Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi HK1 Toán 11 cơ bản năm 2020 – 2021 trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.98 KB, 9 trang )

_ SO GD & ĐT KIÊN GIANG

KIEM TRA CUOI KY - HKI- NAM HQC 2020 - 2021

TRUONG THPT CHUYEN HUYNH MAN DAT
-

MON TOAN 11 CO BAN

Thời gian làm bài : 90 Phái; (Đề có 30 cán)

(Đề có 7 trang)

0001...
Câu
A.
B.
C.
D.

(ii.

Lớp

Mã đề 029

:...................

1: Trong các mệnh đê sau, mệnh đề nào sai
Phép dời hình là phép đồng dạng ti sé 1.
Phép dong dang biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.


Phép đồng dạng tỉ số k biến đường trịn bán kính R thành đường trịn bán kính kR
Phép đồng dạng là tép VỊ tự.

Câu 2: Cho cap sé nhan
A. Số hạng thứ 7.
Câu 3:

‘2? c6 “1

2

3g

B. Số hạng thứ 5.

r

r

.

z

r

~, SO 192 1a so hang thu may cua cap so nhan da cho?
D. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 8.

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gơm 3 chữ sô khác nhau


và chia hết cho 3?

A. 40.
B. 42.
C. 120.
Câu 4: Cho tứ diện AĐCD. Các điêm E,Ƒ' lân lượt thuộc đoạn

D. 56.
8, AC

sao cho không trùng với

các đầu đoạn. Giao tuyến của hai mặt phẳng (BDF) và (ACE) là đường thăng

/D

/

fle
|

©

Âu

Đ

B


A.

EC.

B.

EF.

Câu 5: Trong các mệnh dé sau, mệnh dé nao sai?

A.
B.
C.
D.
Câu
AB.

A.

C.

DF.

D.

AE.

Phép quay bién đường tròn thành đường trịn cùng bán kính
Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó
Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điệm bât ki.

Phép quay biến đường thắng thành đường thắng song song hoặc trùng VỚI nÓ.
6: Cho tứ diện ABCD. Điểm E thuộc miễn trong tam giác ABC, điểm Ƒ là trung điểm cạnh
Đường thăng AE cắt đường thắng nào trong các đường thắng sau

BD.

D.

CD.
Trang 1/7 - Ma dé 029


Câu 7: Trong
A. Quy tac
M lên đường
B. Quy tắc
C.
D.
Câu
giác

các quy tắc sau, quy tắc nào khơng là phép biến hình?
dat tương ứng mỗi điểm M⁄ với điểm M' sao cho M' 1a hinh chiéu vuéng góc của
thắng d cho trước.
đặt tương ứng môi điêm M với điêm M' sao cho MM'=1.

Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm Ä⁄' sao cho MM'=a, ả là vectơ cho trước.
Quy tặc đặt tương ứng mơi điêm Ä⁄ với chính nó.
8: Cho lục giác đêu ABCDEF' có tâm là điêm G. Phép biên hình nào sau đây có thê biên tam
ABC thành tam giác FG]Ù?

MS

E

G

IS
A. Phép tinh tién.

số
er.

D

B. Phép quay.

D. Phép đôi xứng trục.
C. Phép vi tu.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình €©S5X — Ì là

A.S=R,
Cau 10:

p. = {kr k €7}

Cho hinh chop S.ABCD

S=[ | kam,
k €7}


..D.

S={k2m,ke Z2}.

day 1a hinh binh hanh. Diém G 1a trong tâm tam giác ABC. Mặt

phang (P) di qua G va song song véi hai duong thang AC va SD. Thiét dién tao béi (P) va hinh

¬

=

A. Một đỉnh thuộc cạnh CD.
C. Mot đỉnh thuộc cạnh SA.

Cau 11:
A. 9.

Câu 12:



,

'

`

———__
SÁU

‡*

y

chóp S.ABCŒD là một đa giác có

B. Một đỉnh thuộc cạnh Sð.
D. Một đỉnh thuộc canh SD.

Cho lăng trụ tam giác ABŒ.A'B'C". Sô cạnh của lăng trụ này là
B. 6.
C. 12.
D. 8.

Một lớp có 2l nữ và l4 nam, giáo viên chủ nhiệm cân chọn Š học sinh dé trang tri trai.

Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất I nữ? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả
năng trang trí trại.
A. 304 283.
B. 322 630.
C. 20 349.
D. 2 002.
Câu 13: Một tổ có 5 nữ và 4 nam. Giáo viên cần chọn 4 người làm vệ sinh lớp. Xác suất để trong 4
người được chọn có đúng Ï nam là

A, 22.
63

B. °.


C. 9,

D. 6
Trang 2/7 - Mã đề 029


Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD

có đáy là hình bình hành. Điểm E 1a trung diém cua canh SD.

`
`



ww

|*

®——

Giao điểm của đường thắng AZ và mặt phăng (SBC) la

A. Điểm đối xứng với điểm A qua điểm E.
B. Trung điểm của SC.

C. Giao điểm của AE và SB.

D. Điểm B.


Câu 15: Tập xác định của hàm số Y ” €9fX là

A, D=R{k2xk €7}
cD= Ri

B. D=R\{kn,k €Z}.

kr,k € 7}

p.D=R.

Câu 16: Trong mặt phắng Oxy, cho đường tròn (C ) 1x + y? —6x+2y+9=0. Anh cia dudng tròn

(C) qua phép vị tự tâm Ĩ, tỉ số 2 có phương trình

A. (x-3) +(y+1) =4.
C. (x-6)
+(y +2) =4.
Câu 17:

B. (x+3) +(y-1} =2.
D. (x+6} +(y-2} =2.

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt sáu cham 1a

A.3

B. 2,6

C. 3.


D. >

Câu 18: Trên bàn có 2 cây bút chì khác nhau và 6 cây bút bi khác nhau. Số cách để chọn một cây
bút trên bàn là
A. 20.
B. S.
C. 10.
D. 12.
Câu 19: Cho cấp số cộng (u,) có YS
A.

Câu

u,=3,d=4.

20:

S =u,
A,

Cho

tus

Bi

cấp số nhân

3.d=4.


C.

(u,) c6 U2

tị” 3,d=- 4.

Og = 486

Bis 39

p.

Ki

=3,d=-4.

a6 giá trị của tổng

1 12 bằng

S=- 205 720.

Câu 21:

19, Uy = d9, Khi đó ”! và cong sai d bang

B.

5 = 265 743.


Cho tứ diện ABCD. Diém

E,F

Cc,

5= 205 734.

D.

§ =-265

734.

14n luot la trung điểm của 8D, AB. Giao tuyến của hai

mặt phăng (ACE) và (CDF ) là đường thắng

Trang 3/7 - Mã đề 029


A. CH.H là trung điểm của AE.
B.

C7,7 là trung điểm cua AD.

C.

C/,J


làtrung diém DF.

D.

CG, voi G la trong tam tam giac ABD.
cg
=
=-2
.
.
Cau 22: Cho cap so cong Unt 66 I ~1,¢
7, Khi đó sơ hạng tơng qt là
3a
A.

u,=-2n + 17.

B, Un

yn - 4.

C,

ta” 2n

+ 21.

p, Un


3

22 + 12.

Câu 23: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. 128:—64;32;-16;8.B, V2:24:4v2
Câu 24:

C,

3:06:78

|

D.

193931;

l

Cho hình hộp ABCD.A'B'C' D., các điểm E,Ƒ lần lượt là trung điểm của A' B' ,AB. Mặt

phang nao sau day khéng song song voi duong thang EF
i ry’

A. (ABC'D').
Câu 25:

B. (BDD'B).


Cho tứ diện ABCD.

song voi AC.

of

Điểm

vf

C. (BCC'B)).

D. (ADD'A)).

E là trung diém cla AD. Mat phang (P) chứa BE

Giao tuyén cua (P) va (ACD)

va song

song song với đường thắng nào sau đây
D

/

je)

ÁN


i

“5...

`

|

bŠ N_—

No

mee

B

A.

BE.

Cau 26: Trén khoang |

A.

|,

B.

AC.


- 1]

sp
J , phuong trinh 82x

B.



C.

BC.

D.

DC.

oe
+ 3cosx = 0 66 bao nhiéu nghiệm?

C. 3.

D. 0
Trang 4/7 - Ma dé 029


2n -

Câu 27: Cho dãy số 'hucó
A.


1

Câu 28:

B.

u..



|

nỶ:3, Số hạng ”5 bằng
C.

AIA

)

2

D.



Cho đường thăng z song song với mat phang (P). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. a song song véi mét dudng thang bat ki năm trong (P).
B.


Nếu mat phang (Q) chita a va cat (P) thi giao tuyén cua (P) va (Q) song song véi a.

C. Nếu đường thăng b (không năm trong (P)) song song với ø thì b song song với (P).
D. z và (P) khơng có điểm chung.
Câu 29:

Một người muốn đặt mật khâu cho máy tính của mình. Biết rằng mật khẩu của anh ta có 6

kí tự, mỗi ký tự là một chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một chữ cái (trong bảng 26 chữ cái tiếng Anh) và có
ít nhất một kí tự số. Anh ta có bao nhiêu cách lập mật khẩu như vậy?
A.

1 867 866650.

B. I §67 668 560.

C.

1 867 866 560.

D. 867 866 560.

Câu 30: Trong mặt phẳng Óxy, cho A(2:3), A'(1;1). Biết phép tịnh tiễn theo vectơ ¡ biến A thành
A'. Phép tịnh tiến theo vectơ ¡ biến đường thăng nào sau đây thành chính nó?
A. x-2y=0.
B. x+2y—-3=0.
C. 2x+y+4=0.
D. 2x—- y+I=0.
Câu 31: Trong mặt phăng Oxy, cho đường thăng đ:7x—5y+2=0. Ảnh của đường thắng đ qua

phép quay tâm Ø, góc quay 90” có phương trình
A. 7x+5y-2=0.
B. 5x+7y+2=0.
C. 7x-Sy-2=0.
D. 5x-7y+2=0.
Câu 32: Trong một chi đồn gồm 20 người, cần chọn 3 người vào ban chấp hành gồm: một bí thư,
một phó bí thư và một ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 60.
B. 23.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD

C. 6 840.
=—
Đ.I1140.
co day là hình bình hành tâm Ø. Điêm # là trung điêm của SD.

Giao tuyến của hai mặt phăng (SBC) và (CÓE) song song với đường thăng nào sau đây
S

IN

HS\
| r
|

|

|


e

N

Cau 34:

B.

we

YN

QO

L/

BC.



i =——==——< \ NSS

B
A.

NE

AE.

C.


\

asus ere ee

N⁄

/

)

Œ

SB.

D.

SO.

Mot nhom doan vién thanh nién tinh nguyén gồm 36 đoàn viên về sinh hoạt tại một xã

nơng thơn. Số cách chia nhóm đó thành 4 tổ (mỗi tổ có 9 thành viên), mỗi tơ về hoạt động ở một ấp


A. 9.

B, C36* Ca

Cig


G, Cx6

C36 C6,

D. C2,.C2,.C%..

Câu 35: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng và 6 hoa hồng đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bơng hoa sao
cho có đủ cả hai màu?
A. 20.
B. 11.
C. 30.
D. 100.
Trang 5/7 - Ma dé 029


he
Câu 36: Tập giá trị của hàm số *

C.

T1

[m=

El:m

z

n“Ìsin5x
)sin5x


- 3]

Câu 37: S hang chitađ

a, C1323 8.

(1 rm

ế

+2
'l

D.
ơ-

T

-

trong khai trin (2X- 3)
_ 979637

bB.

C2:

[-m“


El:m"


`

C. -C7,2°3"x°.

17 A746. f

p. ©1323 *

Câu 38: Cho phuong trinh ©952X - cosx ~ m + 2 > 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị

|

nguyén cua m đề phương trình đã cho có nghiệm trên Ệ
?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 39: Xét phép thử “ Gieo một đông xu cân đôi và đông chât 5 lân”. Sô phần tử của không gian
mâu là
D. 10.
A. 7.
B. 32.
C. 25.
Câu 40:

Cho phương trình 2sin“x + 3sin2x - 2cos”X = 4, Khi chia hai về phuong trinh cho


cos X70 ta duoc phuong trinh nao sau day?
A,

cotx-

3cofx —

B. tan x—

3 = 0.

3tanx - 3 =0.

D, coEx~ 3cotx - 3 — 0.

C. tan” x—3tanx+3=0.

Cau 41: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'Đ', các điểm E,Ƒ lần lượt là trung điểm của A'B',B'C'.
Mặt phẳng qua Ö và song song với mặt phẳng (ACĐÐ)) là

\›

ta...

\__ ^

eet” Or

A


A. (BA'C').

B. (BEC)).

C

B

C. (BEF).

D. (BA'F).

Câu 42: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.

( - 2".

Tổ

Cau 43:
A.



Œ.



B.


ở",

_

3

n

Cc. 7

D. u, = 2".

Cho phuong trinh cos-x + 2cosx - 2 - 0 Khi d6 gid tri ctla €OSX là
V3 hoặc

- Í- v3 .

B.

-14+~3. .

D.

-Í-xv.

Câu 44: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp, xác suất để 5 viên bi được chọn có số bi đỏ bằng số bi vàng là

A, 2.


2142

B. 192

C. 408°

D.

136°

Cau 45: Trong mat phang Oxy , cho vecto w = (1;—1), B(2;0).. Biét phép tịnh tiễn theo vecto i

biến A thành Ø. Tọa độ của điểm A là

Trang 6/7 - Mã đề 029


A. (3:1).
A

Cau 46:

,

~32x

=..

†24x


C. (3;-1).
|

Khai triénx+24(1 + 2%)
mm

A.X

B. (1:1).
2A

r

`

D. (1-1).
^

ta được biểu thức nào sau day?

~Šx + 16,

B. 16x2+32x)+24x?+8x
+1.

C. Xx + 32x" + 12x" — 8x + 16.

p, 16x’ + 32x° + 24x" + 2x +L.


Xx

Câu 47: Phương trình
aw

`

A

S=€C+k2x.
l3
C.

=|

A

Cau 48:

A. 200.

2

Sn

- +ì

steam
kk


c0
C

3.

TT

~N

l3



0

có tập nghiệm là
2

^

cA

4

k2xk 6Zj f

on

,U,


B, 300.

$S=/ˆ_Ìó + k4xk€Z},Ị

B.

kam keZ).

Cho cap so cong (u,) có Ha

`

S,

D.
Us

,

Yo TMs

=

FS

(6
106

và.
k2r:

- 5#“.
— + k2xk €Zgở)
6
f
a, Mee

LŨ ' Khi đó 1S băng

C. 400.

Câu 49: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình v3cosx

Dp.

100.

SIIX = 2 có dang br trong dé 8-Ð là số

nguyên đương, ° là phõn s ti gin. Khi ú đ ~ â bang

A. 7.

B. -7

C. 6

Câu 50: Cho trước hai mặt phẳng (P) và (@) song song với nhau.

D. Š.


Mệnh đề nào sau đây là mệnh dé dung

A. Nếu mặt phẳng (R) song song với (P) thì nó song song với (Ĩ).
B. Nếu đường thắng đ năm trong (P) và đường thăng đ" năm trong (Ø) thì ở song song với
đ`.

C. Nếu đường thăng đ song song với (Ø) thì đ song song với (P).

D. Nếu đường thăng ở năm trong (P) thì ở song song với (Ó).

Trang 7/7 - Mã đề 029


^

TRUONG THPT CHUYEN HUYNH MAN DAT

Phan dap an cau trac nghiém:
Cau

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

KIEM TRA CUOI KY - HKI— NAM HOC 2020 - 2021
ww

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG

269

MON TOAN

Thời gian làm bài : 90 Phái
A

029

099

200

576


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50



×