồn: BGH
2.2.2.3. Về chất lượng GDĐĐ
T bng, bi trên cho thy t l HS có hnh kim khá, tt chim t l gn 80%, tuy vy vn
còn có HS b hnh kim TB, hnh kim yu chim t l 20%. Bên c hc sinh có biu
hin xu li có biu hi.
2.2.2.4.Quản lý và xây dựng đội ngũ.

m mnh là l chuyên môn khá tt (06 thc s) các giáo viên còn
lt chun v t tình. Tuy nhiên m hn ch là kinh nghim
ging dy và nghip v m còn hn ch.
2.2.2.5.Về xây dựng cơ sở vật chất
 nâng cao chng giáo dc thì mt trong nhu kin quan trng phi tc
t b thc hành, thí nghim ti các phòng hc b môn  ng nhu cu khi
thc hành
2.2.3. Thực trạng công tác quản lý quá trình GDĐĐ giáo dục ở trường THPT Tự Lập –
Mê Linh – Hà Nội trong những năm gần đây.
2.2.3.1. Thực trạng nhận thức của CBQL, GV, HS và phụ huynh học sinh về nội dung
GDĐĐ học sinh.
Bảng .2.8. Nhận thức của CBQL, GV, HS và phụ huynh học sinh về nội dung GDĐĐ
học sinh.
TT
Ni dung
Rt
cn
Cn
Không
cn

nh
0
5
10
15
20
25
30
35

40
45
50
Tốt
Khá
TB
Yêu
2008 -2009
2009 -2010
2010 - 2011
2011 -2012
1
Hiu tho vi cha m
40%
54%
0
6%
2
Tinh thn t giác
36%
40%
1%
23%
3
 bn bè
33%
52%
2%
13%
4

Ý thc dân tc
31%
56%
0
13%
5
c
40%
43%
2%
15%
6
Khiêm tn, thm
54%
35%
0
11%
7
Tinh tht và ý thc cng
37%
43%
2%
8%
8
Lòng nhân ái, v tha
37%
50%
6%
7%
9

 xây dng, bo v ng, tài
sng x
phòng chng t nn xã h
41%
48%
3%
8%
2.2.3.2. Thực trạng nhận thức về hình thức GDĐĐ học sinh trường THPT Tự Lập – Mê
Linh – Hà Nội.
Thc trng ni dung và các hình thc sinh qua tng hp 50 phiu hi gm 02
CBQL, 29 CBGV và 19 hc sinh v c sinh thông qua các hình thc.
Bảng 2.9.Ý kiến về các hình thức giáo dục đạo đức.
TT
Hình thc giáo dc
Rt cn
Cn
Ít cn
Không cn
1
Giáo dc thông qua các bui sinh
hoi c
65,0%
20,0%
5,0%
10%
2
Giáo dc thông qua các gi dy
p
60,0%
35,0%

5,0%
0
3
Giáo dc thông qua sinh hot vi
p và GVCN
55,0%
32,0%
11,0%
12,0%
4
Giáo dng, v
ng lng nghip
33,0%
34,0%
25,0%
12,0%
5
Giáo dc thông qua hong
, th dc th
i trí
64,7%
33,0%
2,3%
0
6
Giáo dc thông qua hong
tham quan, hc tp thc t.
67,0%
21,0%
9,7%

2,3%
7
Giáo dc thông qua hong t
thio
45,1%
33,4%
9,0%
12,5%






2.2.3.3. Thực trạng xây dựng kế hoạch GDĐĐ thông qua các hoạt động GD cho học sinh ở
trường THPT Tự Lập – Mê Linh – Hà Nội.
Bảng: 2.10. Tác động của các hoạt động trong công tác giáo dục đạo đức học sinh.
TT
Hong
Rt quan
trng
Quan
trng
Bình
ng
Không
cn thit
1
Qua các môn hc trên lp
65%

21%
14%
0
2
Thc hin ni quy cng
70%
27%
3%
0
3
Khen, chê kp thi nghiêm khc
81%
15%
4%
0
4
T chc ngoi khoá - 
65%
23%
6%
2%
5
Sinh hot ca t ch
55%
32%
6%
7%
6
Kt hp ging - 
80%

15%
5%
0
7
Kt hp ging - 
45%
35%
13%
7%
8
Kt hp v c
54%
33%
7%
6%
9
Hong t thin
60%
22%
12%
6%
10
Hong khác
40%
37%
19%
4%
2.2.3.4. Thực trạng phối hợp giữa các lực lượng trong công tác GDĐĐ cho học sinh ở
trường THPT Tự Lập – Mê Linh – Hà Nội.
Thc trng phi hp gia các lng giáo dc trong vic giáo dc hc sinh ca

ng THPT T Lp  huyn Mê Linh  Hà Ni thông qua 200 phiu hi gm CBQL, GV và
hng.
Bảng: 2.11. Sự phối hợp các lực lƣợng trong công tác giáo dục đạo đức cho học sinh ở
trƣờng THPT Tự Lập – huyện Mê Linh – Hà Nội.
TT
Phi hp lng
Rt
quan
trng
Quan
trng
Ít quan
trng
Không
quan
trng
1
ng vi ph huynh
85.6%
12%
2.4%
0%
2
ng vi các t ch
77.6%
20%
2.4%
0%
3
CBQL vi giáo viên ch nhim

79.2%
16.8%
4%
0%
4
CBQL vi giáo viên b môn
41.6%
50.4%
5.6%
2.4%
5
CBQL v
4%
82.4%
10.4%
3.2%
6
Giáo viên ch nhim vi giáo viên b môn
68.8%
26.4%
4.8%
0%
7
Giáo viên ch nhim v
63.2%
27.2%
9.6%
0%
8
Giáo viên ch nhim vi ph huynh

88.8%
8.8%
2.4%
0%
9
Giáo viên ch nhim vi tp th lp
47.2%
48%
4.8%
0%
10
Giáo viên ch nhim vi nhân viên
9.6%
30.4%
47.2%
12.8%
2.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại yếu kém trong công tác GDĐĐ ở trường THPT
Tự Lập – Mê Linh – Hà Nội.
Nhóm những nguyên nhân chủ quan
- Do nhận thức vấn đề còn hạn chế
+ Hạn chế trong nhận thức của một số bộ phận tham gia giáo dục.
+ Hạn chế trong nhận thức của một bộ phân HS.
- Trách nhiệm, nghiệp vụ sư phạm của một số GV còn hạn chế .
- Ý thức tự tu dưỡng và tự quản của HS chưa cao.
- Chưa phát huy được lợi thế các môn học có ảnh hưởng lớn đến GDĐĐ HS.
- Các hình thức tổ chức hoạt động GDĐĐ còn đơn điệu, kém hiệu quả.
- Sự phối hợp ba môi trường giáo dục: Nhà trường, giáo dục, xã hội còn khá lỏng lẻo.
Nhóm những nguyên nhân khách quan
- Thiếu sự quan tâm của gia đình HS
- Pháp luật nhà nước còn chưa nghiêm, tiêu cực và các tệ nạn xã hội tác động vào quá

trình giáo dục
- Nguồn lực đầu tư cho giáo dục còn hạn chế, chưa đáp ứng được nhu cầu nâng cao
chất lượng giáo dục toàn diện
- Hoàn cảnh kinh tế xã hội của địa phương còn nhiều khó khăn

TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
Công tác qun lý hong THPT T Lp  Mê
Linh  Hà Ni c mt s thành tích nhc s góp phng
c np, góp phn nâng cao chng giáo dc toàn din. Tuy nhiên công
tác qun lý cng nói chung, quc l nhiu bt c
khc phc nhng hn ch trên nhm nâng cao cho
cng cn phi có các bin pháp qun lý các hong
GDDD HS có hiu qu và kh ng ni dung mà chúng tôi s tp trung làm rõ
a lu

CHƢƠNG 3
CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
ĐẠO ĐỨC HỌC SINH Ở TRƢỜNG THPT
TỰ LẬP – MÊ LINH – HÀ NỘI TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY.
3.1.Những nguyên tắc đề xuất biện pháp quản lí GDĐĐ cho HS.
3.1.1. Nguyên tắc 1: Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa
3.1.2. Nguyên tắc 2: Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ và hệ thống
3.1.3. Nguyên tắc thứ 3: Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và tính khả thi.
3.2. Một số biện pháp QL hoạt động GDĐĐ cho HS ở trƣờng THPT Tự Lập – Mê Linh –
Hà Nội.
3.2.1. Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của cán bộ quản lí, GV, cha mẹ HS và
các tổ chức xã hội về GDĐĐ cho HS
3.2.1.1. Mục tiêu
 nhn thc tm quan trong và s cn
thit ca ho c vai trò và trách nhim ca mình trong vn

 này.
3.2.1.2. Nội dung
Tuyên truyn lý lun ch  Nin, tng H ng li chính sách
cn pháp quy ca B  mc tiêu giáo dc nói chung

3.2.1.3. Cách thức thực hiện
Đối với nhà trƣờng
Nâng cao nhận thức cho các lực lượng giáo dục trong nhà trường.
i vi GVCN cn quán trit sâu sm nng n ca mình, phi thy
c vai trò trung tâm trong vic giáo dc dc.
n thn thc tm quan trng ca các hot ln,
ng mn ving ca HS t c v trí c
quá trình giáo dc toàn din cho HS.
+ Phân công rõ trách nhim cng b phn liên quan.
Nâng cao nhận thức cho bản thân HS:
HS t nhn thc s cn thit ci thy rõ mu là phát trin nhân
cách là phi thc hing thi vii tri thc khoa hc và hi nhân x th, hc
làm mt công dân tt.
Đối với gia đình và xã hội
Cha m HS cn nhn thc tm quan trng cn ch ng liên
kt vng, v nm vng mc tiêu, ni dung giáo dc.
3.2.2. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch quản lí hoạt động GDĐĐ HS ở trường
THPT Tự Lập – Mê Linh – Hà Nội.
3.2.2.1. Mục tiêu
 phân tích thc trng, nhng thun l  vào ti 
 nh mc tiêu, ni dung hong, các bin pháp phù hp vi thc tin.
3.2.2.2. Nội dung
Nn ca vic lp k hoch nh mc tiêu c
 th nhc mnh.
3.2.2.3. Cách thức thực hiện

 vào nhim vng dn thc hin nhim v chung ca B, cm,
u kin c th ca nhà tng, Hing ch o thu thp các
nh ti tho m các ngun l 
phác tho bn k hoch qun lí hoc gm: Mc tiêu tng quát, mc
tiêu c th, ch tiêu phu, mng v nhân lc, tài lc, vt ln
tranh th ý ki ng h ca các cp u ng, chính quya cp trên
 thc hin k hoch.
3.2.3. Tăng cường năng lực công tác của GVCN lớp
3.2.3.1. Mục tiêu
- GVCN phc cho HS trong lp ch nhim.
- ng xuyên kt hp vi GV b n vic t chc hong t hc
nhm không ngng nâng cao chng hc tp ca lp.
- Phi hp vi các lng giáo dc trong thông qua t chc các
ho GD HS mt cách toàn din.
3.2.3.2. Nội dung
Tp trung s ch o ca BGH, các t ch ng tham gia h tr cho
ch nhim và tu kin GVCN hoàn thành nhim v. Khuyng viên GVCN phát
huy hc, s ng ca mình trong vic qun lý và giáo dc HS.
3.2.3.3. Cách thức thực hiện
Quán tring li, chính sách giáo dc cng, c  
vn dng vào vic t chc giáo dc HS. Hong giáo dc luôn gn lin vi chính tr, kinh t,
i.
Nghiên cu nm vng h thng lí lun giáo dc ph ng xuyên cp nht, b
sung tri thc giáo dc hii là ch da cho hong giáo dc trong thc tin.
- Thit lp ni dung, k hoch công tác ch nhim
- Phi hp ca GVCN lp vi các t chc xã hi:
+ Sự phối hợp giữa GVCN với gia đình HS:
Về phía GVCN lớp:
- Giúp các bc ph huynh hiu v mc tiêu giáo dc cng.
- Kin toàn t chi din cha m HS ca lp (v nhân s nh hong ca

i di
- ng xuyên liên lc gi liên ln thoi ).
- Xây dng k hoch, ni dung phi hp gia GVCN va tng HS.
- nh kt qu hc tp và rèn luyn ca tng HS, nhm ca
tng HS và thông báo v
Về phía gia đình HS:
- Ch ng liên h vng, v mm bt tình hình ca con em mình.
-  GVCN v tinh thn, vt cht và kinh nghim, chuyên môn.
- Cùng vng t chc các hong giáo dc ngoài gi lên lp (câu lc b, ngoi
khoá, hc tp thc t
- Thc hi hoch giáo dng nht vng.
- Xây dng boà thun, hnh phúc.
+ Sự phối hợp của GVCN với các tổ chức ngoài xã hội:
GVCN cn liên h vi các lng xã hn lí xã
h chính tr xã hi, các t ch kinh t
- T chc các lp tp hun.
- Phân công các thy cô b môn có kinh nghim trong công tác này v
 ti GVCN.
- Mi mt khi lp cn ch nh mng kh ng xuyên nm bt
tình hình, x lý un nn kp thi.
- Trong gi hp ch nhim hàng tun BGH cn kim rút kinh nghim cho tng GV
tr.
3.2.4. Nâng cao ý thức tự tu dưỡng và tự quản của HS.
3.2.4.1. Mục tiêu
i bic nhu cu giáo dc các giá tr c t bên ngoài thành
nhu cu bên trong ca HS. Bic quá trình giáo dc thành quá trình t giáo dc.
3.2.4.3. Nội dung
Thông qua nhing giáo di lòng t trng, ý thc v quyn
 ci vi cng và xã hi. GV phi giúp HS nm vng m
 chc vic t ng ca các em.

3.2.4.2. Cách thực hiện
Một là: Phi giúp HS t  mình, tránh t mãn, t cao t i hoc t u
có hi cho công tác t ng.
Hai là: Chúng ta cn giáo dc cho HS sng lc quan, có ni
Ba là: HS phi có ý chí và ngh lc m kiên trì thc hin mc tiêu ca mình, nht là
nhng HS  i  ni trú cn có tính t giác, t ch trong sinh hot, hc tp và vui

Bốn là: S t ng ca HS phc tp th ng tình ng hc GV
, kim tra và un nng xuyên.
Năm là: HS phc ti cao
c.
Trong quá trình giáo d quan ca mình cho các
em mà cn gi ý, ng d các em t nhi nhng chun mc
xã hi.
Kt hp vi chính quy và công an xã T Lp làm tt công tác an ninh trt
t  giúp cho HS và ph c yên tâm.
3.2.5. Nâng cao vai trò của tổ chức ĐTN trong nhà trường.
3.2.5.1. Mục tiêu
Xây dng, cng c t ch t chc này gi vai trò ch o trong
tp hng vào các hong tp.
3.2.5.2. Nội dung và cách thực hiện
Phát huy sc mng ca t chn to hành lang
  thay mt BGH ch o các hoc mình phc trách,
tránh b ng.
3.2.6: Nâng cao chất lượng các môn học có ưu thế trong GDĐĐ.
3.2.6.1: Mục tiêu:
Thông qua môn chuyên giúp cho các em có tình yêu vi môn hng thc
các em có ý thc s dng kin thc môn chuyên ca mình ð phc v trong ngành ngh phù hp
 góp phn xây dc.
3.2.6.2: Nội dung

Thông qua các môn khoa hc xã hi vc bic trang
b kin thc ti thiu v các v chính tr xã hn ca ch  Lênin v s
vng và th phát trin ca t nhiên và xã hi.
3.2.6.3: Cách thực hiện:
+ Đối với bộ môn GDCD:
GV ging dy môn này cn nâng cao tinh thn trách nhim, có ý thc t hc, t bng
cao mc yêu cu ging dy vì thc ra b môn GDCD là mt môn hc mà h thng
kin thng phong phú thuc nhic và nhiu ngành khoa hc khác
nhau trong tt c các mt ci sng sn xut.
+ Đối với các môn khoa học xã hội và nhân văn khác:
Các môn hc này giúp HS nâng cao hiu bit v truyn thng lch s  c,
ch ng, v c, yêu CNXH, v nhng phm
chc tp ca dân tc, v o, nhân ái, v 
nhng nhân vc giúp bp nhng phm chc cho HS,
ng thi giúp các em tip thu, hc tp, vn dng vào các hành vi ng x hàng ngày.
+ Đối với các môn khoa học tự nhiên:
Trong quá trình ging dy nu GV bit kt hp gia kin thc b môn vi th gii quan,
nhân sinh quan thì HS s tha tng môn hc vào khoa hi sng.
3.2.7. Đa dạng hoá các nội dung và hình thức hoạt động GDĐĐ.
3.2.7.1. Mục tiêu
t quá trình lâu dài và thông qua nhiu hong: hong dy
và hc tng, hong ngoài gi lên lp, ho, th dc th thao, hong
chính tr  xã hi, thi tìm hiu lch st, hoch, gi gìn
cng lp xanh  sch - p tng.
3.2.7.2. Nội dung
Hong dy và hc tng, hong ngoài gi lên lp, hong giáo dc v chính
tr ng, pháp lut, truyn thng lch sc, phm cht
c, li sng, rèn luyn tinh thn tp th, lòng nhân ái, v tha
3.2.7.3. Cách thức thực hiện
 vào k hoch chung cng và k hoc thng nht vi các lc

ng giáo dc ngay t ng chn mt s ch  n vi k nim
nhng ngày l ln ca dân tc, gn vng hong chính tr  xã
hi din ra t
3.2.8. Tăng cường mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong quản lí hoạt
động GDĐĐ cho HS.
3.2.8.1. Mục tiêu
ng phi là trung tâm, ch ng trong vic phi hp v
hng giáo dc toàn din nhc thc hin ch
giáo dc chuyên nghip nht.
3.2.8.2. Cách thức thực hiện
Nhà trường
Ban giám him tra vic thc hin ca HS v: Gi gic
hc tp, ý th hc tp trong lp, kt qu hc tp tng ngày và hàng tu
Ở gia đình
ng giao cho GVCN phi hp vi din ph huynh HS  khu dân
c rèn luy 
-  tình cm, quan h ng x vi ông bà, cha m, anh ch i
quan h vi mi trong thôn xóm, trong xã hi,
- Tham gia các công vi
- Ý thc t hc tp  nhà.
- Ý thc tit ki
Ngoài xã hội
i hp vi chính quyn các xã, công an, các lng xã hi
tìm hiu:
- Ý thc tôn trng trt t, nng.
- Tham gia các hong chính tr xã hi.
- S i khác.
3.2.9. Nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm về quản lí
hoạt động GDĐĐ.
3.2.9.1. Mục tiêu

Kic qun lí hong. Hot
ng này to nên mi liên h ng xuyên và bn vng trong qun lí, là khép kín chu trình vn
ng ca quá trình qun lí giáo dc.
3.2.9.2. Nội dung
ng xây dng k hoch ki th, trin khai theo tùng tun,
tháng hc k và c i vi công tác ch nhim l
3.2.9.3. Cách thức thực hiện
Xây dng chun ni dung ca quá trình kim 
- Xây dng k hoch kin trình thc.
- Phân công rõ trách nhim cho tng giáo dc.
- T chc kiu hình thc: Trc tip hay gián ting xuyên
t xut.
- Cn có ch  ng, k luc và phù hp.
- Sau mng cn chun b ni dung và tin hành hi ngh tng kt
v kt qu hc tu qu ca vic phi hp các lng trong
S.
3.3. Mối quan hệ hữu cơ giữa các Biện pháp.
Mi Bin pháp qun lý có nhng mt mnh và nhm hn ch riêng. Không Bin
pháp nào có tính v nâng cao chng giáo dc toàn di
nói riêng cn phi phi hng b nhiu Bi các Bin pháp này h tr và b sung
c mt tích cng thi khc phc nhng mt còn tn ti hn ch ca
tng Bin pháp.
3.4. Các điều kiện để đảm bảo tính khả thi của các Biện pháp.
 các bic trin khai thun li trong thc t thì cn phi có các ðiu kin sau
ðây:
- ng phi làm tt công tác xã hi hoá giáo dc.
-  vt cht cng phi t u kin ti thi thc
hin vii mi giáo dc ph thông.
- i c b  ng b.
- Xây d ng vng mnh, hng giáo dt thng nht

dân ch, tng giáo dc lành mng thun vì mt mDạy tốt –
Học tốtn sàng ng h các ch giáo dc cng.
3.5. Khảo nghiệm tính khả thi và tính cấp thiết của các Biện pháp.
ng kho nghim gm có 05 CBQLGD, 45 GV, 100 HS, 30 PHHS, 20 cán b a
ng khác. Tng s i.
Các Biện pháp được khảo nghiệm là:
Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của cán bộ quản lí, GV, cha mẹ HS
và các tổ chức xã hội.
Biện pháp 2: Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch quản lí hoạt động GDĐĐ HS.
Biện pháp 3: Tăng cường năng lực công tác của GVCN lớp
Biện pháp4: Nâng cao ý thức tự tu dưỡng và phong trào tự quản của HS.
Biện pháp 5: Nâng cao vai trò của tổ chức ĐTN trong nhà trường.
Biện pháp 6: Nâng cao chất lượng các môn học có ưu thế trong GDĐĐ.
Biện pháp 7: Đa dạng hoá các nội dung hoạt động GDĐĐ cho HS.
Biện pháp 8:Tăng cường mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong quản lí hoạt
động GDĐĐ cho HS
Biện pháp 9:Nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm về quản lí
GDĐĐ.
Bảng 3.1. Khảo nghiệm tính khả thi và tính cấp thiết của các Biện pháp
Bin
Tính kh thi
Tính cp thit
pháp
Rt kh thi
Kh thi
Không kh
thi
Rt cp thit
Cp thit
Không cp

thit
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
171
85,5
19
9,5
10
5,0
169
84,5
24
12,0
7
3,5
2
180
90,0
15

7,5
5
2,5
178
79,0
19
9,5
3
1,5
3
162
81,0
17
8,5
21
10,5
174
87,0
21
10,5
5
2,5
4
167
83,5
21
10,5
12
6,0
180

90,0
8
4,0
12
6,0
5
158
79,0
21
10,5
21
12,4
160
80,0
26
13,0
14
7,0
6
159
79,5
19
9,5
22
11,0
172
81,0
15
7,5
13

6,5
7
175
87,5
8
4,0
17
8,5
183
91,5
9
4,5
8
4,0
8
170
85,0
10
5,0
10
8,0
175
83,5
18
9,0
7
3,5
9
172
86,0

18
9,0
10
5,0
178
84,0
16
8,0
6
3,0
TBC
168
84
16,4
7,2
15,6
7,8
175
85,7
16
8,0
9,0
4,5

Biểu đồ 3.1 Về tính khả thi và cấp thiết của các biện pháp GDĐĐ
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận.
V  bc xúc ca toàn xã hu
t ra cho toàn ngành giáo dng THPT nói riêng là làm th  tng
72

74
76
78
80
82
84
86
88
90
92
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Rất khả thi
Rất cấp thiết
c nâng cao chng giáo dc toàn din, khc phc tình trng xung cp v c ca
mt b phn thanh niên, gi gìn và phát huy bn s c truyn thng
ca dân tc.
Trong nhc Chi bng THTP
T Lp dành s quan c bit, xut phát t m cho rng: Chng giáo dc phi
c bu t Nến nếp – Kỷ cươngng toàn din c
phu tiên khi HS mng.
Tuy nhiên, bên cnh nhng kt qu c, ch
bc l nhng tn ti y

- Nhn thc v vai trò, tm quan trng cng ca mt s
t yêu cu.
- Vai trò ca GV ch nhic coi trc, còn m nhc
s tâm huyt vi HS.
- Các hình thc t chu, ít hp dn.
- c mt cách rng rãi các lng xã hi cùng tham gia công tác giáo
dc vng.
- n công tác phi hng qun
lý giáo dc HS.
- S phi hng giáo dng   Xã hi còn khá lng lo.
- Mt s v ni cm v c gây bn xã hi  
hi hm dt tri.
- Viu, cng nhc
2. Khuyến nghị
+ Đối với Bộ GD- ĐT:
- Biên son, ban hành các tài ling dn t chc
hong giáo dc ngoài gi lên lp.
-  ngh  gi kiêm nhin nay ch có 4 tit/tun thì
ng vi yêu cu nhim v mà GV phi thc hic GV tích
cc tham gia công tác này.
- Sm ban hành quy ch phi hp gi ng  Xã hi trong công tác giáo
dc HS.
- Biên son và ban hành quy ch p loi hnh kim hnh
 cho GVCN và các nhà qun lý d áp dng.
+ Đối với Sở GD- ĐT Hà Nội:
- Có k hoch bng nghip v m, nghip v công tác ch nhi
GVCN vì công tác này by lâu nay chúng ta còn coi nh.
- S Giáo dc nên có b phn chuyên theo dõi, ch o, ki
nhi  kp thi bing kt kinh nghim, nhân
n hình tiên tic này.

- H chc thi giáo viên ch nhim git k 
dy gi
- Giáo viên ch nhim gic công nhn danh hiy gii các b môn.
+ Đối với Trường THPT Tự lập – Mê Linh – Hà Nội:
- Có nhn thn tm quan trng ci vi HS và cc
cho công tác này.
- Xây dng k hoch chi tit cho công tác này t t chc qun lý thc hin tht tt, hiu
qu.
- Cn thc hin tt dân ch ng h xây dng mng giáo dc trong sáng,
lành mnh, minh bch to lòng tin cho thy, trò, cha m HS và các lng giáo dc khác t 
xây dng kh
-  vt cht, các trang thit b ti thiu cho dy hc bit là hong
ngoi khoá.
-  sm gii phóng mt bng, tip t
dn II theo k hoch.
- Giáo dhâm vHồng Chuyên 
+ Đối với gia đình HS:
- Có nhn thn v tm quan trng ci vi HS và trách nhim ca gia
 này.
- Phi hp cht ch vc bi cùng vng có các Bin
pháp nâng cao chng giáo dc và qun lý mi mt hong ca con em mình.
+ Đối với xã hội:

×