Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THCS GIA THỤY
DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
DE THISO 1
Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. KaO
B. CuO
C. PaOs
D. CaO
Cầu 2. Tên gọi của oxIt CraOa là
A. Crom oxit
B. Crom (JJ) oxit
C. Dicrom trioxit
D. Crom (III) oxit
Câu 3. Dau là tính chất của oxi
A. Khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước
B. Khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước
C. Khơng màu, có mùi hăc, ít tan trong nước
D. Màu trắng. không mùi, tan nhiều trong nước
Câu 4. Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Bơm khí CO› vào túi đựng khí thực phẩm
B. Hút chân khơng
C. Dùng màng bọc thực phẩm
D. Bơm khí O› vào túi đựng thực phẩm
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A. NaOH + HCI —> NaCl + HaO
B.2Mg+O;
C.2KCIO3
2MgO
2KClI+ 3O;
D. Na + H2O0 — 2NaOH + H2
Câu 6. Đốt cháy săt thu được 0,2 mol FezOa. Thể tích khí oxi (đktc) đã dùng là
A. 8,96 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lit
D. 3,36 lit
Câu 7. Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được điều chế băng cách đun nóng hop chat nao sau day?
A. KMnOsa
B. H:O
C. CaCO3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Na:CO2a
Câu 8. Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Phải đủ khí oxI cho sự cháy.
C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy
D.CaA &B
Câu 9. Khí Oxi khơng phản ứng được với chất nào dưới đây.
A. CO
B. CoHa
C. Fe
D. Ch
Cau 10. Su chay va su oxi hoa cham déu la qua trinh
A. Oxi hoa co toa nhiét phat sang
B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, khơng phát sáng
C. Oxi hda có phát sáng
D. Oxi hóa có tỏa nhiệt
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy giữa oxi và các chất sau:
a) Na, Ca, AI, Fe.
b) S5, SƠa, C2H¿
Câu 2. (2,5 điểm) Đót cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khí oxi tạo thành điphotpho
pentaoxit PaOs (là chất rắn, màu trắng).
a) Photpho hay oxi, chất nào còn dư vả số mol chất dư là bao nhiêu?
b) Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm) Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazo, oxit axit
MgO, FeO, SO2, Fe203, SO3, P20s5, NazO, CuO, ZnO, CO2, N2O, N2Os, SiO2, CaO
Cau 4. (1 diém) Đốt nóng 2,4 gam kim loại M trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất răn. Xác định kim
loại M.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 1
Phan 1. Trac nghiệm (3 điểm)
IC
6A
2C
TA
3A
8D
4B
9D
Phân 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) 4Na + O2
2NazO
2Ca+QO2
CaO
2AI+O
2AbOa
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
5B
10D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3Fe +202
Fe304
b) S$ + Oo
SO2
2SO>r
+ Or
2SO3
CoH. + 302
2CO2 + 2H20
Cau 2.
Số mol phopho: np = mp/Mp = 2,4/31 = 0,4 (mol)
Số mol oxi: noạ = moa = 20,8/32 = 0,65 mol
Phương trình hóa học của phản ứng: 4P +5O;
Trước phản ứng:
0,4
Phản ứng:
0,4
Sau phản ứng:
0,65
0,5
O
2P¿Os
(mol)
0,22
0,15
(mol)
0,2 (mol)
a) So sánh tỉ lệ: np = 0,4/4 = 0,1 < noza = 0,65/5 = 0,13 => P phan tng hét, oxi cịn dư.
Tính tốn theo số mol P.
Số mol oxi dư băng: 0,65 - 0,5 = 0,15 mol
b) Chat duoc tao thanh 1a diphopho pentaoxit P20;
Khdi luong P2Os tao thanh: mp20s = n.M = 0,2.142 = 28,4 gam
Cau 3.
Oxit axit: SO2, SO3, P205, CO2, N20, N2Os, SiO2
Oxit bazo: MgO, FeO, Fe203, NazO, CuO, ZnO, CaO
Câu 4. Gọi hóa trị của M là n (dk: n nguyén duong)
Sơ đồ phản ứng: M+O;
MoO,
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
mm + Mo2 = Mm20n => 2,4 + Mo2 = 4,0 => mo2 = 3,6 gam => no2 = 0,05 mol
Phương trình hóa học phản ứng:
4M + nOQ2
2M20n
0,05.4/n 0,05
Số mol kim loại M băng: nm = 0,05.4/n = 0,2/n mol
Khối lượng kim loại M: mụ = nụ.M => M=
12n
Lập bảng:
n
1
2
3
M
12 (loai)
24 (Mg)
36 (loại)
Vay kim loại M là Mg
DE THI SO 2
Phần 1. Câu hồi trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Phương trình hóa học nào dưới đây khơng xảy ra phản ứng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 4P + 502
2P205
B.4Ag+O2
2Ag:O
C. CO + Oo
CO»
D.2Cu+O2
2CuO
Cau 2. Tén goi cua oxit N2Os 1a
A. Dinito pentaoxit
B. Dinito oxit
C. Nito (II) oxit
D. Nitơ (II) pentaoxit
Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO
B. BaO
C. Na2O
D. SO3
Câu 4. Day chat sau day chi g6m cac oxit:
A. MgO; Ba(OH)2; CaSO; HCl
B. MgO; CaO; CuO; FeO
C. SQ2; CO2; NaOH; CaSO4
D. CaO; Ba(OH)2; MgSO.; BaO
Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng đề điều chế oxi trong phịng thí nghiệm
A. Khơng khí, KMnO+a
B. KMnQOg, KCIO3
C. NaNO3, KNO3
D. H20, khong khi
Câu 6. Phản ứng phân hủy là
A. Ba + 2HCI — BaC]› + Ha
B. Cu + HS
— CuS + Ha
C. MgCO3 — MgO + CO2
D.
KMnOsa
—> MnO›
+ O2 + K2O
Câu 7. Người ta thu khí oxi băng cách đây nước 1a nho dia vao tinh chat.
A. Khí oxi tan trong nước
B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxI khó hóa lỏng
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 8. Thành phần các chất trong không khí:
A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác
B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác
C. 50% Nito, 50% Oxi
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác
Câu 9. Phương pháp nào đề dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt
B. Phủ chăn bơng hoặc vải dày
C. Dùng nước
D. Dùng cồn
Câu 10. Tính khối lượng KMnO¿ biết nhiệt phân thấy 2,7552 I khí bay lên
A. 38,678 g
B. 37,689 ¢
C. 38,868 ¢
D. 38,886 g
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau
a) PxOs + H2O — ....
d) K+ H20 — ....
e) CaH¿ + O› —>...... + H2O
Câu 2. (2 điểm)
a. Trong dãy các oxit sau: HaO; AlaOa; CO2; FeO; SO2a; PaOs; BaO. Phân loại oxIt va goi tên tương ứng
với mỗi oxit đó?
b. Trong một oxit của kim loại R (hóa trị II), nguyên tố R chiếm 71,429% về khói lượng. Tìm cơng thức
phân tử và gọi tên của oxit trén.
Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 23,3 gam hỗn hơp 2 kim loại Mg và Zn trong bình kín đựng khí oxi,
sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 36,1 gam hỗn hop 2 oxit.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên
c) Tính khói lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên.
DAP AN DE THI SO 2
Phan 1. Trac nghiém (3 diém)
Mỗi câu đúng 0,3 điềm
1B
2A
3D
4B
5B
6C
7B
8D
9B
10C
Phân 2. Tự luận (7 điêm)
Câu 1.
a) P2Os + H2O —> HạPOÒa
b) Mg + 2HCI — MgCh + H2
c) 2KMnO4g — K2MnO4 + MnOd2 + O2
d) 2K + H2O0 — 2KOH
e) CoHa + 302 — 2CO2 + 2H20
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cầu 2. a
Oxit axit
Oxit bazo
Tên gọi tương ứng
NazO
Natri oxit
AlaOa
Nhôm oxIt
CO;
Cacbondioxit
NaOs
Đinito pentaoxIt
FeO
Sat (II) oxit
SO3
Luu trioxit
P205
Diphotpho pentaoxit
b.
Goi CT cua oxit kim loai R la RO (x,y ENEN*)
Mn= 0,7143Mn + 11,4288
=> Mr= 40
=>R la Ca
CTPT: CaO, tén goi: Canxi oxit
Cau 3.
Phương trình hóa hoc.
2Mg + O2
2n
+ Ò»
2MgO
2ZnO
b) Áp dụng bảo toàn khối lượng
Mhh + Moxi = Moxit => Moxi = Moxit - Mhn = 36,1 - 23,3 = 12,8 gam
Goi x, y lần lượt là số mol của Mg, Zn
2Mg+O2
x—
x/2
27n+O2
y
2MgO
2ZnO
yl2
Khối lượng hỗn hợp ban đầu: mụn = mụ; +mzn = 24x + 65y = 23,3 (1)
Số mol của oxi ở cả 2 phương trình là: x/2 + y/2 = 0,4 (1)
Sử dụng phương pháp thế giải được x = nụ; = 0,7mol, y =nzạ = 0,1 mol
=> mmg = 0,7.24 = 16,8 gam
Mzn = 0,1.65 = 6,5 gam
DE THI SO 3
Phan 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Phan tram khối lượng của Cu trong CuO là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 50%
Câu 2. Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đôi với phản ứng trên là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, khơng khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu.
B. Sắt cháy sáng, khơng có ngọn lửa, tạo khói trăng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, khơng có ngọn lửa, khơng có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
D. Sat cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, khơng có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu
Câu 3. Đề điều chế I lượng khí oxi thì sử dụng hóa chất nào dưới đây để khôi lượng dùng nhỏ nhất?
A. H20
B. KMnQ4
C. KNO3
D. KCIO3
Cau 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy
A. 4P + 5Q2
2P›Os
C. Fe(OH)a
Fe203 + 3H›O
C. CO + O2
CO2
D.2Cu+O2
2CuO
Câu 5. Trong cơng nghiệp sản xuất khí oxi bằng cách
A. Chưng cất khơng khí
B. Lọc khơng khí
C. Hóa lỏng khơng khí, sau đó chiết lây oxi
D. Hóa lỏng khơng khí, sau đó cho khơng khí lỏng bay hơi
Câu 6. Cơng thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (II) là:
A. Fe203
B. Fe304
C. FeO
D. Fe302
Câu 7. Cho biết ứng dụng nảo dưới đây không phải của oxi?
A. Sử dụng trong đèn xì oxi - axetilen.
B. Cung cấp oxi cho bệnh nhân khó thở
C. Phá đá bằng hỗn hợp nỗ có chứa oxi lỏng
D. Điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm
Câu 8. Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là q trình
A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng
B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, khơng phát sáng
C. Oxi héa co phat sang
D. Oxi hóa có tỏa nhiệt
Câu 9. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K20
B. CuO
C. CO
D. SO2
Cau 10. Chi ra cac oxit bazo: P20s5, CaO, CuO, BaO, NazO, P203
A. P20s, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, NazO
C. BaO, Na2O, P203
D. P20s, CaO, P203
Phan 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học sau
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1) MeC]› + KOH —>.... + KCl
2) FeO + HCI —>..... + HạO
3) Fe203 + H2SO4 — Fe2(SOz)3 + H2O
4)P+OQo.—.....
5) NO2 + O2 + H2O0 —
HNO;
Cau 2. (2 diém) Phân loai va goi tén cac oxit sau: P2Os, Fe203, CuO, NO2z, CaO, SO3, SiOz
Câu 3: (3 điểm) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vứi 24,5 gam HzSO¿a, sau phản ứng thu được muối ZnSO¿,
khí hidro (đktc) và chất cịn dư
a) Viết phương trình phản ứng hóa học
b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c) Tính khối lượng các chất cịn lại sau phản ứng
DAP AN DE THI SO 3
Phan 1. Trac nghiém
1C
2C
3A
4A
5D
6A
7D
8D
9A
10B
Phan 2. Tự luận
Cau 1.
1) MgC]› + 2KOH —> Mg(OH)› + 2KCI
2) FeO + 2HCI — FeCl2 + H20
3) Fe2O3 + 3H2SO4 — Fe2(SOa)3 + 3H20
4) 4P + 502 — 2P›Os
5) 4NO2 + O2 + 2H20 — 4HNO3
Cau 2.
Oxit axit: P2Os5: Di photpho pentaoxit, NO2: nito dioxit, SO3: luu huynh trioxit, SiO2, Silic dioxit
Oxit bazo: Fe2O3: Sat (IIT) oxit, CuO: Đông oxit, CaO: Canxi oxit
Cau 3.
Hướng dẫn giải
a) Phương trình phản ứng hóa học:
Zn + HaSO¿ (lỗng) —
b) nzn =
ZnSO«
+ H2
= 0,2 mol
NH2S04 =
= 0,25 mol
Phương trinh phan ting hda hoc: Zn + H2SO4 doing. > ZnSO + He
Theo phuong trinh:
Theo dau bai:
1 mol
1 mol
1 mol
0,2 mol 0,25 mol
Xét tỉ lệ:
Zn phản ứng hết, HaSO¿ dư, phản ứng tính theo số mol Zn
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số mol của khí H› phản ứng là: nzạ = n¡a = 0,2 mol
Thẻ tích khí H› băng: Vua = 0,2. 22,4 = 4,48 lit
c) Chất còn lượng sau phản ứng là ZnSO, va H2SOx dư
Số mol của ZnSO. băng: Nznso4 = Nzn = 0,2 mol
Khối lượng của ZnSO¿x bằng: mznsoa = 0,2. 161 = 32,2 gam
Số mol của H;SOx dự = Số mol của HaSO¿ ban đầu - Số mol của HaSO¿ phan ung = 0,25 - 0,2 = 0,05
mol
Khối lương HaSOa dư = 0,05. 98 = 4,9 gam
DE THI
SO 4
Câu 1. Hoàn thành các PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nêu có)
SOa + HaO —>
AI+Oa—
SOa + HaO —>
NazO + H20 —
CaCO; —>
FeS2 + O2 — Fe203 + SO2
Cau 2.
a. Phan dam uré, co céng thirc hoa hoc 1a (NH2)2CO. Phân đạm có vai trị rất quan trọng đối với cây trồng
và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lây lá như rau.
- Khối lượng mol phân tử ure
- Hãy xác định thành phan phần trăm (theo khối lượng) của các ngun tố N
b. Hãy tìm cơng thức hóa học của chất X có khói lượng mol Mx = 170 (g/mol), thành phần các nguyên tố
theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, cịn lại O.
Câu 3. Điền các thơng tin cịn thiêu vào bảng sau:
Tên gọi oxIt
Cơng thức hóa học
Phân loại
Natri oxit
SO2
ClaOs
Sat (IID) oxit
Di nito penta oxit
N205
CuO
Câu 4. Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khi oix tao thanh diphotpho pentaoxit
P2Os (1a chat ran, mau tring)
a) Viết phương trình hóa học
b) Photpho hay oxi, chất nào cịn dư và số mol chất dư là bao nhiêu?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c) Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
DAP AN DE THI SO 4
Cau 1.
SO3 + H2O —
H2SO4
4Al+ 302
2AIlaOa
SO¿ + O2
SO3
Na›O + HaO —>
CaCOs
CaO + CO2
AFeS2 + 1102
2Fe203 + 8SQ2
Cau 2.
a) Xác định khói lượng mol cia hop chat.
MnH2›2co = 14.2+ 2.2 + l2 + 16 = 60 g/mol
Tính thành phần % của mỗi nguyên tó.
b)
%mo = 100% - 63,53% - 8,23% = 28,24%
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất
Phân tử hợp chất khí trên có: 1mol nguyên tử Ag: 1 mol nguyên tử N và 3 mol ngun tử O.
Cơng thức hóa học của hợp chất trên là AgNOa
Câu 3.
Tên gọi oxif
Cơng thức hóa học
Phân loại
Natri oxit
NazO
Oxit bazo
Luu huynh dioxit
SO?
Oxit axit
dDdiclo pentaoxit
ChOs
Oxit axit
Sat (IID) oxit
Fe203
Oxit bazo
Di nito penta oxit
N20s
Oxit axit
Đồng (II) oxit
CuO
Oxit bazo
Cau 4.
np = 12,4/31 = 0,4 mol
No2 = 20,8/32 = 0,65 mol
Phuong trinh hoa hoc:
4P+
5O»
2P20s5
Theo dé bai: 0,4 0,65
W: www.hoc247.net
(mol)
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Phảnứng:
0,4
0,5
0,2 (mol)
Sau phản ứng: 0 0,15
0,2 (mol)
So sánh tỉ lệ np¿¿ = 0,4/4 = 0,12 < noz/Š = 0,65/5 = 0,13 => P phản ứng hết, oxi cịn dư. Tính tốn theo số
mol P.
Số mol dư băng: 0,65 - 0,5 = 0,15 (mol)
c) Chất được tạp thành PzOs
mpaos = 0,2.142 = 28,4 (gam)
DE THI SO 5
I. TRAC NGHIEM: (3,0 diém)
Hay khoanh tròn vào | trong cac chir cai A, B, C, D ma em chon.
Câu 1: Người ta thu khí oxi băng cách đây nước là nhờ vảo tính chất nào?
A.
Khí
OXI
tan
trong
nước
B.
Khí
OXI
khó
hóa
lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 2: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào là oxit bazơ.
A.
SO3,
CaO,
Na2O
B.
KOH,
SO3,
Fe203
C. CO», CaO, Fe2O3 D. CaO, Fe2O3, NazO
Cau 3: Oxit la loai hop chất được tạo thành từ .....
A.
Một
kim
loại
và
một
phi
kim.
B.
Oxi
va
phi
kim.
C. Oxi va kim loai. D. Oxi va mét nguyén tố hóa học khác.
Câu 4: Bếp lửa chày bùng lên khi ta thơi hơi vào là do:
A.
Cung
cấp
thêm
khí
COd.
B.
Cung
cap
thém
khi
No.
C. Cung cap thém khi O2. D. Cung cap thém hoi H20.
Cau 5: Su oxi hoa la
A.
Su
tac
dung
cua
oxI
với
một
chat
khac.
B.
Sự
tác
dụng
của
oxi
với
phi
kim.
C. Sự tác dụng của oxI vớ hợp chất. D. Sự tác dụng của oxI với kim loại.
Câu 6: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A.
KCIOa
và
KMnQO+ B.
KMnOz
va
HO
C. KMnO¿ và khơng khí D. KCIOs và CaCOa
Câu 7: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây:
A. O 183°C B. O 196°C C. O -183°C D. Ở -196%C
Câu 8: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất FezOa
A. Sắt oxit B. Sat (IID) oxit. C. Nhôm oxit. D. Nhôm (III) oxit.
Câu 9: Khi thu khí oxi bằng phương pháp đây khơng khí thì:
A.
Dé
miện
ng
nghiệm
ở
phía
trên
vì
khơn
khí
nhẹ
hơn
oxi
B
Để
miện
ng
nghiệm
ở
phía
dưới
vì
khơng
khí
nhẹ
hơn
oxi
C.
Để
miện
ng
nghệm
ở
phí
trên
vì
oxi
khơng
Khí
nhẹ
hơn
D. Đề miệng ống nghiệm ở phía dưới vì khơng khí nặng hơn oxi
Câu 10: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân hủy:
A.
Cu(OH)›
C. Ca + O2
W: www.hoc247.net
CuO
+
H20
B.
Oz +
2H?
2H20
CaO D. NaOH + HCl — NaCl + H2O
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
—=.
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
Cau 11: Khi nhiét phan 12,25¢ kali clorat (KCIO3), Thé tich khi oxi sinh ra (6 dktc) 1a:
A. 22,41. B.1,121. C. 3.361. D .2,81.
Câu 12: Trong khơng khí ,điều khăng định nào sau đây là đúng?
A.
Thể
tích
nơ
bằng
thể
tích
oxi
B.
Thể
C. Thẻ tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi. D. Thể tích nitơ là 21%.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
tích
nito
lớn
hơn
thể
tích
oxi
Câu 1: Cho các oxít có CTHH nhu sau: CO2; HNO3; CuO; N2Os; KOH; Na2O. Nhitng oxit nào thuộc loại
oxit bazơ? Những oxit nào thuộc loại oxit axit? Gọi tên từng oxít (2,0 điểm)
Câu 2: Hồn thành các PTHH của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản
ứng nào là phản ứng phân hủy? (2,0 điểm)
a.
KNO3
KNO> +
c. Na2xCO3 + CO2 + H2O — NaHCOs
O› b.
d. Fe(OH)3
Fe
+
Ch
FeCl;
Fe203 + HO.
Câu 3:
a. Tinh thé tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnOx (1,5 điểm)
b. Nêu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản ứng kết thúc
chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam? (1,5 điểm)
DAP AN DE THI SO 5
I. PHẢN TRÁC NGHIỆM: Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm tổng 3,0 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
D
C
A
A
C
B
A
A
C
B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Cau 1:
- Oxit bazo: Na2xO, CuO
Na2O: (Natri oxit)
CuO: Đông (II) oxit
- Oxit axit: CO2, N2Os
CO:: (cacbon đi oxíÍt)
N2Os: Di nito penta oxit
Câu 2: Cân băng dung 0,25 diém/PTHH, phan loai phan tmg dung 0,25 diém/PTHH
a. 2KNO3
b. 2Fe + 3Cls
2KNOa + O2
3FeCl
c. NaxCO3 + CO2 + Hx0 — NaHCO;
d. 2Fe(OH)a
FeaOa + 3HaO.
- Phản ứng phân hủy: a, d
- Phản ứng hóa hợp: b, c
Câu 3:
- Số mol của KMnOa: n= m/M = 47,4/158 = 0,3mol
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a) 2KMnO¿
KoMnO4 + MnO2 + O2
2mol | mol
0,3mol 0,15mol
- Thể tích oxi cần dùng đktc: V = n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,36 lit
b) PTHH: 4AI + 3O›
2AlaOa
4mol 3mol 2mol
0,2mol 0,15mol 0,1 mol
Ta c6: nO2(2) = nO2(1) = 0,15 (mol)
- §6 mol cua Al: n= m/M = 6,75/27 = 0,25mol
- Số mol của AL du: n= 0,25 — 0,2 = 0,05mol
- KL AI dư.mai = 0,05.27 = 1,35 g
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-
Luyén thi DH, THPT
QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va
Sinh Học.
-
Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
truong PTNK,
Chuyén HCM
(LHP-TPN-NTH-GP),
Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong
Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em
HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14