SO GD&DT VINH PHUC
—
;
DE
CHINH
KY KHAO SAT KIEN THUC CHUAN BI CHO KY THI
TÓT NGHIỆP THPT NAM 2022 - LAN 1
THUC
MON:
LICH
SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kế thời gian giao đề
(Đề thi có 4 trang)
Mã đề: 401
Câu 1: Theo quyết định của Hội nghị lanta (tháng 2-1945), quân đội
sau đây?
;
;
A. Tay Duc.
B. Tay Au.
C. Dong Au.
Câu 2: Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế là
thế nào sau đây?
A. Thực dân hóa.
B. Tồn câu hóa.
Œ. Vơ sản hóa.
Câu 3: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dan Pháp ở Đông
ra đời của giai cấp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Địa chủ phong
Câu 4: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở khu vực Mĩ Latinh năm 1959?
Liên Xô chiếm đóng khu vực nào
D. Tây Béclin.
một trong những biểu hiện của xu
D. Phi Mi hoa.
Dương (1919-1929) đã dẫn đến sự
kiến.
A. Nước Cộng hòa Cuba ra đời.
B. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời.
D. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.
Cầu 5: Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định lãnh đạo cách mạng
là giai cấp nào sau đây?
A. Công nhân.
B. Tiểu tư sản.
C. Tu san.
D. Nong dan.
Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở
miền Nam Việt Nam?
A. Đánh bại hoàn tồn ý chí xâm lược của dé qc Mi.
B. Đánh dâu thăng lợi hồn tồn cuộc kháng chiến chơng Pháp.
C. Đánh dâu bước ngoặt của cách mạng miền Nam.
D. Làm thất bại cuộc tiến công của Pháp lên Việt Bắc.
Cầu 7: Từ năm 1952-1973, Nhật Bản liên minh chặt chẽ với nước nào sau đây?
A. Cuba.
B. Trung Quốc.
C. Mĩ.
D. Việt Nam.
A. Ai Cập.
B. Cuba.
C. Philippin.
D. Ấn Độ.
Câu
A.
B.
€.
D.
Câu
8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đề ra chiến lược toàn câu dựa trên cơ sở nào sau đây?
Chủ nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa phát xít đã sụp đồ hoàn toàn.
Đã khống chế được tất cả các nước tư bản phương Tây.
Đã đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Có tiềm lực kinh tế, quân sự và khoa học kĩ thuật vượt trội.
9: Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
Câu 10: Trong năm đâu sau Cách mạng tháng Tám (1945-1946), nhân dân Việt Nam thực hiện một trong
những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Tién hành đôi mới đất nước. _
Œ.
Câu
Á.
B.
C.
D.
Cầu
B. Tiến hành hiện đại hóa đất nước.
Tiên hành cơng nghiệp hóa dat nước.
D. Xây dựng chính quyên cách mạng.
11: Trong giai đoạn 1961-1965, Mĩ có hành động nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
Tăng viện trợ cho qn đội Sài Gịn.
Lơi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến.
Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến.
Vận động các nước Đông Âu tham chiến.
12: Nội dung nào sau đây phản ánh khơng đúng mục đích của thực dân Pháp trong cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) ở Việt Nam?
A. Vo vét tai nguyên thiên nhiên.
B. Phát triển kinh tế Việt Nam
C. Làm giàu cho chính quốc.
D. Bóc lột ngn nhân công.
Câu 13: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã xác định nhiệm
vụ hàng đâu của cách mạng Đơng Dương là gì?
A. Doi tu do, dân sinh, dân chủ.
B. Cách mạng ruộng đất.
C. Chống đế quốc và phong kiến.
D. Giải phóng dân tộc.
Trang 1/4 - Ma dé thi 401 - />
Câu
tiêu
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX,
nào sau đây?
Chống chủ nghĩa phát xít, địi tự do, cơm áo, hòa
Chống thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc.
Chống phong kiến phản động, chia ruộng đất cho
Chéng đề quốc Mĩ, giành độc lập dân tộc.
15: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh bùng nỗ
nhân dân Việt Nam đấu tranh nhăm thực hiện mục
bình.
dân cày.
phong trào cách mạng 1939-1945 ở Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chủ nghĩa phát xít đã hồn tồn sụp đơ trên thê giới.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Thực dân Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng.
Câu 16: Sự kiện lịch sử thể giới nào sau đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam thời kì
1919-1930?
A. Phat xit Nhat dau hang Déng minh.
B. Chiến tranh lạnh kết thúc .
Œ. Quôc tê Cộng sản được thành lập.
D. Chiên tranh thê giới thứ hai bùng nô.
Câu 17: Về khoa học - kĩ thuật, trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đâu những năm 70 của thê
kỉ XX, Liên Xô đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Phóng thành cơng tàu vũ trụ lên quỹ đạo trái đất.
B. Đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
C. Phóng tàu “Thân Châu 5” bay vào vũ trụ.
D. Đưa con người đặt chân lên Sao Hỏa.
Câu 18: Sau Chiến tranh lạnh, các quốc gia đều
sau đây làm trọng điểm?
A. Ngoai giao.
B. Van hoa.
Câu 19: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về
A. Khang định đường lối cách mạng của Đảng
B. Khối liên minh công nơng lần đâu tiên được
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ
D. Mở ra kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên
ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy lĩnh vực nào
C. Chinh tri.
D. Kinh tế.
phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
Cộng sản Đông Dương là đúng đắn.
hình thành trong thực tiễn.
tất cả các yêu sách
độc lập, tự do.
Câu 20: Trong giai đoạn 1945-1954, chiến thăng nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản
hoàn toàn kế hoạch Nava của thực đân Pháp?
A. Việt Bắc.
B. Điện Biên Phủ.
Œ. Vạn Tường.
D. Hồ Chí Minh.
Œ. Khơng nhân nhượng về kinh tê.
D. Khơng nhân nhượng về chính trị.
Câu 21: Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa
thực hiện đối sách nào sau đây đối với quân Trung Hoa Dân quốc?
A. Đơi đầu trực tiếp về qn sự.
B. Hịa hỗn, nhân nhượng.
Câu 22: Ci thế ki XIX, Việt Nam trở thành thuộc địa của thực dân nào sau đây?
A. Anh.
B. Tây Ban Nha.
Œ. Pháp.
D. Hà Lan.
Câu 23: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đơng Dương (1919-1929), thực dân Pháp
đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?
A. Chinh phục vũ trụ.
B. Giao thông vận tải.
C. Công nghệ viễn thông.
Câu
A.
B.
C.
D. Điện hạt nhân.
24: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời trong bối cảnh nào sau đây?
Xu thế liên kết khu vực phát trién mạnh mẽ.
Trật tự hai cực lanta đã hoàn toàn sụp đô.
Tất cả các quốc gia Đông Nam Á đã giành được độc lập.
D. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.
Câu 25: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với
quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thê giới thứ hai?
A. Gop phan làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. Tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.
C. Làm xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây ở châu Âu.
D. Buộc MĨ phải chấm dứt mọi xung đột với Liên Xô.
Trang 2/4 - Mã đề thi 401 - />
Câu 26: Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858-1884) có đặc điểm
nào sau đây?
A. Kết hợp chặt chẽ đầu tranh vũ trang với đầu tranh chính trị và ngoai giao.
B. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chông ngoại xâm và chống phong kiến đầu hàng.
C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa triều đình và nhân dân trong suốt quá trình kháng chiến.
D. Hình thành một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiễn bộ lãnh đạo.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng tính chất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Mang tinh dan chu dién hình.
B. Khơng mang tính bạo lực.
Œ. Mang tính dân tộc điên hình.
D. Chỉ mang tính chât dân tộc.
Cầu 28: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 19542
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đầu tranh ngoại giao của ta.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Lam xoay chuyén cuc dién chién tranh.
D. Đánh dâu kết thúc thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 29: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế của các
nước tư bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thu lợi nhuận từ bn bán vũ khí.
B. Tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa.
Œ. Tài ngun khống sản phong phú.
D. Vai trị quản lí có hiệu quả của nhà nước.
Câu 30: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Chú trọng xây dựng hệ thống tơ chức trên cả nước.
B. Nhằm mục đích đánh đồ ách thống trị của để quốc.
C. Tăng cường huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
D. Lôi cuốn đông đảo công nông tham gia cách mạng.
Câu 31: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) thông qua chủ trương nào sau đây?
A. Thanh lập chính phủ cơng nơng binh.
B. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. Đồn kết cơng nhân và nơng dân trong đâu tranh.
D. Thành lập được một mặt trận dân tộc thông nhất.
Câu 32: Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến tính thống nhất cao của phong trào cách mạng
1930-1931 ở Việt Nam?
A. Có sự tham gia của các lực lượng xã hội mới.
B. Xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
Œ. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thành lập được mặt trận dân tộc thơng nhất.
Câu 33: Việt Nam có thê rút ra bài học nào sau đây từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến
tranh thế giới thứ hai dé phát triên đất nước hiện nay?
A. Chỉ tăng cường xuất khâu công nghệ kĩ thuật cao.
B. Chỉ hợp tác kinh tế với các nước phát triển.
C. Chú trọng phát triển cơng nghiệp quốc phịng.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Cầu 34: Ngày
6-3-1946, Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa với đại diện Chính phủ Pháp diễn ra trong bồi cảnh nào sau đây?
A. Quân dân Việt Nam vẫn đang phát triển thế chủ động tiễn công.
B. Trung Hoa Dân Quốc không đồng ý cho quân Pháp ra miền Bắc Việt Nam.
C. Nhân dân Việt Nam đang cần thêm thời gian hịa bình để chuẩn bị lực lượng.
D. Chính phủ Pháp có thiện chí giữ gìn nền hịa bình ở Đơng Dương.
Cau 3Š: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ những
năm 40 của thê kỷ XX đến năm 2000?
A.
B.
C.
D.
Tất cả phát minh kĩ thuật đều
Khoa học luôn đi trước và tôn
Phat minh kĩ thuật mở đường
Cách mạng khoa học gan liền
bắt
tại
cho
với
nguồn từ nước MI.
độc lập với kĩ thuật.
khoa học.
cách mạng kĩ thuật.
Trang 3/4 - Mã đề thi 401 - />
Câu
thời
A.
B.
36: Các hình thức mặt tran thơng nhất dân tộc do Đảng Cộng sản Đông Dương thành lập ở Việt Nam
kì 1939-1945 có điểm tương đồng nào sau đây?
La mat trận chung của ba dân tộc Đông Dương.
Tập trung vào nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Xóa bỏ được các mâu thuẫn giai cấp.
D. Thực hiện mục tiêu số một là phân hóa cao độ kẻ thù.
Cầu 37: Phong trào “vơ sản hóa” năm 1928 của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có tác động nào
sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Thúc đầy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ.
B. Lam cho phong trào công nhân hoàn toàn đấu tranh tự giác.
C. Thúc đây phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
D. Làm phong trào yêu nước chuyên hăn sang lập trường vô sản.
Câu 38: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), những thăng lợi quân sự của quân
dân Việt Nam đều có điểm chung nao sau day?
A. Su dung bao luc cách mạng của quan chung.
B. Nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
Œ. Lực lượng chính trỊ g1ữ vai trò quyết định thăng lợi.
D. Phá sản bước đâu các kế hoạch quân sự của Pháp.
Câu 39: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) có điểm khác biệt nào sau đây so với cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dan Phap 6 Dong Dương?
A. Da du nhap hoan chinh phuong thuc san xuat tư bản vào nước ta.
B. Dẫn đến SỰ Ta đời của các g1aI cấp tư sản, tiểu tư sản.
C.
D.
Câu
động
A.
B.
C.
D.
Sử dụng nguôn vốn đầu tư của tư bản nhà nước là chủ yếu.
Chỉ sử dụng nguôn vốn đầu tư của tư bản tư nhân.
40: Nhận xét nào nào sau đây là là đúng về điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1920-1230)?
Kết hợp tư tuong cua gial cấp công nhân với phong trào yêu nước.
Tập hợp quân chúng thành lập mặt trận chung tồn Đơng Dương.
Thành lập mặt trận dân tộc thơng nhất ngay khi thành lập đảng.
Xây dung lí luận cách mạng nhân mạnh cuộc đâu tranh giai cấp.
Thi sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Ma dé thi 401 - />