Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trương Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2

MƠN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Cầu 1. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ?2

A. Giãn nở khí trong một xy lanh để giảm áp suất.

B. Nén khí trong xy lanh để tăng áp suất

C. Qua bong bay bị vỡ ra khi ta bóp mạnh

D. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nồ

Câu 2. Độ lớn động lượng của một vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. P= mv’

B. P=mv

C.P=

mm)


D. P=


Câu 3. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Véc tơ có độ lớn ln dương hoặc băng khơng

B. vơ hướng, có thể âm, dương hoặc băng khơng

C. vơ hướng, có thể dương hoặc bằng không

D. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực

Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s

B. Nm/s

C. HP (ma luc)

D. W

Câu 5. Chọn phát biểu đúng:Định luật bảo tồn động lượng
A. hệ khơng có ma sắt

B. hệ cơ lập

chỉ đúng trong trường hợp

Œ. hệ kín có ma sát


D. hệ có ma sát

Câu 6. Chọn câu đúng. Khi giãn nở khí đăng nhiệt thì
A. áp suất khí tăng lên

B. khói lượng riêng của khí tăng lên

C. số phân tử khí trong một đơn vị thê tích tăng

D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm

Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? Cơng có thê biểu thị bằng tích của
A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

B. năng lượng và khoảng thời øg1an

C. lực và vận tốc

D. lực và quãng đường đi được

Câu 8. Một vật khối lượng m gain vào đầu một lị xo dan hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn A7 (A7 < 0) thì thế năng đàn hồi băng bao nhiêu?
1

1

A. +—k(Al)”

1


B. —kAl

2

C. ——k(Al)*

2

2

D. - dial
2

Câu 9. Trong hệ thức sau đây. Hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ — Ma-ri-ôt?
A, Pia Pe
Vi
OV;
Cau 10.

B. Pi Vi = p2V2

V
p, 2b =
Pr
V;

Œ.p~V

Co nang là dai lượng


A. véc to, có thể âm, dương hoặc băng khơng

B. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc

Œ,. vô hướng, luôn dương

D. vơ hướng, có thể âm, dương hoặc băng khơng

Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo cho dây treo làm với đường thăng đứng một góc a, roi tha
tự do. Trong quá trình chuyển động thì tỉ số của vận tốc cực đại và vận tốc của vật ở vị trí mà đây treo

hợp với phương thăng đứng một góc 30° là 1,169. Giá trị của góc z„ gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 90°

W: www.hoc247.net

B. 45°

C. 60°

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 75°

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 12. Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 q trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong quá trình nào áp

suất của khí khơng đồi?

V

A.2—=3

B.4— I
C.1-2
D. 3-4

Cau 13.

o A5

1x
⁄ |

Y

re

Một lực F = I00N không đôi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,02s. Hỏi khi đó độ

biến thiên động lượng của vật băng bao nhiêu?
A. 0,01kgm/s

B. 2kgm/s


C. 500kgm/s

D. 0,2kgm/s

Câu 14. Trong mét binh kin chtra khi 6 nhiét d6 27°C va 4p suat 2atm, khi dun nong dang tích khí trong

binh lén dén 87°C thi áp suất khí lúc đó là
A. 2,4atm
Câu 15.

B. 2atm
Một hệ gồm

C. 0,24atm

D. 24atm

hai vật có khối lượng mị = ma = lkg. Vật thứ nhật chuyển động với vận tốc 6m/S,

vật thứ hai chuyển động với vận tốc 8m/⁄s. Biết tổng động lượng của hệ này có độ lớn là 2 437 kgm/s. Hỏi

hai vật này chuyển động có hướng hợp nhau một góc bao nhiêu?
A. 30°

B. 60°

C. 90°

D. 45°


Câu 16. Một khối khí lí tưởng có thê tích 10 lit, nhiệt độ 279C, áp suất 1atm biến đồi qua hai quá trình:
Quá trình (1): đăng tích, áp suất tăng gập 2. Q trình (2) : đăng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.Nhiệt độ
sau cùng của khí là giá trị nào sau đây?
A. 900°C

B. 9000K

C. 900K

D. 90K

Câu 17. Dudi ap suat 10° Pa mot luong khi c6 thé tich 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi
áp suất là 1,25.105 Pa? Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
A. 5 lit

B. 25 lít

Œ. S lít

D. 12,5 lít

Câu 18. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đây lớn hơn lực hút
B. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy nhỏ hơn lực hút
Œ. chỉ có lực day

D. chico luc hut

Câu 19. Công suất là đại lượng xác định băng
A. khả năng thực hiện công của vật


Œ. công thực hiện trong một đơn vị thời ø1an
Câu 20.

B. công thực hiện trong một thời gian nhất định

D. công thực hiện trong quãng đường 1m

Một vật có trọng lượng 20N. có thé nang 4,0J đơi với Mặt đât. Vật có độ cao là bao nhiêu so với

Mặt đât?
A. 3,2m

B. 8m.

C. 2m

D. 0,2m

Câu 21. Một người kéo một khúc gỗ trên sản nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 30° so với

phương ngang. Cơng của lực đó khi khúc gỗ trượt đi được 2m là 1,5.10”J. Lực tác dụng lên khúc gỗ có
gia tri la

A. 75N

B. 150N

C.75423N


D. 503 N

Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Chuyên động không ngừng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật cảng cao

D. Giữa các phân tử có khoảng cách

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? Động năng của vật không đồi khi vật
A. chuyền động với gia tốc không đổi

B. chuyên động cong đều

C. chuyển động thăng đều

D. chuyển động tròn đều

Câu 24. Trong quá trình nào sau đây động lượng của hịn bị được bảo tồn? Hịn bị

A. lăn xuống dốc

B. chuyên động thắng đều

C. lăn lên dốc.

D. rơi tự do

Câu 25. Một vật có khơi lượng m = 100kg đang năm yên trên một mặt phắng ngang không ma sát. Lúc t
=0, người ta tác dụng lên vật lực kéo có độ lớn

EF = 500N khơng đổi và Ẻ hợp với phương ngang một

góc a. Sau mot thoi gian nao đó, vật đi được qng đường s = lƯm. Vận tốc của vật tại vị trí đó là bao

nhiêu? Biết rằng sinø = 3/5.

A. 8m/s
Câu 26.

B. 2V5 m/s

C. 10m/s

D. 45 m/s

Từ điểm N có độ cao 100em so với mat dat người ta ném một vật có khối lượng 500g thăng

đứng lên cao với vận tốc ban đầu 4m/s. Lay g =10m/s2, bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn móc thê
năng tại vị trí ném vật. Cơ năng và vận tốc của vật khi chạm đất là


A. 9J va 4m/s
Câu 27.

B. 4J va 6m/s

C. 9J va 6m/s

D. 4J và 4m/s

Một lò xo bị giãn 5 cm. Biết độ cứng của lị xo k = 100N/m, thê năng đàn hơi của lò xo là bao

nhiêu?
A. 1250 J

B.— 0,125 J

C. 0,125 J

D. 0,25 J

Câu 28. Trong xi lanh của một đông cơ đốt trong có 2dm” hỗn hợp khí dưới áp suất lat va nhiét d6 47°C.

Pittông nén xuống làm cho thê tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2dmỶ và áp suất tăng lên tới 15at. Nhiệt độ
của hỗn hợp khí nén là
A. 480K

B. 320K

C. 640K


D. 240K

Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng. Động năng là đại lượng
A. véc tơ, luôn dương hoặc băng không

B. véc tơ, luôn dương

Œ,. vơ hướng, ln dương

D. vơ hướng, có thể dương hoặc băng khơng

Câu 30. Một vật có khơi lượng m = 0,4kg và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 0,32 m/s

W: www.hoc247.net

B. 10 km/h.

C. 36 m/s

D. 36 km/h

DAP AN DE THI SO 1

1

D

11


C

21

D

2

B

12

C

22

B

3

B

13

B

23

A


4

A

14

A

24

B

5

B

15

B

25

D

6

D

16


C

26

B

7

D

17

C

27

C

8

A

18

A

28

A


9

B

19

C

29

D

10

D

20

D

30

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 2

Câu 1. Trong một bình kín chứa khí ở nhiêt độ 27°C và áp suất 2atm, khi đun nóng đăng tích khí trong
bình lên đến 87°C thì áp suất khí lúc đó là
A. 2atm

B. 2,4atm

Œ. 24atm

D. 0,24atm

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng. Động năng là đại lượng
A. véc tơ, ln dương

B. vơ hướng. có thể dương hoặc băng không

C. véc tơ, luôn dương hoặc băng không

D. vô hướng, luôn dương

Câu 3. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử

A. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đây lớn hơn lực hút
C. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy nhỏ hơn lực hút

B. chỉ có lực đây
D. chỉ có lực hút


Câu 4. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của công suất?
A. Nm/s

B. J.s

C. W

D. HP (mã lực)

Câu 5. Tính chất nào sau đây khơng phải của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách

B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyên

động
C. Chuyển động cảng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

D. Chuyển động không ngừng

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? Cơng có thê biểu thị bằng tích của
A. lực và vận tốc

B. năng lượng và khoảng thời gian

Œ. lực và quãng đường đi được

D. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

Câu 7. Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thé tích 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi

áp suất là 1,25.10% Pa? Biết nhiệt độ được giữ khơng đồi.
A. 25 lít

B. 8 lit

C. 12,5 lit

D. 5 lit

Câu 8. Từ điểm N có độ cao 100cm so với mặt đất người ta ném một vật có khối lượng 500g thăng đứng
lên cao với vận tốc ban đầu 4m/s. Lây ø =10m/s”, bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn mốc thế năng tại
vị trí ném vật. Cơ năng và vận tốc của vật khi chạm đất là

A. 4J va 6m/s

B. 9J va 6m/s

C. 4J va 4m/s

D. 9J va 4m/s

Câu 9. Chọn câu đúng. Khi giãn nở khí đăng nhiệt thì
A. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng

B. số phân tử khí trong một đơn vị thê tích giảm

C. áp suất khí tăng lên
Cầu 10.

D. khối lượng riêng của khí tăng lên


Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ?

A. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nỗ
C. Nén khí trong xy lanh để tăng áp suất

B. Giãn nở khí trong một xy lanh để giảm áp suất.
D. Quả bóng bay bị vỡ ra khi ta bóp mạnh

Câu 11. Một khói khí được nén đăng nhiệt từ thể tích 12lít đến thể tích 8lít, áp suất khí tăng thêm 0,5
atm. Tìm áp suất ban đầu của khói khí đó.
A. latm

B. 1,5atm

C. 0,75tam

D. 0,5tam

Cau 12. Co nang la dai luong
A. véc to, c6 thé 4m, duong hoac bang khơng
Œ. vơ hướng, ln dương
Cau 13.

B. vơ hướng, có thể âm, dương hoặc băng không
D. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc

Một lực F = I00N không đôi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,02s. Hỏi khi đó độ

biến thiên động lượng của vật băng bao nhiêu?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,01kgm/s

B. 500kgm/s

C. 2kgm/s

D. 0,2kgm/s

Cau 14. Phat biéu nao sau day sai? Dong nang cia vat khong d6i khi vat
A. chuyên động cong đều

B. chuyền động tròn đều

C. chuyên động thăng đều

D. chuyển động với gia tốc không đổi

Câu 15. Một vật khối lượng m găn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lị xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn A7 ( A7 < 0) thì thế năng đàn hồi băng bao nhiêu?

A. - J kAj


B.+ Lay?

2

2

Cc. - Lean?

D. Lal

2

2

Câu 16. Một người kéo một khúc gỗ trên sản nhà băng một sợi dây có phương hợp góc 30° so với

phương ngang. Cơng của lực đó khi khúc gỗ trượt đi được 2m là 1,5.10”J. Lực tác dụng lên khúc gỗ có
gia tri la

A. 150N

B. 75V3N

C.504/32N

D. 75N

Câu 17. (0,39 điểm) Trong xi lanh của một đơng cơ đốt trong có 2dm” hỗn hợp khí dưới áp suất lat và
nhiệt độ 470C. Pitơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm)° và áp suất tăng lên tới


15at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
A. 480K
Câu 18.

B. 240K

Œ. 320K

D. 640K

Một vật có khối lượng m = 0,4kg và động năng 20 J. Khi do van tốc của vật là bao nhiêu?

A. 0,32 m/s

B. 36 m/s

C. 36 km/h

D. 10 km/h.

Cau 19. Trong qua trinh nào sau đây động lượng của hịn bị được bảo tồn? Hịn bị
A. lăn lên dốc.

B. lăn xuống dốc

Œ. rơi tự do

D. chuyển động thăng đều


Câu 20. Công suất là đại lượng xác định bằng
A. công thực hiện trong một thời gian nhất định

Œ. công thực hiện trong một don vi thoi gian

B. khả năng thực hiện công của vật

D. công thực hiện trong quãng đường 1m

Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài I. Kéo cho dây treo làm với đường thắng đứng một góc ø, rồi thả
tự do. Trong q trình chuyển động thì tỉ số của vận tốc cực đại và vận tốc của vật ở vị trí mà đây treo hợp

với phương thăng đứng một góc 30° là 1,169. Giá trị của góc øz„ gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 90°

B. 60°

C. 75°

D. 45°

Câu 22. Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 quá trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong q trình nào áp

suất của khí không đồi?

V

A.4-1

(2) „


B.3-4

C.1—2

D. 2-3

3

„)

|

@)



4)

>T

Câu 23. Trong hệ thức sau đây. Hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ỗf?

W: www.hoc247.net

B. Pi Vi = p2V2

F: www.facebook.com/hoc247.net

c, fa

Vi

Pe
Ÿ,

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

p, 2. =
Po

=I=

A.p~V


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24.
nhiêu?

Một lò xo bị giãn 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là bao
A. 1250 J

B. 0,125 J

C. 0,25 J

D. — 0,125 J

Câu 25. Một khối khí lí tưởng có thê tích 10 lit, nhiét d6 27°C, ap suat Latm bién d6i qua hai qua trình:

Q trình (1): đăng tích, áp suất tăng gấp 2. Quá trình (2) : đăng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.Nhiệt độ
sau cùng của khí là giá trị nào sau đây?
A. 90K

B. 9000K

C. 900K

D. 900°C

Câu 26. Trong hệ toạ độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đăng tích?
A. Đường thăng khơng đi qua gốc gốc độ

B. Đường thắng kéo dài qua gốc toạ độ

C. Đường thăng cắt trục P tại điểm P = Po

D. Đường hypepol

Câu 27. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực

B. Véc tơ có độ lớn ln đương hoặc băng khơng

C. vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng
Câu 28.

_D. vơ hướng, có thể dương hoặc băng khơng

Một vật có trọng lượng 20N. có thé nang 4,0J đơi với Mặt đât. Vật có độ cao là bao nhiêu so với


Mat dat?

A. 3,2m

B. 0,2m

C. 8m.

D.2m

Câu 29. Một vật có khối lượng m = 100kg đang năm yên trên một mặt phăng ngang không ma sát. Lúc t
=0, người ta tác dụng lên vật lực kéo có độ lớn F = 500N không đổi và Ẻ hợp với phương ngang một
góc #. Sau một thời gian nào đó, vật đi được quãng đường s = IÖm. Vận tốc của vật tại vị trí đó là bao

nhiêu? Biết rằng sinø = 3/5.

A. 10m/s

B. 2V5 m/s

C. 8m/s

Câu 30. Chọn phát biểu đúng:Định luật bảo tồn động lượng
A. hệ kín có ma sát

B. hệ có ma sát

D. 43/5 m/s
chỉ đúng trong trường hợp


Œ. hệ khơng có ma sát

D. hệ cơ lập

DAP AN DE THI SO 2
1

B

11

A

21

B

2

B

12

B

22

C


3

A

13

C

23

B

4

B

14

D

24

B

5

B

15


B

25

C

6

C

16

C

26

B

7

B

17

A

27

C


8

A

18

C

28

B

9

B

19

D

29

D

10

A

20


C

30

D

DE THI SO 3
Câu 1. Phat biéu nao sau day sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ

C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. Động lượng của vật trone chuyền động trịn đều khơng đổi

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20 m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
A. vi =0; v2 = 10 m/s

B. vi =v2=5
m/s


C. vi = v2 = 10 m/s

D. v1 = v2 = 20 m/s

Câu 3. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận

tốc giật lùi của súng là
A. 6 m/s
Câu 4. Vật

B. 7 m/s
ném

từ độ

C. 10 m/s

cao 20m với

vận

tốc

D. 12 m/s

20 m⁄s. Bỏ qua mọi lực cản, lây ø = I0m/s“. Vận

tốc

vật


khi chạm đất là

A. 10¥2 mis

Cau 5. Chon ménh dé sai

B. 20m/s

C. 20A2 m/s

D. 40m/s

A. Công của lực cản âm vì 902< œ < 180°.

B. Cơng của lực phát động dương vì 902 > œ > 0°.
C. Vật dịch chuyển theo phương năm ngang thì cơng của trọng lực băng khơng.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phăng nghiêng thì cơng của trọng lực cũng bằng không.
Câu 6. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần câu nâng 1000 kg lên cao 30 m, lây g =

10 m/⁄sŸ. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 40 s.

B. 20s.

C. 30s

D. 10s.

Câu 7. Từ mặt đất, một vật được ném lên thăng đứng với vận tốc ban đầu vọ = 10 m⁄s. Bỏ qua sức cản của

khơng khí và lây g = 10 m/s’. Vi tri cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng băng

A. 10 m.

B. 20 m.

C. 15 m.

D. 5m.

Câu 8. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hịn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá
lún vào đất một đoạn 10 em. Lay g = 10m/sŸ bỏ qua sức cản của khơng khí.
A. 2 000 N.

B. 2500 N.

C. 22500 N.

D. 25000 N.

Câu 9. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động nang ?
A. w,-2-

B. w, 22.

2m

Câu 10. Một

C. W, =.


m

vật

ném

thăng

đứng

D. W, =2mp’.

Pp

lên cao từ mặt

đất

với

vận

tốc

6m/s. Bỏ qua mọi lực can.Lay g=

10m/s?. D6 cao vat khi thé nang bang một nửa động năng là
A. 0,2 m


B. 0,4 m

C. 0,6 m

D. 0,8 m

Câu 11. Một vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bang thé năng ở độ cao
A. 25 m.

B. 10 m.

C. 30 m.

D. 50 m.

Câu 12. Từ điểm M cách mặt đất 0.8 m một người ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng
cua vat 14 0,5 kg, lay g = 10 m/⁄s?. Cơ năng của vật là
A.4 J.

B. 8 J.

Câu 13. Từ mặt đất, một vật được ném lên thăng

C.5J.

D. 11.

đứng với vận tốc ban đầu vọ = 10 m/⁄s. Bỏ qua sức cản

của khơng khí và lây g = 10 m/s’. Vitricao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng băng


A. 15m.

B. 5m.

C. 20m.

Câu 14. Biểu thức của định luật II Newton có thê viết đưới dang

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 10m.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. FAt
= Ap

B. FAp=At

C, —* =ma

D. FAp
= ma


Câu 15. Hai vat có khối lượng m và 2m chuyền động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn

lần lượt

là V và V/2 theo 2 hướng vng góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là

A. mV

B. 2mV

C. 3/2mV

D. 42.mV

Câu 16. .Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.
B. vận tốc của vật có giá trị dương.

C. gia tốc của vật giảm.
D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 17. Một can cau nâng một kiện hàng có khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thời gian 20 giây, lay
gia tốc trọng trường ø = 10 m/s?. Công suất của cần câu là
A. 4000 W

B. 400 W

C. 2000 W.

D. 200 W


Câu 18. Nếu khối lượng của một vật không đôi nhưng vận tốc của vật tăng 2 lần thì động năng của vật sẽ

A. tăng 6 lần.

B. tăng 2 lần

C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần

Câu 19. Một xe có khối lượng zm = 100 kg chuyển động đều lên đốc, dài 10 z nghiêng 30” so với đường
ngang. Lực ma sát #„

xe lên hết dốc là

A. 100 7.

= IŨN. Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phăng nghiêng) khi

B. 860 J.

C. 5100 7.

D. 4900 J.

Câu 20. Hệ thức cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong q trình đăng

nhiệt là

fu


3 Aao

Đ

P,

Pr

oc AHIR
P,

22,

p Aa

P,P»

Câu 21. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu có
giá trị là:
A. 0,75 atm.

B. 1,00 atm.

C. 1,50 atm.

D. 1,75 atm.

Câu 22. Một lượng khí chứa trong xi-lanh có thể tích Vị và áp suất pị. Đây pit-tơng đủ chậm để nén lượng


khí này sau cho thê tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ khơng đổi. Khi đó áp suất của lượng khí trong xilanh sẽ:

A. giảm 2,0 lần
B. tăng 2,0 lần.
C. giảm 0,5 lần.
Câu 23. Hai đường đắng nhiệt của một khối khí trong hệ toạ độ (p, V).

0

Y

Chỉ ra nhận xét sai?

A. Áp suất của khí ở trạng thái M lớn hơn áp suất của khí ở trạng thái N.
B. Thể tích của khí ở trạng thái M nhỏ hơn thê tích của khí ở trạng thái N.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. tăng 0,5 lần.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Nhiệt độ của khí ở trạng thái M lớn hơn nhiệt độ của khí ở trạng thái N.
D. Nhiệt độ của khí ở trạng thái M nhỏ hơn nhiệt độ ở trạng thái N.

Câu 24. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tir 1 đến 2.

PA

2-392 | AS a
Nhiệt độ T› bằng:
A. 1,5 Th.
B.2T1.
C.3 7T.
D.4T:.
Câu 25. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng 2.10” Pa thì thể tích biễn đối 3 lú. Nếu áp suất của
lượng khí đó tăng 5.10” Pa thì thể tích biến đồi 5 lít. Biết nhiệt độ khơng đổi, áp suất và thể tích ban đầu
của khí là

A. 2.10° Pa, 8 lit.

B. 4.10° Pa, 12 lit

C. 4.10° Pa, 9 lit.

D. 2.10° Pa, 12 lit.

Cau 26. Trong cac hé thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luat Charles?
A. p~T.

B. p~t.

C.'Ê =const

D. ŸL~2

T


T1

TF

2

Câu 27. Biêu diễn hai đường đăng tích của cùng một khối lượng khơng khí trong hệ tọa độ (p — T).

Mối quan hệ đúng về các thể tích Vị, V là
A. p~T.

B. p~t.

C. Ý= const

p, A=

T

11

Câu 28. Chất khí đựng trong một bình kín ở O°C có áp suất po. Nhiệt độ cần đun nóng chất khí lên đề áp
suất của nó tăng lên 3 lần và V không đổi là:
A.

273°C

B. 546°C.


C.

819°C.

D.

91°C.

Câu 29. Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm” hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ

27°C. Pit-tơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chì cịn 0,2 dm” và áp suất tăng lên tới 15 atm.
Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén khi đó là:
A. t2= 207°C.

B. t2= 270°C.

C. tạ= 177°C.

Câu 30. Trong hé toa d6 (p, T) thong tin nào sau đây phù hợp với đường đăng tích?
A. Đường đăng tích là một đường thăng đi qua gốc toa do.
B. Đường đăng tích là một đường hyperbol.
C. Đường đắng tích là nửa đường thăng có đường kéo dải qua gốc tọa độ.
D. Đường đăng tích là một đường parabol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. t2= 20,7°C.



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 4
Câu 1. Khi vận tốc của một vật biến thiên từ Vị

đến Vy

thì cơng của ngoại lực tác dụng lên vật được tính

băng cơng thức:

A. A=mv,-mw,.

B. A=mv? -mw/.

C. A=mv,—my,.

D.

A= 1 mv’ — 4 mv?.
2
2
Câu 2. Hai vật có khối lượng mị và mạ với mị=2m;, động nang Wai=8Wea . So sdnh vy; va v2
A. VỊị=2Va.

B. vị=0,5va.

C. Vi=V2.


D. vị=4va.

Câu 3. Một khẩu pháo khối lượng 10 tấn chứa viện đạn 10kg lúc đầu đang đứng yên. Khi viên đạn được
băn ra với vận tốc 800m/s. Thì tỉ số động năng của pháo và đạn khi đó là:
A. 1000.

B. 0,001.

Câu 4. Một lực F không

C. 100.

D. 0,01.

đổi, kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng cùng hướng với lực F.

Công suất của lực F là
A. P=Ft.

B. P=Fyv.

C. P=Fvt.

D. P=Fs.

Cau 5. Mot vién bi A 5g chuyén d6ng véi van t6c 2m/s, téi va cham vao bi B 10g dimg yén. Sau va cham

bi B bị đầy đi với vận tốc I,5m/s cùng chiều bi A lúc đầu. Xác định độ lớn vận tốc bi A va chiéu chuyén
động.

A. 1,5m/s, cùng chiều ban dau.

B. 1 m/s nguoc chiéu ban dau.

C. 0,5m/s cùng chiều ban đâu.
D. 0,75m/s ngược chiều ban đâu.
Câu 6. Một ơ tơ có khối lượng 500kg, chuyển động thăng đều trên đoạn đường 3km. cho biết hệ số ma sát
0,08. e=10m/s”. Tính cơng của lực phát động của động cơ ô tô.
A. 1200kJ.

B. 1500k.

C. 1250KJ.

D. 880KJ.

Câu 7. Quá trình nào sau đây là đăng q trình?
A. Khơng khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nóng lên, nở ra làm căng bóng.
B. Đun nóng khí trong bình đậy kín.
C. Đun nóng khí trong xilanh khí nở ra đây pittong.
D. Cả 3 quá trình trên.
Câu 8. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử câu tạo nên vật

A. chuyển động chậm đi.

B. ngừng chuyền động.

C. nhận thêm động năng.

D. va chạm vào nhau.


Câu 9. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có cả lực hút và lực đầy nhưng lực đầy lớn hơn lực hút.
B. có cả lực hút và lực đây nhưng lực đây nhỏ hơn lực hút.
C. chico luc htt.

D. chỉ có lực đây.
Câu 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Sác-lơ 2
A.
p

O

T

B.

C.


D.

Pp

p

p

O

O

X

oh

Câu 11. Tinh chat nao sau đây khơng phải của chất khí?
A. có hình dạng và thể tích riêng.
B. có thể nén hoặc dãn nỡ.

C. có lực tương tác giữa các phân tử nhỏ hơn tương tác các phân tử ở thê răn và lỏng.
D. chuyển động hỗn độn khơng ngừng.

Câu 12. Một bình câu có thể tích 20 lít chứa khí ơxi ở nhiệt độ 16°C và áp suất 100 atm. Thể tích của
lượng khí này ở điều kiện tiêu chuẩn (po=latm; to=0°C) là bao nhiêu?
A. 4,72 lit.

B. 1889 lit.

C. 1216 lit.


D. 1621 lit.

Câu 13. Một vật được ném thăng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng
khí. Lây g = 10 m/s”. Ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất vật có thế năng băng một nửa động năng
A. 10m.

B. 16 m.

C. 0,6 m.

D. 0,9 m.

Câu 14. Quá trình nào thay đối cả ba trạng thái áp suất p nhiệt độ T và thể tích V
A. khơng khí trong bóng bàn bị học sinh bóp méo.
B. khơng khí trong bình kín nung nóng.
C. khơng khí trong xilanh được nung nóng, dãn nỡ và đây pittơng dịch chuyền.

D. khơng khí trong lốp xe khi bị thủng bay ra ngồi.
Câu 15. Một lị xo có độ cứng k = 200 N/m, có chiều dài tự nhiên là 12 cm, một đầu có định, đầu cịn lại
săn với một vật nhỏ. Người ta tác dụng một lực làm cho lị xo bị nén lại. Khi đó, chiều dài của lò xo là 10

cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là
A. 0,01 J.

B. 0,04 J.

C. 1,44 J.

D. 0,02 J.


Câu 16. Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu trên một mặt phắng nghiêng dài 2 m, góc
nghiêng so với mặt phăng ngang là 60, lực ma sát trượt có độ lớn IN thi van tốc của vật ở cuối chân mặt

phăng nghiêng là

A. x15 m⁄s.

W: www.hoc247.net

B. v32 m⁄s.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 2V2 mis.

Y: youtube.com/c/hoc247tve

D. 20 m⁄s.

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyên động đều lên dốc, dài 10 zm nghiêng 30° so với
đường ngang. Lực ma sát #; = 100N. Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phẳng

nghiêng) khi xe lên hết đốc là
A. 100 J.

B. 860 J.

C. 5100 7.

D. 6000 J.

Câu 18. Một lượng khí ở nhiệt độ 18°C có thể tich 1 m* va 4p suat 1 atm. Nguoi ta nén dang nhiét luong
khí trên tới áp suất 3,5 atm. Thể tích của khí khi nén là
A. 0,286 mì.

B. 0,215 m'.

C. 0,012 m’.

D. 0,194 mỶ.

Câu 19. Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn nhiều lần kích thước phân tử thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực hút.
B. có cả lực hút là lực đây, nhưng lực đầy lớn hơn lực hút.
C. chỉ có lực đây.
D. lực tương tác coi như không đáng kẻ.

Câu 20. Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giễng sâu 8 m lên tới miệng giếng trong
20 s (coi thùng chuyên động đều). Lây ø =10 m/s”. Cơng của lực kéo của người đó có giá trị là
A. 60 1.
B. 1501.
C. 1200 1.
D. 1801.
Câu 21. Một người có khối lượng 50 kg chạy đều trên đường thăng với vận tốc 18 km/h. Động năng của

người đó băng

A. 625 J.
B. 1250 J.
C. 8100 1.
Câu 22. Chọn câu đúng khi nén khí đắng nhiệt:
A. Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
B. Số phân tử trong đơn vị thé tích tăng tỉ lệ thuận với áp suât.

D. 450 J.

C. Đồ thị là đường thăng đi qua gốc tọa độ.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.
Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng?
A. N.m.

B. N/m.

C. W.s.

D. kg.m2/sỶ.

Câu 24. Đồ thị mơ tả một chu trình khép kín cho như hình bên.
AV

3

2

T


Néu chuyén đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án phù hợp là:
A.

B.

a

Pal

3

P
2

0

C.

V

Le
0

1;

D.

ĐẠI
V


0

2

`]

P
V

e





|

2

V

:

Câu 25. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ — Ma-ri-r6t?
A. p~ V.


W: www.hoc247.net


B. p,V, =p,V..
mộ

Pal

F: www.facebook.com/hoc247.net

P; _ Po
C. —=—..
Vv,

VY;

Y: youtube.com/c/hoc247tve

D.

Dị _ ŸV;
—=—.
Pp,

Vs;

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ẠP


1

2

0 ————*
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) là:

A.
Pal

B.
3

N |
0

2

C.

P

3

A)

ov

Cc


D.

Pal

P,

`

V

0

1

A;

Vv

0

V

Câu 27. Nếu chọn mặt đất làm mốc thê năng thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở
cách mặt đất một độ sâu z được xác định bởi công thức?
1

A. W, = ~mgz + mv".

1


B. W, = mgz.

C. W, =mgz + mv".

D. W, =—mgz.

Câu 28. Một bình kín dung tích khơng đổi 10 lít chứa khí Hyđrơ ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ 370C, dùng

bình này dé bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 10°Pa, dung tích mỗi quả là 1,86 lít,
nhiệt độ khí nén trong bóng là 20°C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là:

A.20

B. 10

C. 24

D. 18

C. kg.m/s.

D. kg/m.s.

Câu 29. Chọn phát biêu đúng? Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s.

B. kgms’.

Câu 30. Cho áp kế như hình vẽ.


Tiết diện ống là 0,lcm”, biết ở 1C giọt thủy ngân cách A lị= 30cm, ở 5°C giọt thủy ngân cách A 50cm.
Thể tích V của bình là
A. 120cnỷ.

B. 134cm'.

C. 135cm.

D. 137cm”

DAP AN DE THI SO 4

pA

BABA
A

AUB

ce

BAtc

DE THI SO 5
Cau 1: Goi @ 1a géc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Cơng của lực

là cơng cản nêu góc

: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.0<œ<=,

B.a=0.

2

C.œ=—.

D.—<ơ
2

2

Câu 2: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mat dat thi

A. động năng và thế năng của vật giảm

B. động năng và thế năng của vật tăng

C. động năng tăng, thể năng giảm


D. động năng và thế năng không đồi

Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thăng đều.

B. chuyển động với gia tốc khơng đổi.

C. chun động trịn đều.

D. chuyển động cong đều.

Câu 4: Một vật có khối lượng m=100ø có động lượng p=l0kgm/s. Vật sẽ có động năng bao nhiêu

A. 2001.
B.3001.
C.5001.
C.600J
Câu 5: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang dung yén thi bat dau chuyén dong nhanh dân đều với gia tốc
a=Im/s7. Động lượng và động năng của ô tô sau 10s là

A. 10000kgm/s; 50000 J
B. 1000kgm/s; 50000J. C. B. 2000kgm/s; 40000J.
=D.
3000kgm/s:
700001.
Câu 6: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đâu là 32°C được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng băng 48,5 lần áp suất ban đâu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A.
97°C

B. 652°C
C. 1552°C
D. 132°C
Câu 7: Một bình kín dung tích khơng đổi 50 lít chứa khí Hyđrơ ở áp suất 5MPa=5. 105 Pa và nhiệt độ 379C,

dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.107Pa, dung tích mỗi quả
là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là:

A.200
B. 150
Câu §: Cho áp kế như hình vẽ.
Ý

C. 214

D. 188

“—— —

Tiết diện ống là 0,lcm“, biết ở 0C giọt thủy ngân cách A li= 30cm, ở 6°C giọt thủy ngân cách A 50cm.

Thể tích V của bình là
A. 88cm’.

B.

130cm’.

C.


115cm’.

D.

127cm?

Câu 9: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ khơng đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất
như hình vẽ.
Vim)

Khi áp suất có giá trị 0,5 kN/n” thì thể tích của khối khí bằng
A. 3,6 m’.
B. 4,8 mẻ,

C. 7,2 m’.

D. 14,4 mì.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá
lún vào đất một đoạn 5 cm. Lấy gø = 10m/s bỏ qua sức cản của không khí.


A. 5000N.

B. 2500 N.

C. 50000 N.

D. 25000 N.

Câu 11: Cơng thức nào sau đây sai về động lượng vận tôc và động năng?
A. W, = PO

B.p=m.v

2m

C.Wa = *y.p

D. W,=2m.p’.

2

Câu 12: Đồ thị biểu diễn hai đường đăng áp của cùng một lượng khí lí tưởng
biểu diễn như hình vẽ.

T(K)
Mối quan hệ về áp suất của hai đường áp này là:
A. pi > p2

B. pi < po


C. pr =p2

D. pi
2 p2

Câu 13: Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt ?
A.

B.

C.

D.

-

T

P

Pt

Câu 14: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy
một cái hố cách 12 m. Để khơng rơi xuống hồ thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là
A. Ei= 16200N.
Cau 15: Một

vật


B.Ei=

ném

thăng

đứng

-1250N.

lên cao từ mặt

C. Fy= -16200 N.
đất

với

vận

tốc

D.E=

1250N.

6m⁄s. Bỏ qua mọi lực can.Lay g=

10m/s?. D6 cao vat khi thé nang bang một nửa động năng là
A. 0,2 m


B. 0,4 m

C. 0,6 m

D. 0,8 m

Cau 16: Chon cau sai.

Cau

A. Đơn vị động năng là W.s

B. Đơn vị động năng là đơn vi cong.

C. Don vị động năng 1a kg.m/s?.

D. Cong thirc tinh déng nang la W, = sm

17: Vectơ động lượng là vectơ
A. Cùng phương và ngược chiều so với vận tốc.

B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. Có phương trùng với phương của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Cùng phương và cùng chiều so với vận tốc.
Câu 18: Va chạm nào dưới đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Viên đạn đang bay vào và năm trong bao cát.
C. Viên bi đứng lại sau khi va chạm với viên bi khác.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đâu và nảy lên với độ cao nhỏ hơn trước.
Câu 19 : Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 0,01N. Động lượng

chất điểm ở thời điểmt = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyên động là
A. 0,02 kg.m/s.

B. 0,03 kg.m/s.

C. 0,01 kg.m/s.

D. 0,04 kg.m/s.

C4u

20: Xét biéu thức tính cơng A = F.s.cos ơ. Lực sinh công cản khi
A. cosa< 1

B.cosơ<0

C. cos a= 0


D.ơ>0

Câu 21: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyên động với vận tốc v theo hướng của F. Công
suất của lực F là

A. P= Fvt.

B. P=Fv.

C. P=Ft.

D. P= Fyv?.

Cau 22: Mot vat 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phăng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 302 so với phương
ngang. Tính cơng của trọng lực khi vật trượt hết dốc.

A. 0,5 kJ

B. 1000 J

C. 850 J

D. 500 J

Câu 23: Một chiếc ơ tơ sau khi tắt máy cịn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số ma sát bằng 0,25.
Lay g = 9,8 m/s?. Công của lực cản có giá trị là
A. —36750 J

B. 36750 J


C. 18375 J

D. —18375 J

Câu 24: Kéo một xe goòng băng một sợi dây cáp với một lực băng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt
phăng ngang là 30°. Cong cua luc tac dung dé xe chạy được 200m có giá trỊ là

A. 34,64 kJ

B. 30 kJ

C.15 kJ

D. 25,98 kJ

Cau 25: Chon dap an SAI.

A. Lực hấp dẫn là lực thế
B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Công của trọng lực luôn không âm
D. Công là đại lượng vô hướng

Câu 26: Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N
không

đôi ngược hướng với hướng chuyền động. Sau khi đi thêm được Im nữa, vận tốc của vật là

A. 15m/s


B. 1,5 m/s

C. 3,87 m/s

D. 2,5 m/s

Câu 27: Chọn câu phát biểu SAI.
A. Khi các lực tác dụng lên vật sinh cơng âm thì động năng giảm.
B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng tăng.
C. Độ biến thiên động năng của vật trong một q trình bằng tổng cơng của các lực tác dụng lên
vật trong q trình đó.
D. Khi vật sinh cơng dương thì động năng của vật tăng.
Câu 28: Một vật m = I kg bay ngang với vận tốc vị = 30m/s xuyên qua một tâm bìa dày lIem. Sau đó vật
có vận tốc v2 = 20m/s. Cơng của lực cản là

A.-1007

B.-I50J

C.-250J

D.-3501

Câu 29: Một ơtơ có khói lượng 2000kg đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì phanh gấp và chuyển
động thêm 300m nữa thì dừng hăn. Độ lớn lực cản tác dụng lên xe là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 750N
B. 225000 N
C. -750 N
D. 200 N
Câu 30: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do tir dO cao 2,0 m so voi mat dat. Cho g = 10 m/s?.
Sau khi rơi được 1,2 m động năng của vật bằng

A.1,6J

B. 3,21.

C. 4.81.
DAP AN DE THỊ SÓ 5

D. 2.41.

pec Bc

AAA

pA

tAii


W: www.hoc247.net

Bp

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

truong PTNK,

Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong


Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 18



×