Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

32 đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa học THPT phú bài thừa thiên huế (lần 1) (file word có lời giải) dhqftjKYU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.39 KB, 13 trang )

SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

THPT PHÚ BÀI

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 040

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 1: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin), và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.

B. Nước vôi trong.

C. Xút.

D. Xođa.

Câu 2: Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140 ml dung dịch nước Br 2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/ml),


sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?
A. 3,96.

B. 3,30.

C. 2,97.

D. 3,75.

Câu 3: Xà phịng hố hồn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat
khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối
trong Y có giá trị gần nhất với:
A. 67,5.

B. 85,0.

C. 80,0.

D. 97,5.

Câu 4: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch FeSO4 vừa phản ứng với dung dịch HCl ?
A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.


Câu 5: Cho dung dịch X gồm a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm 2c mol Mg vào dung dịch X, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa c với a, b là
A. 2c > (a + b).

B. b ≤ 2c < (a + b).

C. 2c < b.

D. a ≤ 2c < (a + b).

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Glyxin.

B. Alanin.

C. Valin.

D. Lysin.

B. Monosaccarit.

C. Polisaccarit.

D. Đisaccarit.

Câu 7: Glucozơ thuộc loại
A. Đipeptit.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O 2, thu được 2,04 mol CO 2 và 1,96

mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa khối lượng muối là
A. 34,48 gam.

B. 26 gam.

C. 30,16 gam.

D. 33,36 gam.
Trang 1/4 – Mã đề 040


Câu 9: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ:
A. Nilon-6,6.

B. Protein.

C. Anilin.

D. Xenlulozơ.

Câu 10: Cho các dung dịch: metylamin, etylamin; đimetylamin; trimetylamin, amoniac, anilin,
điphenylamin, phenol, có bao nhiêu dung dịch vừa khơng làm đổi màu q tím hóa xanh vừa không làm
hồng phenolphtalein?
A. 4.

B. 5.

C. 2.


D. 3.

Câu 11: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64.

B. 1,28.

C. 1,92.

D. 2,56.

Câu 12: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A. Ag + dung dịch CuSO4.

B. Fe + dung dịch CuSO4.

C. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cu + dung dịch AgNO3.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.

B. C5H10O2.

C. C3H6O2.

D. C4H8O2.


Câu 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 4.

B. 9.

C. 6.

D. 3.

Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

B. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.

C. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).

Câu 16: Từ 3,48 gam một oxit của kim loại R (RxOy) cần dùng 1,344 lít H 2 (đktc). Toàn bộ kim loại tạo
thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 5,715.

B. 7,312.

C. 6,045.

D. 4,375.


Câu 17: Khi cho bột sắt dư vào dung dịch hỗn hợp các muối Pb(NO 3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thì Fe sẽ khử
các ion kim loại theo thứ tự lần lượt là:
A. Cu2+, Ag+, Pb2+.

B. Ag+, Cu2+, Pb2+.

C. Pb2+, Ag+, Cu2+.

D. Ag+, Pb2+, Cu2+.

Câu 18: Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng vơ định hình. Thủy phân hồn tồn X trong mơi
trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là:
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 19: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
Trang 2/4 – Mã đề 040


A. 53,95.

B. 44,95.


C. 22,60.

D. 22,35.

Câu 20: “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây
A. Fructozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 4 ngun tử oxi.
(e) Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
(g) Anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(h) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
Số phát biểu đúng là?
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.


Câu 22: Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở catot. Cường
độ dòng điện (A) là:
A. 1,8.

B. 16.

C. 1,6.

D. 18.

Câu 23: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.

B. 30,0.

C. 13,5.

D. 15,0.

Câu 24: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ
chất khử CO?
A. Zn, Mg, Fe.

B. Fe, Mn, Ni.

C. Ni, Cu, Ca.

D. Fe, Al, Cu.


Câu 25: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa Ag

Z


Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Trang 3/4 – Mã đề 040


A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

D. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.

Câu 27: Có hai amin bậc một X và Y, X là đồng đẳng của anilin còn Y là đồng đẳng của metylamin. Đốt
cháy hoàn toàn 6,42 gam X thu được 672 ml khí N 2 (đktc) và đốt cháy hồn tồn Y cho hỗn hợp khí trong
đó tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2 : 3. Cơng thức phân tử của X, Y lần lượt là:
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2CH2NH2.
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2.
C. C2H5C6H4NH2 và CHCH2CH2NH2.
D. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2.
Câu 28: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
– Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.

(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hịa.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 29: Cho m gam bột Fe vào cốc đựng 50 ml dung dịch Cu(NO 3)2 2M và Pb(NO3)2 1M. Lắc cốc để
phản ứng xảy hoàn toàn thu được chất rắn nặng 8,47 gam. Giá trị của m là
A. 5,6.

B. 6,81.

C. 10,35.

D. 6,16.

Câu 30: Cho các phát biểu sau về cacbohydrat:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Dung dịch glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(4) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 tạo sorbitol.

Số phát biểu đúng là:
Trang 4/4 – Mã đề 040


A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 31: Phát biểu không đúng là:
A. Đa số các polime đều khó bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C 6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, cịn tinh bột
thì không.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong mơi trường axít hoặc kiềm.
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2?
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác.

C. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 34: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 35: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

B. Chất Q là H2NCH2COOH.

C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

D. Chất X là (NH4)2CO3.

Câu 36: Hãy cho biết có bao nhiêu cấu tạo amin bậc 1 có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là
C7H9N?
A. 6.

B. 4.

C. 3.


D. 5.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 37: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl fomat.

B. metyl fomat.

Câu 38: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch HCl.

D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Câu 39: Trong số các polime sau: Tơ tằm (1), sợi bông (2), len (3), tơ enang (4), tơ visco (5), nilon 6,6
(6), tơ axetat (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
Trang 5/4 – Mã đề 040


A. 1, 2, 3.

B. 5, 6, 7.


C. 2, 5, 7.

D. 2, 3, 6.

Câu 40: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.

B. H2NCH2COOH.

C. HCl.

D. CH3NH2.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1A

2B

3B

4A

5D

6D

7B

8D


9D

10D

11C

12A

13C

14C

15A

16A

17B

18C

19B

20D

21B

22C

23D


24B

25D

26C

27D

28B

29D

30C

31D

32C

33A

34B

35B

36B

37C

38D


39C

40B

Câu 1:
Dùng giấm ăn để khử mùi tanh vì giấm ăn tạo muối tan với các amin, dễ bị rửa trơi, ví dụ:
(CH3)3N + CH3COOH —> CH3COONH(CH3)3

Câu 2:
nC6H5NH2 = 0,01; nBr2 = 140.1,3.3%/160 = 0,034125
Trang 6/4 – Mã đề 040


C6H5NH2 + 3Br2 —> C6H2Br3-NH2 + 3HBr
—> nC6H2Br3-NH2 = 0,01 —> m = 3,3 gam

Câu 3:
Trong dung dịch MOH có: mMOH = 7,28 gam và mH2O = 18,72 gam
Bảo toàn M: 2MOH —> M2CO3
…………7.28/(M+17)……8,97/(2M+60)
—> M = 39: K
Chất lỏng gồm có ancol AOH (a mol) và H2O (18,72/18 = 1,04)
—> nH2 = a/2 + 1,04/2 = 0,57 —> a = 0,1
mAOH + mH2O = 24,72 —> AOH là C3H7OH
nKOH ban đầu = 0,13
Chất rắn gồm RCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,03 mol)
m rắn = 10,08 —> R = 1: HCOOK
%HCOOK = 83,33%


Câu 4:
Kim loại Zn vừa phản ứng với dung dịch FeSO4 vừa phản ứng với dung dịch HCl:
Zn + FeSO4 —> ZnSO4 + Fe
Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2
Cịn lại Fe phản ứng với HCl nhưng khơng phản ứng với FeSO4; Ag và Cu không phản ứng với chất nào.

Câu 5:
Dung dịch chứa 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
CuSO4 đã phản ứng hết —> a ≤ 2c
FeSO4 chưa phản ứng hoặc đã phản ứng nhưng còn dư —> 2c < a + b
Vậy a ≤ 2c < (a + b)

Trang 7/4 – Mã đề 040


Câu 8:
Bảo toàn khối lượng —> mX = 32,24
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
—> nX = 0,04
—> nNaOH = 3nX = 0,12 và nC3H5(OH)3 = nX = 0,04
Bảo toàn khối lượng —> m muối = 33,36 gam

Câu 10:
Các dung dịch vừa khơng làm đổi màu q tím hóa xanh vừa khơng làm hồng phenolphtalein có mơi
trường axit, trung tính hoặc bazơ nhưng rất yếu, gồm:
anilin (C6H5NH2), điphenylamin (C6H5-NH-C6H5), phenol (C6H5OH)

Câu 11:
2Al + 3CuSO4 —> Al2(SO4)3 + 3Cu
2x………..3x…………..……x………………3x

Δm = mCu – mAl pư = 3x.64 – 2x.27 = 51,38 – 50
—> x = 0,01
—> mCu thoát ra = 3x.64 = 1,92 gam

Câu 12:
A. Ag + dung dịch CuSO4: Không phản ứng, do cặp Cu2+/Cu đứng trước cặp Ag+/Ag
B. Fe + dung dịch CuSO4 —> FeSO4 + Cu
C. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3 —> FeSO4 + CuSO4
D. Cu + dung dịch AgNO3 —> Cu(NO3)2 + Ag

Câu 13:
nCO2 = nH2O = 0,45 —> Este no, đơn chức, mạch hở.
Số C = nCO2/nX = 3 —> X là C3H6O2.

Trang 8/4 – Mã đề 040


Câu 14:
Có 6 tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin
và phenylalanin, gồm:
G-A-P
G-P-A
A-G-P
A-P-G
P-A-G
P-G-A

Câu 15:
Dãy các chất: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều bị thủy phân trong mơi trường axit.
Các dãy cịn lại có glucozơ, PE, PVC khơng bị thủy phân trong môi trường axit.


Câu 16:
nO = nH2 = 0,06 —> mR = m oxit – mO = 2,52
Với HCl: nH2 = 0,045 —> nCl-(muối) = 0,045.2 = 0,09
—> m muối = mR + mCl-(muối) = 5,715

Câu 17:
Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước
—> Thứ tự bị khử là Ag+, Cu2+, Pb2+

Câu 18:
Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng vơ định hình. Thủy phân hồn tồn X trong mơi trường axit
chỉ thu được glucozơ —> X là tinh bột:
(C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6

Câu 19:
Dung dịch Y chứa:
Trang 9/4 – Mã đề 040


NH2-CH2-COO-: 0,2
K+: 0,5
Bảo tồn điện tích —> nCl- = 0,3
—> m rắn = 44,95

Câu 21:
(a) Sai, đipeptit khơng có phản ứng màu biurê.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng (C10H19N3O4)

(e) Sai, các amin đều độc.
(g) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu.
(h) Đúng

Câu 22:
mAg = 108.It/F = 1,08 —> I = 1,6A

Câu 23:
Δm = mCO2 – mCaCO3 = -3,4
—> nCO2 = 0,15
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
0,075……………………….. ⇐ 0,15
—> mC6H12O6 = 0,075.180/90% = 15 gam

Câu 24:
Các kim loại đứng sau Al có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
—> Chọn Fe, Mn, Ni

Câu 25:
Trang 10/4 – Mã đề 040


Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
CH3COONa và C2H5OH.

Câu 27:
nN2 = 0,03 —> nX = 2nN2 = 0,06
—> MX = 107 —> Chọn X là CH3C6H4NH2
Y dạng CnH2n+3N —> C : H = n : (2n + 3) = 2 : (3.2) —> n = 3
—> Chọn Y là CH3CH2CH2NH2.


Câu 28:
(a) Sai, dùng H2SO4 lỗng phản ứng sẽ khơng xảy ra.
(b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thúc đẩy sự tạo thành sản phẩm
phụ.
(c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp.
(d) Đúng
(e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra.
(f) Sai.

Câu 29:
nCu(NO3)2 = 0,1; nPb(NO3)2 = 0,05
mCu = 0,1.64 < 8,47 < mCu + mPb = 0,1.64 + 0,05.207
—> Cu2+ bị khử hết, Pb2+ bị khử một phần
nPb = (8,47 – 0,1.64)/207 = 0,01
—> nFe = 0,1 + 0,01 = 0,11
—> mFe = 6,16 gam

Câu 30:
(1) Đúng
(2) Đúng
Trang 11/4 – Mã đề 040


(3) Đúng
(4) Sai, tinh bột chỉ tạo glucozơ nhưng saccarozơ tạo glucozơ và fructozơ.
(5) Sai, cả hai đều tráng gương.
(6) Sai, saccarozơ không phản ứng.

Câu 32:

Các đồng phân Este:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
CH3-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-COO-CH3

Câu 34:
Glixerin trioleat (hay triolein) (C17H33COO)3C3H5 thuộc loại este không no nên có phản ứng với dung
dịch Br2, dung dịch NaOH.

Câu 35:
Y là Gly-Gly —> A đúng
E + NaOH và HCl đều tạo khí nên X là (NH4)2CO3
—> Z là NH3 và T là CO2
B sai. Q là NH3Cl-CH2-COOH

Câu 36:
Có 4 amin thỏa mãn:
CH3-C6H4-NH2 (o, m, p)
C6H5-CH2-NH2

Câu 38:
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là Cu(OH)2/OH-: Cu(OH)2/OH- tạo màu
tím, Gly-Ala khơng tạo màu tím (đipeptit khơng có phản ứng màu biurê)
Trang 12/4 – Mã đề 040


Câu 39:
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: (2), (5), (7)


Trang 13/4 – Mã đề 040



×