Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

13 lý THUYẾT POLIME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.75 KB, 50 trang )

LÝ THUYẾT POLIME
ĐỀ BÀI.....................................................................................................2
1. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC..............................................................................................................2
1.1. Phân loại polime.............................................................................................2
1.2. Cấu trúc của polime.......................................................................................3
2. CHẤT DẺO – CAO SU – TƠ SỢI.................................................................................................4
2.1. Chất dẻo.........................................................................................................4
2.2. Cao su............................................................................................................6
2.3. Tơ sợi..............................................................................................................7
3. ỨNG DỤNG.........................................................................................................................................13
4. ĐIỀU CHẾ POLIME.........................................................................................................................14
4.1. Phương pháp điều chế polime......................................................................14
4.2. Phản ứng trùng hợp......................................................................................15
4.3. Phản ứng trùng ngưng..................................................................................18
4.4. Điều chế cao su............................................................................................19
4.5. Điều chế tơ sợi.............................................................................................21
5. LÍ THUYẾT POLIME NÂNG CAO.............................................................................................22
BẢNG ĐÁP ÁN.........................................................................................26
ĐÁP ÁN CHI TIẾT.....................................................................................27


1. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC

ĐỀ BÀI

1.1. Phân loại polime
Câu 1. [H12][04][0001] Chất nào sau đây không phải là polime?
O A. Chất béo.
O B. Xenlulozơ.
O C. Poli(vinyl clorua).
O D. Polibuta-1,3đien.


Câu 2. [H12][04][0002] Cho các polime: (1) poli(phenol-fomanđehit), (2) poli(vinyl
axetat), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat). Polime không thuộc loại
polieste là
O A. (4).
O B. (1).
O C. (3).
O D. (2).
Câu 3. [H12][04][0003] Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
O A. Polibutađien.
O B. Polietilen.
O C. Nilon-6,6.
O D. Poli(vinyl clorua).
Câu 4. [H12][04][0004] Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
O A. Cao su Buna.
O B. Poli(vinyl clorua).
O C. Tơ visco.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 5. [H12][04][0005] Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây khơng có
ngun tố oxi?
O A. Tơ nilon-7.
O B. Tơ nilon-6.
O C. Tơ olon.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 6. [H12][04][0006] Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên
tố C và H?
O A. Poliacrilonitrin.
O B. Poli(metyl metacrylat).
O C. Poli(vinyl clorua).
O D. Polistiren.
Câu 7. [H12][04][0007] Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

O A. Poli(vinyl axetat).
O B. Polietilen.
O C. Poliacrilonitrin.
O
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 8. [H12][04][0008] Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl clorua), (2) poliacrilonitrin,
(3) polietilen, (4) poli(vinyl axetat). Polime trong thành phần chỉ chứa nguyên tố cacbon và
hiđro là
O A. (2).
O B. (4).
O C. (3).
O D. (1).
Câu 9. [H12][04][0009] Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C,
H và O?
O A. Poli(vinyl clorua).
O B. Poliacrilonitrin.
O C. Poli(metyl metacrylat).
O D. Polietilen.
Câu 10.
[H12][04][0010] Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên
tố C, H, N trong phân tử?
O A. Polietilen.
O B. Poli(vinyl axetat).
O C. Poli(ure - fomanđehit).
O D. Poliacrilonitrin.
Câu 11.
[H12][04][0011] Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn
chỉ thu được CO2 và H2O?
O A. Polietilen
O B. Tơ olon

O C. Nilon-6,6
O D. Tơ tằm
Câu 12.
[H12][04][0012] Trong các polime : polietilen, poli(metyl
metacrylat), tinh bột, tơ tằm, tơ nilon-6, số polime thiên nhiên là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 13.
[H12][04][0013] Cho các polime sau: xenlulozơ, amilozơ,
amilopectin, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poliisopren. Số polime thiên nhiên là


O A. 5.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 14.
[H12][04][0014] Dãy nào sau đây chỉ chứa các polime thiên
nhiên?
O A. Poli(vinyl clorua), tinh bột, xenlulozơ. O B. Protein, tinh bột, polietilen.
O C. Protein, xenlulozơ.
O D. Protein, tinh bôt,
xenlulozơ.
Câu 15.
[H12][04][0015] Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
O A. Cao su isopren. O B. Nilon-6,6.
O C. Cao su Buna. O D. Amilozơ.
Câu 16.

[H12][04][0016] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên
nhiên?
O A. Polietilen.
O B. Polistiren.
O C. Tinh bột.
O D. Polipropilen.
Câu 17.
[H12][04][0017] Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
O A. Tơ nilon-6,6.
O B. Tơ nitron.
O C. Poli(vinyl clorua).
O D. Xenlulozơ.
Câu 18.
[H12][04][0018] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên
nhiên?
O A. Polietilen.
O B. Tơ olon.
O C. Tơ tằm.
O D. Tơ axetat.
Câu 19.
[H12][04][0019] Polime nào sau đây không phải là polime thiên
nhiên
O A. thủy tinh hữu cơ. O B. xenlulozơ.
O C. protein.
O D. cao su tự nhiên.
Câu 20.
[H12][04][0020] Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
O A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
O B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
O C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

O D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 21.
[H12][04][0021] Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng
hợp?
O A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.
O B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
O C. Tơ xenlulozơ axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.
O D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.
Câu 22.
[H12][04][0022] Polime nào sau đây là polime bán tổng hợp?
O A. Tơ olon.
O B. Tơ tằm.
O C. Tơ nilon-6.
O D. Tơ visco.
Câu 23.
[H12][04][0023] Tên gọi của polime có cơng thức

( CH 2  CH 2 ) n là
O A. polietilen.
O B. poli(metyl metacrylat).
O C. polistiren.
O D. poli(vinyl clorua).
Câu 24.
[H12][04][0024] Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
O B. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
O C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
O D. Các polime dễ bay hơi.
1.2. Cấu trúc của polime
Câu 25.

O A. Nhựa bakelit.

[H12][04][0025] Polime nào có cấu tạo mạng khơng gian:
O B. Poliisopren.
O C. Polietilen.
O D. Cao su Buna-S.


Câu 26.
[H12][04][0026] Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới
không gian?
O A. Xenlulozơ.
O B. Amilopectin. O C. Cao sư lưu hóa.
O D. Amilozơ.
Câu 27.
[H12][04][0027] Polime nào sau đây có mạch cacbon không
phân nhánh?
O A. Polipropilen.
O B. Poli(metyl metacrylat).
O C. Amilopectin.
O D. Pol(vinyl clorua).
Câu 28.
[H12][04][0028] Polime nào sau đây có mạch không phân
nhánh?
O A. Glicogen.
O B. Amilopectin. O C. Cao su lưu hoá.
O D. Amilozơ.
Câu 29.
[H12][04][0029] Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu
trúc khơng phân nhánh?

O A. Polibutađien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
O B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.
O C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.
O D. Polibutađien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.
Câu 30.
[H12][04][0030] Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân
nhánh?
O A. Amilozơ
O B. Poli(vinyl clorua) O C. Polietilen
O D. Amilopectin
Câu 31.
[H12][04][0031] Polime nào dưới đây có cùng loại cấu trúc mạch
polime với nhựa bakelit?
O A. Cao su lưu hóa. O B. Amilopectin. O C. Xenlulozơ.
O D. Amilozơ.
2. CHẤT DẺO – CAO SU – TƠ SỢI
2.1. Chất dẻo
Câu 32.
[H12][04][0032]
dẻo?
O A. Poliacrilonitrin.
O C. Poliisopren.
Câu 33.
[H12][04][0033]
liệu có tính dẻo?
O A. Poli(vinyl clorua).
O C. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 34.
[H12][04][0034]
O A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol.

O C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.
Câu 35.
[H12][04][0035]
chất dẻo?
O A. Poli(phenol-fomanđehit).
O C. Polietilen.
Câu 36.
[H12][04][0036]
dẻo?
O A. Poli (metyl metacrylat).
O C. Polietilen.
Câu 37.
[H12][04][0037]
chính của chất dẻo

Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất
O B. Poli(phenol-fomanđehit).
O D. Poli(etylen terephtalat).
Polime nào sau đây được dùng để chế tạo vật
O B. Poli(vinyl xianua).
O D. Poli(etylen terephtalat).
Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
O B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA.
O D. Polietilen; polistiren; bakelit.
Polime nào sau đây không dùng để chế tạo
O B. Poli(metyl metacrylat).
O D. Poli(butađien).
Polime nào dưới đây không dùng làm chất
O B. Poli(vinyl clorua).
O D. Teflon.

Polime nào sau đây không phải là thành phần


O A. Poli (vinyl clorua).
O B. Poli (metyl
metacrylat).
O C. Poliacrilonitrin.
O D. Polietilen.
Câu 38.
[H12][04][0038] Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
O A. PE.
O B. PVC.
O C. cao su buna. O D. tơ olon.
Câu 39.
[H12][04][0039] CTCT thu gọn của PE (polietilen) là
O A. (–CH2–CH2–)n
O B. (–CH2–CHCl–)n O C. (–CH2–CHCH3 –)n.
O D. (–CH2–CHCN–)n.
Câu 40.
[H12][04][0040] Màng bọc thực phẩm PE (polietilen) hiện được
sử dụng phổ biến tại các hộ gia đình để bảo quản thực phẩm. Hiđrocacbon dùng để tổng
hợp PE thuộc dãy đồng đẳng nào?
O A. Ankin.
O B. Anken.
O C. Ankan.
O D. Ankađien.
Câu 41.
[H12][04][0041] Tên gọi của polime có cơng thức –(–CH2–CH2–)n–

O A. poli(metyl metacrylat).

O B. poli(vinyl clorua).
O C. polietilen.
O D. polistiren.
Câu 42.
[H12][04][0042] Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng
cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của
X là:
O A. poli(metyl metacrylat).
O B. poliacrilonitrin.
O C. polietilen.
O D. poli(vinyl clorua).
Câu 43.
[H12][04][0043] Polime nào điều chế được thủy tinh hữu cơ?
O A. Poli(metyl metacrylat).
O B. Poli(vinyl axetat).
O C. Poli(metyl acrylat).
O D. Poli(vinyl clorua)
Câu 44.
[H12][04][0044] Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
O A. CH2=CH2.
O B. CH2=CH–CN. O C. CH3–CH=CH2. O D. C6H5OH và HCHO.
Câu 45.
[H12][04][0045] PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền
với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp
trực tiếp từ monome nào sau đây?
O A. Acrilonitrin.
O B. Vinyl clorua.
O C. Vinyl axetat. O D. Propilen.
Câu 46.
[H12][04][0046] Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như:

CO, COCl2, CH3Cl,… trong đó có khí X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa
trắng không tan trong dung dịch HNO 3. Cơng thức của khí X là
O A. HCl.
O B. CO2.
O C. CH2=CHCl.
O D. PH3.
Câu 47.
[H12][04][0047] Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật
và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây ?
O A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
O B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
O C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, cịn da nhân tạo khơng cho mùi khét.
O D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn
bóng.
Câu 48.
[H12][04][0048] Monome được dùng để điều chế polistiren (PS)

O A. C6H5CH=CH2.
O B. CH2=CH-CH=CH2.
O C. CH2=CH2.
O D. CH2=CH-CH3.
Câu 49.
[H12][04][0049] Polime X có cơng thức


Tên của X là
O A. poliisopren.
O B. polietilen.
O C. poli(vinyl clorua).
O D. policloetan.

Câu 50.
[H12][04][0050] Cho dãy gồm các hợp chất cao phân tử: (1)
polistiren, (2) poli(vinyl clorua), (3) poli(phenol fomanđehit), (4) polibutađien. Số hợp chất
trong dãy được dùng để sản xuất vật liệu polime có tính dẻo là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 51.
[H12][04][0051] Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1);
poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6
(6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được
dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
O A. 2; 2; 3; 3.
O B. 3; 2; 3; 2.
O C. 3; 3; 2; 2.
O D. 3; 3; 2; 2.
Câu 52.
[H12][04][0052] Dãy gồm những polime nào sau đây đều được
dùng làm chất dẻo ?
O A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).
O B. Poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.
O C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.
O D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.
2.2. Cao su
Câu 53.
[H12][04][0053] Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron, (2) cao
su thiên nhiên, (3) cao su buna, (4) keo dán ure-fomanđehit. Số vật liệu có tính đàn hồi là
O A. 3.
O B. 4.

O C. 2.
O D. 1.
Câu 54.
[H12][04][0054] Vật liệu polime nào sau đây có cấu trúc mạng
lưới không gian?
O A. Cao su thiên nhiên.
O B. Cao su lưu hóa.
O C. Cao su buna –
S. O D. Cao su buna – N.
Câu 55.
[H12][04][0055] Cao su buna có cơng thức cấu tạo thu gọn là
O A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–.
O B. –(–CH2–CHCl–)n–.
O C. –(–CH2–CH2–)n–.
O D. –(–CH2–CHCN–)n–.
Câu 56.
[H12][04][0056] Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất
cao su buna?
O A. poli butadien.
O B. poli etilen.
O C. poli stiren.
O D. poli (stirenbutadien).
Câu 57.
[H12][04][0057] Polime nào sau đây có chứa vịng benzen trong
phân tử và được dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi?
O A. Poliisopren.
O B. Poli(etylen terephtalat).
O C. Poli(phenol fomanđehit).
O D. Polistiren.
Câu 58.

[H12][04][0058] Cây cao su là loại cây cơng nghiệp có giá trị
kinh tế cao. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) được
dùng để sản xuất cao su tự nhiên. Polime trong cao su tự nhiên là
O A. Polistiren.
O B. Poliisopren.
O C. Polietilen.
O D. Poli(butađien).


Câu 59.
[H12][04][0059] Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị
kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thể kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su
giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu sản xuất cao su thiên nhiên. Mắt xích
của cao su thiên nhiên được viết thu gọn là
O A. C4H8.
O B. C5H8.
O C. C5H10.
O D. C4H6.
Câu 60.
[H12][04][0060] Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị
kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su
giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.

Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là
O A. Polistiren.
O B. Poliisopren.
O C. Polietilen.
O D. Poli(butađien).
Câu 61.
[H12][04][0061] Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một

trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear
trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên
phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu
huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch khơng gian, làm tăng cao
tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
O A. cao su buna-S.
O B. cao su buna-N.
O C. cao su buna.
O D. cao su lưu hóa.
Câu 62.
[H12][04][0062] Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2)
poli(butađien-stiren), (3) poli(phenol fomanđehit), (4) poli(butađien-acrilonitrin). Số polime
được dùng để sản xuất cao su tổng hợp là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
2.3. Tơ sợi
Câu 63.
[H12][04][0063] Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử
nitơ trong mạch polime?
O A. Tơ olon.
O B. Tơ lapsan.
O C. Tơ nilon-6,6. O D. Protein.
Câu 64.
[H12][04][0064] Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
O A. Sợi bông.
O B. Poli (viyl clorua). O C. Poli etilen.
O D. Tơ nilon-6.
Câu 65.

[H12][04][0065] Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ
thu được CO2 và H2O?
O A. Tơ olon.
O B. Tơ Lapsan.
O C. Tơ nilon-6,6. O D. Tơ tằm.
Câu 66.
[H12][04][0066] Nhóm các polime được dùng làm tơ là
O A. Poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat).
O B. Poli(vinyl clorua), polibutađien
O C. Poliacrilonitrin, poli(hexametylen ađipamit).
O D. Poli(hexametylen ađipamit), poli(vinyl clorua).
Câu 67.
[H12][04][0067] Tơ gồm 2 loại là


O A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
O B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
O C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
O D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 68.
[H12][04][0068] Loại tơ nào sau đây có thành phần chính chứa
protein?
O A. Tơ nilon-6,6.
O B. Sợi bơng.
O C. Tơ capron.
O D. Tơ tằm.
Câu 69.
[H12][04][0069] Tớ có nguồn gốc xenlulozơ là
O A. tơ tằm.
O B. sợi bông.

O C. tơ nilon -6,6. O D. tơ capron.
Câu 70.
[H12][04][0070] Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?
O A. Tơ visco.
O B. Tơ tằm.
O C. Tơ nilon-6.
O D. Tơ nitron.
Câu 71.
[H12][04][0071] Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ
nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
O A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
O B. tơ visco và tơ nilon-6.
O C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
O D. sợi bông và tơ visco.
Câu 72.
[H12][04][0072] Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3)
tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
O A. (2), (3), (5).
O B. (1), (2), (6).
O C. (2), (4), (6).
O D. (2), (4), (5).
Câu 73.
[H12][04][0073] Cho dãy gồm các tơ: (1) tơ nitron, (2) tơ capron,
(3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 74.
[H12][04][0074] Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

O A. Tơ tằm.
O B. Tơ Lapsan.
O C. Tơ nitron.
O D. Tơ vinilon.
Câu 75.
[H12][04][0075] Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
O A. Tơ nitron.
O B. Bông.
O C. Tơ nilon-6,6. O D. Tơ axetat.
Câu 76.
[H12][04][0076] Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ,
amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
O A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
O B. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).
O C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
O D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
Câu 77.
[H12][04][0077] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
O A. Tơ nitron.
O B. Tơ tằm.
O C. Tơ visco.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 78.
[H12][04][0078] Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
O A. Tơ nilon-6.
O B. Tơ tằm.
O C. Tơ axetat.
O D. Tơ olon.
Câu 79.
[H12][04][0079] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ

nhân tạo)
O A. Tơ visco.
O B. Tơ nilon-6,6. O C. Tơ tằm.
O D. Bông
Câu 80.
[H12][04][0080] Sợi visco thuộc loại
O A. polime trùng hợp.
O B. polime bán tổng
hợp.
O C. polime thiên nhiên.
O D. polime tổng hợp.
Câu 81.
[H12][04][0081] Cho các loại tơ: (1) tơ tằm, (2) tơ nilon-6,6, (3)
tơ visco, (4) tơ axetat, (5) tơ capron. Số tơ hóa học là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 82.
[H12][04][0082] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ
nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
O A. tơ tằm và tơ olon.
O B. tơ visco và tơ olon.
O C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
O D. tơ visco và tơ axetat.


Câu 83.
[H12][04][0083] Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ tằm,
tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6, tơ capron. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

O A. 7.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 6.
Câu 84.
[H12][04][0084] Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ
visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ nhân tạo là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 85.
[H12][04][0085] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ
nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
O A. Tơ visco và tơ axetat.
O B. Tơ tằm và tơ enang.
O C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
O D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 86.
[H12][04][0086] Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ
bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
O A. poli(etylen-terephtalat).
O B. xenlulozơ triaxetat.
O C. poli(hexametylen-ađipamit).
O D. poliacrilonitrin.
Câu 87.
[H12][04][0087] Hai tơ nào sau đây đều là tơ nhân tạo?
O A. Bông, tơ tằm.
O B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
O C. Tơ nilon-6,6, tơ olon.

O D. Tơ nilon-6, nilon-6,6.
Câu 88.
[H12][04][0088] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
O A. Tơ visco.
O B. Tơ xenlulozơ axetat.
O C. Sợi bông.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 89.
[H12][04][0089] Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột,
nilon-6, polistiren. Dãy gồm các polime tổng hợp là
O A. polietilen, polistiren, nilon-6.
O B. polistiren, xenlulozơ, nilon-6,6.
O C. polietilen, tinh bột, nilon-6.
O D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6.
Câu 90.
[H12][04][0090] Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein,
tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
O A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
O B. Polietilen, xenlulozơ,
nilon-6, nilon-6,6.
O C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. O D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
Câu 91.
[H12][04][0091] Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
O A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
O B. tơ tằm và tơ enang.
O C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.
O D. tơ visco và tơ axetat.
Câu 92.
[H12][04][0092] Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ
axetat, tơ capron, tơ enang. Số tơ tổng hợp là

O A. 3.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 93.
[H12][04][0093] Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron,
tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 94.
[H12][04][0094] Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ
nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon.
Tơ thuộc loại poliamit là
O A. (1), (2),( 3).
O B. (2),( 3),(4).
O C. (1),(2).
O D. (1),(2),(3),(4).
Câu 95.
[H12][04][0095] Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ xenlulozơ
axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong dãy tơ đã cho là
O A. 4.
O B. 5.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 96.
[H12][04][0096] Phát biểu nào sau đây đúng?



O A. Tơ nitron thuộc tơ tổng hợp.
O B. Tơ lapsan thuộc tơ poliamit.
O C. Tơ nilon-6,6 thuộc tơ nhân tạo.
O D. Tơ visco thuộc tơ thiên nhiên.
Câu 97.
[H12][04][0097] Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp?
O A. tơ visco.
O B. tơ nitron.
O C. tơ tằm.
O D. tơ axetat.
Câu 98.
[H12][04][0098] Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
O A. Tơ tằm, tơ visco.
O B. Tơ axetat, bông.
O C. Bông, đay.
O D. Tơ nilon-6,6, tơ nitron.
Câu 99.
[H12][04][0099] Dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là
O A. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6.
O B. tơ capron, tơ axetat, bông.
O C. tơ nilon-6,6, tơ tằm, bông.
O D. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.
Câu 100.
[H12][04][0100] Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây
không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
O A. Trùng hợp vinyl xianua.
O B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
O C. Trùng hợp metyl metacrylat.
O D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 101.

[H12][04][0101] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
O B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.
O C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao.
O D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ.
Câu 102.
[H12][04][0102] Cho phát biểu đúng là
O A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp.
O B. Tơ olon thuộc tơ poliamit.
O C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo.
O D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên.
Câu 103.
[H12][04][0103] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp.
O B. Tơ xenlulozơ triaxetat là tơ hóa học.
O C. Tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo.
O D. Sợi bông, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên.
Câu 104.
[H12][04][0104] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Tơ nilon-6 và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
O B. Tơ visco và tơ xenlulozơ triaxetat đều là tơ nhân tạo.
O C. Tơ capron và tơ olon đều có thành phần chứa nhóm CO-NH.
O D. Tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp đều thuộc loại tơ hóa học.
Câu 105.
[H12][04][0105] Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
O A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
O B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
O C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
O D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
Câu 106.

[H12][04][0106] Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa
hexametylen điamin với axit
O A. picric.
O B. phtalic.
O C. benzoic.
O D. ađipic.
Câu 107.
[H12][04][0107] Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
O A. ure và fomanđehit.
O B. axit ađipic và
hexametylenđiamin.
O C. phenol và fomanđehit.
O D. etylen glicol và axit terephtalic.
Câu 108.
[H12][04][0108] Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng
O A. H2N[CH2]5COOH.
O B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.
O C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2. O D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
Câu 109.
[H12][04][0109] Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng


O A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic
O B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
O C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic.
O D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.
Câu 110.
[H12][04][0110] Polime dùng làm tơ nilon-6,6: –(–HN–[CH2]6–
NHOC–C4H8–CO–)n– được điều từ các monome

O A. axit ađipic và hexametylenđiamin.
O B. axit ε-aminocaproic.
O C. axit ađipic và etylenglicol.
O D. phenol và fomanđehit.
Câu 111.
[H12][04][0111] Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt
vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
O A. Tơ capron.
O B. Tơ lapsan.
O C. Tơ nitron.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 112.
[H12][04][0112] Khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm
thì nên làm theo cách nào dưới đây?
O A. Giặt bằng xà phịng có độ kiềm cao, nước lạnh
O B. Giặt bằng xà phịng có độ kiềm thấp, nước lạnh.
O C. Giặt bằng xà phịng có độ kiềm cao, nước nóng.
O D. Giặt bằng xà phịng có độ kiềm thấp, nước nóng.
Câu 113.
[H12][04][0113] Khơng nên ủi (là) q nóng quần áo bằng nilon;
len; tơ tằm, vì:
O A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.

  CO  NH  

O B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm
trong phân tử kém bền với nhiệt.
O C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
O D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 114.

[H12][04][0114] Trùng hợp monome nào sau đây thu được
polime dùng sản xuất tơ?
O A. axit ε-aminocaproic.
O B. acrilonitrin.
O C. axit ω-aminoenantoic.
O D. ancol o-hiđroxibenzylic.
Câu 115.
[H12][04][0115] Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime
dùng để sản xuất tơ?
O A. CH2=CH2.
O B. CH2=CH–CN. O C. CH2=CH–CH=CH2. O D. CH2=CH–Cl.
Câu 116.
[H12][04][0116] Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime
dùng để sản xuất tơ?
O A. Etilen.
O B. Metyl metacrylat. O C. Buta-1,3-đien.
O D. Vinyl xianua.
Câu 117.
[H12][04][0117] Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron,
nilon–6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat và
poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
O A. 6.
O B. 5.
O C. 7.
O D. 4.
Câu 118.
[H12][04][0118] Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(urefomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit)
(f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
O A. (b), (c), (d).
O B. (c), (d), (e), (g).

O C. (a), (b), (f). O D.
(b), (d), (e).
Câu 119.
[H12][04][0119] Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ; PVA; PVC;
PPF; PE; tơ enang; nilon-6,6; cao su isopren; tơ olon; tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các
kết luận sau:
O A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản
ứng trùng ngưng.


O B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản
ứng trùng ngưng.
O C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản
ứng trùng ngưng.
O D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ
phản ứng trùng ngưng.
Câu 120.
[H12][04][0120] Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản
ứng trùng ngưng là
O A. tơ nilon - 6,6.
O B. tơ nitron.
O C. tơ nilon-6.
O D. tơ lapsan.
Câu 121.
[H12][04][0121] Tơ lapsan thuộc loại tơ
O A. poliamit.
O B. Vinylic.
O C. polieste.
O D. poliete.
Câu 122.

[H12][04][0122] Polime dùng để sản xuất tơ lapsan có cấu tạo
như sau:

Tên gọi của polime trên là
O A. poliacrilonitrin.
O B. poli(hexametylen ađipamit).
O C. poli(etylen terephtalat).
O D. policaproamit.
Câu 123.
[H12][04][0123] Để tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương trình
hóa học của phản ứng
O A. đồng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic.
O B. trùng hợp caprolactam.
O C. trùng ngưng lysin.
O D. đồng trùng ngưng giữa ure và fomanđehit.
Câu 124.
[H12][04][0124] Khi đun nóng có xúc tác, các phân tử
caprolactam mở vịng tại vị trí liên kết amit (CO – NH) rồi kết hợp lại với nhau tạo thành
polime dùng sản xuất tơ capron theo phản ứng trùng hợp:

Mắt xích tạo thành polime trên giống với mắt xích của polime trong vật liệu nào?
O A. Tơ nilon-6,6.
O B. Tơ nilon-6.
O C. Tơ axetat.
O D. Tơ olon.
Câu 125.
[H12][04][0125] Tơ capron được điều chế từ monome nào sau
đây ?
O A. axit metacrylic. O B. caprolactam. O C. phenol.
O D. axit caproic.

Câu 126.
[H12][04][0126] Tơ enang được điều chế bằng cách
O A. trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH.
O B. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
O C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.
O D. trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH.
Câu 127.
[H12][04][0127] Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng
phản ứng với axit terephtalic với chất nào sau đây?
O A. Etylen glicol.
O B. Etilen.
O C. Glixerol.
O D. Ancol etylic.


Câu 128.
[H12][04][0128] Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein;
(3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna.
Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
O A. 5.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 129.
[H12][04][0129] Cho các vật liệu: (1)tơ olon; (2)tơ nilon-6; (3)tơ
lapsan; (4)tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bị thủy phân trong cả mơi trường axit và
môi trường kiềm là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.

O D. 4.
Câu 130.
[H12][04][0130] Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli(metyl
metacrilat); (3) polibutađien; (4) polisitiren; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6. Trong các
polime trên, các polime bị thủy phân cả trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
O A. (1), (4), (5), (3). O B. (1), (2), (5), (4).
O C. (2), (5), (6). O D.
(2), (3), (6).
3. ỨNG DỤNG
Câu 131.
[H12][04][0131] Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt,
có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ
(plexiglas). Polime này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp este nào dưới đây?
O A. CH2=C(CH3)COOCH3
O B. CH2=C(CH3)OOCCH3
O C. CH2=C(CH3)OOCC2H5
O D. C6H5COOCH=CH2
Câu 132.
[H12][04][0132] Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa
học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thơng báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện,
bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng
ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon–6. Cơng thức của tơ nilon–6 là
O A. –(–NH[CH2]5CO–)n–.
O B. –(–CH2CH=CHCH2–)n–.
O C. –(–NH[CH2]2CO–)n–.
O D. –(–NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO–)n–.
Câu 133.
[H12][04][0133] Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít
thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp,

dây dù. Polime tạo thành tơ nilon-6,6 có tên là
O A. poliacrilonitrin.
O B. poli(etylen-terephtalat).
O C. poli(hexametylen ađipamit).
O D. xenlulozơ triaxetat.
Câu 134.
[H12][04][0134] Vật liệu polime tổng hợp E có hình sợi dài,
mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
“len” đan áo rét.

Biết E bền với nhiệt và bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu E là
O A. tơ nitron.
O B. bông.
O C. tơ tằm.
O D. tơ nilon-6,6.
Câu 135.
[H12][04][0135] Cây bông là cây trồng lấy sợi quan trọng ở các
nước nhiệt đới. Từ xa xưa, dân gian ta có câu:
"Trên trời mây trắng như bông - Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây".


Sợi bông là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp dệt với các đặc tính tự nhiên như cách
nhiệt, mềm mại, co giãn, thống khí. Thành phần chủ yếu của sợi bông là
O A. protein.
O B. xenlulozơ.
O C. poliisopren.
O D. poliacrilonitrin.
Câu 136.
[H12][04][0136] Trồng dâu, nuôi tằm là một nghề vất vả đã được
dân gian đúc kết trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”.


Con tằm sau khi nhả tơ tạo thành kén tằm được sử dụng để dệt thành những tấm tơ lụa có
giá trị kinh tế cao, đẹp và mềm mại. Theo bạn, tơ tằm thuộc loại tơ nào?
O A. Tơ tổng hợp.
O B. Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
O C. Tơ thiên nhiên.
O D. Tơ hóa học.
4. ĐIỀU CHẾ POLIME
4.1. Phương pháp điều chế polime
Câu 137.
[H12][04][0137] Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) tạo thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản
ứng
O A. thủy phân.
O B. trùng hợp.
O C. trùng ngưng. O D. xà phịng hóa.
Câu 138.
[H12][04][0138] Q trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome)
thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là H 2O)
được gọi là phản ứng
O A. trùng hợp.
O B. thế.
O C. tách.
O D. trùng ngưng.
Câu 139.
[H12][04][0139] Phản ứng trùng ngưng là phản ứng
O A. kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành
phân tử rất lớn (polime).
O B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H 2O.
O C. kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) và tách loại phân

tử nhỏ khác ( như H2O...).
O D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn
(polime).


Câu 140.
[H12][04][0140] Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều
chế polime là
O A. sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
O B. sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn.
O C. trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ cịn trùng hợp thì khơng.
O D. phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng.
Câu 141.
[H12][04][0141] Phát biểu nào dưới đây không hồn tồn đúng?
O A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
O B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
O C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
O D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phịng hóa) là phản
ứng một chiều.
Câu 142.
[H12][04][0142] Có một loại polime như sau: …– CH 2 – CH2 – CH2
– CH2 – CH2 – CH2 – …Công thức một mắt xích của polime này là
O A. – CH2 –.
O B. – CH2 – CH2 –.
O C. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –. O D. – CH2 – CH2 – CH2 –.
4.2. Phản ứng trùng hợp
Câu 143.
[H12][04][0143] Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên
gọi là
O A. polipropilen.

O B. polistiren.
O C. polietilen.
O D. poli(vinyl clorua).
Câu 144.
[H12][04][0144] Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo nhựa
P.V.C là
O A. vinyl axtilen.
O B. vinyl clorua.
O C. vinyl bromua. O D. đivinyl.
Câu 145.
[H12][04][0145] Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
O A. CH≡CH.
O B. CH2=CH2.
O C. CH2=CHCl.
O D. CHCl=CHCl.
Câu 146.
[H12][04][0146] Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl
clorua)?
O A. CH2=CHCl.
O B. CH2=CH-CH2Cl.
O C. ClCH=CHCl. O D.
Cl2C=CCl2.
Câu 147.
[H12][04][0147] Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi

O A. polietilen.
O B. polisttiren.
O C. poli(vinyl clorua).O D. polipropilen.
Câu 148.
[H12][04][0148] Polime có cơng thức –(–CH2–CH(CH3)–)n– được

điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
O A. Stiren.
O B. Buta-1,3-đien. O C. Propilen.
O D. Etilen.
Câu 149.
[H12][04][0149] Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
O A. polietilen.
O B. polistiren.
O C. polipropilen.
O D. poli(vinyl clorua).
Câu 150.
[H12][04][0150] Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
O A. CH2=CH-CH=CH2.
O B. CH2=CH-CH3. O C. CH2=CH2.
O D.
CH2=CH-Cl.
Câu 151.
[H12][04][0151] Trùng hợp eten ( etylen ) , sản phẩm thu được
có cấu tạo là:
O A. (-CH2=CH2-)n
O B. (-CH2-CH2-)n
O C. (-CH=CH-)n
O D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 152.
[H12][04][0152] Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp
O A. CH3COOCH=CH2.
O B. CH2=CHCOO-CH3.
O C. CH2=CHCOOC2H5.
O D. C2H5COOCH=CH2.



Câu 153.
[H12][04][0153] Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn,
keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
O A. CH3COOCH=CH2
O B. CH2=CHCOOCH3
O C. HCOOCH=CH2
O D. CH3COOCH3
Câu 154.
[H12][04][0154] Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
O A. Metan.
O B. Etilen.
O C. Etan.
O D. Propan.
Câu 155.
[H12][04][0155] Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản
ứng trùng hợp?
O A. Poli(hexametylen-ađipamit)
O B. Poli(etylen-terephtalat)
O C. Amilozơ
O D. Polistiren
Câu 156.
[H12][04][0156] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp?
O A. Poli(etilen terephtalat).
O B. Poli(phenol fomanđehit).
O C. Poli(metyl metacrilat).
O D. Poli(hexametilen ađipamit).
Câu 157.

[H12][04][0157] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp?
O A. Tơ nitron.
O B. Poli(etylen-terephtalat).
O C. Tơ nilon-7.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 158.
[H12][04][0158] Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

O A. polietilen.
O B. xenlulozơ triaxetat.
O C. poli (etylen-terephtalat).
O D. nilon-6,6.
Câu 159.
[H12][04][0159] Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
là:
O A. isopropan.
O B. isopren.
O C. ancol isopropylic.
O D. toluen.
Câu 160.
[H12][04][0160] Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản
ứng trùng hợp?
O A. Poli(vinyl clorua).
O B. Nilon-6,6.
O C. Poli(etylen terephtalat).
O D. Polisaccarit.
Câu 161.
[H12][04][0161] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng
trùng hợp?

O A. Isopren.
O B. Đivinyl.
O C. Etilen.
O D. Etanol.
Câu 162.
[H12][04][0162] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng
trùng hợp?
O A. Toluen.
O B. Stiren.
O C. Caprolactam. O D. Acrilonitrin.
Câu 163.
[H12][04][0163] Hợp chất nào dưới đây không tham gia phản
ứng trùng hợp ?
O A. Axit ω-aminoenantoic.
O B. Metyl metacrylat.
O C. Caprolactam.
O D. Buta-1,3-đien.
Câu 164.
[H12][04][0164] Dung dịch chất nào sau đây không thể tham
gia phản ứng trùng hợp?
O A. Isopren.
O B. Buta-1,3 - ddien.
O C. Metyl metacrylat.
O D. Axit amino axetic.
Câu 165.
[H12][04][0165] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản
ứng đồng trùng hợp?
O A. Nilon-6,6.
O B. Cao su buna-S.
O C. PVC. O D. PE.



Câu 166.
[H12][04][0166] Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia
phản ứng trùng hợp là:
O A. stiren, toluen, isopren, vinylaxetilen. O B. benzen, caprolactam, etilen, acrilonitrin.
O C. buta-1,3-đien, cumen, etilen, isopren. O D. propilen, stiren, vinyl clorua, acrilonitrin.
Câu 167.
[H12][04][0167] Dãy gồm những polime nào sau đây đều là sản
phẩm của phản ứng trùng hợp?
O A. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin.
O B. Poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat), poli(etylen-terephtalat), poliacrilonitrin.
O C. Nilon-6, nilon-7, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6.
O D. Poliacrilonitrin, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polietilen.
Câu 168.
[H12][04][0168] Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli
acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 169.
[H12][04][0169] Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl
metacrylat), (2) poliacrilonitrin, (3) nilon-6,6, (4) poli(etylen terephtalat). Các polime là sản
phẩm của phản ứng trùng hợp là
O A. (1) và (4).
O B. (2) và (3).
O C. (1) và (2).
O D. (3) và (4).

Câu 170.
[H12][04][0170] Cho các vật liệu polime: (1) tơ olon, (2) tơ nilon6,6, (3) thủy tinh hữu cơ plexiglas, (4) cao su buna. Số vật liệu tạo bởi polime được tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 171.
[H12][04][0171] Cho dãy các chất: (1) propilen, (2) vinyl clorua,
(3) metyl metacrylat, (4) buta-1,3-đien. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo
thành polime là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 172.
[H12][04][0172] Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit
glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp tạo polime là
O A. (3), (4) và (5).
O B. (1), (3) và (5). O C. (1), (2) và (5). O D. (1), (2) và (3).
Câu 173.
[H12][04][0173] Cho các nguyên liệu: (1) vinyl xianua, (2) metyl
metacrylat, (3) isopren, (4) buta-1,3-đien và stiren, (5) propilen. Ở điều kiện nhiệt độ, áp
suất và xúc tác thích hợp, số nguyên liệu có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo
thành polime là
O A. 5.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.

Câu 174.
[H12][04][0174] Cho các chất : caprolactam (1),
isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
O A. (1), (2) và (3)
O B. (1), (2) và (5) O C. (1), (3) và (5) O D. (3), (4) và (5)
Câu 175.
[H12][04][0175] Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl
clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta -1,3 - đien. Những chất tham gia
phản ứng trùng hợp là
O A. (1), (2), (3), (4). O B. (1), (4), (5), (6).
O C. (1), (2), (5), (6).
O D. (2), (3), (4), (5).
Câu 176.
[H12][04][0176] Trong các polime sau: (1) poli(metyl
metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6)
poli(vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:


O A. (1), (2), (3), (7). O B. (1), (2), (6), (7).
O C. (2), (3), (6), (7).
O D. (1), (2), (4), (6).
Câu 177.
[H12][04][0177] Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (1); poli(urefomanđehit) (2); tơ olon (3); teflon (4); poli(metyl metacrylat) (5); poli(phenol-fomanđehit)
(6); tơ capron (7); cao su cloropren (8). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
O A. 3
O B. 4
O C. 5
O D. 6
Câu 178.

[H12][04][0178] Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon,
tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime
được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
O A. 4.
O B. 7.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 179.
[H12][04][0179] Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl
clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli(metyl
metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
O A. 5.
O B. 4.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 180.
[H12][04][0180] Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl
axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit εaminocaproic, caprolactam, etilen oxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
O A. 5
O B. 6
O C. 7
O D. 8
Câu 181.
[H12][04][0181] Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được
chất nào trong các chất sau?
O A. Cao su buna–N.
O B. Tơ nitron (hay olon).
O C. Tơ capron.
O D. Tơ lapsan.
Câu 182.

[H12][04][0182] Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người
ta tiến hành trùng hợp:
O A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
O B. CH2=CH-CH=CH2.
O C. CH3-COO-CH=CH2.
O D. CH2=C(CH3)-COOCH3
4.3. Phản ứng trùng ngưng
Câu 183.
[H12][04][0183]
ứng trùng ngưng?
O A. Poli(metyl metacrylat).
O C. Poli(etylen terephtalat).
Câu 184.
[H12][04][0184]
ứng trùng ngưng?
O A. Poliacrilonitrin.
O C. Nilon-6,6.
Câu 185.
[H12][04][0185]
trùng ngưng?
O A. Nhựa poli(vinyl-clorua).
O C. Sợi lapsan.
Câu 186.
[H12][04][0186]
ứng trùng ngưng?
O A. Poli(phenol-fomanđehit).
O C. Poli(vinyl clorua).
Câu 187.
[H12][04][0187]
ngưng là

O A. polipeptit.

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản
O B. Poli(vinyl clorua).
O D. Poliacrilonitrin.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản
O B. Poli(metyl metacrylat).
O D. Poli(vinyl clorua).
Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng
O B. Sợi olon.
O D. Cao su buna.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản
O B. Poli(metyl metacrylat).
O D. Polietilen.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng
O B. polipropilen.


O C. poli(metyl metacrylat).
O D. poliacrilonitrin.
Câu 188.
[H12][04][0188] Cặp chất nào sau đây không thể tham gia
phản ứng trùng ngưng?
O A. Phenol và fomanđehit.
O B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
O C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
O D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 189.
[H12][04][0189] Nhựa novolac là chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan
trong một số dung mơi hữu cơ, được dùng để sản xuất bột ép, sơn. Nhựa novolac được tổng

hợp bằng phương pháp trùng ngưng từ các monome là
O A. buta–1,3–đien và stiren.
O B. etylen glicol và axit terephtalic.
O C. phenol và fomanđehit.
O D. hexametylenđiamin và axit ađipic.
Câu 190.
[H12][04][0190] Dãy gồm các chất đều có khả năng tự tham gia
phản ứng trùng ngưng (không kết hợp với chất khác) là:
O A. caprolactam, axit aminoaxetic, etylenglicol.
O B. caprolactam, axit
glutamic, axit enantoic.
O C. axit glutamic, axit lactic, acrilonitrin. O D. axit glutamic, axit aminoenantoic, axit
lactic.
Câu 191.
[H12][04][0191] Cho các nguyên liệu: (1) ε–axit aminocaproic,
(2) acrilonitrin, (3) phenol và fomanđehit, (4) etylen glicol và axit terephtalic, (5)
hexametylenđiamin và axit ađipic. Khi đun nóng có xúc tác thích hợp, số ngun liệu có khả
năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 192.
[H12][04][0192] Trong các polime sau: (1) poli(metyl
metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli
(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
O A. (1), (3), (5).
O B. (1), (3), (6).
O C. (1), (2), (3).
O D. (3), (4), (5).

Câu 193.
[H12][04][0193] Cho các polime: PVA, PVC, PS, nhựa novolac,
thủy tinh plexiglas, tơ nilon-6,6, tơ lapsan. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng là:
O A. 3
O B. 1
O C. 4
O D. 2
Câu 194.
[H12][04][0194] Cho các polime sau: (1) PE; (2) poli(vinyl
clorua); (3) poli(metyl metacrylat); (4) PPF; (5) polistiren; (6) poli(vinyl axetat), (7) nilon-7;
(8) poli(etylen-terephtalat); (9) tơ nitron; (10) tơ capron; (11) cao su buna-S; (12) cao su
cloropren; (13) keo dán ure-fomanđehit. Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 7.
4.4. Điều chế cao su
Câu 195.
[H12][04][0195] Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su
isopren?
O A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
O B. CH3CH=C=CH2.
O C. (CH3)2C=C=CH2.
O D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 196.
[H12][04][0196] Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao
su isopren ?
O A.


t�
,p,xt
nCH 2  CH  CH  CH 2 ���
�  CH 2  CH  CH  CH 2   n


nCH 2  CH  C  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

t�
,p,xt
|
���
��
|



Cl
Cl


n
O B.
nCH 2  CH  C  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

t�
,p,xt

|
���
��
|



CH3
CH
3


n
O C.
nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2
CH 2  CH  CH  CH 2  ��
CH  CH 2  �

t�
,p,xt
 |
���
��
�� |


�� C H

C6 H 5
6 5


��

n
m
O D.
Câu 197.
[H12][04][0197] Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra
polime dùng để sản xuất cao su buna?
O A. 2-metylbuta-1,3-đien (CH2=C(CH3) – CH=CH2 .
O B. Penta-1,3-đien (CH2=CH – CH=CH–CH3).
O C. But-2-en (CH3CH=CHCH3).
O D. Buta-1,3-đien.
Câu 198.
[H12][04][0198] Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với chất nào sau
đây thu được polime dùng sản xuất cao su buna – S?
O A. Isopren.
O B. Lưu huỳnh.
O C. Vinyl xianua. O D. Stiren.
Câu 199.
[H12][04][0199] Cho các chất: ancol etylic (I); vinyl axetat (II);
isopren (III); lưu huỳnh (IV); 2-phenyletan-1-ol (V). Từ hai chất nào dưới đây có thể điều chế
được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng?
O A. (I) và (IV).
O B. (II) và (III).
O C. (III) và (IV).
O D. (I) và (V).
Câu 200.
[H12][04][0200] Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → Y → Z → T →
Cao su buna

Biết khi trùng hợp Y cũng thu được polime. Z là:
O A. C2H4.
O B. C2H5OH.
O C. C4H4.
O D. C2H2.
Câu 201.
[H12][04][0201] Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X
tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

O A.

CH 3  CH 2  C �CH

CH 3  C  C  CH 2
|
CH
3
O B.

CH 2  C  CH  CH 2
|
CH
3
O C.
Câu 202.
su buna–N ?

CH 2  CH  CH  CH 2
O D.
[H12][04][0202] Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao


nCH 2  CH  CH  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

xt,p,t �
|
���
��
|



CH3
CH
3


n
O A.
nCH 2  CH  CH  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

xt ,p,t �
|
���
��
|




Cl
Cl


n
O B.
nCH 2  CH  CH  CH 2
O C.

nCH  CH 2
CH 2  CH  CH  CH 2  CH  CH 2  �

xt,p,t �
 |
���
��
|



CN
CN


n


nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2
CH 2  CH  CH  CH 2  ��
CH  CH 2  �


t�
,p,xt
 |
���
��
�� |


�� C H

C6 H 5
6
5

��

n
m
O D.
Câu 203.
su cloropren ?
O A.

[H12][04][0203] Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao

t�
,p,xt
nCH 2  CH  CH  CH 2 ���
�  CH 2  CH  CH  CH 2   n


nCH 2  CH  C  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

t�
,p,xt
|
���
��
|



Cl
Cl


n
O B.
nCH 2  CH  C  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

t�
,p,xt
|
���
��
|




CH 3
CH 3


n
O C.
nCH 2  CH  CH  CH 2
O D.
Câu 204.
su buna–S ?
O A.



mCH  CH 2
CH 2  CH  CH  CH 2  ��
CH  CH 2  �

t�
,p,xt
|
���
��
�� |


�� C H

C6 H 5

6 5

��

n
m

[H12][04][0204] Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao

t�
,p,xt
nCH 2  CH  CH  CH 2 ���
�  CH 2  CH  CH  CH 2   n

nCH 2  CH  C  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

t�
,p,xt
|
���
��
|



Cl
Cl



n
O B.
nCH 2  CH  C  CH 2
CH 2  CH  C  CH 2  �

t�
,p,xt
|
���
��
|



CH3
CH
3


n
O C.
nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2
CH 2  CH  CH  CH 2  ��
CH  CH 2  �

t�
,p,xt
 |
���
��

�� |


�� C H

C6 H 5
6
5

��

n
m
O D.
Câu 205.
[H12][04][0205] Cho dãy biến hóa sau: Xenlulozơ → X → Y → Z
→ Cao su buna X, Y, Z lần lượt là những chất nào dưới đây?
O A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–CH=CH2.
O B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
O C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH.
O D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
4.5. Điều chế tơ sợi
Câu 206.
[H12][04][0206] Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng
O A. H2N(CH2)5COOH.
O B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
O C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH.
O D. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2.
Câu 207.

[H12][04][0207] Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây
tạo ra tơ nilon-6,6?
O A. axit ađipic và glixerol.
O B. Axit phtalic và etylen glicol.
O C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.
O D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.


Câu 208.
[H12][04][0208] Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ
bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
O A. poli(etylen–terephtalat).
O B. xenlulozơ triaxetat.
O C. poli(hexametylen–ađipamit).
O D. poliacrilonitrin.
Câu 209.
[H12][04][0209] Từ X (C6H11NO) có thể điều chế tơ capron bằng
một phản ứng. Vậy X có tên gọi là
O A. caprolactam.
O B. axit α - aminopropionic.
O C. axit 6 - aminocaproic.
O D. axit α - aminohexanoic.
Câu 210.
[H12][04][0210] Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:

  NH   CH 

2 6

 NH  CO   CH 2  4  CO  


n

Hợp chất trên được dùng để sản xuất loại vật liệu polime nào?
O A. Chất dẻo.
O B. Keo dán.
O C. Cao su.
O D. Tơ.
Câu 211.
[H12][04][0211] Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng giữa
O A. axit terephalic và etilen glicol.
O B. axit terephalic và hexametylenđiamin.
O C. axit caproic và vinyl xianua.
O D. axit ađipic và etilen glicol.
Câu 212.
[H12][04][0212] Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản
ứng trùng ngưng?
O A. Tơ visco.
O B. Tơ nitron.
O C. Tơ nilon–6,6. O D. Tơ xenlulozơ axetat.
5. LÍ THUYẾT POLIME NÂNG CAO
Câu 213.
[H12][04][0213] Phát biểu nào sau đây là đúng?
O A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
O B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
O C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.
O D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 214.
[H12][04][0214] Phát biểu nào sau đây là đúng ?

O A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
O B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
O C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
tương ứng.
O D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 215.
[H12][04][0215] Phát biểu nào sau đây đúng ?
O A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
O B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
O C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
O D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Câu 216.
[H12][04][0216] Khẳng định nào sau đây đúng?
O A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.
O B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
O C. Polietilen là polime trùng ngưng.
O D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 217.
[H12][04][0217] Phát biểu nào sau đây là đúng?
O A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
O B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.


O C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
O D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 218.
[H12][04][0218] Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch khơng nhánh, xếp song song, khơng độc,
có khả năng nhuộm màu.
O B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ

clorin, ...
O C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
O D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Câu 219.
[H12][04][0219] Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
O A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao.
O B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
O C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
O D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Câu 220.
[H12][04][0220] Chọn câu phát biểu sai:
O A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
O B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
O C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
O D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là
loại polime tổng hợp.
Câu 221.
[H12][04][0221] Cho hợp chất X có cấu tạo CH 3COOCH=CH2.
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
O A. X là este khơng no, đơn chức mạch hở có CTTQ dạng C nH2n–2O2 (n ≥ 3).
O B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng.
O C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit.
O D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo.
Câu 222.
[H12][04][0222] Chọn phát biểu sai:
O A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể
xác định một cách chính xác.
O B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime khơng tan hoặc khó tan trong dung mơi
thường.
O C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch khơng phân nhánh.

O D. Polime có dạng mạng lưới khơng gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
Câu 223.
[H12][04][0223] Chọn câu sai trong các câu sau:
O A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomanđehit trong môi trường axit là
polime mạch không nhánh.
O B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic (hay axit-aminocaproic)
là polipeptit.
O C. Etylen glicol (etan-1,2-điol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành
polime.
O D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.
Câu 224.
[H12][04][0224] Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
(2) Polietilen và Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
(3) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit stearic.
(4) Cao su thiên nhiên không tan trong nước cũng như trong xăng, benzen.
(5) Tơ nitron (olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (acrilonitrin).


Số phát biểu đúng là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 225.
[H12][04][0225] Các chất đều không bị thủy phân trong dung
dịch H2SO4 lỗng nóng là
O A. tơ capron, nilon-6,6, polietilen.
O B. poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna.
O C. nilon-6,6, poli(etylen terephtalat), polistiren.

O D. polietilen, cao su
buna, polistiren.
Câu 226.
[H12][04][0226] Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl clorua),
(2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) xenlulozơ.
Polime không bị thủy phân trong môi trường axit là
O A. (1).
O B. (3).
O C. (4).
O D. (2).
Câu 227.
[H12][04][0227] Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
O A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7.
O B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7.
O C. Polipropilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat).
O D. Tơ visco, poli(metyl metacrylat), polibutađien.
Câu 228.
[H12][04][0228] Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat;
tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên
nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là:
O A. 8.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 7.
Câu 229.
[H12][04][0229] Trong các polime: polistiren, amilozơ,
amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có
thành phần nguyên tố giống nhau là
O A. tơ capron và teflon.
O B. amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.

O C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.
O D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
Câu 230.
[H12][04][0230] Cho các polime: (1) policaproamit, (2)
poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc
loại poliamit là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 231.
[H12][04][0231] Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có
nguồn gốc thực vật?
O A. xenlulozơ, sợi bơng, cao su thiên nhiên.
O B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin.
O C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat).
O D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit).
Câu 232.
[H12][04][0232] Cho các polime: PE, PVC, polibutađien,
poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các
polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
O A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
O B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
O C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
O D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 233.
[H12][04][0233] Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua),
(2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat).
Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là



O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 234.
[H12][04][0234] Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản
xuất tơ là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 235.
[H12][04][0235] Cho dãy gồm các nguyên liệu: (1) axit εaminocaproic, (2) acrilonitrin, (3) axit ω-aminoenantoic, (4) etylen glicol và axit terephatalic,
(5) hexametilenđiamin và axit ađipic.
Số nguyên liệu được dùng để tiến hành phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 236.
[H12][04][0236] Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ
lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất
trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 237.

[H12][04][0237] Cho các polime: amilozơ (1); cao su isopren
(2); xenlulozơ axetat (3); thủy tinh hữu cơ (4); tơ tằm (5); rezit (6). Số lượng polime thiên
nhiên, tổng hợp, nhân tạo (bán tổng hợp) lần lượt là
O A. 2; 3; 1.
O B. 1; 2; 3.
O C. 2; 2; 2.
O D. 2; 1; 3.
Câu 238.
[H12][04][0238] Cho dãy gồm các polime sau: (1)
poli(hexametylen ađipamit), (2) poliacrilonitrin, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl
metacrylat). Số polime có thành phần hóa học chứa nguyên tố nitơ là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 239.
[H12][04][0239] Cho dãy gồm các polime: (1) poli(hexametylen
ađipamit), (2) polibutađien, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Polime trong
thành phần hóa học có chứa nguyên tố nitơ là
O A. (4).
O B. (2).
O C. (3).
O D. (1).
Câu 240.
[H12][04][0240] Cho các polime sau: nhựa PVC; thuỷ tinh hữu
cơ; tơ nilon – 6, 6; cao su isopren; tơ lapsan; tơ capron; teflon; tơ visco; poli (vinyl xianua) và
tơ enang. Số lượng các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng
là:
O A. 4
O B. 6

O C. 5
O D. 7
Câu 241.
[H12][04][0241] Cho các polime: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi
đay, (4) xenlulozơ triaxetat, (5) tinh bột. Số polime thiên nhiên là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 242.
[H12][04][0242] Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2)
poliacrilonitrin, (3) poli(vinyl clorua), (4) poli(hexametylen ađipamit).
Polime bị thuỷ phân trong môi trường axit là
O A. (1).
O B. (3).
O C. (4).
O D. (2).
Câu 243.
[H12][04][0243] Cho các polime: (1) poliacrilonitrin ; (2)
policaproamit ; (3) poli(metyl metacrylat) (4) policloropren ; (5) poli(etylen-terephatalat) ;
(6) poli(hexametylen ađipamit) (7) tơ tằm ; (8) tơ axetat ; (9) poli(phenol-fomanđehit) (10)
poli(ure-fomanđehit) ; (11) tơ clorin ; (12) polibutađien. Số polime có thể dùng làm tơ hóa
học là
O A. 6
O B. 7
O C. 8
O D. 9
Câu 244.
[H12][04][0244] Cho các polime: (1) poli(vinyl clorua); (2)
poliacrilonitrin; (3) policloropren; (4) poli(ure-fomanđehit); (5) thủy tinh hữu cơ; (6) nilon-6;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×