Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT NGUYÊN THỊ ĐỊNH
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: GDCD 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)
1. Dé sé 1
TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5 DIEM)
Câu 1. Hôn nhân tiễn bộ là hôn nhân
A. phải đăng ký kết hôn theo luật định.
B. tổ chức rước dâu theo đúng nghỉ lễ.
C. không cần ý kiễn của cha mẹ.
D. phải có trình độ học vấn tương xứng.
Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây không phản ánh nội dung về nhân phẩm và danh dự?
A. Giấy rách phải giữ lấy lè.
B. Trong ấm ngoài êm.
C. Chết vinh hơn sống nhục.
D. Cọp chết để da người chết đề tiếng.
Câu 3. Bình đắng trong quan hệ vợ chồng là
A. vợ chồng có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau.
B. mọi chỉ tiêu trong nhà mỗi người một nửa.
C. tổ chức đời sơng gia đình hịa thuận.
D. mọi công việc trong nhà đều chia đôi.
Câu 4. Chọn phương án đúng nhất: Danh dự là
A. năng lực đã được khăng định và thừa nhận.
B. nhân phẩm đã được đánh giá và cơng nhận.
Œ. uy tín đã được xác nhận và suy tơn.
D. đức tính đã được tơn trọng và đề cao.
Câu 5. Nội dung nào sau đây
nói về một số điều cần tránh trong tình u?
A. Tơn trọng. tin cậy lẫn nhau.
B. Có long vi tha thong cam.
C. Quan tâm sâu sắc.
D. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.
Câu 6. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là
có
A. Tinh than tu chu.
W: www.hoc247.net
B. Tính tự tin.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. Long tu trong.
D. Y chí vươn lên.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7. Luật hơn nhân và gia đình Việt Nam quy định nam, nữ bao nhiêu tuôi được kết
hôn?
A. Nam đủ 20 tuổi nữ đủ 18 tuổi.
C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên.
B. Nam 22 tuổi nữ 18 tuổi.
D. Nam 20 tuổi nữ 19 tuổi.
Cau 8. Tw ai la
A. biét lam chủ các nhu cầu của bản thân.
B. là bảo vệ danh dự của mình.
C. đặt cái tơi lên cao nhất.
D. tơn trọng nhân phẩm của người khác.
Câu 9. Nội dung nào sau đây khơng nói về những trường hợp cẩm kết hơn?
A. Giữa những người cùng dịng máu.
B. Người đang có vợ hoặc có chồng.
C. Nam - nữ thanh niên đủ tuổi quy định.
D. Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi.
Câu 10. Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Đói cho sạch, rách cho thơm.
C. Xay lúa thì thơi ăm em.
D. Gắp lửa bỏ tay người.
Câu 11. Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính
A. tự nguyện.
B. bắt buộc.
Œ. nghiêm minh.
D. tự giác.
Câu 12. Truyền thong đạo đức nào sau đây được nhà nước và nhân dân ta kế thừa và phát
triêền trong thời đại ngày nay?
A. Ton su trong dao.
B. Trung quân.
C. Trong nam, khinh nt. D. Tam tong
Câu 13. Quy tắc, chuẩn mực nào sau đây biến đổi cùng với sự phát triển của lịch sử xã hội
A. Trai năm thê, bảy thiếp.
B. Đạo hiếu.
€. Nhân nghĩa.
D. Tôn sư trọng đạo.
Câu 14. Nội dung nào sau đây khơng nói về vai trị của đạo đức đối với cá nhân?
A. Giàu lịng vị tha, nhân ái.
B. Góp phần hồn thiện nhân cách.
C. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích.
D. Sống vì mình.
Câu 15. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nhân phẩm là tồn bộ......... mà mỗi con người có
được. Nói cách khác nhân phẩm
là giá trị làm người của mỗi con người.
A. nhữngý chí.
B. những phẩm chất.
Œ. những năng lực.
D. những sở thích.
Câu 16. Biểu hiện của tình u chân chính là?
A. Quan hệ tình dục trước hơn nhân.
C. u một lúc nhiều người.
B. Sự quyến luyến, gan bo.
D. Yêu sớm.
Câu 17. Những câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về quan hệ gia đình?
A. Nang nhat chat bi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Mot giot mau dao hơn ao nước lã.
D. Con hơn cha nhà có phúc.
Câu 18. Khi nói đến năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân
trong môi quan hệ với người khác và xã hội là đang nói về
A. lương tâm.
B. nghĩa vụ.
Œ. danh dự.
D. nhân phẩm.
Câu 19. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nghĩa vụ là ..... của cá nhân đối với nhu cầu lợi ích
chung của cộng đồng, của xã hội?
A. Hiểu biết.
B. Trách nhiệm.
C. Phản ánh.
D. Nét đặc trưng.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất: Sự điều chỉnh hành vi con người của đạo đức mang
tính
A. quy định.
B. tự giác.
H. TỰ LUẬN (5 ĐIÊM)
C. tự hồn thiện.
D. bắt buộc.
Câu 1: Vì sao người có lương tâm sẻ được xã hội đánh giá cao? Ví dụ minh họa? (2đ)
Câu 2: Em hãy lấy ví dụ về danh dự của người học sinh? Bản thân em đã làm gì để giữ gìn danh
dự của mình? Vì sao người nghiện ma túy khó giữ được nhân phầm và danh dự? (3đ)
ĐÁP AN DE SO 1
I. TRAC NGHIEM
12
A
B
3
4
5
A
BD
6
CA
7
8
9
10
11
CC
C
BB
12
13
14
15
A
A
D
BB
16
17
18
19 20
A
A
B
I. TU LUAN
CAU
DAP
AN
DIEM
,
Yi:
Vì người có lương tâm là người biết điều chỉnh hành vì đạo đức
cua bạn thán trong môi quan hệ với người khác và xã hội.
Họ là người
+ Thường xuyên rèn luyện tư tưởng, đạo đức theo quan điểm tiễn
bộ, cách mạng và tự giác thực hiện các hành vi đạo đức hàng ngày
đề biên ý thức đạo đức thành thói quen đạo đức.
+ Thực hiện day du nghia vu cua ban than mot cach tu ngun,
phân đâu trở thành cơng dân tơt, người có ích cho xã hội.
+ Bồi dưỡng những tình cảm trong sáng, đẹp đẽ trong quan hệ
người với người. Hướng nhận thức con người đến sự cao thượng,
không chỉ biết yêu thương con người mà cịn biết sống vì người
khác.
Chính vì vậy xã hội ln đánh giá cao những người có lương tâm.
Y 2:
Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại tướng Võ Nguyên Giáp....
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
1.5d
(0.25d
B
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0.25đ)
0.5d
Y 1:
Danh du doan viên thanh niên, đạt giải học sinh giỏi, danh hiệu học
sinh xuât sắc ........
Y 2: chấm dựa trên sự trả lời của HS
Một số gợi ý: thực hiện tốt các quy tắc, chuẩn mực của đạo đức
phù hợp lứa tuổi, thực hiện đúng nội quy của nhà trường, tôn trọng
nhân phẩm, danh dự của người khác...
ld
Y 3: chấm dựa trên sự trả lời của HS
2
bản thân mỗi người đều khơngmuốn đánh mat nhân phẩm và danh
dự của mình. NHƯNG với ma túy khi sử dụng có tác dụng lên thần
kinh trung ương gây cảm giác như giảm dau, hung phan hay cam
1đ
thấy dễ chịu... mà khi dùng nhiêu lần thì sẽ phải sử dụng lại nó nếu
khơng SE RAT KHO CHỊU. Điêu đó có nghĩa là người nghiện
khơng thể kiềm chế được cơn thèm ma túy khi lên cơn. Khi đó, họ
sẵn sàng đánh đổi bất cứ thứ gì để có được dù chỉ là một chút thuốc
để thỏa mãn cơn thèm ma khong thu gi co thể kiềm chế được. Khi
con nghiện khơng có tiền thì nó chỉ còn cách là ăn trộm, bắt coc dé
tong tién va mọi cách khác nhau kế cả chuyện bất nhân nhất miễn
1đ
sao là nó có tiền để hút hít là được. Đó là lí do vì sao nghiện ma túy
lại khó giữ được nhân phẩm và danh dự của mình. Họ cịn sẵn sảng
giết chết những người thân quanh mình đề có tiền hút. Họ đã bán rẻ
linh hồn mình cho ma túy để rồi làm khổ những người thân của
chính mình và nhất là nhân phẩm và danh dự của chính họ
2. Đề số 2
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 MÊN GDCD 10- TRƯỜNG THPT NGUYEN THI DINH- DE 02
I. PHAN TRAC NGHIEM (7 điểm)
Câu 1: Một người có lương tâm, có nhu câu vật chat va tinh thân lành mạnh, luôn thực hiện tốt
nghĩa vụ đạo đức đôi với xã hội và những người khác là người có.
A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm
C. Nhân phẩm
D. Danh dự
Câu 2: Hệ thông các quy tăc chuân mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điêu chỉnh hành vi
của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đơng, xã hội là.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Phong tục - tập quán
B. Quy tắc xử sự
C. Pháp luật
D. Đạo đức
Câu 3: Một con người sống theo kiểu “đèn nhà ai nhà nẫy rạng” có nghĩa là họ đã khơng làm
đúng với ý nghĩa của phạm trù nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm
C. Nhân phẩm
D. Danh dự
Câu 4: Một trong những đặc điểm của tình u chân chính là
A. Sở hữu nhau
B. Thay đổi nhau
C. Quan tâm sâu sắc
D. Sống chết vì nhau
Câu 5: Đạo đức là cơ sở đê xây dựng xã hội văn minh, tiên bộ, vì sự phát triên của con người là
biêu hiện của vai trò nào sau đây?
A. Đối với cá nhân
B. Đối với tập thể
C. Đối với gia đình
D. Đối với xã hội
Câu 6: Một cá nhân thường xuyên làm điều trái với đạo đức mà không cảm thấy xấu hồ, hối hận
là kẻ
A. Vô kỷ luật
B. Vô tô chức
C. Võ lương tâm
D. Vơ nhân tính
Câu 7: Cảm xúc vui sướng của con người khi được thỏa mãn nhu cầu là nội dung khái niệm nào?
A. Luong tam
B. Nhan pham
C. Danh du
D. Hanh phuc
Câu 8: Đạo đức góp phần hồn thiện nhân cách con người là biểu hiện vai trò nào sau đây?
A. Đối với cá nhân
B. Đối với tập thể
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Đối với xã hội
D. Đối với gia đình
Câu 9: Tình yêu là một dạng tình cảm đặc biệt của
A. Xã hội
B. Thời đại
C. Lich su
D. Con người
Câu 10: Trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu. lợi ích chung của cộng đồng, xã hội là nội
dung khái niệm
A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm
C. Hạnh phúc
D. Danh dự
Câu 11: “Thương người như thể thương thân” là biểu hiện vai trò của đạo đức với
A. Ca nhan
B. Tap thé
C. Gia dinh
D. Xã hội
Câu 12: Chuan mực nên hay không nên là biểu hiện tiêu chí nào dưới đây của đạo đức?
A. Nguồn gốc
B. Tính chất
C. Noi dung
D. Phương thức tác động
Câu 13: Nội dung nao dưới đây thể hiện sự giống nhau giữa đạo đức và pháp luật?
A. Điều chỉnh hành vi của con người
B. Quy định việc nên là,. Không nên làm
C. Quy định việc được làm và phải làm
D. Được dư luận xã hội đánh giá
Câu 14: Khi một người biết tôn trọng, bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là có lịng
A. Trac an
B. Tu trong
C. Tu ai
D. Nhan ai
Cau
15: “Tram nam bia da thi mon
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ” là biểu hiện sức mạnh của
A. Thời gian và cuộc sống
B. Dư luận xã hội
C. Tình yêu và thù hận
D. Quan niệm về đạo đức
Câu 16: Con người cần có lịng tự trọng để bảo vệ
A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm
C. Nhân phẩm
D. Danh dự
Câu 17: Chuan muc đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN?
A. Liêm chính
B. Trung với vua
C. Tam tong
D. Tứ đức
Câu 18: Việc làm nào sau đây trái với chuẩn mực đạo đức xã hội?
A. Học sinh quay cóp bài trong giờ kiểm tra
B. Anh B vượt đèn đỏ
C. Anh T gây tai nạn giao thông rồi bỏ chạy
D. Bạn M trồn học không đến lớp
Câu 19: Điều nào dưới đây không phải là điều nên tránh trong tình yêu?
A. Yêu quá sớm
B. Yêu vụ lợi
C. Yêu đơn phương
D. Yêu một lúc nhiều người
Câu 20: Trạng thái cảm giác ăn năn, hối hận, xấu hỗ khi vi phạm đạo đức là trạng thái
A. Thanh thản lương tâm
B. Thỏa mãn lương tâm
C. Day dứt lương tâm
D. Căn rứt lương tâm
Câu 21: Câu tục ngữ nảo sau đây không phản ánh nội dung về nhân phẩm và danh dự?
A. Giấy rách phải giữ lẫy lề
B. Trong ấm ngoài êm
C. Chết vinh còn hơn sống nhục
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Cọp chết để da người chết dé tiếng
Câu 22: Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính
A. Tự giác
B. Bắt buộc
C. Nghiêm minh
D. Nghiém chinh
Câu 23: Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?
A. Góp phân làm cho xã hội phát triển bền vững
B. Góp phần thúc đây phát triển kinh tế - xã hội
C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn
D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện với nhau hơn
Câu 24: Do ghen ghét V được nhiều bạn quý mến, A đã bịa đặt nói xấu bạn trên Facebook. Việc
làm này trái với
A. Giá trị đạo đức
B. Gia trị nhân văn
C. Lối sống cá nhân
D. Sở thích cá nhân
Câu 25: Các chn mực đạo đức “Cơng, dung, ngơn, hạnh” ngày nay có nhiêu quan điêm khác
xưa, điêu này thê hiện các quy tặc, chuân mực đạo đức cũng luôn
A. Biến đổi cho phù hợp xã hội
B. Biến đổi theo trào lưu xã hội
C. Thường xuyên biến đồi
D. Biến đổi theo nhu cầu cá nhân
Câu 26: Các nên đạo đức xã hội khác nhau luôn bị chi phối bởi quan điểm và lợi ích của
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp thống trị
C. Tầng lớp tri thức
D. Tang lớp doanh nhân
Câu 27: Nền đạo đức mới ở nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa, có kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc và
A. Phát huy tính hoa văn hóa nhân loại
B. Phát huy tỉnh thần quốc tế
C. Giữ gìn được bản sắc riêng
D. Giữ gìn được phong cách riêng
Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phâm?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Đói cho sạch, rách cho thơm
B. Xay lúa thi thoi am em
C. An qua nhé ké tréng cay
D. Gap lita bé tay ngudi
Il. PHAN TU LUẬN (3 DIEM)
Cau 1 (2 diém)
Hãy so sánh đạo đức và pháp luật trong sự điều chỉnh hành vi của con người. Cho ví dụ minh
họa.
Câu 2 (1 điểm)
Em hãy lấy ví dụ về danh dự của người học sinh? Bản thân em đã làm gì để giữ gìn danh dự của
minh?
DAP AN DE SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM (7 DIEM)
CAU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Đ/Án
C
D
A
C
D
C
D
A
D
A
D
C
A
CÂU
I
16
17
#18
19
20
21
#22
#23
24
25
26
2
Đ/Án
B
D
A
C
C
D
B
B
A
A
A
B
A
Il. PHAN TU LUẬN (3 DIEM)
Cầu tự luận 1: Vì sao người có lương tâm sẽ được xã hội đánh giá cao? Cho ví dụ minh họa.
- Thường xuyên rèn luyện tư tưởng đạo đức theo quan điểm tư tưởng tiễn bộ CM.....
- Thực hiện day đủ nghĩa vụ của bản thân....
- Bồi dưỡng tình cảm trong sáng đẹp đẽ trong mối quan hệ giữ người với người, biết sống vì
người khác
- HS lấy ví dụ thực tiễn
Câu tự luận 2: Câu tục ngữ “Đói cho sạch rách cho thơm” là nói đến phạm trù cơ bản nào
của đạo đức?
Nêu ý nghĩa?
- Câu tục ngữ thể hiện phạm trù nhân phẩm và danh dự
- Nêu đúng ý nghĩa, bài học
Câu tự luận 3: Hãy so sánh đạo đức và pháp luật trong sự điều chỉnh hành vi của con
người. Cho ví dụ mình họa.
NỘI
DUNG
ĐẠO
DUC
_~
¬
x
kn
Lane
k
- C6 nguon goc từ thực tê đời sơng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
HS tu lay
ví dụ
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Mang tính tự giác.
- Biểu hiện bằng lời khuyên răn, dạy bảo và bốn
phận.
- Thể hiện mối quan hệ giữ người với người.
- Nội dung của đạo đức rộng hơn của pháp luật.
- Do Nhà nước ban hành.
- Mang tính cưỡng chế bắt buộc.
PHÁP
- Biêu hiện băng quyên và nghĩa vụ công dân.
HS tự lấy
LUẬT
- Thê hiện MQH giữa công dân với cộng đông.
vi du
công dân với Nhà nước.
- Nội dung của pháp cịn hạn chế trong lĩnh vực
tình cảm của con người.
Câu tự luận 4: Em hãy lấy ví dụ về danh dự của người học sinh? Bản thân em đã làm gi để
giữ gìn danh dự của mình?
- Kế tên một số loại danh dư: danh dự đoàn viên thanh niên, đạt học sinh giỏi, danh hiệu học sinh
xuất sắc,. sẻ
- Một số gợi ý: thực hiện tốt các quy tắc, chuẩn mực đạo đức phù hợp với lứa tuôi, thực hiện nội
quy nhà trường, trân trọng nhân phâm danh dự của bản thân và người khác....
3. Đề số 3
DE THI GIVA HOC KI 2 MON GDCD 10- TRƯỜNG
THPT NGUYÊN THỊ ĐỊNH- ĐỀ 03
Phan I: TRAC NGHIEM: 3 diém (Hay chon đáp án đúng nhất)
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học là những vấn đề:
A. Chung nhất của thế giới
B. Lớn của thế giới
C. Chung nhất, phố biến nhất của thế giới
D. Lớn nhất của thế giới.
Câu 2: Khi hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tôn tại cho nhau, Triết học goi la gi?
A. Sự đâu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Su chuyén hoá của hai mặt đối lập
€C. Sự phủ định của phủ định
Câu 3: Theo quan điểm Triết học sự vật nào sau đây nói về Chất ?
A. Bơng dệt vải
B. Gung cay
C. Vira xay nha
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Đất làm gốm
Câu 4: Điểm giống nhau giữa chất và lượng thể hiện ở chỗ, chúng đều:
A. Là cái để phân biệt các sự vật, hiện tượng với nhau
B. Là tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng
C. Thể hiện trình độ vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Là những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật, hiện tượng.
Câu 5: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vẫn đề nào sau đây?
A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
C. Chỉ ra động lực của sự phát triển
D. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
Câu 6: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về đặc điểm:
A. Bên ngoài sự vật, hiện tượng
B. Bên trong sự vật, hiện tượng
C. Cơ bản của sự vật, hiện tượng
D. Không cơ bản của sự vật, hiện tượng.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và
nhận thức?
A. Học tài liệu sách giáo khoa.
B. Làm từ thiện.
C. Làm kế hoạch nhỏ.
D. Tham quan du lịch.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
D. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
Câu 9: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là
hoạt động nào dưới đây?
A. Kinh doanh hàng hóa.
B. Sản xuất vật chất.
C. Học tập nghiên cứu.
D. Vui chơi giải trí
Câu 10: Trong điều kiện bình thường, đồng (Cu) ở trạng thái rắn. Nếu ta tăng dân nhiệt độ đến
1083°C, dong sẽ nóng chảy. Vậy giới hạn từ 1000°C đến 1083°C được gọi là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. độ.
B. bước nhảy.
C. lượng.
D. điểm nút.
Câu 11: Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do
A. Sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng.
B. Sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng.
C. Sự tác động của con người.
D. Sự tác động của ngoại cảnh.
Câu 12: Việc làm nào dưới đây là hoạt động sản xuất vật chất
A. Quyên góp ủng hộ người nghèo.
B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật.
C. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ.
D. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà.
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Phủ định biện chứng là gì? Vận dụng quan điểm phủ định biện chứng dé phan
tích phản ứng hóa học sau: HCI + NaOH = NaCl + H20?
Câu 2:(2 điểm) Vì sao nói thực tiễn là động lực của nhận thức? Lấy ví dụ chứng minh?
Câu 3: (2 đ) Vận dụng kiến thức đã học để giải trả lời câu hỏi trong tình huống sau:
Hùng và Minh tranh luận với nhau. Hùng cho răng việc đôt rừng đề làm nương rây là hành động
vì con người. Minh thì cho răng hành động đó gây tác hại rât lớn đôi với môi trường và cuộc
sông của con người. Em đông ý với ý kiên nào? Tại sao?
DAP AN DE SO 3
PHAN I: TRAC NGHIEM (3 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với 0.25 điểm
Câu
1
DapanC
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
D
A
A
B
B
A
#4
12
B
D
PHAN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU
Cau I
NỘI DUNG
DIEM
Phủ định biện chứng là gì? Vận dụng quan điểm phủ định biện chứng đề
phân tích phản ứng hóa học sau: HCI + NaOH = NaCl + H20?
3.0
- Phu định biện chưng là sự phủ định diễn ra do sự phái triển của bản
thân sự vật hiện tượng, có kê thừa những u tơ tích cực của SV-HT cñ đê 0.5
tạo thành sự vát hiện tượng mỚi.
- - Phân tích phản ứng hóa học:
+ Từ hai chất ban đâu, sau phản ứng thu được hai chất mới ( Chất cũ đã 2-5
bị chát mới phủ định)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
+ Tuy nhién, chát cũ khơng mát đi hồn tồn mà nó có mặt ở cả chát mới
( Chát mới được tạo ra trên cơ sở chát cũ, giữ lại những yêu tô tích cực
cua chat cũ đê tạo nên chát mới)
Câu2
Vì sao nói thực tiễn là động lực của nhận thức? Lay ví dụ chứng minh?
2.0
- Giải thích được: Vì thực tiễn luôn luôn vận động, luôn luôn đặt ra
những yêu câu mới cho nhận thức và tạo những tiên đê vật chât cân thiết
1.5
- Vi du: Sau hai mua màng ->con người tìm ra thc trừ sâu bệnh...
0.5
thúc đây nhận thức phát triên.
Vận dụng kiến thức đã học để giải trả lời câu hỏi trong tình huồng sau:
ˆ
Câu 3
Hùng và Minh tranh luận với nhau. Hùng cho rang VIỆC đốt rừng dé lam
nương rẫy là hành động vì con người. Minh thì cho răng hành động đó
gay tac hai rat lớn đối với môi trường và cuộc sống của con người. Em
đồngý với ý kiến nào? Tại sao?
3.0
°
- Khăng định: Đồng ý với ý kiễn của Minh
0,5
- Giải thích:
Đốt
trơi,
giảm
đời
rừng gây ra tình trạng ơ nhiễm do khói bụi, lớp đất màu mỡ bị rửa
khí hậu thay đối, gây ra lũ lụt, hạn hán, động, thực vật quý hiếm
1,5
‹dần, có nguy cơ tuyệt chủng.... ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và
sống của con người...
4. Đề số 4
ĐỀ THỊ GIỮA HOC KI 2 MON GDCD 10- TRƯỜNG
THPT NGUYÊN THỊ ĐỊNH- ĐỀ 04
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu hỏi 1: Quan niệm nào sau đây về danh dự, phẩm giá?
A. Bên trong và bên ngồi đều âm áp.
B. Gỡ ngọc cịn hơn ngói tốt.
C. Uống nước nhớ nguồn.
D. An quả nhớ kẻ trông cây.
Phần 2: Giá trị nhân bản của mỗi người
A. Nhân hậu.
B. Lương tâm.
C. Nhân phẩm.
D. Nghĩa vụ.
Câu hỏi 3: Trách nhiệm của tư nhân trong mỗi quan hệ với người khác và xã hội
A. Danh dự.
B. Nhân phẩm.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Luong tam.
D. Nghia vu.
Câu hỏi 4: Nội dung nảo sau đây chăng phải là vai trò của đạo đức tư nhân?
A. Đạo đức giúp tư nhân có tinh thần và bản lĩnh sống tốt đẹp.
B. Đạo đức góp phần hồn thiện tư cách con người.
C. Đạo đức giúp tư nhân yêu quê hương quốc gia hơn.
D. Đạo đức giúp con người tiễn hành được những ước vọng của mình.
Câu hỏi 5: Câu nào dưới đây nói về việc giữ giàng nhân phẩm con người?
A. Có chí thì nên làm.
B. Tơn sư trọng đạo.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Tơi đã chết đói sạch bóng và bị xé xác bởi mùi khét lẹt.
Câu hỏi 6: Đạo đức và luật pháp có điểm gì chung?
A. Chịu sự ảnh hưởng của dư luận xã hội.
B. Khái quát là tất cả đều buộc phải.
C. tham dự vào giai đoạn điều chỉnh hành vi của con nguoi.
D. Mỗi tư nhân phải tự giác tiến hành.
Phần 7: Nội dung nảo sau đây không liên quan với cơ chế hôn nhân ở nước ta ngày nay?
A. Chế độ 1 vợ 1 chồng.
B. Vợ chồng đồng đăng.
Nhân vật đăng ký vào C.
D. Hôn nhân tự phát.
Mục 8: Độ tuổi thành hơn hợp lí của nam và nữ là bao lăm?
A. Nam trên 18 tuổi, nữ trên 16 tuôi.
B. Nam trên 20 tuôi, nữ trên 18 tuôi.
C. Nam trên 21 tuôi, nữ trên 18 tuôi.
D. Nam trên 22 tuôi, nữ trên 18 ti.
Phần 9: Gia đình là tập thể người cùng chung sống và gắn bó với nhau bằng 2 mối quan hệ căn
ban nao sau day?
A. Mối quan hệ lãng mạn và tình yêu.
B. Quan hệ vợ chồng và quan hệ huyết tộc.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ của nả.
D. Tình u và hơn nhân
Câu I0Lương tâm của bạn cịn đó ở tình trạng nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Trang thai yén ang và ti va.
B. Trong sáng không lo nghĩ, bác ái, biết sợ.
C. Trạng thái thanh bình và hạnh phúc.
D. Hào hứng, vui buồn,
giận dữ.
Câu 11: Đối với gia đình, đạo đức được col trọng
A. Nền móng của hạnh phúc gia đình.
B. Cơ sở cịn đó của gia đình.
C. Quy tắc ứng xử buộc phải.
D. Chuẩn mực về hạnh phúc gia đình.
Phần 12: Điều nào sau đây chăng phải là biểu thị của tình mến thương chân chính?
A. Chân thành và đáng tin tưởng.
B. Giàu lòng vị tha.
C. Su đồng điệu. thông cảm.
D. Chuộc lợi, cả tin.
Câu 13: Điêu nào sau đây thích hợp với các chuân mực đạo đức về quan hệ giữa người với
người?
A. Có chí thì nên làm.
B. Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Lâu ngày, kiến cũng đây tô.
Phần 14: Khái niệm nào sau đây là bản lĩnh tự bình chọn và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản
thân trong môi quan hệ với người khác?
A. Lương tâm.
B. Danh dự
C. Nhân phẩm.
D. Nghĩa vụ.
Câu 15: Tình yêu thực thụ là tình yêu trăng trong và lành mạnh,
A. Chuẩn mực xã hội.
B. Quan niệm đạo đức của mỗi gia đình.
C. Tiêu chuẩn của mỗi người.
D. Quan niệm đạo đức tân tiễn của xã hội.
Phân 16: Bạn có thường tỏ thái độ ủ rũ lúc người nào đây cho răng người nào đây có tam long tot
vì bạn q đề cao cái tơi tư nhân của mình ko?
A. Long tu ton.
B. Tu ai.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Danh du.
D. Nhan pham.
Câu 17: Điều chỉnh hành vi đạo đức
A. Hãm hiếp.
B. Tự tinh than.
C. Áp đặt.
D. Buộc phải.
Câu 18: Câu nào dưới đây nói về bảo vệ danh dự con người?
A. Thà chết trong danh dự còn hơn sống trong hồ hang.
B. Phép vua làm mất quyền kiểm soát làng.
C. Sơng có khúc, người có khi.
D. Cóc chết trên núi cách đây 3 5.
Câu 19: Quan niệm nào sau đây vẫn thích hợp với đạo đức tân tiễn của xã hội ta hiện nay?
A. Troi sinh voi, troi sinh cỏ.
B. 1 nam viết đúng, mười nữ viết.
C. Đèn nhà người nào nấy sáng.
D. Kính từ trên xuống dưới.
Câu 20: Biểu hiện nào sau đây chăng phải là biểu thị của hơn nhân tân tiến?
A. Nó dựa trên ích lợi kinh tế.
B. Dựa trên tình u chân chính.
C. Tự do thành hơn hợp lí.
D. Quyền tự do ly hơn.
Phần 21: Hành động nào dưới đây chứng tỏ 1 người coi trọng danh dự của mình?
A. Biết hàm ân và xin lỗi nếu cần.
B. Tôi biết cách tạo ra lợi nhuận cho bản thân.
C. Tôi biết cách làm giàu.
D. Tôi biết cách kiếm tìm hạnh phúc của mình.
Phần 22: Nội dung nào dưới đây trình bày vai trị của đạo đức đối với sự tăng trưởng bản thân?
A. Nó góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người.
B. Góp phân hồn thiện tư cách của trẻ
Người con trai.
C. Giúp kết thúc nhiệm vụ được giao.
D. Giúp mọi người để ý tới bạn.
Câu 23: Người tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình là người tốt
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Tw ai.
B. Tơi tu tin.
C. Long tu ton.
D. Lịng tự tơn.
Phan 24Dao duc la 1 hé thong cac luật lệ và chuân mực xã hội, trong đây con người tình nguyện
điêu chỉnh hành vi của mình vì ích lợi của người khác.
gia đình.
B. Dịng tộc.
C. Ban thân.
D. Xã hội.
Phần 25: Câu nào dưới đây mô tả mối quan hệ giữa anh chị em trong gia đình em?
A. Tre gia mang moc.
B. Hở môi và làm lạnh răng.
C. Cha mẹ sinh con, trời sinh tính.
D. Doi cha an mặn, đời con khát nước.
Câu 26: Câu thành ngữ nào sau đây trình bày mối quan hệ giữa hơn nhân và gia đình?
A. Sức bền của con người.
B. Ăn uống điều độ và giữ giàng sức khỏe.
C. Vợ chồng.
D. Khả năng lấy thiết bị.
Câu 27Câu nói nào sau đây nói về danh dự?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Bỏ của nả của mình nhưng mà chạy lẫy người.
C. Hồ chết vì da, người chết vì danh.
D. Hãy nắm lẫy ngọn lửa và bng tay con người.
Phần 28: Hành vi nào sau đây là hành vi có đạo đức?
A. Hãy quyên góp để ủng hộ vùng Chubu.
B. Đội mũ bảo hiểm lúc đi mô tô, xe máy.
C. Viết đơn từ nhiệm gửi thầy cô giáo chủ nhiệm.
D. Ngừng xe lúc đèn đỏ.
IL. Tuyên bồ chối từ bốn phận (3 điểm):
Câu 29 (I diém): Trong xã hội ta ngày nay có những người sơng theo kiểu “đèn nhà người nào
nấy rạng” và nói ve những phạm trù căn bản của đạo đức và hiểu biết của họ về những phạm trù
đây Bạn nghĩ gì về bí quyết này? sự sống?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 30 (2 điểm): Nếu bạn thân của bạn là người ích kỷ trong tình u, hãy u 1 người nào đây
và ln dành đâu tiên chỉ tiêu vật chât lúc “sông thử” trước lúc cưới. Bạn khuyên băng hữu của
mình như thê nào? Vì sao?
DAP AN DE SO 4
I. Phan trac nghiém (7 diém)
21A
IB
8B
2C
9B
3D
10A
AD
I1A
5D
12D
óC
13C
7C
14A
15D
22B
16B
23C
17B
24D
ISA
25B
19D
26C
20A
|27C
28A
H. Phần tự luận (3 điểm)
Câu
Nội dung
Diem
Trong xã hội của chúng ta hiện nay, “ Nhà người nào nay
rạng, nhà người nào nay rang “Nói về các phạm trù căn bản
của đạo đức và hiểu biết của bạn về các phạm trù đấy, bạn
nghĩ gì về cách sơng này?
Trách nhiệm là bốn phận của tư nhân đối với đề xuất và ích
lợi chung của tập thê, xã hội.
^
Cau
29
q
diém)
025
,
- Nếu bạn sống theo phương châm cua minh thi co so cua tinh
thần phận sự là tinh thân tư nhân vì nhu cầu và ích lợi của
người khác. “Nhà người nào nấy rạng, nhà người nào nấy
0,25
rạng ` Thiếu nhiệm vụ. Thể hiện lối sông thiếu tinh thần tập
thê
— Lối sống trong những cảnh huống nhất mực có thể gây ra
những hậu quả thụ động cho xã hội và cho tư nhân. Chẳng
hạn, lúc cuộc sống gieo neo, họ ko thu được sự ân cân, san sẻ
0,25
của mọi người bao quanh, cuộc sống lẻ loi, buồn tẻ ...
- Em cần phê bình và tu sửa lỗi sống này
0,25
Nếu bạn thân của bạn là người ích kỷ trong tình u, hãy u
] người nào đây và luôn dành đầu tiên chỉ tiêu vật chất lúc
“sống thử” trước lúc cưới. Bạn khuyên bằng hữu của mình
như thế nào? Vì sao?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu
30
(2
wR
diém)
Các sinh viên tỏ ra ko tán đơng chuyện tình cảm trước hơn
nhân và tự hỏi bản thân chỉ mất khoảng sống thử.
— “Sống thử” là chung sống như vợ chồng nhưng mà ko đăng
mm
ˆ
ký thành hơn.
- Tính vị kỷ vì tình u ln đặt ích lợi vật chất lên bậc nhất
0,25
0,25
0,25
- Vì tình yêu là tình cảm nhân bản cao đẹp, khuyên lơn những
người bạn thân nhât, phân tách hậu quả của tình u ích kỉ, từ
đây giúp họ chỉnh sửa quan niệm và hành vi về tình yêu.
0,25
- Quan hệ dục tình trước tuổi
0,25
+ Lối sơng chưa bao giờ được dư luận nhất trí
+ Phá thai nhiều lần khiến có thai ngoài ý muốn và tác động
tới bộ phận sinh dục, sau này gây khơng có con.
Có thể truyền nhiễm các bệnh truyền nhiễm qua đường dục
Ú.25
tình: lậu, tim la, AIDS...
0,25
- Chúng ta cần tranh dau va phê phán những việc làm sai lầm
`
này.
0,25
5. Đề số 5
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 10- TRUONG THPT NGUYEN THI DINH- DE 05
Câu 1: Hệ thông các quy tắc chuân mực xã hội mà nhờ đó con người tự điêu chỉnh hành vi của
minh cho phù hợp với lợi ích của cộng đông, của xã hội được gọi là?
A. Quy tắc.
B. Đạo đức.
C. Chuẩn mực đạo đức.
D. Phong tục tập quán.
Câu 2: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa pháp luật và đạo đức là?
A. Pháp luật mang tính bắt buộc, đạo đức khơng bắt buộc.
B. Pháp luật mang tính khơng bắt buộc, đạo đức mang tính bắt buộc.
C. Pháp luật vừa bắt buộc vừa không bắt buộc, đạo đức không bắt buộc.
D. Pháp luật vừa bắt buộc vừa không bắt buộc, đạo đức bất buộc tuyệt đối.
Câu 3: Nền đạo đức mới của nước ta hiện nay là?
A. Nền đạo đức tiễn bộ.
B. Nền đạo đức phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp CNH-HĐH.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Nền đạo đức kế thừa những giá trị đạo đức truyền thông của dân tộc.
D. Ca A, B, C.
Câu 4: Đạo đức bị chỉ phối bởi giai cấp nào?
A. Giai cấp bị trị.
B. Giai cấp thống trị.
C. Các giai cấp trong nhà nước.
D. Chỉ có giai cấp tư sản.
Câu 5: Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là?
A. Là cách thức để giao tiếp.
B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.
D. Cả B và C.
Câu 6: Đạo đức có vai trị đối với?
A. Cá nhân.
B. Gia đình.
C. Xã hội.
D. Ca A, B, C.
Câu 7: Những điều quy định mọi người phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó được
gọi là?
A. Quy tắc.
B. Hanh vi.
C. Chuan muc.
D. Dao đức.
Câu 8: Cái được công nhân là đúng theo quy định hoặc theo thói quen trong xã hội được gọi là?
A. Quy tắc.
B. Hanh vi.
C. Chuan muc.
D. Dao đức.
Câu 9: Câu nói: Phép vua cịn thua lệ làng nói về yếu tố nào?
A. Phong tục, tập quán.
B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc ứng xử.
Câu 10: Gia đình Việt Nam hiện nay chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 20