Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

500 bài tập VD VDC hữu cơ 12 dành cho HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.29 KB, 73 trang )

BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
Câu 1. [H12][01][2001] X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức
và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hồn tồn X bằng
lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được este Y có cơng thức phân tử là C 6H10O4. Số đồng
phân cấu tạo của X thỏa mãn là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 2. [H12][01][2002] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X (C3H6O3) + NaOH → Y + Z.
(2) Y + AgNO3/NH3 → 2Ag.
Biết Z là hợp chất hữu cơ đa chức. Nhận định nào sau đây là sai?
O A. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
O B. X chứa hai nhóm –CH2–.
O C. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
O D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1 mol CO 2.
Câu 3. [H12][01][2003] X, Y, Z là ba chất hữu cơ đơn chức và mạch hở có cùng cơng
thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau:
+ X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
+ X và Z đều khơng có khả năng tác dụng với kim loại Na.
+ Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ T. Đun T với H 2SO4 đặc ở
170°C thu được một anken duy nhất.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
O A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
O
B.
HCOOC2H5,
CH3COOCH3, C2H5COOH.
O C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
O


D.
C2H5COOH,
HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 4. [H12][01][2004] Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH
thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây
khơng đúng khi nói về X:
O A. X là este no, khơng có phản ứng tráng bạc
O B. X là este no, hai
chức
O C. X có CTPT là C5H8O4
O D. X tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 5. [H12][01][2005] Cho sơ đồ phản ứng:
 CH COOH

3
C6H12O6 ��
� X ��
� Y ��
� T �����
C6H10O4

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
O A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
O B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
O C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
O D. Chất X không tan trong H2O.
Câu 6. [H12][01][2006] Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
t0

CaO, t0


� Y + Z.
(1) X (C3H6O3) + NaOH ��
(2) Y + NaOH ���� Na2CO3 + Z.
Nhận định nào sau đây là đúng?
O A. Z tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
O B. Y có cơng thức phân tử là C2H3O2Na.
O C. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
O D. X, Y, Z đều tác dụng được natri kim loại.


Câu 7. [H12][01][2007] Cho các phản ứng sau:
0

t
(1) X  2NaOH�
��
� 2Y  H2O

(2) Y +HCl �
��
� Z +NaCl

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức C 4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na
dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
O A. 18 gam
O B. 16,58 gam
O C. 15,58 gam
O D. 20 gam
Câu 8. [H12][01][2008] Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 4H6O4 tác dụng với dung

dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z
Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?
O A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag.
O B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
O C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
O D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
Câu 9. [H12][01][2009] Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
0

t
� (A) + (B)
(1) C4H6O2 (M) + NaOH ��
0

t
� (F) + Ag↓
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ��

+ NH4NO3

t0

� (A) + NH3↑ + H2O
(3) (F) + NaOH ��
Chất M là:
O A. HCOO(CH2)=CH2
O B. CH3COOCH=CH2
O C. HCOOCH=CHCH 3
O D. CH 2=CHCOOCH 3

Câu 10.
[H12][01][2010] Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2
(c) Z + Y

Y;

(b) Z + H2O

G

T

(d) T + H2O

Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T
có giá trị xấp xỉ bằng ?
O A. 37,21%.
O B. 44,44%.
O C. 53,33%.
O D. 43,24%
Câu 11.
[H12][01][2011] X là este đa chức, mạch hở có cơng thức
phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (Theo đúng tỉ lệ mol các chất):
o

1) X  2NaOH �t�

�Y  Z  T

2) Z  H2

o

t
�Ni,
��
�T

Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Oxi hóa khơng hồn tồn chất Z thu được axit acrylic.
O B. Trong phân tử chất Y không chứa nguyên tử hiđro.
O C. Hai chất Z và T đều tác dụng được với kim loại Na.
O D. Chất X có tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 12.
[H12][01][2012] Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử
C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit
cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 13.
[H12][01][2013] Xà phòng hóa hồn tồn este X mạch hở
trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm natri oxalat, axetanđehit
và ancol etylic. Công thức phân tử của X là



O A. C6H10O4
O B. C6H10O2
O C. C6H8O2
O D. C6H8O4
Câu 14.
[H12][01][2014] Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử
C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z.
Ancol Z hịa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 15.
[H12][01][2015] X là C8H12O4 là este mạch hở thuần chức của
etylen glicol. X khơng có khả năng tráng bạc. Số đồng phân có thể có của X là
O A. 4.
O B. 5.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 16.
[H12][01][2016] Este X mạch hờ có cơng thức phẩn tử là
C8H14O4. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được muối của
axit Y (C2H2O4) và 2a mol ancol Z. Đun nóng chất Z với CuO thu được chất T khơng có khả
năng cho được phản ứng tráng gương. Nhận xét nào sau đây là sai?
O A. Y là axit oxalic.
O B. Trong phân tử của X chứa 4 nhóm
-CH3.
O C. Z là propan-2-ol.
O D. Trong phân tử của X chứa 2 nhóm

-CH3.
Câu 17.
[H12][01][2017] Este X có cơng thức phân tử là C 9H10O2, a mol
X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng
tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
O A. 4.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 9.
Câu 18.
[H12][01][2018] Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng
thu được muối Y có cơng thức phân tử là C 3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư
nung nóng chỉ thu được anđehit Y 2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch
NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm
oxi hóa ancol. Chất X là
O A. metyl propionat. O B. etyl propionat. O C. metyl acrylat. O D. metyl axetat.
Câu 19.
[H12][01][2019] Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo
thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong môi trường axit được chất Y
(tham gia phản ứng tráng gương), chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử
cacbon trong Y). X có thể là
O A. este không no, hai chức một liên kết đôi C=C
O B. este không no, đơn chức, hai liên kết đơi C=C
O C. este khơng no, hai chức có hai liên kết đôi C=C
O D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi C=C
Câu 20.
Cho sơ đồ phản ứng:
 Y (xt: H , t0 )

� X ������ Z (C4H6O4).

C6H12O6 (glucozơ) ��
Nhận xét nào về các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên là đúng?
O A. Chất X không tan trong nước ở điều kiện thường.
O B. Chất Y có cơng thức C2H4O2.
O C. Chất Z cho được phản ứng este hóa với ancol metylic.
O D. Chất Z có mạch phân nhánh.
Câu 21.
[H12][01][2021] Este X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Xà
phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH
và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
O A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.


O B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
O C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
O D. Z không làm mất màu dung dịch brom
Câu 22.
[H12][01][2022] X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân
của nhau. Hóa hơi hồn tồn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam
N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp chứa X, Y trong môi trường axit, thu
được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây
sai?
O A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.
O B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH 3.
O C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken.
O D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 23.
[H12][01][2023] Xà phòng hóa hợp chất có cơng thức phân tử
C10H10O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có

đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là
O A. CH2=CHCOONa, CH3COONa và CH≡CCOONa.
O B. HCOONa, CH≡CCOONa và CH3-CH2-COONa.
O C. HCOONa, CH2=CHCOONa và CH≡CCOONa.
O D. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
Câu 24.
[H12][01][2024] Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (C nH2n-2O4)
cần 7 mol O2, thu được 8 mol CO 2. Đun nóng a mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 170°C thu được
anken. Nhận định nào sau đây là đúng?
O A. X cho được phản ứng tráng gương.
O B. Trong X chứa 1 nhóm –CH2–.
O C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO 2 và a mol H2O.
O D. Trong X chứa 2 nhóm –CH3.
Câu 25.
[H12][01][2025] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ
mol các chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(4) X2 + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
Nhận định nào sau đây là sai?
O A. X2, X3, X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
O B. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất.
O C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1, thu được 5 mol CO2 và 4 mol H2O.
O D. X có cơng thức phân tử là C8H12O4.
Câu 26.
[H12][01][2026] Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ
lệ mol các chất):
(1) X + NaOH → Y + H2O;

(2) Y + 3HCl → Z + 2NaCl.
Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định nào sau đây
là sai?
O A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
O B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có cơng thức C7H14O4NCl.
O C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.
O D. Z có tính lưỡng tính.
Câu 27.
[H12][01][2027] Este X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức được tạo bởi từ axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy
hồn tồn X, thu được CO 2 có số mol gấp 12/11 lần số mol O 2 phản ứng. Đun nóng a mol


X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và a mol muối Z. Nhận định nào sau đây
là đúng?
O A. X có tồn tại đồng phân hình học.
O B. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được một anken duy nhất.
O C. Để làm no hoàn toàn 1 mol X cần dùng 2 mol H2 (xúc tác Ni, t°).
O D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z, thu được 2 mol CO 2 và 1 mol H2O
Câu 28.
[H12][01][2028] Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần C,
H, O) có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun nóng X với dung dịch NaOH (dư), thu được
một muối của axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Z tác dụng với dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được kết tủa bạc trắng. Nhận định nào sau đây là sai?
O A. Chất Y cho được phản ứng tráng gương.
O B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
O C. Hiđro hóa hồn toàn 1 mol X cần dùng 1 mol H 2 (xúc tác Ni, t°).
O D. Chất Z không cho được phản ứng este hóa với axit axetic.
Câu 29.
[H12][01][2029] Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức

phân tử là C5H8O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2NaOH → 2Y + Z;
(2) Z + T → P (C3H8O2NCl) (Trong môi
trường HCl).
Nhận xét nào sau đây là đúng?
O A. X có cơng thức cấu tạo là CH 3-OOC-CH(OH)-COO-CH3.
O B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
O C. Đun nóng Z với H2SO4 ở 170°C, thu được một anken duy nhất.
O D. Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.
Câu 30.
[H12][01][2030] Este X no, hai chức, mạch hở; trong phân tử
chỉ chứa một loại nhóm chức có các đặc điểm sau:
– Ðốt cháy hồn tồn X, thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng.
– Thủy phân hoàn tồn X trong mơi truờng axit thu được chất Y; chất Z và chất T. Biết
rằng Y và Z hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và đều cho được phản ứng tráng gương.
Phát biểu không đúng là
O A. Trong X chứa hai nhóm –CH3.
O B. Ở điều kiện thường, chất T có khả năng hịa tan được Cu(OH) 2.
O C. Chất X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
O D. Chất T tác dụng được với NaHCO3 thấy khí khơng màu thoát ra.
Câu 31.
[H12][01][2031] Hơp chất hữu cơ X chứa vịng benzen, trong
phân tử chỉ có một loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các
chất)
o

t
X +NaOH ���
2Y  Z  H2O
1: 3

 AgNO /NH , to

3
3
Y ������
� 2Ag

2Z  H2SO4 loa�
��
� 2T  C7H8O2   Na2SO4
ng
Phân tử khối của X là
O A. 194.
O B. 180.
O C. 152.
O D. 166.
Câu 32.
[H12][01][2032] Hiđro hóa hồn tồn a mol hợp chất hữu cơ X
no, mạch hở cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y có cơng thức
C2H6O2. Điều nhận định nào sau đây là đúng?
O A. X tác dụng được với NaHCO3, thấy khí khơng màu thốt ra.
O B. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
O C. X là metyl fomat.
O D. Đun nóng 1 mol X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, tạo ra 4 mol Ag.


Câu 33.
[H12][01][2033] Hợp chất X có cơng thức C10H18O4. Từ X thực
hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây:
0


t
� X1 + 2X2.
(1) X + 2NaOH ��

(2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4.
H , t0

0

xt, t

� nilon-6,6 + 2nH2O. (4) X2 + X3 ���
� X5 + H2O.
(3) nX3 + nX4 ���
Phân tử khối của X5 là
O A. 202.
O B. 216.
O C. 174.
O D. 198.
Câu 34.
[H12][01][2034] Este X mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức
có cơng thức phân tử là C 8H12O4. Thủy phân hoàn toàn X, thu được axit cacboxylic Y và
ancol Z. Biết rằng Y có số ngun tử cacbon gấp đơi Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Este X chỉ có một đồng phân cấu tạo duy nhất.
O B. Đun nóng ancol Z với H2SO4 đặc ở 1700C, không thu được anken.
O C. Ancol Z hòa tan được được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
O D. Ancol Z chỉ có một đồng phân cấu tạo duy nhất.
Câu 35.
[H12][01][2035] Xà phịng hóa hồn tồn hợp chất hữu cơ có

cơng thức C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dùng dư), thu được glixerol và hỗn hỗn hợp Y
gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng
dư, thu được hỗn hợp Z gồm ba axit cacboxylic. Ba axit trong Z là
O A. CH3COOH, HCOOH, CH2=C(CH3)COOH. O B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH, CH3COOH.
O C. HCOOH, CHCCOOH, C2H5COOH.
O D. CH2=CHCOOH, HCOOH, CHCCOOH.
Câu 36.
[H12][01][2036] Cho sơ đồ phản ứng sau:
o

t
� X1+ X2 + X3
Este 6X (C6H10O4) + 2NaOH ��
H2SO4 , to

� C 3 H 8O + H 2O
X2 + X3 ����
Nhận định nào sau đây là sai ?
O A. X có hai đồng phân cấu tạo.
O B. Từ X1 có thể điều chế CH 4 bằng 1 phản ứng.
O C. X không phản ứng với H 2 và không có phản ứng tráng bạc.
O D. Trong X chứa số nhóm -CH 2- bằng số nhóm –CH 3.
Câu 37.
[H12][01][2037] Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic
hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hồn tồn X ln thu được CO 2 có số mol bằng
với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
Ni,t0

t0


� Y
� Z + X1 + X2
(1) X + 2H2 ���
(2) X + 2NaOH ��
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X 1 với H2SO4 đặc ở 1700C
không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
O A. X, Y đều có mạch khơng phân nhánh. O B. Z có cơng thức phân tử là C 4H2O4Na2.
O C. X2 là ancol etylic.
O D. X có công thức phân tử là C 7H8O4.
Câu 38.
[H12][01][2038] Chất X có cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1
mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung
dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư),
thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo
của nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Chất Z không làm mất màu nước brom.
O B. Chất Y có cơng
thức phân tử C4H4O4Na2.


O C. Chất T khơng có đồng phân hình học. O D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ
lệ mol 1 : 1.
Câu 39.
[H12][01][2039] Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất
Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
O A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
O B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O

O C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
O D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 40.
[H12][01][2040] Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân
tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit
cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H 2SO4 đặc ở
170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. Trong X có ba nhóm –CH3
O B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
O C. Chất Y là ancol etylic.
O D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 41.
[H12][01][2041] Cho sơ đồ phản ứng sau:

Công thức cấu tạo của X là
O A. CH2=C(CH3)-COOC6H5.
O B. CH2=CH-COOC6H5.
O C. C6H5COOCH=CH2.
O
D.
CH2=C(CH3)COOCH2-C6H5.
Câu 42.
[H12][01][2042] Xà phịng hố một hợp chất hữu cơ X mạch
hở có cơng thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp
gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là:
O A. 12.
O B. 6.
O C. 9.
O D. 15.
Câu 43.

[H12][01][2043] Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức
phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1
mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất.
Chất Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T
khơng có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH 3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
Số phát biểu đúng là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 44.
[H12][01][2044] Cho các phản ứng:


0

t
X  3NaOH ��
� C6H5ONa  Y  Z  H2O
0

CaO,t
Y  2NaOH ���
� T  2Na2CO3
o


1500 C
2T ���
� A  3H2
2

Mn
A  H2O ���
�Z

Công thức phân tử của X là
O A. C12H20O6
O B. C11H12O4
O C. C11H10O4
O D. C12H14O4
Câu 45.
[H12][01][2045] Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức
phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối
Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất
hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
O B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
O C. X có hai đồng phân cấu tạo
O D. Z và T là các ancol no, đơn chức
Câu 46.
[H12][01][2046] Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số
tỉ lệ đã cho):

X  C4H6O4   2NaOH ��
� Y  Z  T  H2O


T  4AgNO3  6NH3  2H2O ��
�  NH 4  2 CO3  4Ag �4NH 4NO3
Z  HCl ��
� CH2O2  NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
O B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
O C. Y có phân tử khối là 68.
O D. T là axit fomic.
Câu 47.
[H12][01][2047] Cho sơ đồ chuyển hoá:
o

O , xt

CH OH, to , xt

NaOH
CuO, t
3
2
X ���
� Y ����
Z ���
� T �����
� E(C5H8O4 )

Biết E là một este đa chức. Cho các phát biểu sau:
(a) Y, Z, T đều là các hợp chất đa chức, có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

(c) Y, T có khả năng hịa tan dung dịch Cu(OH) 2 /OH - tạo dung dịch có màu xanh
lam.
(d) Hợp chất X có thể là 1,3-đibrompropan.
(e) Khối lượng phân tử của Z bằng 58 đvC.
Số phát biểu đúng là?
O A. 1
O B. 2
O C. 4
O D. 3
Câu 48.
[H12][01][2048] Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều
kiện và xúc tác thích hợp):

(X) C5H8O4  2NaOH ��
� 2X1  X 2
X 2  O2 ��
�X3
2X 2  Cu(OH)2 ��
� ph�

c cha�
t ma�
u xanh  2H2O
Phát biểu nào sau đây sai?


O A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
O B. X1 có phân tử khối là 68
O C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
O D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 49.
[H12][01][2049] Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các
chất)
t
(1) Este X  C6H10O4   NaOH ��
� X1  2X 2
o

H SO �
a�
c, 140o

2
4
(2) X 2 ������
� X3
o

CaO, t
(3) X1  NaOH ���
� H2  2Na2CO3
H SO �
a�
c, 170o

2
4
(4) X 2 ������
�X4


Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử O C. Trong X có một nhóm -CH2O B. X4 có 4 nguyên tử H trong 1 phân tử O D. Trong X1 có một nhóm -CH2Câu 50.
[H12][01][2050] Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng
benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và
1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát
biểu nào sau đây sai ?
O A. Chất Y có phản ứng tráng bạc
O B. Chất Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
O C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
O D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
Câu 51.
[H12][01][2051] Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử
khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư
thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vơ cơ
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
O A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
O B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
O C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
O D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
Câu 52.
[H12][01][2052] Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C 17H16O4,
không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z
+ 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
O A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
O B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
O C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
O D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc).

Câu 53.
[H12][01][2053] Cho các phản ứng :


o

t
A  3NaOH ��
� C6H5ONa  X  CH3CHO  H2O
o

CaO, t
X  2NaOH ���
� T  2Na2CO3
o

t
CH3CHO  2AgNO3  3NH3 ��
� Y  �..

Y  NaOH ��
� Z  �.
o

CaO, t
Z  NaOH ���
� T  Na2CO3

Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là
O A. 30

O B. 38
O C. 27
O D. 25
Câu 54.
[H12][01][2054] Este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa
nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO 2 có số mol bằng số mol O2 phản
ứng.
(b) Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp
Z gồm hai muối.
Nhận định nào sau đây là sai?
O A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na 2CO3, H2O và 2 mol CO2.
O B. X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
O C. Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
O D. X cho được phản ứng tráng bạc.
Câu 55.
[H12][01][2055] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
0

t
� Y + Z.
(1) X (C4H8O2) + H2O ��
H SO , 1700 C

2
4
� T + H2O.
(2) Z �����

xt, p, t0


(3) T ���� PE (polietilen).
Nhận định nào sau đây là sai?
O A. X có tên gọi là etyl axetat.
O B. Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng.
O C. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.
O D. Y và Z tan vô hạn trong nước.
Câu 56.
[H12][01][2056] Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4 . Cho 1
mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung
dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư)
thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát
biếu nào sau đây đúng?
O A. Chất Y có cơng thức phân tử C4H2O4Na2.
O B. Chất Z làm mất màu nước Brom
O C. Chất T khơng có đồng phân hình học
O D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3
Câu 57.
[H12][01][2057] Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng
benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol
muối Z (My < Mz) và 2 mol H2O. Số đồng phần cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của Z là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 58.
[H12][01][2058] X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng
thức phân tử dạng C2HnOm. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều cần dùng a



mol H2 (Ni, t0) thu được hai chất hữu cơ tương ứng X 1 và Y1. Lấy toàn bộ X 1 cũng như Y1
tác dụng với Na dư, đều thu được a mol H2. Nhận định nào sau đây là sai?
O A. 1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) đều thu được 2
mol Ag.
O B. Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động.
O C. Trong phân tử X, Y đều có một nhóm –CH2-.
O D. Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hịa tan Cu(OH)2.
Câu 59.
[H12][01][2059] Este X có cơng thức phân tử C8H12O4, Xà
phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit
hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo
dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân tử chỉ chứa một
liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
O A. 7.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 60.
[H12][01][2060] Hợp chất X (C nH 10O 5) có vịng benzen và
nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1
mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol
chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
O A. 6.

O B. 5.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 61.
[H12][01][2061] Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng
benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O
(trong đó MY < MZ; Có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc.
O B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan.
O C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro.
O D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa thoả mãn.
Câu 62.
[H12][01][2062] Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân
tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o

t
(a) X +2NaOH ��
�Y  Z  T
o

Ni,t
(b) X +H2 ���
�E
o

t
(c) E +2NaOH ��
� 2Y  T


(d) Y +HCl ��
� NaCl  F
Chất F là
O A. CH3CH2OH.
O D. CH3COOH.
Câu 63.

O B. CH 2=CHCOOH.

O

C.

CH3CH2COOH.

[H12][01][2063] Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
H SO , to

2
4
� X+Y
HCOOH ����


o

xt, t
�T
X + Z ���

o

H2SO4 , t
����


T + C2H4(OH)2 ����
G + H 2O

Trong các chất X, Y, Z, T, G, số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dung
dịch NaOH là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 64.
[H12][01][2064] Cho các phản ứng sau:

C8H14O4  NaOH ��
� X 1  X 2  H 2O
X1  H2SO4  ��
� X 3  Na2SO4
X 3  X 4  ��
� Nilon  6,6  H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
O B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
O C. Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu hồng.
O D. Nhiệt độ sơi của X2 cao hơn axit axetic.
Câu 65.

[H12][01][2065] Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic
hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hồn tồn X ln thu được CO2 có số mol bằng
với số mol O2 đã phản ứng và mCO 2 : mH 2 O = 77:18. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau
(đúng với tỉ lệ mol các chất).
o

Ni,t
(1) X  2H2 ���
�Y

o

t
(2) X +2NaOH ��
� X1 +X 2 +Z

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho các phát biểu sau:
(a) X, Y đều có mạch khơng phân nhánh. (b) Z có đồng phân hình học
(c) X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng
(d) X có cơng thức phân tử là C7H8O4.
Số các phát biểu đúng là:
O A. 1.
O B. 0.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 66.
[H12][01][2066] Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử
C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng:
O A. Phân tử A có 4 liên kết π.
O B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.
O C. Phân tử Y có 7C.
O D. Phân tử Y có 3O.
Câu 67.
[H12][01][2067] Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
O B. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
O C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
O D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch C phân nhánh.
Câu 68.
[H12][01][2068] Thực hiện hai thí nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: Cho este X có cơng thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (M Y < MZ) và ancol T duy nhất
- Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X 1. Lên men X1 thu được T
Nhận định nào sau đây đúng?
O A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
O B. Z là muối của axit axetic.
O C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
O D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 69.
[H12][01][2069] Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ X có dạng C nH2n4O2 mạch hở và este không no đơn chức Y mạch hở (trong phân tử X, Y chỉ chứa một loại

nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 1,4 mol CO 2 và 1 mol H2O. Đun nóng
A với NaOH dư thì thu được m gam muối và ancol etylic. Kết luận nào sau đây là đúng?
O A. Cần dùng tối thiểu 0,3 mol H2 để phản ứng với A (xúc tác Ni, t°).
O B. Có 3 liên kết π trong Y.
O C. Hỗn hợp A chứa 0,2 mol X.
O D. Khối lượng muối khi A tác dụng với NaOH dư là m = 29,4 gam.
Câu 70.
[H12][01][2070] Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 C H OH, to

H2O +
3 7
�����
�B  H O
E ���
� A �����

2

Biết:
- Công thức đơn giản nhất của A, B, E lần lượt là CHO, C 5H8O2, C4H6O5,
- 2,68 gam E phản ứng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 16%, E chứa khơng q 4
nhóm chức trong phân tử. Số đồng phân thỏa mãn A là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4
Câu 71.
[H12][01][2071] Cho các sơ đồ phản ứng sau:


� X2 + 2X3
X1 + 2NaOH ��

� X4 + 2NaCl
X2 + 2HCl ��

� poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

nX4 + nX5 ��
CH3COOH + X3 ��
metyl axetat + H2O
Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro.
O B. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử hiđro.
O C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol khí H2.
O D. X4 có nhiệt độ nóng cháy cao hơn X 2.
Câu 72.
[H12][01][2072] Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó chất
Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau đây về X và Y là sai?
O A. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3.
O B. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) không thu được hiđrocacbon.
O C. X tác dụng được với Na tạo thành H2.
O D. X là hợp chất tạp chức.
Câu 73.
[H12][01][2073] Hợp chất X có cơng thức phân tử C6H8O6. X
phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo
tỉ lệ 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.



(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có nhóm chức este.
(4) X có phản ứng với Na.
(5) X là hợp chất đa chức.
(6) X chứa liên kết ba đầu mạch.
Số kết luận đúng về X là:
O A. 3.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 74.
[H12][01][2074] Hợp chất hữu cơ X đa chức có cơng thức
phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn tồn X sản phẩm thu được là
hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân
nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì
khối lượng Ag lớn nhất thu được là
O A. 12,96 gam.
O B. 27 gam.
O C. 25,92 gam.
O D. 6,48 gam.
Câu 75.
[H12][01][2075] Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có
cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các
nguyên tố là mC: mH: mO = 21: 2: 8. Biết khi X phản ứng hồn tồn với Na thì thu được
số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vịng
benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
O A. 7.
O B. 10.

O C. 3.
O D. 9
[H12][01][2076] Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
Câu 76.
C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X + 2NaOH
0

t
��
� Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol khơng có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở

điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
O A. X có cơng thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH.
O B. X chứa hai nhóm –OH.
O C. Y có cơng thức phân tử là C2O4Na2.
O D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 77.
[H12][01][2077] Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
(a) X  2NaOH ��
� X 1  X 2  H 2O
o

t
(b) X1  H2SO4 ��
� X 3  Na2SO4
o


t , xt
(c) nX 3  nX 4 ���
� poli(etylen terephtalat)  2nH2O
H SO �
a�
c, to

2
4
�����
� X  2H O
(d) X 3  2X 2 �����

5
2

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp
chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
O A. 194.
O B. 222.
O C. 118.
O D. 90.
Câu 78.
[H12][01][2078] Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
(a) X  2NaOH ��
� X 1  X 2  H 2O
o


t
(b) X1  H2SO4 ��
� X 3  Na2SO4
o

t , xt
(c) nX 3  nX 4 ���
� poli(etylen terephtalat)  2nH2O
H SO �
a�
c, to

2
4
�����
� X  2H O
(d) X 3  2X 2 �����

5
2


Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp
chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
O A. 194.
O B. 118.
O C. 202.
O D. 222.
Câu 79.

[H12][01][2079] Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
(a) X  2NaOH ��
� X1  2X 2
o

t
(b) X1  H2SO4 ��
� X 3  Na2SO4
o

t , xt
(c) nX 3  nX 4 ���
� poli(etylen terephtalat)  2nH2O
men gia�
m
(d) X 2 +O2 ����
� X 5 +H2O
o

H2SO4 �
a�
c, t
�����
� X  2H O
(e) X 4  2X 5 �����

6

2

Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là:
O A. 146.
O B. 104.
O C. 148.
O D. 132.
Câu 80.
[H12][01][2080] Các chất X (là muối của axit cacboxylic), Y
(là muối của amino axit) có phản ứng (đúng tỉ lệ mol) như sau:
X (CH 5NO2) + NaOH → Muối X 1 + X2 + H2O.
Y (C5H14N2O4) + 2NaOH → Muối X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
Biết rằng X 2, Y2 hơn kém nhau 1 nhóm -CH 2-. Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. X2 và Y 2 là đồng đẳng của nhau.
O B. Các chất X 1, Y1 có cùng số nguyên tử
C.
O C. Từ X1 có thể điều chế trực tiếp ra CH 4.
O D. 1 mol Y 1 phản
ứng tối đa với 2 mol HCl.
Câu 81.
[H12][01][2081] Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân có cùng
cơng thức phân tử là C7H12O4. Đun nóng X với dung dịch KOH vừa đủ. Chưng cất hỗn hợp
sản phẩm được chất rắn khan Y và hỗn hợp Z (chứa hai chất hữu cơ đồng phân, khơng
phản ứng với Na). Nung nóng Y với CaO thu được khí hữu cơ T là sản phẩm khí duy nhất.
Thơng tin nào dưới đây là đúng?
O A. X là este không no.
O B. Z tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1:1.
O C. Y chứa hai chất hữu cơ no.
O D. T làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng.

Câu 82.
[H12][01][2082] Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng
thức phân tử C5H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y. Đốt cháy hồn
tồn Y, khơng tạo ra H2O. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 1.
Câu 83.
[H12][01][2083] Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Glucozơ → 2X1 + 2CO2
(2) X1 + X2 ⇔ X3 + H2O
(3) Y (C7H10O4) + 2H2O → X1 + X2 + X4
(4) X4 + H2 → X1
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Hợp chất Y có đồng phân hình học. O B. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
O C. Phân tử X 2 có 6H.
O D. Nhiệt độ sôi của
X4 cao hơn X 1.
Câu 84.
[H12][01][2084] Cho ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y và Z
(trong phân tử đều chứa C, H, O và MX < MY < 88). Đốt cháy lần lượt X và Y thì số mol CO2
thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiện chuỗi phản ứng sau:


0

Ni,t
(1) X + H2 ���
� X1 ;

H SO

2
4
���
� X4 + 2H2O ;
(3) 2X1 + X3 ���


(2) 2Y + T

H2SO4
���
� Z + 2H2O ;
���

H SO

2
4
���
� X5 (C4H6O5) + H2O.
(4) T + X3 ���


Cho các phát biểu sau:
(a) Từ X1 có thể điều chế Y bằng một phản ứng.
(b) X3 và X5 đều phản ứng với NaHCO3 theo tỉ lệ 1 : 2.
(c) Z và X4 là đồng phân của nhau.
(d) T và X5 đều tác dụng với Na theo cùng tỉ lệ số mol.

Số phát biểu đúng là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 85.
[H12][01][2085] Cho ba axit cacboxylic mạch hở X, Y, Z (MX <
MY < MZ < 72). Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X và Z đều có phản ứng tráng gương.
(b) Trong cơng nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ metanol.
(c) Chất Z tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(d) Cả X, Y, Z đều là axit đơn chức.
(e) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
O A. 5.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 86.
[H12][01][2086] Hợp chất E có cơng thức phân tử C6H6O4. Cho
X tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được 2 muối của axit cacboxylic X,Y (M X < MY) và
một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất E, X, Y đều tham gia phản ứng tráng gương
(b) Y và Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử
(c) Z có khả năng hịa tan Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch có màu xanh
(d) Hidro hóa hồn tồn Y (Ni, to) thu được axit acrylic.
Số phát biểu đúng là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.

O D. 2.
Câu 87.
[H12][01][2087] Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H4O4, khi
cho tác dụng với NaOH thu được 3 hợp chất hữu cơ A, B, C (M A < MB < MC) đều có khả
năng tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 cơng thức cấu tạo của X thõa mãn điều kiện.
(b) B, C là muối của axit cacboxylic.
(c) A và C có cùng số nguyên tử H trong phân tử
(d) A, B tác dụng với AgNO3/NH3 theo cùng tỉ lệ mol
Số phát biểu đúng là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 88.
[H12][01][2088] Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + CuO → X6 +
Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X 2. Phát biểu
nào sau đây sai?
O A. Phân tử khối của X4 là 60.
O B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.


O C. X6 là anđehit axetic.
O D. Phân tử X2 có hai

nguyên tử oxi.
Câu 89.
[H12][01][2089] Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C 8H12O5) tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glyxerol và hỗn hợp 2 muối
cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều khơng có phản ứng tráng bạc. Phát biểu
nào sau đây đúng?
O A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
O B. Tên gọi của Z là natri acrylat
O C. Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
O D. Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
Câu 90.
[H12][01][2090] Hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH2O) tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hai muối của hai axit
cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Y có phản ứng trắng bạc.
O B. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X
O C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
O D. Phân tử khối của Z là 94.
Câu 91.
[H12][01][2091] Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t

(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ��

X1 + 4Ag + 4NH4NO3

� X2 + 2NH3 + 2H2O
(b) X1 + 2NaOH ��


� X3 + 2NaCl
(c) X2 + 2HCl ��
o

H2SO4 �
a�
c, t
�����

�����


(d) X3 + C2H5OH
X 4 + H 2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn
toàn X2, sản phẩm thu được chi gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
O A. 118.
O B. 138.
O C. 90.
O D. 146.
Câu 92.
[H12][01][2092] Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân
tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit
cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc
ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
O A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. O B. Chất Z không tham gia phản ứng
tráng bạc.
O C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
O D. Chất Z có số

ngun tử H bằng số nguyên tử O.
Câu 93.
[H12][01][2093] Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 4H6O4
tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phươngtrình phản ứng: C 4H6O4 + 2NaOH →
2Z + Y. Để oxi hố hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo
thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là.
O A. 118
O B. 44
O C. 82
O D.
58
Câu 94.
[H12][01][2094] Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C5H8O4. Thực hiện sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → 2X1 + X2
0

Cu,t
� X3 + 2H2O.
X2 + O2 ���


2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Cho các phát biểu sau:
(1) X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
(2) X1 có phân tử khối là 68.
(3) X2 là ancol 2 chức, có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(4) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Số phát biểu đúng là:
O A. 2
O B. 1

O C. 3
O D. 4
Câu 95.
[H12][01][2095] Hỗn hợp A gồm hai este đơn chức X và Y đều
chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử là C 8H8O2. Cho 13,6 gam A tác dụng vừa đủ
với 4,8 gam NaOH, thu được ba muối. Phát biểu không đúng là
O A. Có 4 cặp chất X và Y có thể thỏa mãn tính chất trên.
O B. Khối lượng muối axit cacboxylic (có phân tử khối lớn nhất) có thể là 11,52 gam.
O C. Khối lượng ancol có phân tử khối lớn nhất có thể là 8,64 gam.
O D. Khối lượng ancol có phân tử khối nhỏ nhất có thể là 2,56 gam.
Câu 96.
[H12][01][2096] Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức
phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH thì thu được 1mol Y,
1 mol Z và 1 mol H 2O. Cho Z tác dụng với H 2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết
Y không hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (M Y = 76 đvC), hợp chất Y và T đều đa
chức. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
O A. Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
O B. 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H 2.
O C. Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
O D. X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 97.
[H12][01][2097] Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là
C4H8O4. Biết a mol X phản ứng tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối Y
duy nhất và a mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z, thu được 2a mol CO 2. Nhận định
sai là:
O A. Chất Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
O B. Trong chất X có ba nhóm –CH2–.
O C. Đốt cháy hồn tồn a mol muối Y, thu được 2a mol CO 2 và 2a mol H2O.
O D. Trong chất Y có một nhóm hiđroxyl (-OH).
Câu 98.

[H12][01][2098] Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số
tỉ lệ đã cho)
o

t
� Y+Z+T
(1) X + 2NaOH ��
to

� C2H4NO4Na + 2Ag � + 2NH4NO3
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ��
(3) Z + HCl � C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O � C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là:
O A. 220.
O B. 156.
O C. 172.
O D. 190.
Câu 99.
[H12][01][2099] Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH � X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 � X3 + Na2SO4;
(3) nX3 + nX4 � nilon-6,6 + nH2O;
(4) 2X2 + X3 � X5 +
2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là


O A. CH3OOC[CH2]4COOCH3.

O B. HCOO[CH2]6OOCH.
O C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH.
O D. CH3OOC[CH2]5COOH.
Câu 100.
[H12][01][2100] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ
mol các chất):
0

t
� Y + Z + 2H2O.
(1) X + 2NaOH ��
0

t

(2) Y + H2SO4  T + Na2SO4.
t0

� nilon-6,6 + 2nH2O.
� P + H2O.
(3) nZ + nT ��
(4) T + CH3OH ��
Nhận định nào sau đây là sai?
O A. Y và Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
O B. P là hợp chất hữu cơ đa chức.
O C. Chất P có cơng thức phân tử là C7H12O4.
O D. Chất X tác dụng được với dung dịch HCl, đun nóng.


Câu 101.

các chất):

[H12][01][2101] Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol
0

t
� X2 + X3 + X4
(1) X1 (C7H10O4) + 2NaOH ��
Na2SO4

(2) X2 + H2SO4  X5 +
X6

0

H SO , 140 C

2
4
� C2H6O + H2O
(3) 2X3 �����

(4) X5 + HBr

X7
Biết X4 là hợp chất hữu cơ và X 6, X7 là đồng phân của nhau. Điều khẳng định nào sau đây
là sai?
O A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm -CH 3.
O B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.
O C. Chất X khơng tồn tại đồng phân hình học.

O D. Chất X2 có cơng thức phân tử C5H4O4Na2.
Câu 102.
[H12][01][2102] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
xt, t0

xt, t0

 T (xt: H , t0 )

� Y ���
� Z ������ P (C4H6O4).
X ���
Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn là
O A. Vinyl axetat, axetanđehit, axit axetic, etylen glicol.
O B. Xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic, axit malonic.
O C. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic, axit oxalic.
O D. Glucozơ, ancol etylic, axit axetic, etylen glicol.
Câu 103.
[H12][01][2103] Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường
kiềm thu được muối X1 và ancol X2, oxi hóa X2 thu được sản phẩm khơng tham gia được
phản ứng tráng gương. Hiđro hóa chất hữu cơ Y thu được ancol Y1 hòa tan được Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
O A. HCOO–CH2–CH3 và OHC–CH2–CHO.
O B. HCOO–CH(CH3) –CH3 và CH3–CO–CHO.
O C. HCOO–CH2–CH3 và OHC–CHO.
O D. HCOO–CH(CH3) –CH3 và OHC–CH2–
CHO.
Câu 104.
[H12][01][2104] Cho các sơ đồ phản ứng sau:


� X1 + X2 + H2O
C10H10O4 + NaOH ��
0

H2SO4 d;170 C

X2 ������ X4 + H2O

� X3 + Na2SO4
X1 + H2SO4 ��
+ddKMnO4 ,H2O

� X5
X4 ������


X3 + X5 ��
tơ lapsan + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
O A. X3 là 1 axit cacboxylic no hai chức.mạch hở
O B. X5 là etilen glicol
O C. Phản ứng giữa X3 và X5 là phản ứng este hoá.
O D. Công thức phân tử của X3 là C6H6O4.
Câu 105.
[H12][01][2105] Chất X có cơng thức C6H10O5 (trong phân tử
khơng chứa nhóm -CH2). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra
ln bằng số mol X đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) X  Y + H2O
(2) X + 2NaOH  2Z + H2O
(3) Y + 2NaOH  Z + T + H2O

(4) 2Z + H2SO4  2P + Na2SO4


(5) T + NaOH  Na2CO3 + Q
(6) Q + H2O  G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Nhận định nào sau đây
là sai?
O A. P là axit 2-hiđroxi propanoic.
O B. T là muối natri của axit 3-hiđroxi
propanoic.
O C. T là muối natri của axit acrylic.
O D. G là ancol etylic.
Câu 106.
[H12][01][2106] Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại
nhóm chức và có cơng thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
X + NaOH(dư) → Y + Z + H2O;
Z + O 2 → T;
Y + H2SO4(loãng) → T + Na2SO4;
Phát biểu nào không đúng?
O A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
O B. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
O C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
O D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
Câu 107.
[H12][01][2107] Este X hai chức có cơng thức phân tử
C7H12O4. X khơng có phản ứng tráng gương. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch KOH
đun nóng, thu được muối cacboxylat Y và ancol Z. Oxi hóa hồn tồn Z bằng CuO, thu
được chất hữu cơ T. T tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được số mol Ag
gấp 4 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của X là
O A. 4.

O B. 2.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 108.
[H12][01][2108] Este X mạch hở có cơng thức phân tử
C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
0

t
� X1 + X2 + X3.
(1) X + 2NaOH ��
Ni, t0

� X3.
(2) X2 + H2 ���
(3) X1 + H2SO4 (loãng)  Y + Na2SO4.
Phát biểu nào sau đây sai?
O A. X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
O B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được một anken duy nhất.
O C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
O D. X3 có nhiệt độ sơi cao hơn X2.
Câu 109.
[H12][01][2109] Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic
X (phân tử chỉ có nhóm –COOH, X tác dụng với HBr chỉ thu được 1 cấu tạo duy nhất) với
xúc tác H2SO4 đặc, thu được hợp chất hữu cơ Y mạch hở có công thức phân tử là C 6H8O5.
Biết Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu sai là:
O A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1.
O B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 12.
O C. Y khơng có phản ứng tráng bạc.
O D. X khơng có đồng phân hình học.

Câu 110.
[H12][01][2110] Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

+

X1

H2SO4

X1

t0

+
X2
NaOH

X3


X (C5H10O3) + NaOH

H2SO4
đặc,
1700C Y 1

C2H4.

Nhận xét sai là:
O A. Y1 có nhiệt sơi cao hơn metyl fomat.

O B. X3 là axit acrylic.
O C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X 1 thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO 2 và
H2O.
O D. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
Câu 111.
[H12][01][2111] Đun nóng axit cacboxylic X (CnH2nO2) với
glixerol có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được hỗn hợp chứa các hợp chất hữu cơ, trong
đó có một hợp chất hữu cơ Y (C5H8Om). Nhận định nào sau đây là sai?
O A. X cho được phản ứng tráng gương.
O B. 1 mol Y phản ứng tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
O C. Giá trị của m bằng 5.
O D. Cho 1 mol Y tác dụng với Na dư, thu được 1 mol khí H 2.
Câu 112.
[H12][01][2112] Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức
phân tử C4H4O3. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z.
Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc cho tỉ lệ mol n Y : nAg = 1 : 2. Hợp chất Z (công
thức phân tử C3H4O2) cũng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc cho tỉ lệ mol n Z : nAg
= 1 : 4. Cho Y vào dung dịch HCl thu được hợp chất hữu cơ T. Tại điều kiện thường, Y ở
trạng thái rắn, T ở trạng thái lỏng. Cả Y và T đều tan tốt trong nước. Nhận xét nào sau đây
là đúng?
O A. Đun nóng Z với T (xúc tác H2SO4 đặc) thu được X.
O B. Phân tử X có 10 liên kết σ.
O C. X có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom theo tỉ lệ mol 1 : 2.
O D. X phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 113.
[H12][01][2113] Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ
mol):
t0

� 2Y + Z.

� T + NaCl.
(1) X (C4H6O5) + 2NaOH ��
(2) Y + NaCl ��
Nhận xét nào sau đây là đúng?
O A. Có hai cơng thức cấu tạo của X phù hợp với sơ đồ trên.
O B. Z có tính chất lưỡng tính.
O C. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
O D. T tác dụng với Na dư theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 114.
[H12][01][2114] Cho sơ đồ phản ứng:
 H2 (xt,to )

 CO(xt,to )

 X(xt,to )

� Z.
CO ����� X ����� Y ����
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ. Z là:
O A. C4H8O2.
O B. C4H6O2.
O C. C3H4O2.
O D. C3H6O2.
Câu 115.
[H12][01][2115] Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


(CH COO) Zn

3

2
(X)  (Y ) �����
�(Z)

(Z)  NaOH ��
�(T)  (G)
o

t
(T)  NaOH �CaO,
��
� CH4  (H)
o

i, t
(G)  H2 �N�

�(I)
H SO (�
, to )

2
4
(I) �����
� C2H 4  H2O

Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là
O A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương. O B. Chất X có tham gia phản ứng
thủy phân.
O C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom.

O D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa
xanh.
Câu 116.
[H12][01][2116] Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử
C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản từng sau
(a) X + 2NaOH → Y +Z+T
(b)X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y+T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng địnhh nào sau đây đúng?
O A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.

� hidrocacbon A ��
� T.
O B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z4 ��
O C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H 2O.
O D. Đun nóng Y với vơi tơi-xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên
nhiên.
Câu 117.
[H12][01][2117] Este X mạch hở có cơng thức đơn giản là
C3H4O3. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm
một muối cacboxylat đơn chức và một ancol đa chức. Khối lương Ag thu được khi cho 0,1
mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng là:
O A. 86,4 gam.
O B. 64,8 gam.
O C. 21,6 gam.
O D. 43,2 gam.
Câu 118.
[H12][01][2118] Chất X có cơng thức phân tử C5H8O4 là este 2
chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư,

sau đó cơ cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có
mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH 4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức
cấu tạo của X, Y là:
O A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. O B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
O C. CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3. O D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3.
Câu 119.
[H12][01][2119] Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức
phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khối
lượng oxi trong Y là
O A. 42,105%
O B. 51,613%
O C. 34,783%
O D. 26,67%
Câu 120.
[H12][01][2120] Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là
C8H6O4, trong phần tử có chứa vịng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol
NaOH lỗng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
O A. 272.
O B. 308.
O C. 290.
O D. 254.
Câu 121.
[H12][01][2121] Este X mạch hở, trong phân tử có số liên kết
pi khơng q 4. Thủy phân hồn tồn X trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm ba


hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó có chất hữu cơ Z. Đốt cháy hồn
tồn Y, cần dùng 3,5a mol O 2, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Điều khẳng

định nào sau đây là sai?
O A. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều thường tạo phức xanh lam.
O C. X là este hai chức, khơng no có chứa một nối đơi C=C.
O B. Hiđro hóa hồn tồn 1 mol X cần dùng 1 mol H 2 (xúc tác Ni, t°).
O D. X có cơng thức phân tử là C12H18O6.
Câu 122.
[H12][01][2122] Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol
NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit no
(thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư
AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
O A. 162 gam.
O B. 108 gam.
O C. 432 gam.
O D. 162 gam.
Câu 123.
[H12][01][2123] Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ
mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH 3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác
dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu
được là (biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 75%)
O A. 10,89 gam.
O B. 11,4345 gam. O C. 14,52 gam.
O D. 11,616 gam.
Câu 124.
[H12][01][2124] Cho m gam este E phản ứng hết với 150ml
NaOH 1M. Để trung hòa dung dịch thu được cần dùng 60 ml HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch
sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 4,68 gam hỗn hợp hai
ancol đơn chức liên tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là:
O A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam. O B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
O C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam. O D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.

Câu 125.
[H12][01][2125] Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung
dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là:
(1) X, Y là hai este của cùng một rượu.
(2) X, Y là hai este của cùng một axit.
(3) X, Y là một este và một axit.
(4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
O A. (1), (2).
O B. (2), (3).
O C. (3), (4).
O D. (1), (3).
Câu 126.
[H12][01][2126] Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có
cùng cơng thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch
chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong
dung dịch Z là:
O A. 3,34g
O B. 5,50g
O C. 4,96g
O D. 5,32g
Câu 127.
[H12][01][2127] Một hỗn hợp E gồm một ancol no đơn hở X
và một axit đơn hở Y (số mol X = số mol của Y). Đốt a gam hỗn hợp E thu được b mol
nước và b mol CO2. X phản ứng este hoá với Y thu được este Z. Vậy Z là
O A. este chứa 2 liên kết π.
O B. este chứa 3 liên kết π.
O C. este no, đơn, hở.
O D. este hai chức, no, hở.
Câu 128.

[H12][01][2128] Thủy phân 0,15 mol một este T hai chức
mạch hở trong 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,2 gam hỗn
hợp X chứa hai chất rắn và một ancol duy nhất. Este T tạo bởi axit nào sau đây?
O A. Axit fomic
O B. Axit axetic
O C. Axit oxalic
O D. Axit malonic
Câu 129.
[H12][01][2129] Hồn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phịng
hóa hồn tồn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được anđehit


Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32 gam hai chất rắn. Biết % khối lượng oxi
trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este là
O A. HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CH-CH3.
O B. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CH-CH3.
O C. HCOOC6H5 và HCOOCH=CH-CH3.
O D. C3H5COOCH=CHCH3 và C4H7COOCH=CH-CH3.
Câu 130.
[H12][01][2130] Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este.
Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P 2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, cịn bình (2) thì được 34,5 gam kết
tủa. Các este trên thuộc loại este nào dưới đây?
O A. Este no, đơn chức, mạch hở.
O B. Este không no.
O C. Este thơm.
O D. Este đa chức.
Câu 131.
[H12][01][2131] Este X có cơng thức phân tử C7H12O4. Khi cho
16 gam X tác dụng với 200 g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam

hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
O A. CH3COOCH2CH2OOCC2H5
O B. C2H5COOCH2CH2OOCH
O C. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3
O B. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3
Câu 132.
[H12][01][2132] Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol
hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được 110 gam CO2, 53 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá trị của m là
O A. 34,20.
O B. 30,60.
O C. 16,20.
O D. 23,40.
Câu 133.
[H12][01][2133] Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khơng
có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X trong trường hợp này là
O A. CH3COOCH3
O B. CH3COOCH=CH2
O C. C2H5COOCH=CH2
O D. HCOOCH=CH2
Câu 134.
[H12][01][2134] Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (M X
< MY) . Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được m
gam hỗn hợp ancol đơn chức B có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp
hai muối Z. Đốt cháy m gam B thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là
O A. 66,67%; 33,33%. O B. 59,2%; 40,8%. O C. 50%; 50%.

O D. 40,8%; 59,2%.
Câu 135.
[H12][01][2135] Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (M X < MY)
phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit
cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kết tiếp trong dãy đồng đẳng.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O 2, thu được 29,12 lít khí
CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là:
O A. metyl propionat và etyl propionat
O B. metyl axetat và etyl axetat
O C. metyl acrylat và etyl acrylat
O D. etyl acrylat và propyl acrylat
Câu 136.
[H12][01][2136] Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức,
mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc),
thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung


×