Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRUONG THPT LONG XUYEN
DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON VAT LY 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THI SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM: 10 CAU(3 DIEM)
Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là q trình:
A. Đăng áp.
B. Đăng tích.
C. Đoạn nhiệt.
D. Đăng nhiệt.
Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang(bỏ qua sức cản của khơng khí) thì
A. động năng tăng, thế năng giảm.
B. động năng tăng, thế năng không đổi.
C. động năng không đổi, thể năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng?
A. Giọt nước đọng trên lá sen.
B. Nước chảy từ cao xuống thấp
C. Bong bóng xà phịng lơ lửng có dạng sân hình cầu.
D. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thê nồi trên mặt nước
Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. có cả lực hút và lực đầy, nhưng lực đây nhỏ lực hút.
B. chỉ có lực đầy.
C. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy lớn hơn lực hút. D. chỉ lực hút.
Câu 5: Một vật đứng yên, có thể có
A. động năng.
B. thế năng.
C. vận tốc.
D. động lượng.
Câu 6: Một vật rơi rự do thì trọng lực
A. sinh cơng có thể dương hoặc âm
B. sinh cơng âm
Œ. sinh cơng dương
D. khơng sinh cơng
Câu 7: Đặc tính của chất răn vơ định hình là
A. đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. đăng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Œ. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
Câu 8: Độ biên thiên động năng của một vật băng công của:
A. trong lực tác dụng lên vật đó.
B. lực ma sát hoặc lực cản tác dụng lên vật đó.
Œ. ngoại lực tác dụng lên vật đó.
D. lực phát động tác dụng lên vật đó.
Cau 9: Chon phat biéu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.
B. biến thiên.
Œ. khơng bảo tồn.
D. bảo tồn.
Câu 10: Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Kim loai.
W: www.hoc247.net
B. Thuy tinh.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. Cao su
D. Nhựa đường.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
II. PHAN TRAC NGHIEM: 7 CAU(7 DIEM)
Cau 1 (1diém):
Mot vat cd khéi luong m= 0,Ikg, chuyển động thắng, nhanh dân đều với vận tốc ban
dau vo= 2 m/s, gia téc a= 0,5 m/s2.
a. Tính động lượng ban đầu của vật.
b. Tính độ biến thiên động lượng của vật sau 5 giây.
Cau 2 (1diém): Một vật được kéo đi lên hết mặt phăng nghiêng có chiều dài lI= 1,2m bởi một lực có độ
lớn khơng đổi F=50N, cùng hướng chuyền động.
a. Tính cơng của lực kéo.
b. Biết vật có khối lượng m = 3kg, mặt phăng nghiêng một góc 300 so với phương ngang và gia tốc rơi tự
do là g= 10m/s7. Tính cơng của trọng lực.
Câu 3 (1diém): Một viên đạn có khối lượng m= 0,02kg chuyên động theo phương ngang với tốc độ vọ=
200m/s, xiên qua một tam gỗ dày 2cm. Khi ra khỏi tâm gỗ viên đạn tiếp tục chuyên động theo phương
ngang, với tốc độ 120m/s.
a. Tính động năng ban đầu của viên đạn.
b. Tính lực cần trung bình của tâm gỗ.
Câu 4 (1 điểm):
a. Một lượng khí lý tưởng trong bình kín ở áp suất Po= 1,2atm, thể tích Vọ= 3lít. Nén đắng nhiệt đến khi
thể tích giảm cịn V= 1 lít thì áp suất khí là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140 m. Biết áp suất khí qun tại
đó là 446mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 29 C. Khối lượng riêng của khơng khí ở điều kiện chuẩn (áp
suất 760 mmHg và nhiệt độ 0° C ) là Dọ= 1,29 kg/mô.
Câu 5 (1 điểm): Người ta thực hiện cơng 801 để nén một khí lý tưởng trong một xilanh kín và truyền cho
khối khí một nhiệt lượng 201. Tính độ biễn thiên nội năng của khối khí.
Câu 6(1 điểm):
a. Chiều dài của một sợi dây mảnh băng sắt tăng thêm 0,132mm khi nhiệt độ tăng từ 20°C đến 420C. Biết
hệ số nở dài của sắt là œ = 12.10-5 K-!. Tính chiều dài ban đầu của sợi dây.
b. Một quả cầu có mặt ngồi hồn tồn khơng bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả câu là 2cm, hệ
số căng bề mặt của nước là 5 =0,073N/m. Khi qua cau duoc đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất
của nước tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu?(Lấy z= 3.14)
Câu 7(1 điểm):
Một sợi dây có chiều dài I= 40cm, một đầu được buộc vào điểm O
có định, đầu cịn lại nối với vật M có khối lượng m. M đang đứng
yên ở vị trí đây treo thắng đứng thì một vật có khối lượng mo= 1/3
m chuyên động theo phương ngang với tốc độ vo va chạm với M.
Xác định điều kiện về vẹ đỀ sau va chạm hai vật dính và nhau va
cùng chuyền động trên đường tròn tâm O trong mặt phắng thăng
đứng. (Lấy øg= 10m/s? và bỏ qua sức cản của không khi).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
'
Hường S
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÁP ÁN ĐÈ THI SỐ 1
1
B
2
A
3
B
4
C
5
B
6
C
7
A
8
C
9
D
10
A
Cau 1:
a. p=mv
= 0,2 kg.m/s
b. v= vo + at
Ap = m(v — Vo) =mat
= 0,25 kg.m/s
Cau 2:
a. A= F.s
= 60J
b. Ap= -mgh
= -mglsin@ = - 18J
Cau 3:
a. Wado
1
=— mv;
= 400J
b. Wa- Wao= Ac
1
©—mw”-—mw?
=—F
€
.S
<=>F.= 12800N
Cau 4:
a. PoVo= PV
=> P= 3,6atm
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 5:
AU=A+Q
= 100J
Cau 6:
4 Al=1 a.At
>
lạ=0,5m
b. Lực căng mặt ngoài sẽ lớn nhất nêu quả cầu ngập một nửa trong nước
F` . =.27ZR
cmax
= 9,17.10°N
Cau 7:
Gọi vị là tốc độ của hệ sau va chạm, v là tốc độ của hệ vị trí đây treo hợp với phương thăng đứng hướng
xuống một góc q, v2la tốc độ của hệ tại vị trí cao nhất.
Xét tại vị trí dây treo hợp với phương thăng đứng hướng xuống một góc ø
ác
P+T
_T-Pcosz
hí
m+m,
_ v
m+m,
T= (m+m,)(g.cosø + y2?)
l
Điều kiện đề hệ chuyển động trên đường tròn tâm O trong mặt phẳng thắng đứng là: sợi dây luôn căng =>
T= (m+m,)(g.cosø + v2
—)>0
)
<=> Twin = (m+m,)( -ø+ và ` `
7)?
BTCN:
>
BTĐL:
>
1
5m
+m,)v,
=(m
hệ vat 6 vi tri cao nhat) <=> v2 > gl
1
+m,)g.ZI + ~ ữm
+m, V5
ví >Sgøl
m,.vạ= (m+ m,)Vvị
V1 = Vo/ 4
v, 24/591 <=> v, > 8/5(m/s)
DE THI SO 2
Câu 1. (0,5 điểm). Một ô tô chuyên động thăng đều với tốc độ 10m/s. Tính qng đường mà ơ tơ đi được
trong 9 giây?
Câu 2. (0,5 điểm). Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình: x = 8+ 9t —2Ứ (với x
tính băng mét, t tính bằng giây). Xác định vận tốc ban đâu và gia tốc của chất điểm?
Câu 3. (0.5 điểm). Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất tại nơi có g = 10m/s’. Tinh
thoi gian dé vat roi dén dat?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4. (0,5 điểm). Tính động năng của một xe tải có khối lượng 400kg đang chạy trên mặt đường năm
ngang với vận tốc 20 m/s?
Câu 5. (0,5 điểm). Một quả bóng có khối lượng 0,2 kg đang chuyển động vận tốc 10 (m/s). Tính động
lượng của quả bóng lúc này?
Câu 6. (0,5 điểm). Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lí và áp suất của khơng khí trong phối là
101,7.10”Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.10”Pa. Coi nhiệt độ của phổi là khơng đổi. Tính dung
tích của phối khi hít vào?
Câu 7. (0,5 điểm). Một vật có khối lượng m=8 kg được kéo trên một mặt phẳng năm ngang khơng ma sát
băng một lực có phương năm ngang thì vật chuyên động với gia tốc 2 m/s”. Lực kéo có độ lớn băng bao
nhiêu?
Câu 8. (0,5 điểm).
Tính độ lớn của lực hấp dẫn giữa hai
quả cầu đồng chất có khối lượng bằng nhau
m, =m, = 4(kg) dat tai hai vi tri sao cho tâm của chúng cách nhau 2 m?
Câu 9. (0,5 điểm). Một lị xo lí tưởng có độ cứng k = 100N/m có đầu trên được có định, đầu dưới gắn với
một vật có khối lượng m tại nơi có øg = 10m/⁄s?. Tính khối lượng m biết khi vật năm cân bằng thì lị xo dãn
10cm?
Câu 10. (0,5 điểm). Một lị xo lí tưởng có độ cứng 100N/m một đầu có định và một đầu được gẫn vào vật
m = 0,25kg. Hệ được đặt trên mặt sàn năm ngang không ma sát. Vật đang nằm yén tai vi tri can bang thi
kéo nó dọc theo trục của lị xo đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 0,02m rồi
cung cấp cho nó một vận tốc 4m/s. Tính cơ năng của hệ lị xo và vật?
Câu II. (0,5 điểm). Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của độ dãn A/
của một lò xo và độ lớn lực kéo F. Xác định độ cứng của lò xo?
Câu 12. (0,5 điểm). Trong 1 máy gia tốc êlectron chuyền động trên quỹ đạo trịn có R = 0,5m. Thời gian
êlectron quay hết 5 vịng là 5.10 7s. Hãy tính chu kỳ và gia tốc hướng tâm của êlectron?
Câu 13. Câu thủ Quang Hải dùng chân sút một lực trung bình 600 N vào quả bóng nặng 500 g thì nó bay
đi với vận tốc 30 m/s. Tính thời gian chân chạm vào quả bóng?
Câu 14. (0,5 điểm). Một máy bay đang bay với vận tốc khơng đổi Vụ
theo phương năm ngang có độ 16n vo
= 120m/s ở độ cao h = 2,5 km so với mặt đất tại nơi có ø = 10m/s7 thì thả rơi một vật. Chọn gốc tọa độ O
ở điểm thả vật, Ox hướng theo Vo
: Oy hướng thăng đứng xuống dưới, bỏ qua sức cản của khơng khí. Tính
tầm bay xa và viết phương trình quỹ đạo của vật?
Câu 1ã. (0,5 điểm). Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 20°C thì áp suất khí tăng thêm 1/20 áp suất ban
đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí?
DAP AN DE THI SO 2
Cau 1:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
S=v.4t
= 90(m)
Cau 2:
vạ =9(m/s)
a=—4(m/s°)
Cau 3:
2.5
t= =
8
= 29
Câu 4:
W,
1
= —my”
2
= 80000(7)
Cau 5:
P=mwv
= 2(kgm/s)
Cau 6:
PV, = PV,
=>V, = PM
Đ›
~ 2,416 lit.
Cau 7:
F=ma
=16(N)
Cau 8:
Fig =G
-r
=2,668.10°N.
Câu 9:
mg =k.Al
A
=> m= kat = I(kg)
§
Cau 10:
W=
Wa
+ W,
I
3
= 5m
+5
Lia
kal
=2,02(7)
Câu 11:
F=kAl
=> k=
Al
=80(N/m)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12
T=-—=1.107s
N
27
7
= O=—— = 2n 10 rad/s
v=ra=22.10'm!/s
2
a, =—=0'1 ¥1,973.10° m/s?
r
Cau 13:
F At = m.Av
Ate m.Ay
= 0,025(s)
Cau 14:
f= “2 =10N/5(s)
8
Ù = vạ4 x 2683,28(mn)
2
y= 8?
2vạ
__
2880.
Câu 15:
Ta
1
_ =
ST _ 5.5 _ Cae
2
P2
(P,
Tả
0 Dị)
l+-—
20
= 400K
DE THI SO3
Câu 1: Một vật được ném theo phương thắng đứng hướng lên với tốc độ ban đầu là vọ= 20m/s, từ độ cao
2m so với mặt đất, tại nơi có gia tốc rơi tự do g= 10m/s”. Nếu bỏ qua sức cản của khơng khí thì độ cao cực
đại mà vật lên tới là
A. 22m
B.4m
C. 20m
D. 18m
Câu 2: Công thức tính cơng của một lực F tác dụng lên vật dịch chuyên một quãng đường s là:
A. A=F.s.sina.
B.A =F.s.tanơ.
C. A =FE.s.cosœ.
D. A = E.s.cotơ.
C. m/s
D.m
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của gia tốc
A. m/s?
B.s
Cau 4: Mét chat diém chuyên động tròn đều với tốc độ 120 vịng /phút, trên đường trịn có bán kính R=
20cm. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là
A. 3,158m/s”.
B. 3158 m/s’
.
C. 31,58 m/s’.
D. 0,3158m/s*.
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về chuyển động rơi tự do
A. Ở cùng một nơi trên trái đất các vật khác nhau rơi tự do với gia tốc khác nhau
B. Chuyển động rơi tự do bao giờ cũng có chiều từ trên xuống dưới
C. Chuyển động rơi tự do là chuyên động nhanh dân đều
D.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động của vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6: Một cái xilanh chứa 100cm” khơng khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 10 Pa. Khi khơng khí bị nén
xuống cịn 20cm” và nhiệt độ tăng thêm 300 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:
A. p, =0,18.10° Pa.
B. p,=5,05.100Pa. — C. p, =10,55.10Pa.
D. p, =5,5.10°
Pa
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.
Trong chuyển động của một vật được ném thăng đứng từ dưới lên trên thì
A. động năng và thế năng cùng tăng
B. động năng giảm, thế năng tăng
C. động năng và thế năng cùng giảm
D. động năng tăng, thể năng giảm
Câu 8: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là:
A. Khong thuộc dạng cân bằng nào cả.
B. Cân băng không bên.
C. Cân băng bên.
D. Cân bằng phiến định.
Cau 9: Tac dung luc F lên vật có khối lượng mị, gia tốc của vật là a1, tác lên vật có khối lượng m›,
gia tốc
của vật là a›. Nếu tác dụng lên vật có khối luong m3= mi+mz thi gia t6c cua vat la a3 =2m/s”, tac dụng lên
vật có khơi lượng
mu =mi - m2 thi gia tốc của vật là aạ= 3m/s?. Giá trị ai, a› là
A. a= 1 m/s*; a= 5 m/s’.
B. ai= 2 m/s’; a2=10 m/s”.
C. ar= 2,4 m/s*; ao= 12 m/s”.
D. ai= 0,5 m/S”; a2= 2,5 m/s”
Câu 10: Đường đăng tích trên hệ trục toạ độ pOT của khối khí lý tưởng là
A. đường thăng vng góc với trục OT
B. đường thắng vng góc với trục Op
C. đường thăng kéo dài thì đi qua gốc toa do.
D. duong parabol.
Câu 11: Một vật chuyên động theo phương trình: x =l+ 3t + 2t”(m;s). Chuyển động của vật là chuyển động
A. nhanh dân đều
B. chậm dân đều
C. thăng đều
Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về đặc điểm của hai lực cân băng
D. tròn đều
A. băng nhau về độ lớn
B. ngược chiều
€C. cùng giá
ÐD. đặt vào hai vật khác nhau
Câu 13: Một vật có khối lượng m= 200g, chuyên động thăng đều trên mặt phăng ngang có hệ số ma sát /
= 0,05 tại nơi có g= 10m/⁄s“ dưới tác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Lực F có giá trị
A. 0,2N
B. 10N
C. 20N
D. 0,1N.
Cau 14: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc Vv la dai lượng được xác
định bởi công thức :
Á. p=m.v.
B. p=m+.
C. p=my.
D. p=Sm*.
C. F=ma.
D. F =-ma.
Câu 15: Chọn đáp án đúng.
Công thức định luật II Niutơn:
A. F=ma.
B. F =mä.
Câu 16: Trong cơng thức tính nhiệt lượng: Q= mcAt thì At là
A. độ tăng nhiệt độ
B. độ giảm nhiệt độ
C. nhiệt độ lúc sau
D. độ biến thiên nhiệt độ
Cau 17: Qui dao cua mot vat chuyén động ném ngang là một
A. đường parabol
W: www.hoc247.net
B. đường thắng
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. đường hình sin
D. cung trịn
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18: Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí lý tưởng trong đó thê tích được giữ khơng đổi gọi là quá
trình
A. Đăng nhiệt.
B. Đoạn nhiệt.
C. Dang 4p.
D. Dang tich.
Câu 19: Hai bạn học sinh dùng một chiếc gậy để khiêng một vật có trọng lượng 400N. Điểm treo vật cách
vai bạn thứ nhất 30cm và cách vai người thứ hai là 50cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Vai mỗi bạn
sẽ
chịu một lực băng:
A. Bạn thứ nhất: 200N, bạn thứ hai: 200N
B. Bạn thứ nhất: 250N, bạn thứ hai: I50N
C. Ban thu nhat: 150N, ban thir hai: 250N
D. Bạn thứ nhất: 400N, bạn thứ hai: 400N
Câu 20: Biết nhiệt dung của nước là c= 4,18.10° J/(kg.K) và nước sôi ở 100°C. Nhiệt lượng cần cung cấp
cho 0,2 kg nước ở 300C sôi là :
€C. 585201.
DAP AN DE THI SO 3
Ơ| Ơ| >
12
13
|
14
|
15
16
17
|
SB] OU] S|} ay ey) a
11
18
QQ)
©
—
Oo}; CL]
I]
DY
GM]
BY]
Go]
NT
A
19
D. 1056801.
ƠI >| OỊ
B. 250801.
[| |
A. 836001.
20
DE THI SO 4
I. PHAN TRAC NGHIEM
Câu 1: Chon phat biéu đúng. Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật v = const.
B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. vận tốc của vật giảm.
Câu 2: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariét?
A. pV =hang sé.
V
B. D =hằng số.
Câu 3: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển
A. W, =n’.
Câu
tăng
A.
Câu
B. W, =2mm7.
C. pV, = p.V,.
D. „ “hằng SỐ
động với vận tốc v là :
1
C. Wy= 5m".
1
D. Wy = 5M,
4: Dưới áp suất 10° Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đồi và áp suất
lên 1,25. 10° Pa thì thể tích của lượng khí này là:
V› = 9 lít.
B. V2 = 10 lit.
C. V2 = 8 lit.
D. V2 = 7 lit.
5: Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27°C và áp suất 10°Pa. Nếu đem bình phơi năng ở nhiệt độ
177°C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.10° Pa.
W: www.hoc247.net
B. 2. 10° Pa.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 3.10° Pa.
D. 2,5.10° Pa.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6: Hệ thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đăng áp?
a, 2-2
TT,"
B Ya = hằng số .
C.V~T
.
.
D.v~—
Vy:
Câu 7: Quá trình biến đi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình
A. Đăng nhiệt.
B. Đăng tích.
C. Đăng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 8: Một hịn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A.p = 100 kg.kmih.
B. p = 100 kg.m/s.
C. p = 360 kgm/s.
D. p = 360 N.s.
Câu 9: Một vật được ném lên độ cao1m so voi mat dat voi van t6c dau 2 m/s. Biét khéi lượng của vật bằng
0,5 kg (Lây g = 10m/s”). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 41.
B.71.
Œ. 6 ].
D. 5 J.
Câu 10: Một vật có khối lượng m săn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.
Khi lò xo bị nén lại một đoạn L1 (L1 < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
.
B. W, = -5k (AL)
A. W, = ~SkAl .
C. W, =
AI,
D. W. = 5 k(A) .
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g găn vào đầu mơt lị xo đàn hồi có độ cứng
k = 200 N/m(hối lượng không đáng kể), đầu kia của lị xo được găn cơ định. Hệ được đặt trên một mặt
phăng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi /hđ nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ
vật tại vị trí đó là:
A.
Cau
A.
Câu
25.107 J.
B. 100.107 J.
C. 200.107 J.
D. 50.107 J.
12: Mét luong khi 6 0°C co 4p suat 1a 1,50.10° Pa néu thé tich khi khong d6i thi 4p suat 6 273°C la:
p2 = 4.10° Pa.
B. p2 = 10° Pa.
C. p2 = 3.10° Pa.
D. p2 = 2.10° Pa.
13: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây g = 9.8 m/s”. Khi đó, vật ở độ
cao:
A. 9,8 m.
B. 32 m.
C. 1,0 m.
D. 0,102 m.
C. Kg.m/s.
D. N.m.
Cau 14: Don vị của động lượng là:
A. Nims.
B. N/s.
Cau 15: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc V la dai lượng được xác
định bởi công thức :
A, D TY,
B.0=1m:4,
C. p=1m.V.
D. p=ma.
Cau 16: Phuong trinh trang thai cua khi li tuong:
P
`
,
A. To hăng sơ.
B. =
V
`
,
= hăng sơ.
C. pV~T.
D. ¬
T
`
,
= hang so.
Il. PHAN TU LUAN
Bai 1. Tu d6 cao 10 m, mot vat duoc ném thang dig 1én cao véi van téc 10m/s, lay g = 10m/s?. Chon géc
thé nang tai mat dat.
a/ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b/ Ở vị trí nào thì vật có Wa = 3W.
c/ Xác định vận tốc của vật khi vừa chạm đất.
Bài 2. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittơng chun động được. Các thơng số trạng thái của
lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 270C.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a/ Khi giữ cho nhiệt độ khối khí khơng đổi, nén pittơng đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là bao
nhiêu 2
b/ Khi pittơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm cịn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của
khối khí là bao nhiêu °C ?
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
B
9
A
10
C
11
C
12
A
13
D
14
A
15
B
16
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
A
C
A
C
C
B
Câu 1:
a. Cơ năng của vật lúc ném
Wo =1/2mv? + mgh =150m
Cơ năng của vật ở độ cao cực đại.
W¡ = mghmax= TÔ mhnax
Theo DLBT cơ năng ta có
Wo = Wi
<=> 1Ombmax = 150m
=> hmax=l5(m).
b. Co nang cua vat 6 vi tri vat c6 Wa=3 Wt
W›= 4mgha
Theo DLBT co nang ta có
W, = W2
<=> 1Omhmax = 4mgho
=> h=3,5 (im).
c. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất
9. =.J2gh_ =10A30n/s)
Câu 2:
a._ Do nhiệt độ không đổi nên ta có:
Pi Vi=P2V2
= 5.15 = 6.P2
=> P2=12,5 (atm)
b. T1=27+273=300(K);
PV, _ PY,
1
2.15
300
2
3,5.12
7
= T, = 420(K) > t, =147°C
DE THISO5
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
I. PHAN TRAC NGHIEM
Cau 1: Don vi cua động lượng là:
A. N/s.
B. N.m.
C. Kg.m/s.
D. Nm⁄s.
Câu 2: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng
0,5 kg (Lay g = 10m/s’). Co nang cua vat so véi mat dat bang:
A.7 J.
B.5 J.
C.6 J.
D. 4J.
Câu 3: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. pV~T.
B. ¬
T
`
.
= hang so.
P
C. =
`
,
hăng sơ.
D.
=
V
‘
.
= hang so.
Cau 4: Mot binh kin chita khi 6xi 6 nhiét d6 27°C va dp suat 10°Pa. Néu đem bình phơi năng ở nhiệt độ
177°C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 3.10° Pa.
B.2,5.10 Pa.
C. 1,5.10° Pa.
D. 2. 10° Pa.
Câu 5: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hơi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.
Khi lò xo bị nén lại một đoạn L1 (L1 < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A.W,= — AI,
B. W, = AKAD’.
2
2
C. W, = A KAL.
D. W, = + (aly .
2
2
Câu 6: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôiïlơ. Mariốt?
`
A
A. pV =hang so.
B. pV, = p.V,.
P
`
A
C. V = hăng sô.
V
`
A
D. D = hang sô.
Câu 7: Dưới áp suất 10° Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đồi và áp suất
tăng lên 1,25. 10° Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lit.
B. V2 = 10 lit.
Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển
1
A.Wy= 5m",
B. W, =2m’.
C. V2 = 9 lit.
D. V2= 8 lit.
động với vận tốc v là :
1
C. Wy = 51 .
D. W, =m’.
Cau 9: Mét vat nho khéi lvong m= 100g gan vao dau mot lo xo dan héi c6 dé ctmg
k = 200 N/m(hối lượng không đáng kể), đầu kia của lị xo được găn cơ định. Hệ được đặt trên một mặt
phăng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi /hđ nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ
vật tại vị trí đó là:
A. 25.107 J.
B. 50.107 J.
C. 100.107 J.
D. 200.107J.
Câu 10: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây g = 9.8 m/s”. Khi đó, vật ở độ
cao:
A. 0,102 m.
B. 9,8 m.
C. 1,0 m.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
D. 32 m.
A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
B. vận tốc của vat v = const.
C. vận tốc của vật giảm.
Câu 12: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là quá trình
A. Đoạn nhiệt.
B. Đăng áp.
C. Đăng nhiệt.
D. Đăng tích.
Câu 13: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc V la dai lượng được xác
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
định bởi công thức :
A. p=my.
B, p=Mm,,
C. p=ma.
D. p=ma,
Cau 14: Mét luong khi 6 0°C co 4p suat 1a 1,50.10° Pa néu thé tich khi khong d6i thi 4p suat 6 273°C la:
A. p2 = 4.10° Pa.
B. p2 = 2.10° Pa.
C. p2 = 3.10° Pa.
D. p2 = 10°. Pa.
Câu 15: Một hòn đá có khói lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A.p = 100 kg.kmih.
B. p = 360 N:s.
C. p = 360 kgm/s.
D. p = 100 kg.m/s.
Câu 16: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đăng áp?
1
A,V~m.
V
B. V ~T.
`
L
Vì _ V,
C. — = hãng số.
DTT:
Il. PHAN TU LUAN
Bai 1. Tu d6 cao 10 m, mot vat duoc ném thang dig 1én cao véi van téc 10m/s, lay g = 10m/s?. Chon géc
thé nang tai mat dat.
a/ Tim độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b/ Ở vị trí nào thì vật có Wa = 3W.
c/ Xác định vận tốc của vật khi vừa chạm đất.
Bài 2. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittơng chun động được. Các thơng số trạng thái của
lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lí, nhiệt độ là 279C.
a/ Khi giữ cho nhiệt độ khối khí khơng đổi, nén pittơng đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là bao
nhiêu ?
b/ Khi pittơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm cịn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của
khối khí là bao nhiêu °C ?
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
C
9
C
10
D
11
C
12
B
13
A
14
D
15
A
16
A
B
A
C
A
C
D
A
Cau 1:
a. Co nang cua vat lic ném
Wo =1/2mv? + mgh =150m
Cơ năng của vật ở độ cao cực đại.
Wi = mghmax= 1Omhinax
Theo DLBT cơ năng ta có
Wo = Wi
<=> LOmbmax = 150m
=> hmax=l5(m).
b. Cơ năng của vật ở vị trí vật có Wa=3W,
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
W›= 4mgha
Theo DLBT co nang ta có
Wi = W>? <=> 10mbhmax = 4mgha
=> h=3,5 (m).
c. Vận tốc của vật khi vừa cham dat
9. =.J2gh_ =10A30n/s)
Cau 2:
a. Do nhiét d6 khéng d6i nén ta có:
Pi Vi=P2V2
& 5.15 = 6.P2
=> P2=12,5 (atm)
b. T1=27+273=300(K);
2.15
300
PV, _ BY,
T. 2
1
3,5.12
7
—=†T, =420(K) => t, =147°C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-
Luyén thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
-
Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
truong PTNK,
Chuyén HCM
(LHP-TPN-NTH-GP),
Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong
Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em
HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15