Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gia Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.99 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2

MƠN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN
Câu 1.

Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng

thức:

A. We = mv’

B. Wa=

1
5 mv

C. Wa =

1
5 mv


D. Wa = 2mv’

Cau 2. Don vicua động năng là
A. m.

B. J

C. N.

D. m/s.

Câu 3. Biểu thức của định luật Boyle — Mariotte về quá trình đăng nhiệt
A, Pra
Pp

T
7,

V

c, Pitt

B. pi Vi = p2V2

Pp.

V,

p, Pea
p,


T
T,

Câu 4. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm khí H; ở áp suất 750mmH§g và nhiệt độ
27°€ Tính thê tích của lượng khí trên ở áp suất 7ó0mmHg và nhiệt độ 0°£ có giá trị gần đúng với giá trị nào
sau đây?

A. 30cm”
Câu 5.

B. 36cm?

C- 32cm"

Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bang

D. 34cm”

1 luc kéo F, hợp với đoạn đường Š một gócœ

. Cơng thức tính cơng cơ học của vật là
A.

A=F.s.cota.

B.

A=F.s.tana.


C.

A=F.s.sina.

D.

A= F.s.cosa

Câu 6. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so véi mat dat,, chon géc thé
năng của vật tại mặt đất và lây g=I0m/⁄s?. Cơ năng của vật
A. 150)
B. 300 (J)
C. 3Œ)
D. 40)
Câu 7. Quá trình biển đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi
là q trình

A. Đăng áp.
B. Đăng tích.
C. Đoạn nhiệt.
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 400 g va động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 36 km/h
B. 0,32 m/s
C. 10 km/h.

D. Đăng nhiệt.
D. 36 m/s

Câu 9. Từ mặt đât, một vật được ném lên thăng đứng với vận tốc ban đầu vọ = 10m/s. BO qua sức cản của
khơng khí. Cho g = I0m/sZ. VỊ trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng băng:


A. 20m
Câu 10.

B.

10m

Œ. 5m.

D.

15m

Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:

A. Động năng của vật không thay đồi.
B. Thế năng của vật không thay đổi.
C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đối

D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đồi.
Câu 11. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20°€ và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng
nhiét d6 42°C, thi áp suất khí trong săm băng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

2,15 atm

B.

2,05 atm

C.

2,0 atm

D.

2,1 atm

Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. pv

= hang sé

T

B. pv = hang sé

C. pre hăng số

p


Vv

D. PiVs _
T,

ĐY
T,

Câu 13. Ở nhiệt độ 273°C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đồi,thể tích của khí đó ở
546°C là:
A.

12 lit

B. 20 lit

C.

15 lit

D.

13,5 lit

Câu 14. Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A.

Thể tích, khối lượng, áp suất.


B.

Áp suất, thể tích, khối lượng.

D.

Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

Câu 15. Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi
gọi là q trình

A. Đoạn nhiệt.
B. Đăng nhiệt.
C. Đăng áp.
Câu 16. Thế năng đàn hồi của lị xo tính theo công thức nào
1
1
A. W,, =mgz.
B. W,, = 5m
C. W,, = 3 RAL.

D. Đăng tích.
D.

W as) ny? teal

2


2

IL.PHAN TU LUAN
Bail 2 điểm
1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), pi = 10Pa, Vị = 30 lit. Người ta nén đắng nhiệt thể tích giảm
xuống cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.

2. Một cái bơm chứa 100 cmẺ khơng khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 10” Pa. Khi khơng khí bị nén xuống
còn 20 cm” và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu?

Bài 2: 4 điểm
Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s.
1.Tinh co nang cua vat

2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất
3.Tính độ cao của vật tại đó động năng sắp 1,5 lần thế năng
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 1
I. Trắc nghiệm

B |B

|3
|B

14
|B

|5
|D


|6
JB

|7

{8

10



I |2

|B |A ỊC |D

[II

{12 | 13 | 14

|ỊA |A ỊC ỊC

Câu 1:

Trang thai 1:

W: www.hoc247.net

p, =10°(Pa)
V, = 30(1)


> trang thai 2:

|

p, = ?(Pa)

V, = 20()

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

715 | 16
|B_ỊẠC


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vì quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đắng nhiệt nên ta áp dụng định luật
Boyle — Mariotte

piVi = peV2 => po = 1,5.10° (Pa)

p, =10°(Pa)

Trạng thái I:

4V, =100cm”

p; =?Œa)


> trạng thái 2: 4 V, = 20cm”

T, = 300K

T, = 600K

Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng cho hai trạng thái (1) và (2)
PV,

— P2V>

1,

T1;

Thay các giá trị vào ta tìm được pa = 10! Pa
Câu 2:
Chọn sốc thé nang tai mat dat:

Theo dé: vo = 0; 2 = 30m
*Cơ năng của vật: W = Wo = mgZo = 1500J = 1,5kJ

Gọi B là vi tri vat cham dat: zp = 0
oA

1

Cơ năng cua vat tai B: Wg = —mv,
2


Ta ap dung dinh luat bao toan co nang:

Ws
= W => vs = «/2gz,= 10V6 (m/s)
Gọi C là vị trí vật có động năng bang 1,5 1an thé nang
=> Wc= 2,5 Wic = 2,5mgZc

Ta áp dụng

định luật bảo toàn cơ năng:

Wc = W=> zc =

Z,

2,5

= 12m

DE THI SO 2
Câu 1: Trong cac cau sau day cau nao 1a sai? Dong nang cia vat khong d6i khi vat:

A. Chuyển động với gia tốc không đổi.

B. Chuyên động tròn đều.

C. Chuyển động cong đều.

D. Chuyên động thăng đều.


Câu 2: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là :
A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.

B. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
C. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 3: Một con lắc đơn, vật nặng m gan vao dau soi đây nhẹ dài J, đầu kia của sợi đây treo vào điểm cơ
định. Kéo con lắc lệch góc 0o so với phương thăng đứng rồi thả nhẹ, biểu thức tính vận tốc cực đại của vật

nặng trong quá trình dao động là:
A. mgl(1 — cos0o).

B. 2g/(cosơ — cos00).

C.

D. mg(3cosa — 2cos0o).

4/2g/—cosøœ).

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 4: Một vật khối lượng 1,0 kg có thể năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 32 m.
D. 9,8m.
Câu 5: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời
gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:

A. 1,0m.

B. 4,0m.

C. 2,0m.

D. 0,5m.

Câu 6: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton:
A. Tác dụng vào cùng một vật.

B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. Phải băng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
D. Không cần phải băng nhau về độ lớn.
Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc " dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là:

A. P= Fit.

B.P = Fy’.

C. P= Ft.


D. P= Fy.

Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) .Chất điểm đó xuất
phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc băng bao nhiêu?

A.
B.
C.
D.

Từ
Từ
Từ
Từ

điểm
điểm
điểm
điểm

O,
M,
O,
M,

với vận
cách O
với vận
cách O


tốc 60km/h.
là 5km, với vận tốc 60km/h.
tốc 5km/h.
là 5km, với vận tốc 5km/h.

Câu 9: Theo quan điểm chất khí thì khơng khí mà chúng ta đang hít thở là:
A. Khí thực.

B. Khí ơxI.

C. Khí lý tưởng.

D. Gần là khí lý tưởng.

Câu 10: Hãy chỉ ra câu søi? Chun động trịn đều là chun động có các đặc điểm:

A. Tốc độ góc khơng đồi.

B. Quỹ đạo là đường trịn.

C. Tốc độ dài khơng đồi.

D. Vectơ gia tốc khơng đổi.

Cau 11: Các công thức liên hệ giữa vận tôc dài với vận tơc góc, và gia tơc hướng tâm với tơc độ dài của
chất điểm chuyển động trịn đều là:
2
;
y

@
A.

ụ~ứ).r;dr,

— ——,

r

2

C. v= Or;da,,=VTr.

B.

y

V=—,a,,

r



.

2

=




y

D. Vv = OF 75a, = —

Câu 12: Một người thực hiện động tác năm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà

đây người đó như thể nào?
A. Khơng đây gì cả.

B. Đầy lên.

C. Đây xuống.

D. Day sang bên.

Câu 13: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cơ định, đầu kia găn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm
thì thế năng đàn hơi của hệ bằng:
A. 0,04 J.

B. 2001.

C. 400 J.

D. 100 J.

Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc vị = 200m/s xuyên vào tắm gỗ dày 5cm.
Sau khi xuyên qua tâm gỗ, đạn có vận tốc va = 100m/s. Lực cản trung bình của tâm gỗ tác dụng lên viên
đạn là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4.10N.

B.9.10N.

C. 8.10°N.

D. 3.10° N.

Cau 15: Quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?
A. Ơtơ chun động trịn.

B. Ơtơ giảm tốc.
C. Ơtơ tăng tóc.
D. Ơtơ chun động thắng đều trên đường khơng có ma sát.

Câu 16: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyền động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian l phút 40 giây (Lây g = 10 m/s”). Cơng suất trung bình của lực kéo là:
A. 500W.

B.5W.

Œ. 50W.


D. 0,5 W.

Câu 17: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.

B. Vận tốc của hai vật không đổi.
C. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
D. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.

Câu 18: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng mị¡ = 200g và mạ = 2kg chuyên động trên mặt phăng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng vị = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tỐc sau va chạm là:

A. 1,24 m/s.

B. 0,63 m/s.

C. 1,4 m/s.

D. 0,54 m/s.

Cau 19: Chon dap an sai.
A. Trong chuyén dong nhanh dân đều gia tốc cùng dấu với vận tốc vo.

B. Gia tốc của chuyền động thắng biến đồi đều là đại lượng không đổi.
C. Chuyển động rơi tự do là chuyên động thắng chậm dân đều.
D. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc ø.

Câu 20: Cho hai lực đồng quy có độ lớn băng 9N và 12N. Hợp lực có thể có độ lớn là:

A, 25N.

B. 15 N.

C. 2N.

D. IN.

Câu 21: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lay g = 10 m/s’.
A.t= Ils.

B.t=4s.

Œ.t= 3 s.

D.t= 2s.

Câu 22: Điều kiện cân bằng của một vật chiu tac dụng của ba lực khơng song song là:

Ba lực đó phải có giá đồng phăng, đồng quy và thoả mãn điều kiện :
A.

h+tf;

==Fị,

BB

=F,


co

tha,

Câu 23: Một hòn bi nhỏ khối lượng m = 50g lăn khơng vận tốc đầu
từ điểm A có độ cao h đọc theo một đường rãnh trơn ABCDE có dạng
như hình bên. Phần BCDE

có dạng một đường trịn bán kính R =

30cm. Bỏ qua ma sát. Tìm giá trị nhỏ nhất của h đề hịn bi có thể vượt
lên tới được điểm cao nhất D trên mang tron. Lay g = 10m/s”.

Á. hmin = Im.
C. hm¡ịa =0,8m.

B. h„¡n = 0,75m.
D. hu¡a = 0,5m.

Câu 24: Chọn đáp án đúng. Mô

men của một lực đối với một trục

quay là đại lượng đặc trưng cho :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tác dụng uốn của lực.

B. Tác dụng làm quay của lực.

C. Tac dung kéo cua lực.

D. Tac dung nén cua luc.

Câu 25: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật

băng 0.5 kg (Lây ø = 10m/s?). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A.5 J.

B. 4J.

C.6 J.

D. 7 J.

Câu 26: Một xilanh chứa 100 cm” khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tơng nén đăng nhiệt khí trong xilanh xuống
cịn 50 cm”. Áp suất khí trong xilanh lúc này là:
A. 3.10 Pa.

B.4. 10° Pa.

C. 5.10 Pa.


D. 2. 10° Pa.

Câu 27: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s?). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.

B. 10 kg.m/s.

C. 4,9 kg. m/s.

D. 0,5 kg.m/s.

Cau 28: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông SỐ:

A. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động khơng ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

Câu 30: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0 J (Lây øg = 10m/s”). Khi đó vận tốc của vật băng:
A. 0,45m/s.

B. 1.4 m/s.

C. 4,47 m/s.


D. 1,0 m/s.

Câu 31: Dạng cân băng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là:

A. Cân băng phiến định.

B. Cân bằng không bên.

C. Cân băng bên.

D. Không thuộc dạng cân băng nào cả.

Câu 32: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây.
Động năng của vận động viên đó là:

A. 8751.
B. 1401.
C. 3151.
D. 5601.
Câu 33: Một hịn đá có khói lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.m/s.

B. p = 360 N:s.

C. p = 100 kg. km/h.

D. p = 360 kgm/s.

Câu 34: Chọn phát biểu đúng. Vec tơ tổng động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng :

A. Bảo tồn.
B. Khơng bảo tồn
C. Khơng xácđịnh
D. Biến thiên.
Câu 35: Đơn vị của động lượng là:

A. N/s.

B. N.m.

C. Kg.m/s

D. Nm⁄s.

Câu 36: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lị xo có độ cứng k = I00N/m để nó dãn ra

duoc 10 cm? Lay g = 10m/s?.
A. 100N.

B. 1000N.

C. 10N.

D. IN.

Câu 37: Công thức cộng vận tốc:
os

A. Vis =Vio


W: www.hoc247.net



Vy

B. Ma| = Mịa —V 3,20

F: www.facebook.com/hoc247.net

c,

Ì23

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang
một góc 60°. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hịm trượt đi được 10

mét là:
A. 15001.
B. 1275 J.
C. 750 J.
Câu 39: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi
A. Đăng áp.
B. Đăng nhiệt.
C. Đoạn nhiệt.

Câu 40: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó

D. 6000 J.
gọi là q trình:
D. Đăng tích.
đều thay đồi. Khi khối lượng

giảm một nửa, vận tốc tăng sắp hai thì động năng của tên lửa:

Á. giảm 2 lần.
LA
2.D
3.C
4.A
5. A
6.B
7.D
8.B
9A
10. D

B. tang gap 4 lần.
C. không đổi.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
11.A
21.D
12.B
22.A
13.A
23.B

14.D
24.B
15.D
25.C
16.B
26. B
17.C
27.C
18.D
28.C
19.C
29.D
20. B
30. C

D. tăng sắp 2 lân.
31.B
32.D
33. A
34. A
35.C
36.C
37. A
38.C
39.B
40. D

DE THI SO 3
I. Trac nghiém
Câu 1: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công

suất?

A.P=—

A
t

B.P

=At

C.P=—

t

D.P

=A.

2

Câu 2: Một cần cầu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lay g =10m/s”.
Công suất của cần cầu là bao nhiêu:
A, 200W

B.400W

C. 4000W

D. 2000W


Câu 3: Một ôtô khối lượng 1 tân chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ơtơ có giá trị là bao
nhiêu:

A. 15.10°J

B. 2.10°J

C. 25.10°J

D. 10°J

Câu 4: Động năng của I vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp
lần?

A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lanVat
Câu 5: Khi một vật chuyền động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thể năng của vật giảm dân.
B. động năng của vật giảm dân.
C. thế năng của vật tăng dân.

W: www.hoc247.net

D. thế năng của vật không đổi.

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Một vật có khối lượng Ikg, có thế năng trọng trường là 201. (lây ø =10m/s? ). Khi đó vật có độ cao
là bao nhiêu:
A.12m

B. 6m.

C. 3m

D. 2m.

Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG

phải là của phân tử?

A Giữa các phân tử có khoảng cách.

B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyên động

C. Chuyển động không ngừng.

D. Chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 8: Cơng thức nào sau đây nói đến q trình đăng nhiệt?
A.


P

`

T = hăng sô

:

`

B. PV = hăng sô

:

P

`

C. V = hăng sô

,

D.

V

`

T =hăng sô


.

Câu 9: Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đăng tích?
A. Duong hypebol.
B. Đường thắng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đơ .

C. Đường thăng xiên góc nêu kéo dài thì khơng đi qua góc toạ đơ .
D. Đường thăng cặt trục áp suất tại điểm p = po.

Câu 10: Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích khơng đổi ở áp suất 10° Pa và nhiệt độ 300 K.
Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.107Pa thì nhiệt độ khói khí là bao nhiêu?
A. 300K
B. 30°C
C. 450 K
D. 45°C
Câu 11: Trong quá trình đăng áp của một lượng khí nhất định thì:
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 12: Biểu thức

đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

PV, _=—
Pov,

A, —
T1


p . 2

T,

Pe

Vy

co . PLL Pe

Ÿ,

rT,

D. pV, = p.Vs

T

H. Tự luận:
Câu 1: Một vật có khối lượng 100 ø được ném thăng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với

mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lây g = 10 m/s”. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a. Động năng, thế năng, cơ năng của hòn bi tại lúc ném.)
b. Độ cao cực đại mà hòn bị đạt được.
e. Độ cao và vận tốc của vật khi vật có động năng băng thế năng.

Cau 2: Dun nóng đăng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 1°C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban

đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.


DAP AN DE THI SO 3

I. Trac nghiém
1A

2.D

3.B

4.B

5. A

6.D

7.B

8.B

9.B

10. C

11. C

12.A

H. Tự luận:
Bài 1
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

aw,

1
=—mv
2

w, =mgh

1
=—.0,1.10° =5J
2

0,25d

= 0,1.10.2= 2J

0,25d

W=Ww,tw,=54+2=7)

0,5d


b. w, = w,, = mgh,,,.

0,5d

w;=w
0,5d

.=7 —=h,„.=7(m)

C. Ww„ =2Ww,„ =2mgh,(W,„

Ww, =Ww > 2mgh, =7
Wo = Wa
—v,

=W,;)

0,5d

—> h; = 3,5(m)

0,5d

< mgh, = 2I
mv;

=./2gh,

0,5d


= 8,36(m/s)

0,5d

—=

1d

Bài 2:
T,

—=

T,

+1;

:

P2

-Pi

Pi

+

360
Pi


Pi _ Po .. Pi _ P'* 360
T

Tt

Id

—> T

=360K

Id

T,

T, +1

>t, =87°c

DE THI SO 4

I. TRAC NGHIEM (3 DIEM)
Câu 1. Chon đáp án đúng. Cơng có thể biêu thị băng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
Œ. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.

Câu 2. Chọn câu sz. Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thăng đều.

B. chuyển động với gia tốc khơng đổi.

C. chun động trịn đều.

D. chuyển động cong đều.

Câu 3. Chọn đáp án đúng. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.

B. chỉ có lực đây.
C. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đây lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đầy, nhưng lực đây lớn hơn lực hút.
Câu 4. Động lượng được tính băng
A. kg.m/s

B.J

Œ.N.m

D.W

Câu 5. Biểu thức tính thế năng trọng trường?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

_1
B. W; = 2 HgZ

A. W, = mg

_i
4
C. W; = 2 TỰ

D. W; = mgz

Câu 6. Chon đáp án đúng. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất: vật lên tới điểm N
thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Trong q trình MN
A. cơ năng không đổi.

B. thế năng giảm.

Œ. động năng tăng.

D. cơ năng cực đại tại N.

Câu 7. Mỗi liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong q trình nào sau đây khơng
được xác định bằng phương trình trạng thái khí lí tưởng.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pít-tơng làm khí nóng lên, nở ra, đây pít-tơng di

chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.

Câu 8. Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đăng áp?
A. Duong thắng song song với trục hoành.
B. Đường thắng song song với trục tung.
€. Đường hypebol.
D. Đường thăng kéo dài qua gốc tọa độ.
Cau 9. Hệ thức nào sau đây là của định luật Sác-lơ?

A.prT: =pzT2

B. p/T = hang s6

C. pT = hăng số

D. pip2 = TiT2

Cau 10. Vat nao sau đây khơng có khả năng sinh cơng?
A. Hịn đá đang năm trên mặt đất.

B. Dịng nước lũ đang chảy mạnh.

C. Búa máy đang rơi xuống.

D. Viên đạn đang bay.

Câu 11. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích (V)

B. Áp suất (p)
C. Khối lượng (m)
D. Nhiệt độ tuyệt đói (T)
Câu 12. Chuyển động nào sau đây là chuyển động riêng của các phân tử ở thể lỏng?
A. Chuyên động hỗn loạn khơng ngừng.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng khơng cố định.

I. TỰ LUẬN (7 DIEM)
Câu 1 (2 điểm). Tác dụng lực không đổi 300 N theo phương hợp với phương ngang 600 vào một vật khối
lượng 20 kg làm vật chuyển động được qng đường 10 m. Tính cơng của lực tác dụng.

Câu 2 (2 điểm). Một vật có khối lượng m = 1000 kg chuyên động với vận tốc v = 25 m/s. Tìm động năng
của vật.

Câu 3 (3 điểm). Một lượng khí ở nhiệt độ 18°C có thể tích 1 mỶ và áp suất 1 atm. Người ta nén đăng nhiệt
khí với áp suất 3,5 atm. Tích thể tích khí nén.

DAP AN DE THI SO 4

I. TRAC NGHIEM
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10



\e

œ



^

Sim

=

uo

h



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10 |

11

12

H. TỰ LUẬN
Câu


Đáp án

1 | Công của lực tác dụng là: Â= Fscosœ = 300.10. cos60° = 1500 (3)
Jmv2 =1
2 __ Ì Động năng của vat a: Ẳa —=mv”
= 5-1000.25 == 12500 ,„
V

1.1

P2

3,5

3 | pV; =p.V> > V> = Pt == = 0,286 (m?)
DE THI SO 5
I. TRAC NGHIEM (3 DIEM)
Câu 1. Động lượng được tính băng
A. N/s

B.N.s

C. N.m

D. N.m/s

Câu 2. Chọn đáp án đúng. Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật a > 0.

B. vận tốc của vat v > 0.


C. gia tốc của vật tăng.

D. các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương.

Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử
A. Chun động khơng ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyền động.
D. Chuyén động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 4. Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đăng tích?
A. Duong hypebol.
B. Đường thắng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thăng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thăng cắt trục p tại điểm p = po.

Câu 5. Chọn đáp án đúng. Cơng có thé biéu thị băng tích của
A. lực và quãng đường đi được.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
Œ. năng lượng và khoảng thời gian.
D. lực và khoảng thời g1an.
Câu 6. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ — Ma-ri-6t?

A. piV2= p2Vi

B. p/V = hang s6

C. pV = hang s6


D. V/p = hang s6

Câu 7. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích (V)
B. Khối lượng (m)
C. Áp suất (p)
D. Nhiệt độ tuyệt đói (T)
Câu 8. Chon đáp án đúng. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất: vật lên tới điểm N
thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong q trình MN
A. động năng tăng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. thế năng giảm.
Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. cơ năng cực đại tại N.

D. cơ năng không đôi.

Câu 9. Biểu thức tính thế năng đàn hồi?

A.W, = kal


p. Ve = skal

c. Me= 5k (Al?

p. W, = k(Al)’

Cau 10. Tim cau sai.
A. Các chất được câu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng khơng có khoảng cách.

C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể
khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng khơng có định.

Câu 11. Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong q trình nào sau đây khơng
được xác định bằng phương trình trạng thái khí lí tưởng.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pít-tơng làm khí nóng lên, nở ra, đây pít-tơng di
chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
Câu 12. Vật nào sau đây khơng có khả năng sinh cơng?
A. Dịng nước lũ đang chảy mạnh.

B. Viên đạn đang bay.

C. Búa máy đang rơi xuống.

D. Hòn đá đang năm trên mặt đất.


I. TỰ LUẬN (7 DIEM)
Câu 1 (2 điểm). Tác dụng lực không đổi 150 N theo phương hợp với phương ngang 300 vào một vật khối
lượng 80 kg làm vật chuyển động được qng đường 20 m. Tính cơng của lực tác dụng.

Câu 2 (2 điểm). Một vật có khối lượng m = 0,5 kg chuyển động với vận tốc v = 7,2 m/⁄s. Tìm động năng
của vật.

Câu 3 (3 điểm). Người ta điều chế khí hidro và chứa một bình lớn dưới áp suất 1 atm ở nhiệt độ 200C.
Tính thể tích khí, lây từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20 lít đưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ
không đổi.

I. TRÁC NGHIỆM

1
2
B
D
II. TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 5
3
C

4
B

5
A


Câu

6
C

7
B

8
D

9
C

10
B

11
A

12
D

Đáp án

1 | Công của lực tác dụng là: Â= Fscosœ = 150.20.cos30 = 2598 (J;
2
3

1


2_1

Động năng của vật là: Wa = 2mV = 2:0,5.7,2 =1,8 (J)
Vạ _— 25.20
| PiVi
= P2V2 oV ===
= 500 0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


:


=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thị ĐH, THPT

ỌC: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Luyén thi vao lép 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cap céc Video bai giang, chuyén dé, 6n tap, stra bai tap, stra dé
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14



×