Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vạn Tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VAN TƯỜNG

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

DE THI SO 1
Câu 1. Chon đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ông mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài

Ống phụ

thuộc vào :

A. tính chât của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ơng, tính chất của chất lỏng.
C. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
D.

đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.

Câu 2. Một thước thép 6 20°C có độ dài Im, hệ số nở dài của thép là œ = 11.105 KT. Khi nhiệt độ tăng
đến 40°C, thước thép này dài thêm là:
A.

3,2 mm.

B. 2,4 mm.


C.

0,22 mm.

D.

4,2mm.

Câu 3. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây g = 9,8 m/s”. Khi đó, vật ở độ
cao:

A. 32m.
B. 0,102 m.
C. 9,8 m.
D. 1,0m.
Câu 4. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất răn.

B. Bê mặt tiếp xúc.
C. Bê mặt khum lõm của chất lỏng.

D. Bè mặt khum lỗi của chất lỏng.
Câu 5. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Boilo. Mariôt :

A.

`

pV, = p.V,.


B. 7 = hang sô

,

V

`

,

C. —=hang sô.
Pp

D.

`

pV =hang s

Câu 6. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một
góc 607. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hịm trượt đi được TƠ mét
là:

A. A=1275 J.

B. A=

1500

Œ. A= 7501.


D. A= 6000

C. Nim/s.

D. N.m.

Câu 7. Đơn vị của động lượng là:

A. N/s.

B. Kg.m/s.

Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng : Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g ,năm yên trong súng
.Khi bóp cị ,đạn chun động trong nịng súng hết 2,5 ms

và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là

800m/s .Lực đầy trung bình của hơi thuốc súng là:
A.

80N.

B. 8000N

C. 8N.

D.

800N.


Câu 9. Người ta thực hiện công 10001 để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra mơi trường xung
quanh nhiệt lượng 2001J độ biến thiên nội năng của khí là :

A.

8001.

B.

10001.

Œ.

12001.

D. 2000001.

Câu 10. Trong các câu sau đây câu nào là sœi?Động năng của vật không đổi khi vật :
A.

chuyên động thăng đều.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. chuyển động cong đều.
C. chuyên động với gia tốc không đổi.
D.

chuyển động trịn đều.

Câu 11. Một búa máy có khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất
0.1m .Lực đóng cọc trung bình băng 80000N .Lay g =l0m/s? .Hiệu suất của máy nhận giá trị nào sau đây
A.H=95%.

B. H = 80%.

C. H =85%

D. H =90%.

C.

D.

Câu 12. Cơng thức tính nhiệt lượng là :
A.

Q=mAt.

B.

Q=cAt.


Q=mcAt.

Q=mc.

Câu 13. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phăng nghiêng dài 5m
„nghiêng một góc œ = 300 so với mặt phăng ngang .Hệ số ma sát là 0,1 .Lấy g =10m/s” .Công của lực ma
sát trong quá trình chuyên động từ đỉnh đến chân mặt phắng nghiêng
A.- 0,251.

B. 0,5].

là :

C.0,37J.

D. - 0,43J.

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng : Khi nén đăng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít ,áp súât khí tăng thêm 0,75
atm Áp suất ban đâu của khí là giá trị nào sau đây :
A.

0,75atm.

B.

1 atm.

C. 1,75 atm


D. 1,5 atm.

Câu 15. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất răn kết tinh :
A. Co cau tric tinh thé.
B. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
C.

Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D.

Có dạng hình học xác định.

Câu 16. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tơng chun động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15
lít, nhiệt độ 27°C và áp suất 2atm. Khi pft-tơng nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5atm.
Nhiệt độ tuyệt đối của khí trong pít-tơng lúc này là:
A. 420K.

B.

174°C

C.

147°C

D. 270K.

Câu 17. Tính chất nào sau đây khơng phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí :
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn.

Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng :
A. luôn luôn dương.

B. luôn khác không.

C. luôn luôn đương hoặc bằng khơng.

D.

Câu 19. Trường hợp nào sau đây khơng

có thể âm dương hoặc băng khơng.

áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng :

A. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng

khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đầy pittơng dịch chuyền.

D. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.

Câu 20. Một bình kín chứa một lượng khí nhất định ở áp suất 2.10°Pa và nhiệt độ 293K. Nếu nhiệt độ tăng
lên 313K thì áp suất của khí trong bình băng bao nhiêu :

A. 2,14.10°Pa.
W: www.hoc247.net

B. 2,14Pa.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 21,4.10°Pa.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 0,214.10°Pa.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Câu nảo sau đây nói về nội năng khơng đúng :
A.

Nội năng là nhiệt lượng.

B. Nội năng là một dạng năng lượng.
C. Nội năng có thê chun hố thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thê tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 22. Khi đồ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tính hay bị nứt vỡ, cịn cốc thạch anh khơng
bị nứt vỡ là vì:

A. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.
B. Cốc thạch anh có thành dày hơn.
C. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.
D. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.


Câu 23. Độ nở dài A1 của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A.

Al=I1-I, =al,.

B.

Al=/-1, =al,At.

C.

Al=1-1, =al,t.

D.

Al=1-1, =1,At.

Câu 24. Công thức nảo sau đây là công thức tông quát của nguyên lý một nhiệt động lực học :
A.

AU=Q.

B.

A+Q=0.

C.

AU=A+Q.


D.

AU=A.

Câu 25. Chon đáp án đúng.Đặc tính của chất rắn vơ định hình là:
A.

dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B.

dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.

C. đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D.

đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.

Câu 26. (0.39 điểm)

Lực căng mặt ngồi tác dụng lên một vịng kim loại có chu vi 500 mm được nhúng

vào nước xà phòng là bao nhiêu: Biết hệ số căng bề mặt ø = 0,040 N/m.
A. f=0,04N.

B. f=0,03 N.

C. f=0,02 N.

D. f=0,01 N.


Câu 27. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hơi có độ cứng k = 200 N/m(khối
lượng không đáng kê), đầu kia của lị xo được săn có định. Hệ được đặt trên một mặt phăng ngang không
ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi zhđ nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A.

100.107J.

B. 25.107 J.

C. 200.107.

D. 50.107J.

Câu 28. Câu nảo sau đây nói về lực tương tác phân tử là khơng đúng :
A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đầy phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đầy phân tử.
D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đây phân tử.
Câu 29. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị
thời gian gọi là :
A. Công cản.

B. Công phát động.

C. Cơng suất.

D. Cơng cơ học.


Câu 30. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0°€ Sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng
dài hơn thanh đồng 5 (cm) . Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lược là œ¡ = 12.10®K! œ¿ = 17.1056
KỈ:
A.

lot =

12 (cm) và loi =

W: www.hoc247.net

l7 (cm).

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B.B

li =

17 (cm) và loi = 12 (cm).

Œ.

lạị=


1Ô (cm) và lại =

15 (cm).

D.

lị¡=

15 (cm) va lo =

10 (cm).

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
C
B
A
D
C
B

B
A
C

DAP AN DE THI SO 1

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
C
D
D
B
A
A
D
A
A

21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

A
A
B
C
C,D
[.39] C
B
D
C
B

DE THI SO 2
Câu 1. Một vật có khối lượng m săn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.

Khi lò xo bị nén lại một đoạn AI (AI < 0) thì thế năng đàn hơi băng:
1
1
1
A. W. =~ 5k Al.
B. W, = Zk.
C. W, =2 AI,


1
D. W, = Zk (Al

Câu 2. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng :
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đây phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử có thể băng lực đầy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thê lớn hơn lực đây phân tử.

Câu 3. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây g = 9,8 m/s”. Khi đó, vật ở độ
cao:
A. 9,8 m.

B. 0,102 m.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây khơng

Œ. 32m.

D.

1,0m.

áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng :

A. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
D. Nung nóng một lượng


khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đầy pittơng dịch chuyền.

Câu 5. Người ta thực hiện cơng 10001 để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra mơi trường xung
quanh nhiệt lượng 2001J độ biến thiên nội năng của khí là :

A. 10001.

B. 12001.

C. 8001.

D. 2000001.

C. N.m.

D. N/s.

Câu 6. Đơn vị của động lượng là:

A. Kg.m/s.

B. Nm/s.

Câu 7. Độ nở dài AI của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. AI=l—l,
= di.
B. Al=/-I, =1,At.
C. Al=1-1,
= alt.

D. Al=1-1, =al,At.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tơng chun động được. Lúc đâu, khí có thể tích 15
lít, nhiệt độ 27°C và áp suất 2atm. Khi pft-tơng nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5atm.
Nhiệt độ tuyệt đối của khí trong pít-tơng lúc này là:
A.

174°C

B.

Câu 9. (0.39 điểm)

147°C

Œ. 420K.

D. 270K.

Lực căng mặt ngồi tác dụng lên một vịng kim loại có chu vi 500 mm được nhúng

vào nước xà phòng là bao nhiêu: Biết hệ số căng bề mặt ø = 0,040 N/m.

A. f=0,04N.

B. f=0,02 N.

C. f=0,01 N.

D. f=0,03 N.

Câu 10. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0°€ Sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng
dài hơn thanh đồng 5 (cm) . Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lược là œi = 12.105 K! œ¿ = 17.1056
KỈ:
A.

li=

T0 (cm) và li =

15 (cm).

B. 11 = 12 (cm) va lot = 17 (cm).
C.

lop =

D.B

I5 (cm) và lại =

10 (cm).


l¡ = 17(cm) và lại = 12 (cm).

Câu 11. Tính chất nào sau đây khơng phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí :
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyên động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng : Khi nén đăng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít ,áp súât khí tăng thêm 0,75
atm Áp suất ban đâu của khí là giá trị nào sau đây :
A.

l atm.

B. 1,5 atm.

C. 1,75 atm

D.

0,75atm.

Câu 13. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà băng một dây có phương hợp với phương ngang
một góc 60°. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10

mét là:
A. A=1275 J.

B. A = 6000


Œ. A= 7501.

D. A=

1500

Câu 14. Một thước thép ở 20°C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là œ = 11.10 K". Khi nhiét d6 tang
đến 40°C, thước thép này dài thêm là:
A.

3,2 mm.

B.

0,22 mm.

C.

4,2mm.

D. 2,4 mm.

Cau 15. Trong cac cau sau day cau nao la sai?Dong nang cia vat khong d6i khi vat :
A.

chuyên động cong đều.

B. chuyên động tròn đều.
C. chuyên động với gia tốc không đổi.
D.


chuyên động thăng đều.

Câu 16. Công thức nảo sau đây là công thức tông quát của nguyên lý một nhiệt động lực học :
A.

AU=A.

B.

AU =Q.

C.

A+Q=0.

D.

Câu 17. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất răn kết tinh :
A. Có câu trúc tỉnh thé.
B.

Có dạng hình học xác định.

Œ.

Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

AU=A+Q.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
Câu 18. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài Ống
phụ thuộc vào :
A. tính chât của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
C. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ơng.
D.

đường kính trong của Ống, tính chất của chất lỏng.

Câu 19. Chọn đáp án đúng Đặc

tính của chất răn vơ định hình là:

A.

đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.

B.

dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


C. đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D.

dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.

Câu 20. Một bình nhơm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình
một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên
ngồi, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.10 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 046.10”

J/⁄(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân băng là:
A. t=10°C.

B. t= 20°C.

C. t= 25°C.

D. t= 15°C.

Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng :
A.

có thể âm dương hoặc băng không.

C. luôn luôn dương.

B. luôn luôn dương hoặc băng không.
D. luôn khác không.

Câu 22. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hơi có độ cứng k = 200 N/m(khối

lượng khơng đáng kê), đầu kia của lị xo được săn có định. Hệ được đặt trên một mặt phăng ngang không
ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vỊ trí ban đầu rồi thd nhe nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A. 200.107J.

B. 25.107 J.

C.

100.1071.

D. 50.1071.

Câu 23. Một bình kín chứa một lượng khí nhất định ở áp suất 2.10°Pa và nhiệt độ 293K. Nếu nhiệt độ tăng
lên 313K thì áp suất của khí trong bình bằng bao nhiêu :
A. 0,214.10°Pa.

B. 2,14.10°Pa.

C. 2,14Pa.

D. 21,4.10°Pa.

C.

D.

Cau 24. Cơng thức tính nhiệt lượng là :
A.


Q=cAt.

B.

Q=m.

Q=mcAt.

Q=mAt.

Câu 25. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Bề mặt tiếp xúc.
B. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất răn.
C. Bê mặt khum lõm của chất lỏng.

D. Bè mặt khum lỗi của chất lỏng.
Câu 26. Chọn câu phát biểu đúng : Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g „năm n trong súng
.Khi bóp cị ,đạn chun động trong nòng súng hết 2,5 ms

và đạt được vận tốc khi tới đầu nịng súng là

800m/s .Lực đầy trung bình của hơi thuốc súng là:

A. 800N.
B. 8000N
C. 80N.
D. 8N.
Câu 27. Một búa máy có khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất
0.1m .Lực đóng cọc trung bình băng 80000N .Lay g =l0m/s” .Hiệu suất của máy nhận giá trị nào sau đây
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.H=80%.

B. H =85%

C.H=95%.

D. H =90%.

Câu 28. Câu nảo sau đây nói về nội năng không đúng :
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
C. Nội năng có thê chun hố thành các dạng năng lượng khác.
D.

Nội năng là nhiệt lượng.

Câu 29. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị
thời gian gọi là :
A. Công suất.
Câu 30.

A.


B. Công cản.

Œ. Công phát động.

D. Công cơ học.

Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôiơ. Mariôt :

pV =hằng s

B.

v = hãng số

C.

7

hằng số.

D.

p,V; = p,V,.

DAP AN DE THI SO 2
1

B


11

D

21

A

2

A

12

B

22

B

3

B

13

C

23


B

4

C

14

B

24

C

5

C

15

C

25

B

6

A


16

D

26

B

7

D

17

D

27

A

8

C

18

C

28


D

9

[.39]B

A,C

29

A

10

D

C

30

A

| 19
20

DE THI SO 3

Câu 1. Người ta thực hiện cơng 10001 để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung

quanh nhiệt lượng 2001J độ biến thiên nội năng của khí là :


A. 2000001.

B. 5001.

Œ.

10001.

D.

12001.

Câu 2. Chọn đáp án đúng.Đặc tính của chất răn vơ định hình là:
A.

dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
C. đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D.

dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng : Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g ,năm n trong súng
.Khi bóp cị ,đạn chun động trong nòng súng hết 2,5 ms

và đạt được vận tốc khi tới đầu nịng súng là

800m/s .Lực đầy trung bình của hơi thuốc súng là:

A.

80N.

B. 8000N

C. 8N.

D.

800N.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng :
A. luôn ln dương.

B. ln ln dương hoặc bằng khơng.

C. có thể âm dương hoặc băng không.

D. luôn khác không.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 5. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là khơng đúng :
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đây phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử có thể băng lực đầy phân tử.
D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đây phân tử.
Câu 6. Cơng thức tính nhiệt lượng là :
A.

Q=mcAt.

B.

Q=mAt.

C.

Q=me.

D.

Q=cAt.

Câu 7. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vịng kim loại có chu vi 500 mm được nhúng vào nước xà

phòng là bao nhiêu: Biết hệ số căng bé mat o = 0,040 N/m.
A. f=0,04N.

B. f=0,03 N.

C. f=0,02 N.


D. f=0,01N.

C. N.m.

D. Nm⁄s.

Câu 8. Đơn vị của động lượng là:

A. Kg.m/s.

B. N/s.

Câu 9. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một
góc 60. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hịm trượt đi được TƠ mét

là:
A. A=6000

B. A=

1275 J.

Œ. A= 7501.

D. A=

1500

Câu 10. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tơng chun động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15

lít, nhiệt độ 27°C và áp suất 2atm. Khi pft-tơng nén khí đến thể tích 12 lít thi áp suất khí tăng lên tới 3,5atm.
Nhiệt độ tuyệt đối của khí trong pít-tơng lúc này là:
A.

174°C

B.

147°C

C. 420K.

D. 270K.

Câu 11. Một thước thép ở 20°C có độ dài Im, hệ số nở dài của thép là œ = 11.105 KT. Khi nhiệt độ tăng
đến 40°C, thước thép này dài thêm là:
A. 2,4 mm.

B.

3,2 mm.

C.

0,22 mm.

D.

4,2mm.


Câu 12. Khi đồ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, cịn cốc thạch anh khơng
bị nứt vỡ là vì:

A. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.
B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tĩnh.

C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.
D. Cốc thạch anh có thành dày hơn.

Câu 13. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất răn.

B. Bê mặt tiếp xúc.
C. Bê mặt khum lõm của chất lỏng.

D. Bè mặt khum lỗi của chất lỏng.
Câu 14. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0°€ Sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng
dài hơn thanh đồng 5 (cm) . Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lược là œ¡ = 12.10®K! œ¿ = 17.1056
KỈ:

A.B

lot = 17 (cm) va loi = 12 (cm).

B.

loi =

10 (cm) va loi =


15 (cm).

C.

lot =

15 (cm) va lor =

10 (cm).

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. loi = 12 (cm) va lot = 17 (cm).
Câu 15. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình
một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên
ngồi, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.10 J/(kg.K); của nước là 4,18.10 J/(kg.K); của sắt là 046.10”

J/⁄(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân băng là:
A. t=159C.

B. t= 250C.

C. t=20°C.


D. t= 10°C.

Câu 16. Một bình kín chứa một lượng khí nhất định ở áp suất 2.10°Pa và nhiệt độ 293K. Nếu nhiệt độ tăng
lên 313K thì áp suất của khí trong bình băng bao nhiêu :
A. 0,214.10°Pa.

B. 21,4.10°Pa.

C. 2,14Pa.

D. 2,14.10°Pa.

Câu 17. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong Ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi Ống
phụ thuộc vào :

A.

đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.

B. đường kính trong của ơng, tính chất của chất lỏng và của thành ơng.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
D.

đường kính trong của Ống, tính chất của chất lỏng.

Câu 18. Câu nảo sau đây nói về nội năng khơng đúng :
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
Œ.


Nội năng của một vật có thê tăng lên, hoặc giảm di.

D. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.
Câu 19. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôtdơ. Mariôt :

A.

pV, = p;V,.

B. 7 = hang s6

C.

sẽ hằng số.

D.

pÝ =hằng s

Câu 20. Một búa máy có khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất
0.1m .Lực đóng cọc trung bình băng 80000N .Lay g =l0m/s” .Hiệu suất của máy nhận giá trị nào sau đây
A.H=S60%.

B. H =90% .

C.H=95%.

D. H =85%


Câu 21. Độ nở dài AI của vat răn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A, Al=1-I, =a).
B. Al=1-1, =1,At.
C. AI=I—l =dlf.
D. Al=/-1, =al,At.
Câu 22. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học :
A.

A+Q=0.

B.

AU =Q.

C.

AU=A+Q.

D.

AU=A.

Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hơi có độ cứng k = 200 N/m(khối
lượng khơng đáng kê), đầu kia của lị xo được săn có định. Hệ được đặt trên một mặt phăng ngang không
ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi zhđ nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A.

100.107].


B. 200.107J.

C. 25.1071.

D. 50.1071.

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng : Khi nén đắng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít ,áp súât khí tăng thêm 0,75
atm Áp suất ban đâu của khí là giá trị nào sau đây :
A. 1,5 atm.

B.

1 atm.

C. 1,75 atm

D.

0,75atm.

Câu 25. Một vật khói lượng 1,0 kg có thể năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây ø = 9,8 m/⁄s?. Khi đó, vật ở độ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


cao:
A. 0,102 m.

B. 9,8 m.

Câu 26. Trường hợp nào sau đây không

C.

1,0 m.

D.

32m.

áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng :

A. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
B. Nung nóng một lượng

khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đây pittơng dịch chuyển.

C. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.

Câu 27. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thê khí :
A. Chuyển động khơng ngừng.

B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn.

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 28. Trong các câu sau đây câu nào là sœZĐộng năng của vật không đồi khi vật :
A.

chuyên động với gia tốc không đổi.

B. chuyển động cong đều.
C. chuyên động thắng đều.
D.

chuyển động tròn đều.

Câu 29. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh :
A.

Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
C. Có cấu trúc tinh thê.
D.

Có dạng hình học xác định.

Câu 30. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị
thời gian gọi là :
A. Công suất.

B. Công cản.

Œ. Công phát động.


D. Công cơ học.

DAP AN DE THI SO 3
1

B

11

C

21

D

2

B,C

12

C

22

C

3


B

13

A

23

C

4

C

14

A

24

A

5

D

15

B


25

A

6

A

16

D

26

C

7

C

17

B

27

D

8


A

18

B

28

A

9

C

19

D

29

B

10

C

20

A


30

A

DE THI SO 4

Câu 1. Phat biéu nao sau day ding? Céng co thé biéu thi bang tich cia
A. lực và vận tốc
B. lực và quãng đường đi được

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

D. năng lượng và khoảng thời gian

Câu 2. Trong một bình kín chứa khí ở nhiêt độ 27°C và áp suất 2atm, khi đun nóng đắng tích khí trong

bình lên đến 87°C thì áp suất khí lúc đó là
Á. 2atm


B. 2,4atm

C. 0,24atm

D. 24atm

Câu 3. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hơi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cỗ định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn A7 ( A7 < 0) thì thế năng đàn hồi băng bao nhiêu?

A. - J k(Ap?

B.+ Lay?

2

2

C.

Lal

D. - J kAj

2

2

Câu 4. Một vật có khối lượng m = 0,4kg và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là bao nhiêu?

A. 36 km/h


B. 36 m/s

C. 10 km/h.

D. 0,32 m/s

Câu 5. Độ lớn động lượng của một vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.P=mv

B.P=mvˆ

C.P = Sm

D. P=

=m

Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s

B. W

Œ. HP (mã lực)

D. Nm/s

Câu 7. Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 q trình như hình vẽ trên đơ thị. Trong q trình nào áp suất

của khí khơng đồi?


V

saằg

(2) „ (3)

B.1—2

C.4—I

D.2-3

0 Si

ZA

Ty

Câu 8. Phát biêu nào sau đây đúng. Động năng là đại lượng
A. véc tơ, luôn dương

B. véc tơ, luôn dương hoặc băng khơng

C. vơ hướng, có thể dương hoặc bằng không

D. vô hướng. luôn dương

Câu 9. Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi áp
suất là 1,25.10° Pa? Biết nhiệt độ được giữ không đổi.

A. 25 lít
B. 5 lít
C. 8 lit
D. 12,5 lit
Câu 10. Tính chất nào sau đây khơng phải của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

B. Chun động khơng ngừng

Œ. Giữa các phân tử có khoảng cách

D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyên

động
Câu 11. Một vật có khối lượng m= 100kg đang nằm yên trên một mặt phăng ngang không ma sát. Lúc t
=0, người ta tác dụng lên vật lực kéo có độ lớn F = 500N không đổi và Ẻ hợp với phương ngang một
góc a. Sau mot thoi gian nao đó, vật đi được quãng đường s = IÖm. Vận tốc của vật tại vị trí đó là bao

nhiêu? Biết rằng sinø = 3/5.

A. 2V5 m/s

B. 8m/s

C. 10m/s

Câu 12. Chọn phát biêu đúng:Định luật bảo toàn động lượng

D. 4V5 m/s
chỉ đúng trong trường hop


A. hệ cơ lập

B. hệ có ma sát

Œ. hệ khơng có ma sat

D. hệ kín có ma sát

Câu 13. Chọn câu đúng. Khi giãn nở khí đăng nhiệt thì
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. khối lượng riêng của khí tăng lên

B. số phân tử khí trong một đơn vị thê tích tăng

C. áp suất khí tăng lên

D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm

Câu 14. Cơ năng là đại lượng

A. vơ hướng, có thê âm, dương hoặc băng khơng
C. véc tơ, có thể âm, dương hoặc băng không

B. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc
D. vô hướng, luôn dương

Câu 15. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Véc tơ có độ lớn ln dương hoặc băng khơng

B. vơ hướng, có thể dương hoặc bằng không

C. véc to cùng hướng với véc tơ trọng lực

D. vơ hướng. có thể âm, dương hoặc băng

không
Câu 16. (0,39 điểm) Trong xi lanh của một đơng cơ đốt trong có 2dm” hỗn hợp khí dưới áp suất lat và
nhiệt độ 470C. Piftông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2dm)Ẻ và áp suất tăng lên tới

15at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
A. 240K

B.480K

Œ. 640K

D. 320K

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyền động với gia tốc không đổi


B. chuyên động thắng đều

C. chuyển động tròn đều

D. chuyển động cong đều

Câu 18. Một lực F = I00N không đôi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,02s. Hỏi khi đó độ

biến thiên động lượng của vật băng bao nhiêu?
A. 0,01kgm/s

B.2kgm/s

Œ. 0,2kgm/s

D. 500kgm/s

Câu 19. Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27°C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình:
Quá trình (1): đăng tích, áp suất tăng gập 2. Q trình (2) : đăng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.Nhiệt độ
sau cùng của khí là giá trị nào sau đây?
A. 900°C

B. 90K

C. 900K

D. 9000K

Câu 20. Một người kéo một khúc gỗ trên sàn nhà băng một sợi dây có phương hợp góc 30° so với


phương ngang. Cơng của lực đó khi khúc gỗ trượt đi được 2m là 1,5.10”J. Lực tác dụng lên khúc gỗ có
gia tri la

A. 75N

B. 75V3N

C.5043N

D. 150N

Câu 21. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ?

A. Sam xe đạp đề ngoài năng bị nỗ
Œ. Quả bóng bay bị vỡ ra khi ta bóp mạnh

B. Giãn nở khí trong một xy lanh để giảm áp suất.
D. Nén khí trong xy lanh để tăng áp suất

Câu 22. Một lò xo bị giãn 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là bao
nhiêu?
A.-0,1251

B. 0,25 J

C. 0,125 J

D. 1250 J


Cau 23. Trong qua trình nào sau đây động lượng của hịn bị được bảo tồn? Hịn bị
A. lăn xuống dốc

B. rơi tự do

C. lăn lên dốc.

D. chuyển động thăng đều

Câu 24. Trong hệ thức sau đây. Hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ — Ma-ri-6t?

A.PIVi =paV›

B.p~V

c, 2

Vi

OV;

p. 2-4
P,

V;

Câu 25. Trong hé toa d6 (P,T), dudng biéu dién nao sau day la dudng dang tich?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đường hypepol

B. Đường thăng kéo dải qua gốc toạ độ

C. Đường thăng không đi qua gốc gốc độ

D. Đường thăng cắt trục P tại điểm P = P,

Câu 26. Công suất là đại lượng xác định băng
A. công thực hiện trong quãng đường Ïm

B. công thực hiện trong một thời gian nhật định

Œ. khả năng thực hiện công của vật

D. công thực hiện trong một đơn vị thời gian

Câu 27. Từ điểm N có độ cao 100cm so với mặt đất người ta ném một vật có khối lượng 500g thăng

đứng lên cao với vận tốc ban đầu 4m/s. Lay øg =10m/s2, bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn móc thê
năng tại vị trí ném vật. Cơ năng và vận tốc của vật khi chạm đất là


A. 4J và 4m/s

B. 9J va 4m/s

C. 9J va 6m/s

D. 4J va 6m/s

Câu 28. Một khối khí được nén đắng nhiệt từ thể tích 12lít đến thể tích 8lít, áp suất khí tăng thêm 0,5
atm. Tìm áp suất ban đầu của khói khí đó.
A. latm

B. 0,75tam

Œ. 0,5tam

D. 1,5atm

Câu 29. Một vật có trọng lượng 20N. có thé nang 4,0J đối với Mặt đất. Vật có độ cao là bao nhiêu so với

Mặt đât?
A. 3,2m

B. 0,2m

C. 2m

D. 8m.

Câu 30. Một hệ gơm hai vật có khối lượng m¡ = ma = lkg. Vật thứ nhất chuyển động với vận tốc óm/s,

vật thứ hai chuyển động với vận tốc 8m/⁄s. Biết tổng động lượng của hệ này có độ lớn là 2 24/37 kgm⁄s. Hỏi

hai vật này chuyển động có hướng hợp nhau một góc bao nhiêu?
A. 60°

B. 30°

C. 90°

D. 45°

DAP AN DE THI SO 4
1

B

11

D

21

A

2

B

12


A

22

C

3

B

13

D

23

D

4

A

14

A

24

A


5

A

15

D

25

B

6

A

16

B

26

D

7

B

17


A

27

D

8

C

18

B

28

A

9

C

19

C

29

B


10

D

20

C

30

A

DE THI SO 5
Cau 1. Co nang 1a đại lượng

A. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng khơng

B. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc

C. vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không

D. vô hướng. luôn dương

Câu 2. Một lực F = 100N không đôi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,02s. Hỏi khi đó độ

biến thiên động lượng của vật băng bao nhiêu?
A. 500kgm/s

B. 2kgm/s


C. 0,2kgm/s

D. 0,01 kgm/s

Câu 3. Tinh chat nao sau đây khơng phải của phân tử?

A. Có lúc đứng n, có lúc chuyển động
W: www.hoc247.net

B. Chuyên động không ngừng

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Giữa các phân tử có khoảng cách

D. Chun động càng nhanh thì nhiệt độ của vật cảng

cao
Câu 4. Chọn phát biêu đúng:Định luật bảo toàn động lượng

chỉ đúng trong trường hop

A. hệ kín có ma sát


B. hệ có ma sát

Œ. hệ khơng có ma sát

D. hệ cơ lập

Câu 5. Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 quá trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong q trình nào áp suất

của khí không đồi?

V

At?

(2),

C.2—3

A

B.4-1

D. 3-4

o a)

(3)



vn

Câu 6. Dưới áp suất 10° Pa một lượng khí có thê tích 10 lít. Thê tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi áp

suất là 1,25.10° Pa? Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
A. 12,5 lít

B. 25 lit

C. 8 lit

D. 5 lit

Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s

B. HP (mã lực)

C. Nm/s

D. W

Câu 8. Công suất là đại lượng xác định băng
A. công thực hiện trong quãng đường 1m
Œ. công thực hiện trong một đơn vị thời gian

B. khả năng thực hiện công của vật
D. công thực hiện trong mot thoi gian nhất định

Câu 9. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:

A. vơ hướng, có thê dương hoặc băng khơng
C. Véc tơ có độ lớn ln dương hoặc băng khơng

B. vơ hướng, có thể âm, dương hoặc băng không
D. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực

Câu 10. Trong một bình kín chứa khí ở nhiêt độ 27°C và áp suất 2atm, khi đun nóng đăng tích khí trong

bình lên đến 87°C thì áp suất khí lúc đó là
A. 2,4atm

B. 2atm

C. 0,24atm

D. 24atm

Câu 11. Một vật khối lượng m gan vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lị xo cơ định. Khi
lị xo bị nén lại một đoạn A/7 ( A7 < 0) thì thế năng đàn hồi băng bao nhiêu?

A. dial
2

B. +t KAD?
2

C.

da?
2


D. a kal
2

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Cơng có thể biểu thị băng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian
Œ. lực, quãng đường đi được và khoảng thời g1an

B. lực và quãng đường đi được
D. lực và vận tốc

Câu 13. Một khơi khí được nén đắng nhiệt từ thể tích 12lít đến thể tích 8lít, áp suất khí tăng thêm 0,5
atm. Tìm áp suất ban đầu của khói khí đó.
A. 1,5atm

B. latm

C. 0,75tam

D. 0,5tam

Cau 14. Tu diém N có độ cao 100em so với mặt đất người ta ném một vật có khối lượng 500g thăng

đứng lên cao với vận tốc ban đầu 4m/s. Lay øg =10m/s2, bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn móc thê
năng tại vị trí ném vật. Cơ năng và vận tốc của vật khi chạm đất là

A. 4J và 4m/s

B. 4J va 6m/s


C. 9J va 6m/s

D. 9J va 4m/s

Câu 15. Trong hệ thức sau đây. Hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ — Ma-ri-ót?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.p~V

B. PL~
P,

C. PiVị = paV2

V;

D./L-?2
Vv.

OV;


Cau 16. Trong qua trinh nao sau đây động lượng của hịn bị được bảo tồn? Hịn bị
A. rơi tự do

B. lăn xuống dốc

C. lăn lên dốc.

D. chuyển động thăng đều

Câu 17. Một vật có khối lượng m= 100kg đang nằm yên trên một mặt phăng ngang không ma sát. Lúc t
= 0, người ta tác dụng lên vật lực kéo có độ lớn F = 500N khơng đổi và Ẻ hợp với phương ngang một
góc a. Sau mot thoi gian nao đó, vật đi được quãng đường s = lƯm. Vận tốc của vật tại vị trí đó là bao

nhiêu? Biết rằng sinø = 3/5.

A. 2/5 m/s

B. 10m/s

C. 4/5 m/s

D. 8m/s

Câu 18. Phat biéu nào sau đây đúng. Động năng là đại lượng
A. vơ hướng, có thê dương hoặc băng không

B. véc tơ, luôn dương

Œ,. vô hướng, luôn dương


D. véc tơ, luôn dương hoặc băng không

Câu 19. Một người kéo một khúc gỗ trên sàn nhà băng một sợi dây có phương hợp góc 30° so với

phương ngang. Cơng của lực đó khi khúc gỗ trượt đi được 2m là 1,5.10”J. Lực tác dụng lên khúc gỗ có
gia tri la

A. 75N

B. 150N

C.7543N

D. 502/3N

Câu 20. Chọn câu đúng. Khi giãn nở khí đăng nhiệt thì
A. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng

B. áp suất khí tăng lên

C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm

D. khối lượng riêng của khí tăng lên

Câu 21. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đầy, nhưng lực đây lớn hơn lực hút
C. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy nhỏ hơn lực hút
D. chỉ có lực đây

Câu 22. Một hệ gơm hai vật có khối lượng mị = ma = lkg. Vật thứ nhất chuyển động với vận tốc óm/s,
vật thứ hai chuyển động với vận tốc 8m/s. Biét tổng động lượng của hệ này có độ lớn là 2 37 kgm/s. Hỏi

hai vật này chuyển động có hướng hợp nhau một góc bao nhiêu?
A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Câu 243. Mot lò xo bị giãn 5 cm. Biết độ cứng ctia 16 xo k = 100N/m, thé nang dan héi của lò xo là bao
nhiêu?

A. — 0,125 J

B. 1250 J

C. 0,25 J

D. 0,125 J

Câu 24. Trong hệ toạ độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đăng tích?
A. Đường hypepol

B. Đường thắng khơng đi qua gốc gốc độ

C. Đường thăng kéo dài qua gốc toạ độ


D. Đường thăng cắt trục P tại điểm P = P,

Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài I. Kéo cho dây treo làm với đường thắng đứng một góc ø, rồi thả
tự do. Trong q trình chuyển động thì tỉ số của vận tốc cực đại và vận tốc của vật ở vị trí mà đây treo hợp

với phương thăng đứng một góc 30° là 1,169. Giá trị của góc z„ gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 90°

W: www.hoc247.net

B. 45°

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 75°

Y: youtube.com/c/hoc247tve

D. 60°

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Một vật có khối lượng m = 0,4kg và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là bao nhiêu?

36 km/h

B. 0,32 m/s


C. 10 km/h.

A.

D. 36 m/s

Câu 27. Phat biéu nao sau day sai? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyên động thăng đều

B. chuyền động tròn đều

C. chuyển động cong đều

D. chuyển động với gia tốc khơng đổi

Câu 28. Một khối khí li tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27°C, áp suất 1atm biến đổi qua hai q trình:
Q trình (1): đăng tích, áp suất tăng gập 2. Quá trình (2) : đăng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.Nhiệt độ
sau cùng của khí là giá trị nào sau đây?
A. 900K

B. 90K

Œ. 9000K

D. 900°C

Câu 29. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ?

A. Quả bóng bay bị vỡ ra khi ta bóp mạnh


B. Giãn nở khí trong một xy lanh để giảm áp suất.

C. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nồ

D. Nén khí trong xy lanh để tăng áp suất

Câu 30. Trong xi lanh của một đông cơ đốt trong có 2dm” hỗn hợp
Pittơng nén xuống làm cho thê tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2dm”
của hỗn hợp khí nén là
A. 480K
B. 640K
C. 240K
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 5
1
C
11
B
2
B
12
B
3
A
13
B
4
D
14
B

5
A
15
C
6
C
16
D
7
A
17
C
8
C
18
A
9
B
19
D
10
A
20
C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

khí dưới áp suất lat va nhiét d6 47°C.

và áp suất tăng lên tới 15at. Nhiệt độ
D. 320K
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
B
D
C
D
A
D
A
C
A

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16


:


=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

truong PTNK,

Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17



×