Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn lịch sử địa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.74 KB, 16 trang )

Tuần….. tiết …….
Ngày soạn: …………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021-2022)
Mơn : Sử - Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng cơ
bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung
1. Về kiến thức :
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 14 mục 3 đến bài 15 phân môn
Lịch sử và bài 16,17 phân mơn địa lí.
2. Về kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng trình bày, kỹ năng giải
thích, chứng minh sự kiện lịch sử
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: Giáo dục học sinh tính tự giác trong học tập,
nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích tìm tịi khám phá từ đó hứng thú trong học tập
bộ mơn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm: 30%
Tự luận: 70%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
S
ĐƠN VỊ NHẬN BIÊT
NỘI DUNG
T
KIẾN
KIẾN THỨC


T
THỨC
C Thờ
ch
h i
T
T gia
L
N n
A. Nhiệt độ A.1 Nhiệt
1
khơng
khí. độ khơng 1 1
Mây và mưa
khí
B.1 Khái
niệm thời
B. Thời tiết và tiết và khí
khí hậu. Biến hậu
đổi khí hậu
B.2 Các
2
đới khí 1 1
hậu
B.3 Biến
đổi khí
1
hậu
3 C. Nhà nước C.1 Đời
1

Văn Lang,Âu sống vật
Lạc
chất và
tinh thần
của

dân Văn
Lang, Âu

Th
ời
gia
n

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

C
h
T
N

C
h
T
N

Th
Th

ch
ời
ời
T
gia
gia
L
n
n

Th
ời
gia
n

c
h
T
L

Th
ời
gia
n

VẬN
CAO

DỤNG


C
h
T
N

c
h
T
L

Th
ời
gia
n

Th
ời
gia
n

tổng
số câu
C
h
T
N

Tổ
ng
thờ

i
gia
n

TỈ
LỆ
%

C
h
T
L
7,5

1

1

1

2

3

4
20

1

13


1

13

2

26
5

1

1

2

2
17,5

10

1

1

1

1

11


10

1

1

1

1

11

17,5


Lạc
D. Chính sách
cai trị của các
triều đại phong
kiến phương
Bắc và sự
chuyển
biến
của xã hội Âu
Lạc
4

tổng
tỉ lệ

Tổng điểm

D.1
Chính
sách cai
trị
của
các triều 2 2
đại phong
kiến
phương
Bắc
D.2
Những
chuyển
biến kinh
tế xã hội trong
thời

Bắc
thuộc
4 4
40
4

22,5

1

2


1

13

1

1

4

1

18

10

2

20

3 4
30
3

2

26
20
2


1

18

2

31

4 5
10
1

1

18

11 6

90

100
100
10

MINH HỌA BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ
ĐỀ 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu
STT Nội dung kiến thức

Nhận
Thông
Vận
Vận
thức
cầu cần đạt cần kiểm tra
biết
hiểu
dụng
dụng cao
1
A. Nhiệt độ không A.1 Nhiệt độ Nhận biết:
TN
TN
TN


khí. Mây và mưa
khơng khí

B.1 Khái niệm
thời tiết và khí
hậu

2

B. Thời tiết và khí B.2 Các đới
hậu. Biến đổi khí khí hậu
hậu


B.3 Biến đổi
khí hậu

3

C. Nhà nước Văn
Lang, Âu Lạc
C.1 Đời sống
vật chất và tinh
thần của cư
dân Văn Lang,
Âu Lạc

- Dụng cụ đo nhiệt độ khơng khí
Thơng hiểu:
- Khơng khí trên bề mặt Trái Đất
nóng nhất vào lúc 13 giờ trưa
Vận dụng cao:
- Tính nhiệt độ trung bình ngày
Thơng hiểu:
- So sánh sự khác nhau giữa thời
tiết và khí hậu
Vận dụng:
HS liên hệ bản thân khi ứng phó
với thời tiết khi đi dã ngoại
Nhận biết:
- Trên bề mặt Trái Đất có 2 đới ơn
hồ
Thơng hiểu:
- Đặc điểm khí hậu đới nóng

Nhận biết:
- Khái niệm và biểu hiện biến đổi
khí hậu
Vận dụng cao:
Biện pháp sử dụng để ứng phó
trước khi xảy ra thiên tai

Câu 1

Câu 2

TL
Câu 13

TN
Câu 4

Câu 3

TL
Câu 14

TN
Câu 5

TL
Câu 12

TN
Câu 6


Nhận biết:
- Trình bày đời sống tinh thần của
cư dân Văn Lang, Âu Lạc
TL
Vận dụng cao:
Câu 15
- Hiện vật tiêu biểu cho tài năng
và kỹ thuật tinh xảo trong nghề
đúc đồng của người Việt cổ

TN
Câu 7


D. Chính sách cai trị
của các triều đại
phong kiến phương
Bắc và sự chuyển
D.1 Chính sách
biến của xã hội Âu
cai trị của các
Lạc
triều đại phong
kiến phương
Bắc

Tổng
Tỷ lệ % từng mức độ nhận biết


Nhận biết:
- Triệu Đà chiếm được Âu Lạc
vào năm 179 TCN
- Đứng đầu chính quyền đơ hộ của
nhà Hán ở các quận Giao Chỉ,
Cửu Chân, Nhật Nam là Thái Thú
Thơng hiểu:
- Giải thích chính quyền phong
kiến phương Bắc thực hiện chính
sách đồng hố dân tộc Việt
Vận dụng cao:
- Nhận diện sự kiện lịch sử
Thông hiểu:
- HIểu sự kiện lịch sử
Vận dụng:
- Theo em, tầng lớp nào trong xã
hội sẽ làm thủ lĩnh của những
cuộc đấu tranh giành độc lập cho
người Việt
100%
100%

Tỷ lệ chung

100%

4

D.2
Những

chuyển
biến
kinh tế xã - hội
trong thời kì
Bắc thuộc

TN
TL
Câu 8,
Câu 16
câu 9

6
40

TN
Câu 10

TN
Câu 11

TL
Câu 17

5
30

2
20


70%

4
10
30%

ĐỀ 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu
STT Nội dung kiến thức
Nhận
Thông
Vận
Vận
thức
cầu cần đạt cần kiểm tra
biết
hiểu
dụng
dụng cao
1
A. Nhiệt độ khơng A.1 Nhiệt độ Nhận biết:
TN
TN
TN
khí. Mây và mưa
khơng khí
- Số lần đo nhiệt độ khơng khí Câu 1
Câu 2
Câu 3

trong ngày
Thơng hiểu:


B.1 Khái niệm
thời tiết và khí
hậu

2

B. Thời tiết và khí B.2 Các đới
hậu. Biến đổi khí khí hậu
hậu

B.3 Biến đổi
khí hậu

3

C. Nhà nước Văn
C.1 Đời sống
Lang, Âu Lạc
vật chất và tinh
thần của cư
dân Văn Lang,
Âu Lạc

- Nguồn cung cấp ánh sáng và
nhiệt cho Trái Đất
Vận dụng cao:

- Tính nhiệt độ trung bình ngày
Thơng hiểu:
- So sánh sự khác nhau giữa thời
tiết và khí hậu
Vận dụng:
Nêu một số hoạt động mà bản
thân và gia đình có thể làm để góp
phần ứng phó biến đổi khí hậu
Nhận biết:
- Trên bề mặt Trái Đất có 2 đới
lạnh
Thơng hiểu:
- Đặc điểm khí hậu đới ơn hịa
Nhận biết:
- Khái niệm biến đổi khí hậu. Nêu
một số biện pháp để sư dụng tiết
kiệm và hiệu quả năng lượng
Vận dụng cao:
Biện pháp sử dụng để ứng phó
trước khi xảy ra thiên tai

TL
Câu 13

TN
Câu 4

TL
Câu 14


TN
Câu 5

TL
Câu 12

TN
Câu 6

Nhận biết:
- Trình bày đời sống vật chất của
cư dân Văn Lang, Âu Lạc
TL
Vận dụng cao:
Câu 15
- Đời sống tinh thần của người
Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc

TN
Câu 7


D. Chính sách cai trị
của các triều đại
phong kiến phương
Bắc và sự chuyển
biến của xã hội Âu
Lạc

Tổng

Tỷ lệ % từng mức độ nhận biết

Nhận biết:
- Trên lĩnh vực chính trị, sau khi
chiếm được Âu Lạc, các triều đại
phong kiến phương Bắc đã sáp
nhập nước ta vào lãnh thổ Trung
Quốc
- Ở Việt Nam, dưới thời thuộc
Hán, chức quan đứng đầu bộ máy
cai trị cấp châu là thứ sử
Thơng hiểu:
- Giải thích chính quyền phong
kiến phương Bắc thực hiện chính
sách đồng hố dân tộc Việt
Vận dụng cao:
- Chính sách đồng hóa dân tộc
Việt của các triều đại phong kiến
phương Bắc
Thông hiểu:
- HIểu sự kiện lịch sử
Vận dụng:
- Theo em, tầng lớp nào trong xã
hội sẽ làm thủ lĩnh của những
cuộc đấu tranh giành độc lập cho
người Việt
100%
100%

Tỷ lệ chung


100%

D.1 Chính sách
cai trị của các
triều đại phong
kiến phương
Bắc
4

D.2
Những
chuyển
biến
kinh tế xã - hội
trong thời kì
Bắc thuộc

IV. ĐỀ KIỂM TRA

TN
TL
Câu 8,
Câu 16
câu 9

6
40

TN

Câu 10

TN
Câu 11

TL
Câu 17

5
30

2
20

70%

4
10
30%



Trường: THCS Thạnh Lộc
Lớp: 6/….
Họ, tên:
…………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2021 – 2022)
Mơn: Lịch sử - địa lí 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề)

Ngày …../03/2022
Nhận xét:
Điểm

- Chữ ký giám thị:
………………………
- Chữ ký giám khảo:
……………………
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng (2,5đ)
Câu 1/ Để đo nhiệt độ khơng khí ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ẩm kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Áp kế.
Câu 2/ Khơng khí trên bề mặt Trái Đất nóng nhất vào lúc...........giờ trưa
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Câu 3/ Giả sử có 1 ngày ở thành phố A, người ta đo dược nhiệt độ lú 1 giờ được 17 0C, lúc
5 giờ được 260C, lúc 13 giờ được 370C và lúc 19 giờ được 320C. Vậy nhiệt độ trung bình
của ngày hơm đó là bao nhiêu?
A. 260C.
B. 270C.
C. 280C
D. 290C
Câu 4/ Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ơn hồ?
A. 2.

B. 3.
D. 4.
D. 5.
Câu 5/ Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 mm đến 2000 mm.
C. Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 6/ Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên
tai?
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Phòng dịch bệnh.
Câu 7/ Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kỹ thuật tinh xảo trong nghề đúc đồng của người
Việt cổ là
A. các loại vũ khí bằng đồng.
B. các loại công cụ sản xuất bằng đồng.
C. trống đồng, thạp đồng.
D. trống đồng Đông Sơn.
Câu 8/ Triệu Đà chiếm được Âu Lạc vào năm
A. 179.
B. 197.
C. 179 TCN.
D. 170 TCN.
Câu 9/ Đứng đầu chính quyền đơ hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật
Nam là
A. Thứ Sử.
B. Thái Thú.
C. Huyện lệnh.

D. Tiết độ sứ.
Câu 10/ Câu nào sau đây sai về nội dung lịch sử?


A. Trong thời kỳ Bắc thuộc, trồng lúa vẫn là nghề chính của nhân dân ta.
B. Phong kiến phương Bắc đã chia nước ta thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật
Nam.
C. Trong 1 nghìn năm Bắc thuộc mở đầu là nhà Hán kết thúc là nhà Đường đã đặt ách cai
trị lên đất nước ta.
D. Khuôn đúc đồng, gốm men, đất nung được tìm thấy ở Luy Lâu chứng tỏ các nghề thủ
công truyền thống tiếp tục phát triển trong thời kỳ Bắc thuộc.
Câu 11/ Chọn những cụm từ thích hợp ( Giao Châu, Giao Chỉ, chính trực, liêm khiết) điền
vào chổ trống? (0,5đ)
" Trước đây những người làm thứ sử thấy đất châu (…………………………) có các
thứ ngọc trai, lông (chim) trả, tê, voi, đồi mồi, hương lạ, gỗ tốt, nhiều người
không…………………………..., vơ vét của cải cho đầy, rồi lại xin đổi đi."
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 12/ Biến đổi khí hậu là gì? Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu? (1,5đ)
Câu 13/ So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu theo bảng sau? (1đ)
Dấu hiệu
Thời tiết
Khí hậu
Thời gian
Phạm vi
Nhịp độ thay đổi
Câu 14/ Cuối tuần, lớp em dự định tổ chức đi dã ngoại một ngày. Đài khí tượng thuỷ văn
có dự báo thời tiết ngày hơm đó như sau: nhiệt độ thấp nhất là 15 0C, nhiệt độ cao nhất là
23 0C; sáng sớm có sương mù, trời lạnh; trưa chiều hửng nắng, có lúc có mưa. Em cần
chuẩn bị những gì để phù hợp với thời tiết của buổi dã ngoại đó? (1đ)
Câu 15/ Trình bày đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? (1,5đ)

Câu 16/ Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hố dân
tộc Việt? (1đ)
Câu 17/ Theo em, tầng lớp nào trong xã hội sẽ làm thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh
giành độc lập cho người Việt? Vì sao? (1đ)
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................


Trường: THCS Thạnh Lộc
Lớp: 6/….
Họ, tên:
…………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2021 – 2022)
Mơn: Lịch sử - địa lí 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề)
Ngày …../03/2022
Nhận xét:

Điểm

- Chữ ký giám thị:
………………………
- Chữ ký giám khảo:
……………………
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng (2,5đ)
Câu 1/ Nhiệt độ khơng khí được đo ít nhất mấy lần trong ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2/ Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 3/ Giả sử có 1 ngày ở thành phố A, người ta đo dược nhiệt độ lú 1 giờ được 18 0C, lúc
5 giờ được 270C, lúc 13 giờ được 370C và lúc 19 giờ được 320C. Vậy nhiệt độ trung bình
của ngày hơm đó là bao nhiêu?
A. 260C.
B. 270C.
C. 28,50C
D. 290C
Câu 4/ Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới lạnh?
A. 2.
B. 3.
D. 4.

D. 5.
Câu 5/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ơn hịa?
A. Có nhiệt độ khơng khí trung bình năm trên 200C.
B. Lượng mưa trung bình từ 500 mm đến 1000 mm.
C. Gió Tây ơn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 6/ Biện pháp nào sau đây thường khơng sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên
tai?
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Chuẩn bị thuốc trị bệnh.
Câu 7: Hình ảnh sau đây cho em biết điều gì về đời sống tinh thần của người Việt cổ thời
Văn Lang - Âu Lạc?

A. Người Việt thích nhảy múa, hát ca trong các dịp lễ hội.


B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.
C. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ tết.
D. Thờ cúng tổ tiên và các vị thần trong tự nhiên.
Câu 8. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến
phương Bắc đã
A. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc.
B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.
C. nắm độc quyền về sắt và muối.
D. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt.
Câu 9. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp
châu?
A. Thái thú.

B. Thứ sử.
C. Huyện lệnh.
D. Tiết độ sứ.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây khơng đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt
của các triều đại phong kiến phương Bắc?
A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt.
B. Bắt dân Việt phải theo phong tục, luật pháp của người Hán.
C. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt.
D. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo và các lễ nghi phong kiến.
Câu 11/ Chọn những cụm từ thích hợp ( 8 quận, 9 quận, thứ sử, thái thú) điền vào chổ
trống? (0,5đ)

Nhà
Hán
mở……………………………….,
đặt
chức……………………………………..ở Giao Chỉ, dời những người phạm tội ở Trung
Quốc sang ở lẫn vào các nơi ấy, cho học sách ít nhiều, hơi thong hiểu lễ hóa”
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 12/ Biến đổi khí hậu là gì? Nêu một số biện pháp để sư dụng tiết kiệm và hiệu quả
năng lượng? (1,5đ)
Câu 13/ So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu theo bảng sau? (1đ)
Dấu hiệu
Thời tiết
Khí hậu
Thời gian
Phạm vi
Nhịp độ thay đổi
Câu 14/ Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình có thể làm để góp phần
ứng phó biến đổi khí hậu? (1đ)

Câu 15/ Trình bày đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? (1,5đ)
Câu 16/ Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hố dân
tộc Việt? (1đ)
Câu 17/ Theo em, tầng lớp nào trong xã hội sẽ làm thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh
giành độc lập cho người Việt? Vì sao? (1đ)


V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )

Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng: (0,25đ/câu)
Câu
Ý

1
B

2
C

3
C

4
A

5
A


6
D

7
C

8
C

9
B

10
C

11
Giao liêm
Chỉ khiết

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu

12
13

14

15

16


Nội dung
- Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu trong một khoảng thời gian
dài do tác động của các điều kiện tự nhien và hoạt động của con người.
- Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu
+ Sự nóng lên của Trái Đất. Mực nước biển dâng do băng tan ở hai cực.
+ Sự gia tăng các thiên tai, thời tiết cực đoan (bão, lốc, mưa lớn, hạn hán,
nắng nóng,…).
Dấu hiệu
Thời gian

Thời tiết
Khí hậu
Diễn ra trong thời Diễn ra trong thời
gian ngắn
gian dài
Phạm vi
Nhỏ
Rộng
Nhịp độ thay đổi
Luôn thay đổi
Ổn định, lặp đi
lặp lại
0
- Thời tiết: nhiệt độ xuống 15 C -> Thời tiết khá lạnh, có sương mù, có
lúc có mưa,…
- Ta cần chuẩn bị một số đồ sau:
+ Áo ấm mặc khi tiết trời lạnh, áo gió hoặc áo phong mặc khi trời hửng
nắng.
+ Đèn pin chiếu sáng khi có sương mù.

+ Ơ hoặc áo mưa đề phịng trời mưa.
+ Ngồi ra cần thêm một số thứ như đồ ăn nhanh, mũ, nước uống, ủng,
giày thể thao,…

Điểm
1
0,25
0,25
Thời
tiết:
0,5
Khí
hậu:
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

- Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc:
+ Về tín ngưỡng: Có tục thờ cúng tổ tiên; sùng bái tự nhiên (thờ núi, 1
sông, Mặt Trăng; Mặt Trời…). Người chết được chơn cất trong thạp, bình,
mộ thuyền, mộ cây kèm theo công cụ lao động hoặc đồ dùng sinh hoạt.
+ Về phong tục – tập quán: người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng
đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy.
0,25
+ Nhiều lễ hội được tổ chức trong năm.
0,25
Chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân 1

tộc Việt nhằm mục đích: khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên;


lãng qn bản sắc văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục –
tập quán của người Hán; từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người
Việt.
17
- Theo em, tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành từ bộ phận quý tộc 1
trong xã hội Âu Lạc cũ sẽ là thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh giành độc
lập của người Việt. Vì: các hào trưởng là những người có uy tín và vị thế
quan trọng trong xã hội do đó, họ sẽ dễ dàng huy động, liên kết các tầng
lớp nhân dân khác tham gia vào cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )

Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng: (0,25đ/câu)
Câu
Ý

1
D

2
B

3
C

4
A


5
A

6
D

7
A

8
A

9
B

10
C

11
9
thứ
quận sử

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu

12

13


14

15

Nội dung
- Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu trong một khoảng thời gian
dài do tác động của các điều kiện tự nhien và hoạt động của con người.
Một số biện pháp để sư dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng
- Tắt điện khi không sử dụng, tận dụng ánh sáng tự nhiên.
- Sử dụng các thiết bị điện (bóng đèn, điều hịa, nồi cơm điện,…) tiết
kiệm điện.
- Rút tất cả các phích cắm khi khơng sử dụng.
- Sử dụng các dạng năng lượng sạch: Mặt Trời, gió, thủy triều,…

Điểm
1
0,25
0,25

Thời
Thời tiết
Khí hậu
tiết:
Diễn ra trong thời Diễn ra trong thời
0,5
gian ngắn
gian dài
Khí
Phạm vi

Nhỏ
Rộng
hậu:
Nhịp độ thay đổi
Ln thay đổi
Ổn định, lặp đi
0,5
lặp lại
- Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng.
0,25
- Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, đi bộ, xe đạp.
0,25
- Hạn chế dùng núi nilon, tái chế các sản phẩm nhựa.
0,25
- Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,...
0,25
* Đời sống vật chất:
- Ăn: Nguồn lương thực chính là thóc gạo (gạo nếp và gạo tẻ), ngồi ra 0,5
cịn có khoai, sắn. Thức ăn có các loại cá, thịt, rau, củ.
0,25
- Ở: Tập quán ở nhà sàn.
0,25
- Nghề sản suất chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề thủ công.
0,25
- Đi lại chủ yếu bằng thuyền bè trên sông
0,25
- Mặc: Nữ mặc áo, váy. Nam đóng khố.
Dấu hiệu
Thời gian



16

17

Chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân 1
tộc Việt nhằm mục đích: khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên;
lãng quên bản sắc văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục –
tập quán của người Hán; từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người
Việt.
- Theo em, tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành từ bộ phận quý tộc 1
trong xã hội Âu Lạc cũ sẽ là thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh giành độc
lập của người Việt. Vì: các hào trưởng là những người có uy tín và vị thế
quan trọng trong xã hội do đó, họ sẽ dễ dàng huy động, liên kết các tầng
lớp nhân dân khác tham gia vào cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.




×