Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.43 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
^
ˆ
NGO QUYEN

DE THI GIUA HK II
v
NAM HỌC 2021-2022
ˆ
,
MON DIA LI 7
Thời gian: 45 phút

DE SO 1
I. TRÁC NGHIỆM(3,0 điểm )Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm)Lãnh thổ Châu Mĩ rộng bao nhiêu km”?
A. 41 triệu km.

B. 42 triệu km”.

C. 43triệu km”.

D. 44triéu km’.

Câu 2: (0,5 điểm)Năm 2001, dân số của Bắc Mĩ là bao nhiêu người?
A. 154 triệu người.

B. 451,1 triệu người.



C.514,1 triệu người.

D. 415,1 triệu người.

Câu 3: (0,5 điểm)Vì sao trong giai đoạn 1970-1970 và 1980-1982 vành đai các ngành công nghiệp của
Hoa Ki bi sa suit dan?

A. Vì thiếu nhiên liệu.

B. Vì dân cư đơng.

C. Vì khủng hoảng kinh tế.

D. Vì thiếu nhân lực.

Câu 4: (0,5 điểm)Ti lệ dân đô thị của Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng bao nhiêu % dân số?
A. 75%.

B. 65%.

C. 55%.

D. 45%.

Cau 5: (0,5 diém)D6éng bang rong va phi nhiéu bac nhat Nam Mi 1a gi?
A. Đồng bằng Pam-Pa.

B. Đồng bằng Ơ-ri-no-co.


C. Đồng bằng A-ma-zôn.

D. Đồng bang Lap-la-ta.

Câu 6: (0,5 điểm) Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất của Băc Mĩ là gì?
A.Nơng nghiệp
C. Cả ba lĩnh vực băng nhau

B. Công nghiệp
D. Dịch vụ

H. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7:(2,0 điểm)Trình bày các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp ở Trung va Nam Mi?
Câu 8:(2,0 điểm )Tại sao phải đặt vân đề bảo vệ rừng A-ma-zôn?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 9: (3,0 diém) Cho bang số liệu sau:

Tên nước

GDP
(Triệu USD)


Công nghiệp

Nông nghiệp

Dịch vụ

677178

27

5

68

10171400

26

4

72

617817

28

2

68


Ca-na-đa
Hoa Ki

Cơ câu trong GDP %

Mê-hi-cô

Hãy nhận xét về vai trò của ngành dịch vụ ở Bac Mi?

DAP AN DE THI SO 01
I. TRAC NGHIEM:(
3,0 diém): M6i cau dung được 0.5 điểm
Cau

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B


D

C

A

C

D

H. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu

Nộidung

Điểm

* Đại điền trang:

0,5

- Thuộc sở hữu của các địa chu.

Câu 7 :
.
(2,0 diém)


- Quy mô lớn, canh tác theo lôi quảng canh, năng suât thâp.
——

* Tiéu dién trang:
- Thuộc ở hữu của các hộ nông dân.

0,5
0,5

- Quy mô nhỏ, chú yêu là tự túc.

0,5

- Rừng A-ma-zon có diện tích rộng, đất đại màu mỡ, sơng ngịi dày đặc,

05

khống sản trữ lượng lơn.

`Câu 8:

| - Rừng A-ma-zon được coi là lá phổi xanh của thế giới.

(2,0 diém) | - Rừng A-ma-zon là vùng dự trữ sinh học quý giá.
- Rừng A-ma-zon có nhiều tiềm năng dé phat trién nông nghiệp, công

nghiệp và giao thơng vận tải.

0,5
0,5
05

:


Câu 9: — | * Vai trị của ngành dich vu 6 Bac Mi:
(3,0 điểm) | - Ca-na-đa : 68% , Mê-hi-cô: 68%, Hoa Ki: 72%.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

1,0


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Các ngành dịch vụ như: tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn

"

thong, giao thong van tai,... dong vai tro quan trong.
- Dich vu chiém ti trong cao trong nén kinh té.

DE SO 2.
Câu 1: Châu Mĩ có những nên văn minh cơ đại:
A. In-ca, Mai-an, sơng Nin.

B. Hồng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhật Băc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?
A. Cooc-di-e.
B. Apalat.
C. Atlat.
D. Andet.

Câu 3: Các đơ thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?
A. NĐiu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gơ.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cơ City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mé-hi-c6 City va Xan-di-a-g6.
Câu 4: Nước nào có bình qn lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?
A. Hoa Ki.
B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-da.
D. Bra-xin.

Câu 5: Hãng may bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào?
A. Nhật Bản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

1,0


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.

Câu 6: Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhật Nam Mĩ?
A. Cooc-di-e.
B. Himalaya.
C. Atlat.
D. Andet.
Cau 7: Cac đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dơn
B. A-ma-dơn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ơ-ri-nơ-cơ, A-ma-dơn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

Câu 8: Ở eo dat Trung Mi va quan dao Ang-ti có rừng nào phát triển nhất?
A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng ơn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
Câu 9: Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ là bộ tộc nào?

A. Người MaI-a.

B. Người A-xơ-tếch.
C. Nguoi In-ca.
D. Nguoi Anh-diéng.
Câu 10: Những quốc gia nào ở Nam Mĩ xuất khẩu lúa mì?
A. Cơ-lơm-bI-a, U-ru-goay

B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na

C. U-ru-goay, Chi-le
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Bra-xin, Chi-le

Phan tự luận
Câu 1 (2 điểm). Châu Mĩ tiếp giáp với những đại dương nào? Tại sao nói châu Mĩ năm hoàn toàn ở nửa
cầu Tây?

Câu 2 (3 điểm).
a) Cho biết ý nghĩa kinh tế của kênh đào Pa-na-ma?

b) So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bac Mi?

DAP AN DE THI SO 02
Phan trac nghiém
1-C

2-A

3-B


4C

5-B

6-D

7-B

8-A

9D

I0-B

Phan tự luận
Câu 1:

- Châu Mĩ tiếp giáp với 3 đại dương lớn: Đại Tây Dương, Thái Binh Dương và Bắc Băng Dương. (1 điểm)
- Nói châu Mĩ năm hồn tồn ở nửa câu Tây vì các điêm cực Băc, Nam, Đông, Tây của châu Mĩ đêu thuộc

bán câu Tây. (1 điểm)
Câu 2:

a)
Kênh đào Pa-na-ma đã rút ngắn con đường đi biển từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương. Nhờ kênh

dao nay mà việc giao lưu giữa các nền kinh tế vùng châu Á - Thái Bình Dương với nên kinh tế Hoa Kì.
Kênh dao đã đem lại lợi ích rất lớn cho Hoa Kì, ngày nay kênh đảo đã trao trả cho Pa-na-ma. (1 điểm)


b)
- Giống nhau: Câu trúc địa hình của Trung va Nam Mi tuong tu véi cau tric dia hinh cia Bac Mi. (0,5
diém)
- Khac nhau:
+ Bắc Mĩ có núi già A-pa-lat ở phía đơng, trong khi ở Nam Mĩ là các cao nguyên. (0,25 điểm)
+ Hệ thống Cooc-đi-e của Băc Mĩ là hệ thống núi và sơn nguyên chiêm gần một nửa lục địa Bắc Mĩ trong
khi ở Nam Mĩ hệ thống An-đét cao và đồ sộ hơn, nhưng chiếm tỉ lệ điện tích khơng đáng kể so với hệ thống

Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ. (0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Đồng bằng trung tâm Bắc Mĩ là đồng băng cao ở phía bắc, thâp dần về phía nam. (0,25 điểm)
+ Đồng bằng trung tâm Nam Mĩ là một chuỗi các đông băng nói với nhau từ đồng bằng Ơ-ri-nơ-cơ đến
đồng băng A-ma-dơn và đồng bằng Pam-pa. Tất cả đều là đồng băng thấp, chỉ trừ phía nam đồng băng
Pam-pa cao lên thành một cao nguyên. (0,5 điểm)

ĐÈ SÓ 3.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.
B. Nhiệt độ cao, mưa nhiễu quanh năm
C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng Ít

D. Nhiệt độ TB, mưa tùy nơi

Câu 2: Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo âm:
A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa văn...

B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt.
C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.
D. Đất khô căn, cây xương rồng cây bụi gai.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:

A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế
B. Ơ nhiễm mơi trường. thiên tai
C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Dân số dong, thiéu viéc lam

Câu 4: Bùng nỗ dân số xảy ra khi:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,0% trong thời gian dài
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,0%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tỉ lệ sinh băng tỉ lệ tử
D. Các nước mới giành độc lập
Câu 5: Những hậu quả của bùng né dan sé:

A. Kinh tế châm phát triển, ô nhiễm môi trường
B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp
C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội

D. Tất cả các ý đầu đúng

Câu 6: Ghép ý cột A phù hợp với ý cột C, rồi điền kết quả vào cột B cho phù hop.
CộtA

CộtB

CộtC

1. Mơi trường Xích đạo ẩm

1. Phù hợp với...

TÊN

2. Mơi trường nhiệt đới gió mùa

| 2. Phù hợp với...

vĩ tuyên 50B dến vĩ tuyên

|b. Năm ở Nam Á. Đông Nam Á

H. Tự luận: (7 điểm)
Câu I1: (2 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa?
Câu 2: (3 điểm) Có mấy kiểu quân cư, nêu đặc điểm của các kiểu quần cu?


Câu 3: (2 điểm) Tháp tuổi cho ta biết gì?

DAP AN DE THI SO 03

A

B

D

®

2
B

nn

I
C

+

Câu
Dap an

U2

I. Trac nghiém:
la, 2b


II. Tự luận:
Câu 1:
- Đặc điêm: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nơi bậc là nhiệt độ và lượng mưa thay đôi

theo mua gi0.

+ Nhiệt độ TB năm >20oC, Mua TB năm >1500mm,
nhiệt TB nam 80C.

mùa khơ ngăn có lượng mua nhỏ, biên độ

- Thời tiết diễn biễn thất thường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Đây là kiểu môi trường đa dạng và phong phú.
Câu 2:
Gồm 2 kiểu quần cư: Quân cư nông thôn và quân cư đơ thị
- Quần cư nơng thơn có mật độ dân số thấp, hoạt động sản xuất kinh tế chủ yếu là nông nghiệp,
lâm nghiệp và ngư nghiệp.
- Quan cư đô thị có mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ.
Cau 3:
Tháp tuôi cho ta biệt đặc điêm cụ thê của dân sơ, giới tính, độ ti, ngn lao động hiện tai va


tương lai của một qc g1a.

ĐÈ SĨ 4.

I. TRÁC NGHIỆM: (3.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đới nóng năm ở khoảng
A. giữa hai chí tuyến.
B. giữa đới lạnh và đới ơn hịa.
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bac.
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài ngun, mơi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh.

B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

Câu 3. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

A. Bắc Phi, Nam Phi
B. Trung Phi, Nam Phi
C. Đông Á, Nam Á
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nam A, Dong Nam A
Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?
A. Chịu tác động mạnh của g1ó mùa mùa đơng.
B. Năm ngay sát biển nên chịu tác động của biến.
C. Năm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Năm gan dịng biến nóng mang theo nhiều hơi nước.
Câu 5. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.

B. hình thái bên ngồi.
C. trang phục bên ngồi.
D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 6. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2.
Vậy mật độ dân sô của Việt Nam năm 2001 là

A. 823 ngườ1/ km2
B. 238 người/km2
C. 832 nguoi/km2
D. 328 người/km2

H. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3.0 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quân cư đơ thị.

Câu 2. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 3. (2.5 điểm) Quan sát hình 4.2 và 4.3 SGK cho biết sau 10 năm:

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


2111111) a?

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2-24
16-19
10-14

3

64

"/

0:23.

210

ng

07.

Hinh 4.2 - Tháp tuổi TP. Hồ Chí Minh

pc.


66

a4

8 OF
2 824

Hình 4.3 - Tháp tuối TP. Hồ Chí Minh

(01 - 4 - 1989)

(01 - 4 - 1999)

- Hình dáng tháp ti có gì thay đối?
- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ?
- Nhóm ti nào giảm về tỉ lệ?

DAP AN DE THI SO 04

I. TRAC NGHIEM:
Câuhỏi

Dap an

| 1

A

2


A

3

D

4

C

5

6

B

B

H. TỰ LUẬN:
Câu 1. Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và qn cư đơ thị:
- Qn cư nơng thơn: có mật độ dân số thấp: kinh tế chủ yếu là sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp.
- Quan cư thành thị: có mật độ dân số cao, kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ.

- Lỗi sống nông thơn và lối sơng đơ thị có nhiều điểm khác biệt.
Câu 2. Đặc điểm nỗi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đối theo mùa gió.
- Thời tiệt diễn biên thât thường. Mùa mưa có năm đên sớm, có năm đền muộn và lượng mưa có

năm ít, năm nhiêu nên dê gây hạn hán hay lũ lụt.


Câu 3. Tháp dân số của TP Hồ Chí Minh có sự thay đổi:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Đáy tháp năm 1999 thu hẹp lại, thân tháp mở rộng ra.

- Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động có xu hướng tăng về tỉ lệ. Trên độ ti lao động có tăng chút
it.
- Nhóm tuổi chưa đến độ tuổi lao động có xu hướng giảm về tỉ lệ.

ĐÈ SỐ 5.
U Trắc Nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Địa hình Băc Mĩ gồm:
A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e

B. Miền đồng băng ở giữa
C. Miền núi già và sơn ngun ở phía đơng
D. Cả A,B,C đúng

Câu 2: Hệ thông Coo-đi-e kéo dài theo hướng
A. Bắc - Nam
B. Đông - Tây


C. Đông Bắc - Tây Nam
D. Đông Nam - Tây Bắc
Câu 3: Đông băng lớn nhat Bac Mĩ
A. Đồng băng A-ma-dôn

B. Đồng băng Pam-a
C. Đồng bằng trung tâm (Mi-xi-xi-pi)
D. Đồng bằng La-pla-ta
Câu 4: Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung:
A. Ven bién Dai Tây Duong, Thai Binh Dương
B. Phia Bac Ca-na-da
C. Hé théng Coo-di-e
D. Ban dao A-la-xca
Cau 5: Khu vuc Trung va nam Mi bao g6m:
A. Cac dao trong bién Ca-ri-be

B. Eo dat Trung Mi, quan dao Ang-ti, Nam Mi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Luc Dia Nam Mi


D. Tận cùng của hệ thống Coo-di-e
Câu 6: Đông băng rộng lớn, thâp và băng phăng nhất Nam Mi.

A. Đồng bằng Pam-pa
B. Đồng băng A-ma-don
C. Đồng bằng Ơ-ri-nơ-cơ

D. Đồng bằng La-plata
Câu 7: Ven biến phía Tây miền Trung An-Đet xuất hiện dải hoang mạng, chủ yêu do ảnh hưởng của
A. Dịng biển nóng Bra-xin

B. Dịng biển lạnh Pê-ru chảy sát bờ
C. Dịng biên nóng Guy-a-na
D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió
Câu 8: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở
A. Ving bui An-Det
B. Bién cao nguyén Pa-ta-g6-ni
C. Déng bang A-ma-don
D. Ven biển, cửa sông nơi có khí hậu mát mẻ.

II Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Hãy so sánh sự giống và khác nhau về địa hình giữa Bắc Mĩ và Nam Mi?

Câu 2: (3,0 điểm) Nêu đặc điểm đơ thị hóa ở khu vực Bắc Mĩ? Q trình đơ thị hóa ở khu vực Bắc Mĩ có
gi khác so với q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?

DAP AN DE THI SO 05
I. Trắc nghiệm: 4,0 điểm


Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1

2

3

4

5

6

7

8

D

A

C

A

B

C

B


D

H. Tự luận (6,0 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)
* Giống: Câu trúc địa hình phân bố như nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

* Khác nhau:
e - Bắc Mĩ: Cóoc-đi-e — sơn nguyên chiêm 1⁄2 lục địa.
e

Nam Mĩ: Hệ thống Anđét cao và đồ sộ hơn, chiếm tỉ lệ nhỏ hơn.

Câu 2 (3,0 điểm)
* Quá trình đơ thị hóa 6 Bae Mi:
e - Trong q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ, đặc biệt Hoa Kì phát triển rất nhanh, dân cư thành thị cũng tăng
theo: Chiếm >76% dân só. (1,0 điểm)

e -_ Các thành phố tập trung quanh vùng Hồ lớn, ven bờ Đại Tây Dương núi tiếp nhau thành một hệ

thống siêu đô thị, càng vào sâu nội địa, mạng lưới thành phô cảng thưa. (1,0 điểm)
* Khác biệt:

e

Bac Mi: Phat triển đô thị hố gắn liền với việc phát triển kinh tế, cơng nghiệp hố. (0,5 điểm)

e - Nam Mĩ: Đơ thị hố phát triển nhanh nhưng kinh tế chậm phát triển gây nên hậu quả nghiêm trọng về
đời sống và về môi trường. (0,5 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×