Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí lần 1 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.35 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỶ KHẢO SÁT KIÊN THỨC CHUAN BI CHO KY THI
TÓT NGHIỆP THPT NĂM 2022 - LAN 1

ĐÈ CHÍNH THỨC

co

MON: VATED

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kê thời gian giao đê

(Đề thi có 4 trang)

i,

Mã đề thi: 301

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50 s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu
thì chu kì dao động điêu hòa mới của con lăc băng
A. 1,44 s.

B. 2,16 s.

Œ. 1,20 s.

D. 1,80 s.

Cau 2: Trong cac don vi sau, don vi cua cuong d6 dién trường là


A. V.m.

B. V/m?.

C. V/m.

D. V.m.

Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tun đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
C. Mach khuéch dai.

B. Mạch biến điệu.
D. An ten thu.

Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 4cos2Zt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.

B. 1 cm.

Œ. 4 cm.

D. § cm.

Cầu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gôm một tụ điện có điện dung 0,1 nF va cudn cảm có
độ tự cảm 30uH.. Mạch dao động trên có thê băt được sóng vơ tun có bước sóng là

A. 103,2 m.

B. 51,6 m.


C. 32,6 m.

D. 150,2 m.

Câu 6: Đặt vào hai đâu đoạn mạch điện áp xoay chiéu u= 22042 cos 100% t+—Z\(v)

Tai thoi diém t = 1 s,

điện áp tức thời của đoạn mạch có gia tri 1a

A. 220 V.

B. 110 V.

Câu 7: Khi đặt một điện áp u=Uạ cos(120xt+z)(V)

C. 22042 V.

D. 11042 V.

vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì

điện áp hiệu dụng giữa hai đâu điện trở, hai đâu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30 V,
120 V va 80 V. Gia tri cua Uo bang

A. 30V2 V.

B. 60 V.


C. 50N2 V.

D. 50 V.

Cau 8: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. A la diém sang trén truc chinh, cach thâu kính 20 em. Ảnh của
điêm sáng cách thâu kính một khoảng băng
A. 40 cm.

B. 15 cm.

C. 60 cm.

D. 20 cm.

Câu 9: Hai nguôn kết hợp là hai nguồn sóng
A.
B.
Œ.
D.

chun
có cùng
ln đi
có cùng

động cùng chiều và cùng tốc độ.
tần sơ, cùng phương và có hiệu số pha khơng đơi theo thời gian.
kèm với nhau.
bước sóng và có độ lệch pha biên thiên tn hồn.


Câu 10: Dịng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ ¡= 2/2 cos| 2

t+—

ay

Cường độ dòng

điện cực đại là

A. V2 A.

B. 2V2 A.

C. 4V2 A.

D. 4A.

Cầu 11: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực.
Œ. pha ban đâu của ngoại lực.

B. tần số riêng của hệ.
D. biên độ của ngoại lực.

Câu 12: Khi phản xạ trên vật cản cô định, trong mọi trường hợp sóng phản xạ trên sợi dây ln ngược pha
Với sóng tới tại
A. điểm bụng.
Œ. trung điêm sợi dây.


B. mọi điểm trên dây.
D. diém phản xạ.
Trang 1/4 - Ma dé thi 301 - />

Câu 13: Một chat diém dao dong điều hoà với tân số băng 2 Hz và biên độ dao động 5 cm. Lay 7 =10.
toc cuc dai cua chat diém bang

A. 8,0 m/s”.

B. 1,0 m/s’.

C. 0,2 m/s’.

Gia

D. 0,5 m/s”.

Cau 14: Dat điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gôm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mặc
nôi tiêp. Biệt cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lân lượt là Z4 và Z4. Tông trở của đoạn mạch là

A. JR?+(Z+Z4}.

B.

C.

D. /R?+(Z, —Ze)

[R? -(Z, +Z.)] .


(|R”—(Z, - Z. |.

Câu 15: Một khung dây diện tích Š đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyên của mặt phăng khung dây là ơ. Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức
A. ® = BStana.

B. ® = BScosa.

C. ® = BScota.

D. ® = BSsina.

Cầu 16: Mạch dao động điện từ li tưởng gôm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm
dao động riêng của mạch được tính băng cơng thức
A. f=

27

1

B.f=—-=.

VLC

C. f=

VLC

VLC


D. f=

2n

L. Tan số

1

_2mJLC

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là ¡, vị trí vân tối thứ nhất ở
trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là

A. i.

B. 21.

C. 0,51.

D. 0,251.

Câu 18: Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong khơng khí là 0,75 um. Biết chiết suất của nước đối với ánh
sáng đỏ là 3° Bước sóng của ánh sáng đó trong nước là
,

2

`

4




;

°

A.0,5625 um.

,

,

;



`

B. 0,6320 um.

C. 0,4450 um.

D. 0,5460 um.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m va vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực F = 10cos5zt (N) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy x? =10. Giá trị của m




A. 1,0 kg.

B. 0,4 kg.

C. 0,2 kg.

D. 0,5 kg.

C. tần số.

D. bước sóng.

Cầu 20: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. năng lượng.

B. cường độ âm.

Câu 21: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4 lần
thì người ta cần
A.
B.
Œ.
D.

tăng tốc độ
giữ nguyên
tăng tốc độ
tăng tốc độ

quay của rôto lên 2 lần

tốc độ quay của rôto và
quay của rôto lên 2 lần
quay của rôto lên 2 lần

và tăng
tăng số
và giảm
và giảm

số cặp cực lên 4 lân.
cặp cực lên 4 lân.
sô cặp cực đi 4 lan.
số cặp cực lên 2 lần.

Câu 22: Cho dòng điện có cường độ ¡=5N2 cosI00mt (A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện
.

250

có điện dung ——

7

A. 200 V.

.

.

.


x

.

»

uF. Dién áp hiệu dụng hai đâu tụ điện băng

B. 250 V.

Œ. 400 V.

D. 220 V.

Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hịa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F =- 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là
ÁA. 6cm.

B. 10 cm.

Œ. 12 cm.

D. § cm.

Câu 24: Một sóng cơ điều hịa lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m/s, tần
sơ sóng là 500 Hz. Bước sóng i là
A. 25 cm.

B. 4m.


Œ. 25 m.

D. 4 cm.

Cau 25: Mot chat diém dao dong điều hịa có vận tốc cực đại 60 cm/§ và gia tốc cực đại là 2 m/s”. Chọn
mốc thê nang tai vi trí cân bang. Thoi diém ban dau (t= 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s va thé nang dang
tăng. Chất điểm có gia tốc băng x m/s? lan dau tiên ở thời điểm

Trang 2/4 - Ma dé thi 301 - />

A. 0,100 s.

B. 0,250 s.

C. 0,150 s.

Cau 26: Cho mot mach dién kin gơm nguồn

điện có suất

D. 0,325 s.

điện động

E=12 V,

điện trở trong r= 4.5 QO, mach

ngoài gom điện trở Ri = 0,5 O mac nôi tiêp với một biên trở R. Đê công suât tiêu thụ trên biên trở đạt gia tri

lớn nhât thì biên trở có giá trị băng
A. R=2,5 Q.

B. R=4,0

Q.

C.R=3,0Q.

D. R=5,0Q.

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguôn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
À. Khoảng cách giữa hai khe l mm. Nêu di chuyên màn theo phương vuông góc mặt phăng hai khe, ra xa mặt
phăng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 400 nm.

B. 600 nm.

C. 500 nm.

D. 540 nm.

Câu 28: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng la u = 6cos(4at — 0,02mx) (cm)
(trong đó x được tính bằng cm và t tính băng s). Vận tốc truyền sóng là
A. 2 m/s.

B. 1 m/s.

Cau 29: Cho mach R, L, C mắc nối tiếp,

u=3042 cos(œt+)(V).
hiệu dụng hai đầu tụ ỨC


C. 4 m/s.

D. 3 m/s.

cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế

Khi cho điện dung của tụ

thay đổi ta thấy có một giá trị của C

làm cho điện áp

cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây U, =32 V. Giá trị của U,

A. 25V.

B. 40V.

C. 50V.

khi đó

D. 254/2 V.

Cầu 30: Cho mạch điện xoay chiều gơm điện trở thuần 3023 €2, cuộn dây thuần cảm có Z, = 100 Qva tu
dién c6 Z.= 70 QD mắc nỗi tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiêu ơn định thì biêu thức cường

độ dịng điện trên mạch là 1 = 2A2 cos [i OOzt + : (A). Biểu thức của điện áp xoay chiều đặt vào mạch trên là

A. u=120cos [100% + : (V).

B. u =120cos [100% + )Mi

C.u =12042 cos 100m rã] (V).

D. u =120V2 cos{100mt

| (V).

Câu 31: Một con lắc lò XO treo vào một điểm cơ định, dao động điều hịa theo phương thắng đứng với chu kì
1,2 s. Trong một chu kì, nêu tỉ sơ giữa thời gian lị xo dẫn với thời gian lị xo nén băng 3 thì thời gian mà lực
đàn hôi ngược chiêu lực kéo về là
A. 0,2 s.

B. 0,1 s.

C. 0,3 s.

D. 0,4 s.

Câu 32: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=10042 cosl0Ozt(V), R=
Re

.

10073 Q. Khi C tăng thêm 2 lần thì cơng suất tiêu thụ khơng

2,

TT

r

.

`

đơi, nhưng cường độ dịng điện có pha thay đơi một góc 3: Cơng st tiêu thụ của mạch băng

A. 2543 W.

B. 25/2 W.

C. 50 W.

D. 504/3 W.

Câu 33: Một chất điểm thực hiện đơng thời hai dao động điều hồ cùng

x(em)

phương, cùng tần số với đồ thị l¡ độ - thời gian như hình vẽ ( x,: đường

4

nét liên, x,: đường nét đứt). Lay x? =10. Van téc cuc dai cia vật là
A. 2ncm/s.


B. 2,5mcm/s.

C. 1,5acm/s.

D. 3rcm /s.

Cau 34: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt
số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước.
M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By
với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển

O

ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng tần
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm
là hai nửa đường thắng trên mặt nước, cùng một phía so
trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn

Trang 3/4 - Ma dé thi 301 - />

vng góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực
đại trên MD là

A. 12.

B. 13.

C. 8.


D. 6.

Câu 35: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ
nhất có biên độ Ai = 10 cm, pha ban dau

là °i

dao động thứ hai có

pha ban đầu

là >

biên độ A2 thay

đôi được. Biên độ dao động tong hợp của vật có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A.

543 cm.

B. 5V2 cm.

C. 2,573

cm.

Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn
mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có điện trở rva
độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C thay đơi được. Điêu
chỉnh C thì thây điện áp hiệu dụng hai đâu đoạn mạch MB

phụ thuộc vao dung khang

D. 2,5 cm.
UP)
100

R

Z,. ctia tu dién nhu đồ thị hình

Lr



etna,

1

bên. Tỉ số R bang
r
Zc (Q)

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.


Cầu 37: Một máy biến áp lý tưởng có số vịng dây ở cuộn SƠ cấp gấp 4 lân số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc
vào hai đâu cuộn thứ câp một bóng đèn có ghi 25 V. Dê đèn sáng bình thường, cân mặc vào hai đâu cuộn sơ
cap mot điện áp xoay chiêu có gia tri hiệu dụng băng

A. 100 V.

B. 50 V.

C.75 V.

D. 25 V.

Cau 38: Trén soi day OQ cang ngang, hai đâu cơ định đang có
sóng dừng với tân sơ f xác định. nà vẽ mơ tả hình dạng sợi dây
tại thời điểm t¡ (đường 1), t, =t, +e = (đường 2) và P là một phân tử
trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sống.trên dây và tốc độ dao động cực
đại của phân tử P băng

A. 4,80.

B. 0,50.

Œ. 1,20.

Ụ ue MJDE
D. 333

Câu 39: Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ băng đường dây tải điện một pha có điện trở R. Nếu

điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 0,8 kV thì hiệu suất truyền tải điện năng là 82%. Để hiệu

suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn khơng thay đổi thì điện áp hiệu dụng

đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?
A. 0,86 kV.

B. 10,06 kV.

C. 1,41 kV.

D. 1,31 kV.

Cau 40: Hai nguon song két hop cung pha dat tai hai diém A, B trén mat chat long cach nhau 10 cm dao
dong voi tan s6 25 Hz. Van téc truyén séng 1a 0,5 m/s. S6 diém dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
thang AB la

A. 10.

B. 9.

C. 8.

D. II.

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Ma dé thi 301 - />


×