Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THCS HỎNG BÀNG
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: GDCD 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
1. Đề số 1
A. TRAC NGHIEM (5ã điểm)
Câu I. Hiện tượng xã hội bao gốm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và
pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Té nạn.
B. Tệ nạn xã hội.
C. Thói hư tật xấu.
D. Hanh vi sai trai.
Câu 2. Theo em, lỗi sông nào sau đây dân con người vào tệ nạn xã hội?
A.
Sống có đạo đức, kỉ luật tốt.
B. Nhường nhịn, giúp đỡ người có hồn cảnh khó khăn.
C. Tơn trọng lẽ phải, cơng bằng, khơng thiên vị.
D. Lười biếng, thích ăn chơi đua đòi.
Câu 3. lệ nạn xã hội ảnh hưởng xáu đên sức khỏe, tỉnh thân và đạo đức con người, làm tan võ
hạnh phúc gia đình, rồi loạn trat tự xã hội, suy thoái.... Điên vào du... ?
A. kinh tế xã hội.
B. giống nòi, dân tộc.
C. kinh tế nước nhà.
D. đạo đức.
Câu 4. Nam được một người bạn ru đi hít thứ hê-rơ-in. Theo em, Nam nên lựa chọn cách ng xứ
nào sau đáy?
A. Tuyệt đối không nghe theo bạn.
B. Di theo bạn.
C. Rủ thêm các bạn khác cho vuI.
D. Khơng phản ứng gì.
Câu 5. Tình huong nào sau đáy vì phạm tệ nạn xã hội?
A. Nghỉ ngờ việc mờ ám đến báo công an.
B. Không nhận lời người lạ chuyển gói hàng.
C. An rủ Bình vào qn chơi điện tử ăn tiền.
D. Vận động mọi người không trồng cây thuốc phiện.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6. Các tệ nạn xã hội gáy ra tác hại đôi với mơi cá nhán, gia đình cộng đơng và xã hội như
thê nào?
A. Lây nhiễm HIV/AIDS.
B. Tốn nhiều tiền.
C. Gây mắt trật tự an ninh xã hội.
D. Ảnh hưởng đến sức khoẻ, thiệt hại kinh tế, gây mất trật tự an ninh xã hội.
Câu 7. Người nghiện ma túy là người như thể nào?
A. Là người có hành vi mua bán và có sử dụng ma túy.
B. Người tiếp xúc thường xuyên với ma túy.
C. Người sử dụng thuốc hướng thần thường xuyên và có nhu cầu sử dụng.
D. Người sử dụng thường xuyên chất ma túy, chất hướng thần, chất gây nghiện và bị lệ thuộc vào
các chât này.
Câu 8. HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây?
A. Bắt tay người nhiễm HIV.
B. Truyền máu.
C. Quan hệ tình dục.
D. Dùng chung bơm, kim tiêm.
Câu 9. Đề phòng, chống HIV/AIDS, pháp luật nước ta quy định như thế nào?
A. Nghiêm cắm các hành vi mua bán các cô vật trái phép.
B. Nghiêm cắm các hành vi mua dâm, bán dâm và tiêm chích ma túy.
C. Câm đánh bạc dưới bất cứ hình thức nào.
D. Nghiêm cắm các hành vi đánh bắt thủy hải sản trái phép.
Câu 10. Với người nhiễm HIV/AIDS, chúng ta cân làm gì?
A. Khơng phân biệt đối xử.
B. Tránh cảng xa cảng tốt.
C. Ghét bó, khinh miệt họ.
D. Khơng quan tâm.
Câu 11. Phịng, chống nhiễm HIV/AIDS là trách nhiệm của ai?
A. Các bác sĩ và các bộ ngành y tế.
B. Gia đình người nhiễm HIV/ AIDS.
C. Nhà nước.
D. Mỗi cá nhân. gia đình và tồn xã hội.
Câu 12. Nhà nước ta quy định những gì về những người nhiễm HIW/ AIDS?
A. Có qun giữ bí mật về tinh trang HIV/AIDS.
B. Bị cách ly sinh sống ở một khu vực riêng biệt.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Không cần phịng. tránh lây nhiễm cộng đồng.
D. Có nhiều chính sách ưu đãi trong cuộc sống.
Câu 13. Theo em, chất và loại nào sau đây có thể gây tai nạn nguy hiểm cho con người?
A. Kim loại thường.
B. Thực phẩm.
C. Lương thực.
D. Bom, mìn, đạn, pháo.
Câu 14. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nỗ và các
chát độc hại ?
A. Cơng an sử dụng vũ khí đề trấn áp tội phạm.
B. Sản xuất tang trữ, bn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ.
C. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
D. Phát hiện bọn buôn pháo lậu đến báo công an.
Câu 15. Nhìn thấy một bạn đang chơi pháo, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Coi như không biết gì.
B. Bảo bạn cho mình chơi cùng.
C. Im lặng.
D. Báo cho các cơ quan chức năng.
Câu 16. Đề phòng ngừa tai nạn về cháy, nỗ chúng ta không được làm gì?
A. Sử dụng theo ý thích các chất dễ gây cháy, nô.
B. Tắt đèn, quạt và thiết bị điện ở cơ quan, lớp học trước khi ra về.
C. Cần thận khi sử dụng bếp ga.
D. Cần thận khi sử dụng bếp điện.
Câu 17. Đề phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nồ và các chất độc hại, pháp luật nước ta quy định?
A. không một ai được sử dụng vũ khí, chất cháy, chất nỗ và các chất độc hại.
B. mọi cá nhân đều có quyền sử dụng vũ khí, chất cháy, chất nỗ và các chất độc hại.
C. chỉ những cá nhân, tô chức được Nhà nước giao nhiệm vụ hoặc cho phép mới được sử dụng
vũ khí, chât cháy, chât nô và các chât độc hại.
D. tât cả những sĩ quan, quân nhân trong Quân đội đêu được sử dụng vũ khí, chât cháy, chât nơ
và các chât độc hại.
Câu 18. Những hành vi nào dưới đáy là vi phạm pháp luậi về phòng ngừa tại nạn vũ khí chảy nơ
và các chát độc hại?
A. Đốt lửa băng lò sưởi để sưởi ấm.
B. Cố ý gây cháy nỗ làm thiệt hai tai sản của Nhà nước.
C. Vô tình làm hỏng thiết bị chữa cháy của gia đình.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Thắp hương thờ cúng tổ tiên.
Câu 19. Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nồ trong trường học của mình em cần lựa
chon cach xu ly nao sau day?
A. Báo với cơ giáo chủ nhiệm để cơ tìm cách xử lí.
B. Khơng quan tâm vì khơng liên quan đến mình.
C. Mời bạn bè mua pháo.
D. Đi theo nhóm thanh niên đó để bn pháo.
Câu 20. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột được xếp vờo loại chất nào dưới đáy?
A. Vũ khí.
B. Chất độc hại.
C. Chất thải.
D. Chất nơ.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm):
Đề phịng chơng HIV/AIDS, Pháp luật nước ta quy định như thể nào? Mỗi học sinh cân phải làm
gi dé phong chong nhiễm HIV/ AIDS.
Câu 2. (3 điểm):
Năm nay, Hoa 15 tuôi thi đậu vào lớp 10 nên được bố mẹ tặng một chiếc xe đạp để đi học.
a. Hoa có những qun gì và khơng có qun gì đối với chiếc xe đạp đó? Vì sao?
b. Quyên sở hữu tài sản là gì? Thái độ của em đối với tài sản của mình và của người khác
DAP AN DE SO 1
A. TRAC NGHIEM (5 diém)
Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
I
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dap an
B
D
B
A
C
D
D
A
B
A
Cau
II
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Dapan
D
A
D
B
D
A
C
B
A
B
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
2 điểm
- Dé phòng chống HIV/ AIDS, Pháp luật nước ta quy định:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
+ Mọi người có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phịng, chống việc
lây truyền HIV/AIDS đê bảo vệ cho mình, cho gia đình, cho xã hội; tham
gia các hoạt động phịng, chồng HIV/ AIDS.
+ Nghiêm cắm các hành vi mua dâm, bán dầm, tiêm chích ma tuý và các
hành vi làm lây truyền HIV/ AIDS khác.
+ Người bị nhiễm HIV/ AIDS có quyền được giữ bí mật về tình trạng
bệnh của minh, không bị phân biệt đôi xử, nhưng phải thực hiện việc
phịng, chơng lây trun bệnh đề bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.
- Mỗi chúng ta cân phải có đây đủ hiểu biết về HIV/ AIDS đề chủ động
phịng, chơng; khơng phân biệt đôi xử với những người nhiễm HIV/
AIDS: tham gia tích cực phong trào phịng, chơng HIV/ AIDS.
- Hoa có quyền chiếm hữu và qun sử dụng
- Hoa khơng có quyền định đoạt
- Vi:
+ Chiéc xe dap do la do bố mẹ mua cho
+ Hoa I5 ti thì đang chịu sự quản lí cua bố mẹ
+ Chỉ bố mẹ Hoa mới có quyền định đoạt
- Quyên sở hữu tài sản là quyên của công dân (chủ sở hữu) đối với tài sản3 điểm
thuộc sở hữu của mình. Bao gơm:
+ Quyên chiếm hữu là quyên trực tiếp năm giữ và quản lý tài sản.
+ Quyên sử dụng là quyền khai thác giá trị sử dụng tài sản .....
+ Quyên định đoạt là quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng
cho....
- Thái độ: Biêt bảo vệ và quản lí tài sản của mình...tơn trọng qun sở
hữu của người khác, không được xâm phạm tài sản cá nhân, tập thê, tô
chức...
2. Đề số 2
DE THI GIVA HOC KI 2 MON GDCD 8- TRƯỜNG THCS HỎNG BÀNG- ĐÈ 02
A. TRAC NGHIEM (5 điểm)
Cau 1. Té nan xa hoi bao gom?
A. Ma túy, cờ bạc, cá độ.
B. Ma túy. mại dâm, cờ bạc.
C. Ma tuy, mai dam, đá ga.
D. Ma tuy, mai dam, co bac, ca do, đá gà.
Câu 2. lệ nạn xã hội ảnh hưởng?
A. Sức khỏe, tinh thân.
B. Sức khỏe.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Sức khỏe, tinh thần, rối loạn xã hội, suy thối giống nịi.
D. Sức khỏe, rối loạn xã hội.
Câu 3. Nguyên nhân dân đến tệ nạn xã hội?
A. Do hồn cảnh gia đình.
B. Đua địi ăn chơi thích hưởng thụ.
C. Muốn có nhiều tiền, lười lao động.
D. Do hồn cảnh gia đình, đua địi ăn chơi thích hưởng thụ, lười lao động.
Câu 4. Y kiến dưới đáy về tệ nạn xã hội là dung?
A. Dùng thử ma túy một lần thì khơng bị nghiện.
B. Chỉ có người lớn mới sa vào các tệ nạn xã hội.
C. Khi mắc tệ nạn xã hội sẽ làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
D. Pháp luật nước ta không bắt buộc người nghiện ma túy phải đi cai nghiện.
Câu 5. Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bản trái phép hoặc chiếm chiếm đoạt chất ma túy
thì bị phạt bao nhiêu năm?
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
Câu 6. Tội phạm rất nghiêm trong là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất
của khung hình phạt đối với tội ấy là đến bao nhiễu năm tù?
A. 12 nam.
B. 13 nam.
C. 14 nam.
D. 15 nam.
Câu 7. Hành vi nào sau đây cần phải thực hiện khi cơ quan, tô chức, cá nhân phát hiện hoạt
dong mai dam?
A. Khong phai lam gi, do la việc của Nhà nước.
B. Sỉ nhục đối tượng để không tái diễn.
C. Phải thông báo hoặc tố giác kịp thời với cơ quan nhà nước có thâm quyên.
D. Tránh xa đối tượng đề không gây ảnh hưởng đến cho bản thân.
Câu 8. Theo em, hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Nói chuyện.
B. Truyền máu.
C. Ho, hắt hơi.
D. Dùng chung nhà vệ sinh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9. Thời gian dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS tot nhat la trong thời gian nào?
A. 1 tiếng.
B. 1 tuân.
C. Ngay sau 2-3 giờ đầu.
D. | tháng.
Câu 10. Tội cô ý truyền HIV/AIDS cho người khác bị phạt tù bao nhiêu lâu?
A. Tir 1 nam đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 3 năm đến 10 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
Câu 11. Đề phòng, chống nhiễm HIV/AIDS chúng ta cân thực hiện việc làm nào dưới đây?
A. Tránh xa, không tiếp xúc với người nhiễm HIV/AIDS.
B. Xa lánh những người đã từng nghiện ma túy.
C. Tránh tiếp xúc với máu của người nhiễm HIV/AIDS.
D. Kì thị với những người đã từng hoạt động mại dâm.
Câu 12. HHIH/41DS có liên hệ chặt chẽ với nhóm tệ nạn xã hội nào sau đây?
A. Uống rượu, hút thuốc.
B. Đánh bạc, cá độ bóng đá.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Đua xe trái phép, mê tín dị đoan.
Câu 13. Chất nào dưới đây không gây tai nạn nguy hiểm cho con người?
A. Thuốc bảo vệ thực vật.
B. Xăng dầu.
C. Lua gạo.
D. Thuốc trừ sâu.
Câu 14. Những hành vi, việc làm nào dưới đây khơng vi phạm quy định về phịng, ngừa tai nạn
vũ khi, chảy, nỗ và các chát độc hại?
A. Cua bom, đạn pháo chưa nô để lấy thuốc nỗ.
B. Cho người khác mượn vũ khí.
C. Cơng an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
D. Báo cháy giả.
Câu 15. Thiết bị, phương tiện hoặc tô hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có khả năng
gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá húy kết cấu vật chất được
gọi là?
A. Vũ khí.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Tang vật.
C. Chất độc hại.
D. Chất gây nghiện.
Câu 16. Đối tượng được trang bị vũ khi thô sơ là?
A. Quân đội nhân dân.
B. Dân quân tự vệ.
C. Kiểm lâm.
D. Ca A, B, C.
Câu 17. Khi có cháy nỗ xảy ra ta nên gọi?
A. 113.
B. 114.
C. 115.
D. 119.
Câu 18. Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khi, cháy,
nồ và các chát độc hại?
A. Cơng an sử dụng vũ khí đề trấn áp tội phạm.
B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự.
C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa đề bắn chào mừng dịp tết nguyên
đán.
D. Cả A,B,C.
Câu 19. Tai nạn vũ khi, cháy, nồ và các chát độc hại gdy tac hai cho ai?
A. Cho mỗi gia đình và xã hội.
B. Cho xã hội và mỗi cá nhân.
C. Cho người bán vũ khí, cháy, nơ và các chất độc hại.
D. Cho cá nhân, gia đình và xã hội.
Câu 20. Đề phòng ngừa tai nạn về cháy, nỗ, chúng ta cần làm gì?
A. Khơng sử dụng bếp ga.
B. Vứt bừa bãi các chất dé cháy nơi công cộng.
C. Hút thuốc gần cây xăng.
D. Cần thận khi sử dụng các chất dễ cháy.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Cơ V nói với chồng:
- “Ơi sợ q, em nghe nói nước ta có nhiều trẻ em bị nhiễm HIV/ AIDS lăm!”.
Chông cô cãi:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Vớ vân! Làm gì có chuyện trẻ em lại mắc cái bệnh của người lớn! Em có biết bệnh này làm sao
ma bi lay nhiém không? Này nhé:
+ Thứ nhất là lây theo đường tình dục.
+ Thứ hai là nghiện ma tuý tiêm chích chung bơm kim tiêm với người nhiễm HIV. Cịn trẻ em có
làm những việc đó đâu mà bị.
Cơ V thấy chồng nói có lí, mà thực ra cơ cũng chưa hiểu rõ thế nào là HIV và AIDS cho nên
khơng cãi nhưng trong lịng rât băn khoăn.
Em hãy giúp cô V giải toả những băn khoăn trên.
Câu 2. (3 điểm)
Trên đường đi học về, Mai nhặt được một chiêc ví trong đó có giây tờ và một sơ tiên. Mai đã
dùng sơ tiên đó ăn q, nạp học rôi vứt các giây tờ đi.
Vận dụng hiểu biết về quyền sở hữu của công dân, em hãy cho biết hành vi của Mai là đúng hay
sai? Vì sao? Nêu là Mai, em sẽ làm gì?
DAP AN DE SO 2
A. TRAC NGHIEM (5 diém)
Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
|
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dap an
D
C
D
C
C
D
C
B
C
C
Câu
II
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đápán
C
C
C
C
A
D
B
D
D
D
B. TU LUAN (5 diém)
Câu
Nội dung trả lời
Diem
a. HIV: là tên của một loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
b. AIDS: là giai đoạn cuối của sự nhiễm hIV, thể hiện triệu chứng của
các bệnh khác nhau. đe doạ tính mạng con người.
c. HIV lay nhiém qua 3 con đường
¿ điểm
- Đường tình dục
- Đường máu
- Mẹ sang con
* Vì thế trẻ em cũng có thể bị nhiễm HIV.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Hanh vi cua Mai 1a sai vi:
+ Quyên sở hữu của công dân gơm có 3 qun cụ thê là qun chiêm
hữu. quyên sử dụng và quyên định đoạt. Mai không phải là chủ sở hữu
chiêc ví nên Mai khơng có qun gì, cụ thê là khơng có qun sử dụng
và định đoạt đôi với chiêc vi.
+ Nghĩa vụ của môi
2
công dân là phải tôn trọng tài sản của người khác
- Nêu là Mai, cân phải giữ nguyên trạng chiêc ví và tìm cách trả lại cho
Á
`
s
a»
2
9®
*
~
^
s Á
,y
`
`
rv
2
e
3
diém
người bị mât, cụ thê yêu câu học sinh nêu được 2 cách trong các cách
sau:
+ Tìm cách báo cho người bi mất đến nhận.
+ Theo địa chỉ trên giấy tờ tìm đến trao tận tay người bị mắt.
+ Nhờ thây cô giáo chuyển cho người bị mất.
+ Nộp cho cơ quan công an.
3. Đề số 3
DE THI GIVA HOC KI 2 MON GDCD 8- TRƯỜNG THCS HỎNG BÀNG- ĐÈ 03
A. TRAC NGHIEM (5ã điểm)
Câu 1. Ý kiến nào dưới đáy về tệ nạn xã hội là sai?
A. Khi mắc tệ nạn xã hội sẽ làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
B. Cha mẹ quá nuông chiều, cũng khiến con cái dễ sa vào tệ nạn xã hội.
C. Cho trẻ em uống rượu, hút thuốc cũng là vi phạm pháp luật.
D. Dùng thử ma túy một lần thì khơng bị nghiện.
Câu 2. lệ nạn xã hội là gì?
A. Là những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội.
B. Là những hành vi sai lệch với phong tục, tập quán.
C. Là những hành vi sai lệch quy định của tap thé.
D. Là những hành vi sai lệch với yêu cầu của cấp trên.
Câu 3. Dòng nào sau đây nêu không đúng tác hại của tệ nạn xã hội?
A. Tệ nạn xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con nguoi.
B. Tệ nạn xã hội làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Tệ nạn xã hội khiến con người trở nên vô tâm hơn.
D. Tệ nạn xã hội gây suy thối giỗng nịi, dân tộc.
Câu 4. Hành vi nào sau đây khơng vì phạm pháp luật?
A. Danh bạc.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Đua xe trái phép.
C. Choi game.
D. Mua, ban dam.
Câu 5. Đề phòng chồng lệ nạn mại dâm, pháp luật nước ta đã nghiêm cấm?
A. Hanh vi mai dam, dan dat, du dé mai dâm.
B. Hanh vi mua dâm, tổ chức mua dam.
C. Hành vi bán dâm, tổ chức bán dâm.
D. Cưỡng bức, ép buộc mại dâm.
Câu 6. Đề phòng chong tệ nạn xã hội, trẻ em không được?
A. Đánh nhau. uống rượu. hút thuốc, dùng chất kích thích có hại.
B. Đánh bạc, uống rượu, hút thuốc, dùng chất kích thích có hại.
C. Đánh bạn, dùng chất kích thích có hại, uống ruou.
D. Dùng chất kích thích có hại cho sức khỏe.
Câu 7. Đề không bị bạn bè rủ rê, lôi kéo vào con đường sử dụng ma túy, em lựa chọn phương án
nào sau đáy?
A. Không quan hệ bạn bè.
B. Không nghe theo sự cám dỗ, mời mọc, thách thức của bạn bè.
C. Không tập hút thuốc lá.
D. Không tham gia các hoạt động tập thể.
Cau 8. HIV la?
A. Tên một loại vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ở người.
B. Tên một loại kí sinh trùng gây suy giảm miễn dịch ở người.
C. tên một loại vi sinh vật gây suy giảm miễn dịch ở người.
D. tên một loại virut gây suy giảm miễn dịch ở người.
Câu 9. AIDS là gì?
A. Là giai đoạn đầu của sự nhiễm HIV, đe dọa tới tính mạng con người.
B. Là giai đoạn đầu của sự nhiễm HIV, ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
C. Là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV, ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
D. Là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV, đe đọa tới tính mạng con người.
Câu 10. HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây?
A. Qua đường máu.
B. Qua giao tiếp thông thường.
C. Qua quan hé tinh dục.
D. Tu me sang con.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11. Sau khi bị nhiềm HIV, người bệnh sẽ dân chuyển qua giai đoạn?
A. Đau đớn.
B. Mệt mỏi.
C. Khỏe mạnh.
D. AIDS.
Câu 12. Đề phòng, chống nhiễm HIV/AIDS chúng ta cân thực hiện việc làm nào dưới đây?
A. Tránh tiếp xúc với máu của người nhiễm HIV/AIDS.
B. Kì thị với những người đã từng hoạt động mại dâm.
C. Tránh xa, không tiếp xúc với người nhiễm HIV/AIDS.
D. Xa lánh những người đã từng nghiện ma túy.
Câu 13. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí,
cháy, nơ và các chát độc hại?
A. Sử dụng súng tự chế.
B. Cua min để lấy thuốc nô.
C. Dùng dao để đánh nhau.
D. Cả A,B,C.
Câu 14. Theo luật Phịng cháy chữa cháy, nhóm chất nào dưới đây là “Chất nguy hiểm về chảy,
no”:
2
Ad)
A. Là chất lỏng, chất khí, máy móc hoặc vật tư, hàng hố dễ xảy ra cháy nơ.
B. Là chất lỏng, chất khí, chất răn, hoặc máy móc dễ xảy ra cháy, nơ.
C. Là chất lỏng, chất khí, chất rắn hoặc vật tư, hàng hố dễ xảy ra cháy nơ.
D. Các chất có tính chất đặc biệt nguy hiểm về cháy nỗ như xăng, dầu, khí đốt, hóa lỏng.
Câu 15. Người bị thương tật do bom mìn và vật liệu nỗ gây ra là những người?
A. Cuộc sống coi như kết thúc, khơng cịn tương lai phía trước.
B. Là gánh nặng cho gia đình và xã hội.
C. Người bị thương tật do bom mìn và vật liệu nỗ gây ra vẫn có thể sống có ích cho gia đình và
xã hội.
D. Khơng cịn hạnh phúc.
Câu l6. Những loại bom mìn và vật liệu chưa nỗ bé như qua ôi, qua dứa và đã bị rỉ sét do thời
gian có thê?
A. Khơng phát nỗ và khơng gây nguy hiểm.
B. Có thể phát nỗ gây chết người hoặc gây thương tật suốt đời.
C. Tùy từng loại, có thể nguy hiểm, có thể khơng nguy hiểm.
D. Khơng đủ nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người.
Câu l7. Bom mìn và vát liệu nơ gây nên tác hại nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Chết người hoặc bị thương tật suốt đời.
B. Làm ô nhiễm môi trường.
C. Làm ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
D. Cả ba phương án trên.
Câu l8. Khi nhìn thấy hành động cưa, đục, chơi đùa với bom mìn, vật liệu chưa no chung ta can
phai lam gi?
A. Ru thêm nhiều người tham gia vào những hành động đó.
B. Đứng gần hoặc đứng xa để xem.
C. Ngăn cản và báo ngay cho cơ quan chức năng nơi gần nhất.
D. Đứng quan sát vì nó khơng gây nguy hiểm được cho mình.
Câu 19. Đối tượng được trang bị vũ khi thô sơ là?
A. Quân đội nhân dân, bảo vệ trường học.
B. Quân đội nhân dân, dân quân tự vệ.
C. Kiểm lâm, nông dân.
D. Kiểm lâm, công nhân.
Câu 20. Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phịng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy,
nồ và các chát độc hại?
A. Cua mìn để lây thuốc nô.
B. Can than khi str dung bép ga.
C. Tự ý băn pháo hoa dịp tết nguyên đán.
D. Sử dụng súng tự chế.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Biết tin anh Quang — người cùng xóm đã bị nhiễm HIV, ông Duy tô trưởng đã đến nhà anh
Quang và yêu cầu anh phải ở nhà, khơng được ra ngồi tránh lây bệnh cho mọi người xung
quanh. Bên cạnh đó, ơng Duy cịn nói cho bà con hàng xóm biết về bệnh tình của anh Quang để
mọi người tự phịng tránh.
a. Em có đồng tình với cách làm của ơng Duy khơng? Vi sao?
b. Nếu là ơng Duy trong tình huống trên, em sẽ làm gì?
Câu 2. (3 điểm)
Có ý kiến cho răng tài sản nhà nước là tài sản chung ai muốn làm gì thì làm, khơng cần bảo vệ,
giữ gìn.
a. Em hãy phân tích, nêu nhận xét và ý kiến.
b. Liên hệ với trường, lớp em và liên hệ với bản thân.
DAP AN DE SO 3
A. TRAC NGHIEM (5 diém)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20, môi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
I
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dap an
D
A
C
C
D
B
B
D
D
B
Cau
II
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đápán
D
A
D
D
C
B
D
C
B
B
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
a. Em khơng đồng tình với cách xử lí của ơng Duy.
- Vì HIV lây nhiễm qua các con đường như: con đường máu, truyền từ mẹ
sang con, tình dục khơng an tồn chứ khơng lây qua con đường g1ao tiêp
với người bệnh.
- Pháp luật nước ta quy định người nhiễm HIV có quyền được giữ kín về
tình trạng bệnh, khơng bị phân biệt đôi xử.
2 điểm
- Như vậy, hành vi của ơng Duy khi nói cho bà con hàng xóm biết bệnh
của anh Quang và yêu cầu anh không được ra ngồi là vi phạm pháp luật
về phịng chơng nhiễm HIV/AIDS.
b. Nếu là ông Duy, trong trường hợp trên em sẽ đến nhà thăm hỏi bệnh
tình và động viên anh Quang, đông thời giúp đỡ anh thực hiện các biện
pháp phịng chơng lây truyền bệnh cho người khác.
a.
- Tài sản của Nhà nước gom đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nước, tài
nguyên trong lòng đất, nguồn lợi ở vùng biển, thêm lục địa, vùng trời,
phân vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp. cơng trình
thuộc các ngành kinh tế, văn hóa, xã hội....cùng các tài sản mà pháp luật
quy định là của Nhà nước đều thuộc sở hữu toàn dân, do Nhà nước chịu
trách nhiệm quản lí. Tài sản nhà nước là cơ sở vật chất của xã hội để phát
triển kinh tế đất nước, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân
dân.
3 điểm
- Cơng dân có nghĩa vụ hiệu, nhận thức đúng về tài sản của Nhà nước và
lợi ích công cộng: tôn trọng và bảo vệ tải sản nhà nước và lợi ích cơng
cộng:
- Vi la tài sản của tồn dân nên một sơ tải sản mà qn chúng nhân dan
được sử dụng công cộng trong một giới hạn nào đó. Tuy nhiên, thực tế
cho thấy răng rất nhiều tài sản công hiện nay đang được sử dụng một cách
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
bừa bãi chưa kê tới nhiêu người khơng có ý thức trong van dé su dung tài
sản nhà nước hiện nay.
- Như vậy, để tài sản
thì khơng chỉ cần sự
chung tay, đồng lịng
cũng chính là bảo vệ
nhà nước được gìn giữ và sử dụng một cách hợp lý
quản lý chặt chẽ từ các cấp, chính quyền mà cịn sự
của tồn thể người dân. Bảo vệ tài sản nhà nước
quyền lợi của chính chúng ta.
b.
- Khi được Nhà nước giao quản lí, sử dụng tài sản Nhà nước thì trường,
lớp bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiêt kiệm, hợp lí.
- Bản thân em:
+ Giữ gìn và sử dụng tiệt kiệm các tài sản trong lớp như bàn ghê, cửa sơ,
bóng điện. quạt...
+ Thực hiện đúng các quy định của nhà trường (nội quy khi mượn sách ở
thư viện, nội quy ở các phòng học chung, nội quy khi học ở phịng thí
nghiệm... );
+ Khơng vứt rác bừa bãi ra sân trường, nơi công cộng;
+ Đâu tranh chông những hành vi xâm phạm tài sản Nhà nước;
+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
4. Đề số 4
DE THI GIVA HOC KI 2 MON GDCD 8- TRƯỜNG THCS HỎNG BÀNG- ĐÈ 04
A. TRAC NGHIEM (5ã điểm)
Câu 1. Dòng nào sau đây khơng đúng khi nói về tệ nạn xã hội?
A. Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội.
B. Tệ nạn xã hội gồm những việc làm vi phạm đạo đức.
C. Tệ nạn xã hội gồm những việc làm vi phạm pháp luật.
D. Tệ nạn xã hội gồm những việc làm vi phạm nội quy.
Câu 2. lệ nạn xã hội gáy hậu quả xấu về?
A. Mọi mặt đối với đời sống kinh tế.
B. Mọi mặt đối với đời sống xã hội.
C. Mọi mặt đối với đời sống chính trị.
D. Mọi mặt đối với đời sống văn hóa.
Câu 3. Các tệ nạn xã hội có mối quan hệ như thế nào?
A. Mật thiết.
B. Chặt chẽ.
C. Tác động lẫn nhau.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Tương trợ.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội?
A. Mê tín dị đoan.
B. Bạo lực học đường.
C. HIV/ AIDS.
D. Bn bán trẻ em.
Câu 5. Đề phịng chống tệ nạn cờ bạc, pháp luật nước ta đã quy định như thế nào?
A. Cấm đánh bạc dưới mọi hình thức, nghiêm
cấm tơ chức đánh bạc.
B. Cấm đánh bạc, cắm lôi kéo dụ dỗ người khác đánh bạc.
C. Nghiém cắm tô chức đánh bạc, cấm người chưa thành niên đánh bạc.
D. Cam san xuat, mua bán, tàng trữ các vật dụng liên quan đến việc đánh bạc.
Câu 6. Những người nghiện ma túy bắt buộc phải?
A. ĐI lao động cơng ích.
B. Di cải tạo.
C. BỊ giam giữ.
D. Đi cai nghiện.
Câu 7. Dịng nào nêu khơng đúng quy định pháp luật về phòng chống tệ nạn ma túy?
A. Nghiêm cắm sử dụng các loại ma túy trong mọi trường hợp.
B. Nghiêm cắm sản xuất, vận chuyển
các loại ma túy.
C. Nghiêm cắm mua bán, sử dụng, tô chức sử dụng ma túy.
D. Nghiêm cắm cưỡng bức, lôi kéo sử dụng trái phép chất ma túy.
Câu ð. HIV /AIDS là?
A. dai dich của thế giới và Việt Nam.
B. đại dịch của các nước đang phát triển.
Œ. đại dịch của các nước Châu Phi và Châu Mĩ Latinh.
D. đại địch của các nước Châu Á trong đó có Việt Nam.
Câu 9. HIW/⁄A1DS là căn bệnh vô cùng nguy hiểm đối với?
A. Sự phát triển của thế giới lồi người.
B. Sự tơn vong của thế giới lồi người.
C. Sức khỏe, tính mạng, tương lai nòi giống của dân tộc.
D. Kinh tế, xã hội của đất nước.
Câu 10. Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất?
A. Làm lây truyền HIV/AIDS.
B. Dẫn đến phạm tội giết người.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Dẫn đến tệ nạn xã hội nguy hiểm.
D. Dẫn đến vi phạm pháp luật ở nước ngồi.
Câu 11. Em khơng đơng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 12. Sau khi bị nhiễm HIV, người bệnh sẽ dân chuyển qua giai đoạn?
A. Chết.
B. AIDS.
C. Nguy hiểm.
D. Đau đớn.
Câu 13. Khi phát hiện bom mìn và vật liệu chưa nỗ ai được phép tháo gỡ?
A. Bất ky ai néu phát hiện bom mìn và vật liệu chưa nô đều được phép tháo gỡ.
B. Chỉ những tơ chức, cá nhân được Chính phủ, Bộ Quốc phịng, cơ quan có thắm quyền cho
phép mới được tháo gỡ bom mìn và vật liệu chưa nơ.
C. Cán bộ có thể tháo gỡ khi có dụng cụ phù hợp.
D. Người lớn có thể tháo gỡ vì có kiến thức tự bảo vệ mình.
Câu 14. Cần làm gi khi phát hiện các vát nghi là bom mìn hoặc vát liệu chưa no?
A. Nhat lén và đem báo ngay cho cơ quan chức năng.
B. Cảnh báo cho những người xung quanh biết đề không lại gần và báo ngay cho cơ quan chức
năng nơi gân nhât.
C. Khơng làm gì vì chúng khơng nguy hiểm.
D. Có thể nhặt về mang bán đồng nát vì chúng khơng thể gây nguy hiểm nữa.
Câu 15. Tai nạn bom mìn và vật liệu chưa nỗ có thể đề lại các hậu quả sau?
A. Làm chết người hoặc bị thương như cụt tay, chân, mù mắt.
B. Nạn nhân thường xuyên phải chịu đau đớn về thể chất và tinh than.
C. Nạn nhân luôn phải đối mặt với những khó khăn về kinh tế.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 16. Theo em, hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí,
cháy, nơ và các chát độc hại?
A. Bộ đội băn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
B. Công an dùng vũ khí đề trấn áp tội phạm.
C. Cua bom, đạn pháo chưa nỗ để lây thuốc nô.
D. Báo cho cơ quan chức năng về hành vi đốt rừng trái phép.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 17
un
=
yom
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu l7. Cơ quan, tô chức nào được nghiên cứu, chê tạo, sản xuấi, kinh doanh, xuát khẩu, nhập
khẩu, sửa chữa vũ khí?
A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an.
B. Cá nhân.
C. Cong ty tư nhân.
D. Tổ chức phản động.
Câu 18. Em sẽ làm gì khi nhìn thấy có người định hút thuốc lá, nấu ăn hoặc đốt lửa sưởi gần nơi
chứa xăng, dâu?
A. Khơng quan tâm vì khơng liên quan đến mình.
B. Ngăn cản và giải thích để họ thấy sự nguy hiểm khi làm như vậy.
C. Bao cong an.
D. Dung xem.
Câu 19. Đề phòng ngừa, hạn chế các tai nạn do vũ khí, cháy, nỗ và các chất độc hại, Nhà nước
đã ban hành Luật gì?
A. Luat Bao chi.
B. Luận Bảo vệ môi trường.
€C. Luật Giáo dục.
D. Luật Phòng cháy và chữa cháy.
Câu 20. Học sinh khơng nên làm gì đề phịng ngừa, hạn chế các tai nạn do vũ khi, cháy, nồ và
các chát độc hại?
A. Tự giác tìm hiệu và thực hiện nghiêm chỉnh các quy định vê phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy,
nô và các chât độc hại.
B. Tuyên truyền, vận động gia đình, bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các quy định
về phòng ngừa, hạn chế các tai nạn do vũ khí, cháy, nỗ và các chất độc hại.
C. Tang trir, van chuyén, buôn bán và sử dụng các loại vũ khí, các chất cháy, nơ và các chât độc
hại.
D. Tô cáo hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các quy định vê phịng ngừa, hạn
chê các tai nạn do vũ khí, cháy, nô và các chât độc hại.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Em đồng ý hoặc không đồng ý với những ý kiến nào sau đây ? Vì sao?
“Một người trơng khoẻ mạnh thì khơng thể là người đã bị nhiễm HIV/AIDS.”
Câu 2. (3 điểm)
Tùng và Minh chơi thân với nhau. Một hơm, vào giờ ra chơi, thấy Tùng có nhiều giấy dùng để
kiểm tra trong cặp, Minh liền lấy vài tờ. Có bạn nhìn thấy bảo:
- Sao cậu lại tự tiện lẫy giấy kiểm tra của Tùng? Thế là không tôn trọng tài sản của người khác
đây!
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Minh cười: Tớ với Tùng chơi thân với nhau, tớ lấy vài tờ cũng chăng sao.
a. Em nhận xét gì về việc làm và lời nói của Minh?
b. Nếu là bạn của Minh, em sẽ góp ý với bạn Minh như thế nào?
DAP AN DE SỐ 4
A. TRAC NGHIEM (5 diém)
Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đápán
D
B
B
C
A
D
A
A
C
A
Cau
1112
13
14
15
16
17
18
19
20
Đápán
CB
B
B
D
C
A
B
D
C
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
- Khơng đồng ý.
l
:
- Vi: Cé thé ngudi đó trơng khoẻ mạnh nhưng bên trong người đó có
2 diém
bệnh vì người đó đã có quan hệ tình dục, hoặc tiêm chung kim tiêm với
người đã bị HIV/AIDS, đang ở giai đoạn đầu, bệnh chưa phát nên trông
van khoẻ mạnh.
a. Minh làm như vậy Ia sai.
2
Vì: Tờ giấy dùng để kiểm tra tuy nhỏ nhưng cũng là tài sản của Tùng.
Dù là bạn thân cũng không được tự ý lây dùng, làm như vậy là không
tôn trọng tài sản của người khác.
3 điểm
b. Khuyén minh:
- Tra lại giây kiêm tra cho Tùng, chờ Tùng về xin lôi và hỏi xm Tùng
giây kiêm tra.
5. Đề số 5
DE THI GIVA HOC KÌ 2 MƠÊN GDCD 8- TRƯỜNG THCS HỎNG BÀNG- ĐÈ 05
I.TRÁC NGHIỆM : (7,0 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng nhất mỗi câu ( 0,25 điểm ).
Câu 1: Bồ và mẹ bất đồng trong quan điểm nuôi dạy con theo cách dạy của Nhật Bản và Việt
Nam, ép con phải học theo những thứ mà bô mẹ thích. Việc làm đó nói lên điêu gì?
A. Bồ mẹ không tôn trọng ý kiến của con.
B. Bố mẹ không tôn trọng con.
C. B6 me vi phạm pháp luật.
D. Bố mẹ khơng có nhận thức đúng đãn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2: Chế độ hơn nhân của nước ta là?
A. Bình đăng, tự nguyện, tiễn bộ.
B. Binh dang, mot vo mot chồng.
C. Binh dang, tiễn bộ, một vợ, một chồng.
D. Bình đăng, tự nguyện, tiễn bộ, một vợ, một chồng.
Câu 3: Quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình được thể hiện rõ nhất tại đâu?
A. Luật Hôn nhân và Gia đình.
B. Luật Trẻ em.
C. Luật lao động.
D. Luật chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
Câu 4: Các hành vi: Đánh chửi bố mẹ, vô lễ với ông bà vi phạm điều gì?
A. Quyên và nghĩa vụ của cha mẹ.
B. Quyên và nghĩa vụ của con, cháu.
C. Quyên và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
D. Quyền và nghĩa vụ của trẻ em.
Câu 5: Gia đình K lợi dụng mẹ già chiếm đoạt tai san, chuyén nhượng số đỏ để lây đất sau đó
bán và đưa mẹ chơng vào trại dưỡng lão đê không phải trông nom, chăm sóc. Việc làm đó nói lên
điêu gì 2
A. Con cái bất hiểu với cha mẹ.
B. Con cái yêu thương cha mẹ.
C. Con cai khong ton trong cha me.
D. Con cai ton trong cha me.
Câu 6: Đối với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà chúng ta cần phải làm gì?
A. Lên án, phê phán, tổ cáo.
B. Nêu gương.
C. Hoc lam theo.
D. Mặc kệ vì khơng liên quan đến mình.
Câu 7: Câu tục ngữ: Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dé hay đỡ dan khun chúng
ta điều gì?
A. Anh, em phải đồn kết, yêu thương lẫn nhau.
B. Anh, em phải trung thực với nhau.
C. Anh, em phải lo cho nhau.
D. Anh, em phải có trách nhiệm với nhau.
Câu 8: Quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình đề cập đến các mối quan hệ nào?
A. Cha mẹ và con cái
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 20