Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIẾN
DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THI SỐ 1
I. TRAC NGHIEM:
Câu 1: Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là :
A. Dung dịch AgNOz/NH:.
B. Dung dich Br2, dung dich AgNO3/NH3.
C. Dung dich Brn.
D. Dung dịnh KMnÔa.
Câu 2: Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với Hạ băng 39,25. Tên của
Y la:
A. butan.
B. propan.
C. iso-butan.
D. 2-metylbutan.
Câu 3: Khi cho but-I-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản pham nao sau day
là sản phẩm chính ?
A. CH3—CH2—CH2—CHoBr.
B.
CH3-CH2-CHBr-CHs3.
C.
D.
CH›:Br-CH:-CH:z-CHaBr.
CH3—CH»—CHBr—CHoBr.
Câu 4: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nảo sau đây ở thể lỏng ?
A. CaHio.
B. CoHe.
C. CsHiz.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:
D. C3Hs.
=CH3-C=CH + AgNO:/NH3
—
X+NH¿NO¿
X có cơng thức câu tạo là ?
A. CH3-C—Ag=C—Ag.
B. AgCHz-C-=CH.
C. Ag—CH2-C=C—Ag.
D. CH:-C=C-—Ag.
Câu 6: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là :
A.
CH:z-CH=CH-CH;Br.
B. CH›Br-CH;-CH-=CH:›.
Œ. CH:--CHBr-CH=CH¡:.
D. CH3-CH=CBr—CH3.
Câu 7: Cho các chất :
¬X
|
~
(X)
|
(Y)
S
|
(P)
~=¬
(Q)
Tên thơng thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :
A.
(X): iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : pentan.
B.
(X) : iso-butan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan
C.
(X): iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan
; (Q) : hexan.
D.
(X): iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan
; (Q): pentan.
; (Q) : pentan.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu
được 2,4mol COs và 2,4 mol nước. Giá tri cua b là:
A. 24,9 lit
B. 94,2 lit
C. 80,64 lit
D. 92,4 lit
Câu 9: Khi clo hóa CsH¡¿ với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phdm thé monoclo. Tên thay thế của ankan đó
là :
A. 2-đimetylpropan.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. pentan.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. 2-metylbutan.
D. 2,2-dimetylpropan.
Câu 10: Anken X có cơng thức câu tạo: CHa-CHz-C(CHa)=CH-CH:. Tên của X là:
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 2-etylbut-2-en.
D. 3-metylpent-3-en.
Câu 11: Cho hình vẽ mơ tả điều chế khí X trong phịng thí nghiệm
Khí X là khí gì?
A. Ha.
B. C:H:.
C. CHa.
D. O¿.
Câu 12: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có câu tạo là:
A.
-—( CH=CH}.
B.
-(CH,—-CH,3-.
C. -(CH, =CH,3-.
D.
-(CH,—-CH,3-.
Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH, =CCl—CH,.
B.
CH,Cl—CH,Cl.
C. CH, -C=C-—CH,.
D. CH,
—-CH = CH -CH,.
Câu 14: Anken là những hidrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CanHans(n >6).
B.
C;H›n(n >2).
C. CnHan.2(n >]).
D. C;Han› (n >2).
Cau 15: Ankadien la
A. hidrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.
B. hiđrocacbon, mạch hở có 3 liên kết œ trong phân tử.
Œ. hiđrocacbon có cơng thức là CaHan2.
D. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
Câu 16: Cho dãy chuyền hoá sau :
CH:
>
A
>B
>
C
->
Polibutađien. A, B, C, lần lượt là:
A.
CH=CH,
CH=C-CH=CH>2,
CH2=CH-CH=CH)?.
B.
CH=CH,
CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH)o.
C.
CHo=CH2, CH=CH,
CH2=CH-CH=CH)>.
D. CH=CH, CH2=CH-CH=CH2, CH=C-CH=CH2.
Câu 17: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm I1,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hop ?
A. 3.
B.
1.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Các ankin có đồng phân vị trí liên kết ba khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
H. TỰ LUẬN
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1:(1 điểm) Đót cháy hồn tồn 1 lit ankan A sinh ra 3 lít CO›. Các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Xác định CTPT, viết CTCT, gọi tên A.
Câu 2:(2 điểm) Cho hỗn hợp hai anken liên tiếp trong dãy đồng đăng đi qua dung dịch Brạ, thấy có 80g
Bra phản ứng và khối lượng bình Br; tăng 196g.
a. Xác định CTPT hai anken.
b. Tính % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp?
Câu 3: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung
dich AgNO3/NH3
du, thu được 46,2 gam kết tủa. Xác định CTCT, gọi tên A?
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 1
Trắc nghiệm:
1
B
10
A
2
B
11
C
3
B
12
B
4
C
13
D
5
D
14
B
6
C
15
A
7
D
16
A
8
C
17
D
9
B
18
D
Tự luận
Câu 1:
Cach 1: Dat CTPT cua ankan A: C_H
C.H,„
„+ (3n+1)/2O2 —“y
2n+2
nCO¿ +(n+1)HạO
1í
3lít
Taco:
1
wai
1
3
33
CTPT cua A: C3He
CTCT cua A: CH3-CHo2-CH3
Cách 2: Bảo toàn số mol C
C,H,„„+(O›
——>
CO; +H;O
n= Vcoa/Vankan= 3
CTPT cua A: C3H6
CTPT:
0,25d;
CTCT:
CTCT cua A: CH3-CH»-CH3
0,25d
Cau 2:
Tur dé bai ta c6 Manken = 19,6 g
C-H,-, + Bro >C-H,-, Bro
Bry
W: www.hoc247.net
= 160
= 0,5
mol = nạnken
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
>
—
14n
=
19,6
0,5
b. từ n =2,.8
—
>
n=2,8
> C3Hs
D>
CoHsava
chiém 80%
C3Ho
; CoHs 20%
Cau 3:
Npropin=Na=0,3:2= 0,15 (mol)
CHE=C-CHa
+
AgNO:
CyHon2 + xAgNO3
+
+
xNH3
NH:
->
->
CAg=C-CH: } +
CaHan¿¿xy Agx }
+
NH¿NO:
xNH¿NO;
(I)
(1)
M CAg =c-cH3 =0,15.147 = 22,05 < 46,2 > A cé liên kết ba đầu mạch
Micòn lại = (46,2-22,05) : 0,15 = 161 = 14n-107x-2
x=1 — n=4
—CTPT: CaHe
CTCT: CH3-CH2-C= CH: Butin
DE THI SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM (6 diém)
° © t >
Câu 1: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
hiện tượng các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng câu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
những chất có cùng cơng thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
những hợp chất khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.
những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
Câu 2: Chat nao sau đây không lam mat mau dung dịch KMnO¿ ở điều kiện thường?
A. isopren.
B. Toluen.
C. Propen.
D. Axetilen.
Câu 3: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi
hóa CuO, người ta thấy thốt ra khí COa, hơi HaO, và khí Nạ.
A.
Xlà hợp chật của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
B. Chất X chắc chăn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc khơng có oxi.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hidro, nito, oxi.
D.
Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
Câu 4: Cho các chất sau: Metan, propen,
A. 2.
axetilen, etilen số chất làm mắt màu nước brom là.
B. 5.
C. 4.
D.
3.
Cau 5: Cho thi nghiém sau :
Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Bong trộn CuSOa khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi miệng Ống
nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH); băng dung dich Ba(OH)>.
Câu 6: Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ liệu sau: cacbon (C) chiếm 40%, hidro
(H) chiém 6,67% và còn lại là oxi (O). Biết X có tỉ khối hơi so với oxi là 5,625. Công thức phân tử của
của X là:
ÁA.
C;¿H¡aOxs.
B.
CHạO.
C.
Cy2H220}1.
D.
C›H,O.
Câu 7: X là anken, hiđro hóa hồn tồn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho
X tac dung voi HCl, thi cho mot san phẩm
A. isobutilen.
duy nhât; X là
B. but-1-en.
C. but-2-en va but-l-en.
D. but-2-en.
Câu 8: Cho isopren phan ứng cộng với HBr theo ti 1é mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tôi đa thu được là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cau 9: Hop chat hitu co nhat thiét phai chtra nguyén té
A. cacbon.
B. Oxi.
C. nito.
D. hidro.
Câu 10: Tring hop hidrocacbon nao sau day tao ra polime dung để sản xuất cao su isopren?
A.
Buta-1,3-dien.
B.
Penta-1,3-dien.
C.
2-metylbuta-1,3-dien.
D.
But-2-en.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CHa, C3Ha, CH thu duoc 3,36 lit CO2 (dktc) va 2,16 gam
HO. Thé tich khi oxi (dktc) đã tham gia phản ứng là?
A.
3,36 lit.
Câu
B. 4,704 lit.
C. 9,408 lit.
D. 6,048 lit.
12: X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch
AgNOz/NH:, tác dụng với Ha có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:
A. But-2-in.
B. But -1-in.
C. Vinylaxetilen.
D. But-1-en.
Câu 13: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết ø và 2 liên kết Ø 2
A. Penta-1,3- dien.
Câu
B. Vinyl axetilen.
C. Stiren.
D. Buta-1,3-dien.
14: Cho các chat sau: divinyl, etilen, etan, vinylaxetilen, propilen Số chat lam mat mau dung dich
KMn0O, 6 nhiét dé thuong là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D.
3.
Câu 15: Quy tac Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nao sau day ?
A. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.
B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng.
Câu 16: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1,
thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất?
Á. pentan.
B. butan.
C. isopentan.
D. neopentan.
Câu 17: Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A.
CnHan(n >2).
B.
C:Haa2 (n >2).
Œ.
CnHan;2(n >]).
D.
C;H›ns(n >6).
Câu 18: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các
chất trong dãy trên 2
A. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dich kali pemanganat.
B. Có 2 chất có khả năng dung dịch brom.
C. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dich bac nitrat trong amoniac.
D. Cả 4 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
I. PHẢN TỰ LUẬN (4 điểm)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1: (2 điểm) Viết các pthh sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
My
+H
a) CH3-CH=CH-CH;
"ma
b) CH2=CH2
+
6) CH=C-CH:
+
d) CH=CH
Bnd
mo
-—>
_He,
Câu 2: (1 diém) Cho 4,48 lit hén hop khi gồm metan và etilen đi qua bình đựng Brom du, sau phan tng
thây khối lượng binh tang 4,2 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thé tích mỗi
khí trong hỗn hợp ban đâu.
Câu 3: (1 điểm) Cho 2,4 gam hỗn hợp C¿H›, CzH;, C;Hs, C4Hs và Ha đi qua bột Ni nung nóng, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí Oa (đktc), thu được 3.36 lít
CO2 (đktc). Tính V?
DAP AN DE THI SO 2
1I|2|3|4|5|L6|17
|8 | 9 |10|11|
12 |13| 14 | 15 | 16 | 17 | 18
A|IB|IBIDID|IA|DIC|A|C|BI|IC|D|B|A|IC|BIC
Câu 1: (2 điêm) Viết các pthh sau (ghi rõ điêu kiện nêu có):
a) CHạ-CH=CH-CH;
+H.
b) CH»=CH>
—“Y, CH3-CH>- CHo-CH;
Px
(-CHo-CHb-)n
c) CH=C-CH:a
+
Brzaau
—>CHBïra- CBr;-CH:a
d) CH=CH
+
HO
—"+CH;CHO
Câu
2: Ta CÓ: Mbinh brom tang—MEtilen pu = 4,2 g
=>
Netilen
=
=>
JON etilen
4.2/28
—
=75%.
0,15
Va
% Vmetan
—
25%
Câu 3: Ta có
Nc= Neo2=0,15=> mc= 1,8¢
>
my=0,6
>
=> nHao= ‡1⁄2 nn=0,3
BTOxi: no= (2nco2+ nH20)/2 = 6,72 lit
DE THI SO 3
I. TRAC NGHIEM (20 cau, 5 diém)
Câu 1. Liên kết đôi gồm
A. hai liên kếtØ và một liên kếtZ.
C. Hai liên kết Z.
B. một liên kếtØ và hai liên kết Z.
D. một liên kếtØ và một liên kết Z .
Câu 2. Cặp chất đồng đắng của nhau là
A. CHaNH; va CH3CH2NH2
C. CH30H
B. CH3CH2OCH3
va CH3CH2CH20OH
va CH3CH2COOH.
D. CH3CH(CH3)CH3
va CH3CH2CH2CH3
Cau 3. Ankan la hidrocacbon
A. no, mach vong.
W: www.hoc247.net
B. no.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. no, mach ho.
D. mach ho.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có cơng thức đơn
giản nhất là:
A. C4H 00.
B. Cs5H120.
Œ, C›HaO.
D. CaHạOs.
Câu 5. Công thức cầu tạo CHa-CH(CHạ)-CH;-CHạ ứng với tên thay thế nào sao đây ?
A. 3-metylbutan
B. isobutan
C. pentan
D. 2-metylbutan
Câu 6. Số đồng phân của hợp chất có cơng thức phân tử CzHạO là:
A.2
B. 1
Œ. 4
D. 3
Câu 7. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất 2
A. métan CH4
B. glucozo CeHi206
€, axit axetlc CaH¿O:
D. benzen C¿ẳHs
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ankan ?
A. Khơng tan trong nước.
B. Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
C. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. Etan
B. Butan
C. Metan
D. Propan
Câu 10. Các chất trong cùng dãy đồng đăng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
A. câu tạo hóa học giống nhau.
B. cơng thức đơn giản giỗng nhau.
C. công thức phân tử giống nhau.
D. khối lượng riêng giống nhau.
Câu 11. Cho phản ứng sau: CHa-CH(CHa)-CH›-CHạ + Clạ —“*“—›
Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A.5
B. 2
C.4
D. 3
Câu 12. So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.
B. độ bền nhiệt cao hơn.
Œ. độ tan trong nước lớn hơn.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 13. Oxi hóa hồn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit COa (đkc) và 0,72 gam nước.
Thanh phần % khói lượng oxi trong Y
là:
A. 32.42%.
B. 33,33%.
C. 26,66%.
D. 16,75%.
Câu 14. Ankan Y có tỉ khối đối với hidro băng 22. Cơng thức phân tử của Y là:
A. CzHha.
B. C3Hs.
C. CaHìo.
D. C2He.
Cau 15. Cho cdc chat sau day: CHa, CoHsOH, CH3COOH, C2H2, C2Ha, CoH, CoHi20o. Chất không
phai hop chat hidrocacbon 1a:
A. 4
B. 2
C. 3
D.5
Câu 16. Chất nào trong các chất đưới đây là đồng phân cia CH3COOCH; ?
A. CH3CH2COOH
B. CH3CH20CHs3
C. CH3CH2CH20OH
D. CH3COCH3
Câu 17. Cho các chất: metan CH¡, etilen CaH¿, axetilen C2H2, benzen CoHo số chất có cùng cơng thức
đơn giản nhật CH là
A.2
W: www.hoc247.net
B.4
F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. 3
D. |
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18. Đốt cháy 100ml một ankan (X) băng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ
còn 650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C:Hìa.
B. C3Hs.
C. CaHio.
D. CaHs.
Câu 19. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử CzH§ là bao nhiêu ?
A.3
B. 10
C.8
D. 11
Câu 20. Hợp chất Z. có cơng thức đơn giản nhất là CHạO và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công
thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z. ?
A. C3H6O3
B. CoH4O2
C. CaHsO
D. CaHaO
I. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Viết công thức câu tạo của hai chất có cơng thức phân tử C›H¿O.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các ankan có CTPT CaH¡o
Câu 2 (1 điểm):
Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Môtan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1: 2) khi chiếu sáng.
b) Tách một phân tử hidro từ phân tử etan.
c) Đốt cháy propan.
đ) Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác thích hợp, butan có thể bị cắt mạch cacbon tạo 2 sản phẩm
đều có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 3 (1 điểm):
Hợp chất X có thành phan phan trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 38,71%; 9,68%;
51,61%. Khối lượng mol phân tử của X băng 62 s/mol. Lập công thức phân tử của X.
Câu 4 (1,5 điểm):
Một ankan Y có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,25.
a) Xác định công thức phân tử của ankan Y.
b) Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cân 8,96 lít khí oxi (dktc). Tinh m
1D
11C
2A
12A
3C
13C
4C
14B
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 3
5D
6D
7A
15C
16A
17A
8D
18C
Câu I1:
a)
CHa-CH;-OH
CH3-O-CH3
b)
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CHs3
Butan
2-metylpropan
Cau 2:
a) CH4 + 2Cl
b) CH3-CH3
= — CHeCh + 2HCI
—
CH2=CH)2 + Ho.
c) CaHs + 5O; => 3CO; + 4HO.
d) CH:-CH›-CH›-CH;
-* CH:-CH: + CH›2=CH;
Câu 3:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
9C
19B
10A
20B
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Đặt CTĐGN: C,H¿O,
38,71 9,68 51,61
Tacoé:x:y:Z=
2° 1° 6
= > CTDGN: CHạO
1:3:1
- CTPT X: (CH30)n
=> 31n= 62 ta duoc n= 2
CTPT C2H6O2
Cau 4:
a) Taco: My=
2,25 x 32 =72
Ankan có CT chung: CanHan+2
=> l‡n+ 2= 72
=>n=
5
Vay CTPT cua Y CsHi2
b) CsHi2 + 802 — 5CO2 + 6H20
Số mol Os = 0,4 mol
= > Số mol CsH¡› = 0,05 mol
Khối lương CsH¡a = 0,05 x 72 = 3,6 gam
DE THI SO 4
I. TRAC NGHIEM (20 cau, 5 diém)
Câu 1. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử CzHs là bao nhiêu ?
A. 11
B. 10
Œ. 3
D. 8
Câu 2. Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CHạCOOCHgạ ?
A. CH3COCHs3
B. CH3CH20CHs3
C. CH3CH2CH20OH
D. CH3CH2COOH
B. mach ho.
C. no, mach ho.
D. no, mach vong.
Cau 3. Ankan la hidrocacbon
A. no.
Câu 4. So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ bên nhiệt cao hơn.
B. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm
hơn.
Œ. độ tan trong nước lớn hơn. D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 5. Cho cdc chat sau day: CHa, CoHsOH, CH3COOH, C2H2, C2Ha, CoHo, CoHi206. Chất không phải
hop chat hidrocacbon là:
A. 3
B.4
Œ. 2
D.5
Câu 6. Cho các chất: metan CHa, etilen C2Ha, axetilen C2H2, benzen Co6He số chất có cùng cơng thức
đơn giản nhật CH là
A.2
B.4
Œ. 3
D. 1
Câu 7. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất 2
A. benzen CøHs
B. glucozo CeHi206
€, axit axetic CaH¿O:
D. mêtan CH¿
Câu 8. Hợp chất Z. có cơng thức đơn giản nhất là CH›O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công
thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z. ?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. C3H6O3
B. CoHi02
C. C3HsO
D. C›H¿O
Câu 9. Oxi hóa hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO (đkc) và 0,72 gam nước.
Thanh phần % khói lượng oxi trong Y
A. 26,66%.
là:
B. 33,33%.
Œ. 32.42%.
D. 16,75%.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về ankan ?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
C. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.
D. Không tan trong nước.
Câu 11. Liên kết đôi gồm
A. hai liên kếtØ và một liên kếtZZ .
C. một liên kếtØ và một liên kết Z.
B. một liên kếtØ và hai liên kết Z.
D. Hai liên kết Z.
Câu 12. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có cơng thức
đơn giản nhất là:
A. Cs5H120.
B. CaH¡oO.
Œ. C›HaO.
D. CuHsO+a.
Câu 13. Các chất trong cùng dãy đồng đăng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
A. cơng thức đơn giản giống nhau.
B. khối lượng riêng giống nhau.
C. cầu tạo hóa học giống nhau.
D. cơng thức phân tử giống nhau.
Câu 14. Cho phan tng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl, —“>
Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A.4
B. 3
C.5
D. 2
Câu 15. Công thức cầu tạo CH:-CH(CHạ)-CH›;-CHạ ứng với tên thay thế nào sao đây ?
A, 2-metylbutan
B. pentan
C. isobutan
D. 3-metylbutan
Câu 16. Ankan Y có tỉ khối đối với hidro băng 22. Công thức phân tử của Y là:
A. CaHạ.
B. C4Hio.
C. CoHe.
D. CsHiz.
Câu 17. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử CaHạO là:
A. |
B. 2
Œ. 3
D. 4
Câu 18. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất 2
A. Propan
B. Etan
C. Butan
D. Metan
Câu 19. Cặp chất đồng đắng của nhau là
A. CH30H va CH3CH2COOH.
B. CH3CH2OCH3
C. CH3CH(CH3)CH3
D. CH3NH2 va CH3CH2NH2
va CH3CH2CH2CH3
va CH3CH2CH20H
Câu 20. Đốt cháy 100ml một ankan (X) băng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ
còn 650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A, C4Hs.
B. CsHi2.
C. C3Hs.
D. CaHio.
II. TU LUAN (5 điểm)
Câu 1 (1,5 diém):
a) Viết cơng thức câu tạo của hai chất có cơng thức phân tử C›H¿O.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các ankan có CTPT CaH¡o
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2 (1 điểm):
Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Môtan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1: 2) khi chiếu sáng.
b) Tách một phân tử hidro từ phân tử etan.
c) Đốt cháy propan.
đ) Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác thích hợp, butan có thể bị cắt mạch cacbon tạo 2 sản phẩm
đều có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 3 (1 điểm):
Hợp chất X có thành phan phan trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 38,71%; 9,68%;
51,61%. Khối lượng mol phân tử của X băng 62 s/mol. Lập công thức phân tử của X.
Câu 4 (1,5 điểm):
Một ankan Y có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,25.
a) Xác định công thức phân tử của ankan Y.
b) Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần 8,96 lít khí oxi (dktc). Tinh m
DAP AN DE THI SO 4
1B
2D
3C
4B
5A
6A
7D
8B
9A
10A
11C
12C
13C
14A
15A
16A
17C
18D
19D
20D
Cau 1:
b)
CH3-CH2-OH
CH:-O-CHa
b)
CH:-CH;-CH›-CH;
Butan
CH:-CH(CH:a)-CH:ạ
2-metylpropan
Cau 2:
a) CH4 + 2Cl,
— CH2Ch + 2HCI
b) CH3-CH3
CH2=CH)2 + Ho.
—
c) CaHs + 5O; => 3CO; + 4HO.
d) CH3-CH2-CH2-CH3
—” CH3-CH3 + CH2=CHo2
Cau 3:
- Dat CTDGN: CxHyO,z
Taco: x:y:Z=
38,71
2°
9,68
1°
51,61
16 —
1:3:1
= > CTDGN: CH30
- CTPT X: (CH30)n
=> 31n= 62 ta duoc n= 2
CTPT C2H602
Cau 4:
a) Taco: My=
2,25 x 32 =72
Ankan có CT chung: CanHan+2
=> l4n+ 2= 72
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
=>n=5
Vay CTPT cua Y CsHi2
b) CsHi2 +
Số mol O;
= > Số mol
Khối lương
802 > 5CO2 + 6H2O
= 0,4 mol
CzH¡› = 0,05 mol
CsH¡¿ = 0,05 x 72 = 3,6 gam
ĐÈ THI SỐ 5
I. TRAC NGHIỆM (20 câu, 5 điểm)
Câu 1. Oxi hóa hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO (đkc) và 0,72 gam nước.
Thanh phần % khói lượng oxi trong Y
là:
A. 32.42%.
B. 26,66%.
C. 16,75%.
D. 33,33%.
Câu 2. Số đồng phân của hợp chất có cơng thức phân tử CzHạO là:
A.2
B.4
C.3
D. 1
Cau 3. Chat nao trong cdc chat dudi day la déng phan của CHạCOOCHgạ ?
A. CH3COCH3
B. CH3CH2OCH3
C. CH3CH2»CH20H
D.CH:CH;COOH
Câu 4. Công thức cầu tạo CHa-CH(CHạ)-CH;-CHạ ứng với tên thay thể nào sao đây ?
A, 3-metylbutan
B. isobutan
C. pentan
D. 2-metylbutan
Câu 5. Cho cdc chat sau day: CHa, CoHsOH, CH3COOH, C2H2, CHa, CoHo, CoHi206. Chất không phải
hợp chất hidrocacbon là:
A.3
B.2
C.4
D.5
B. no, mach ho.
C. mach ho.
D. no, mach vong.
Cau 6. Ankan 1a hidrocacbon
A. no.
Câu 7. Cho các chất: metan CHa, etilen C2Ha, axetilen C2H2, benzen CoHe số chất có cùng cơng thức
đơn giản nhật CH là
A.3
B. 1
Œ. 2
D. 4
Câu 8. So với hợp chất vơ cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ tan trong nước lớn hơn.
B. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
C. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.
D. độ bền nhiệt cao hơn.
Câu 9. Ankan Y có tỉ khối đối với hidro băng 22. Cơng thức phân tử của Y là:
A. C4Hio.
B. CsHi2.
C. C3Hs.
D. CoHe.
Câu 10. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất 2
A. métan CH4
B. glucozo C6Hi206
€, axit axetic CaH¿O;
D. benzen CeHe
Câu 11. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lân lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có cơng thức
đơn giản nhất là:
A. C›HaO.
B. CaHsQO2.
C. CsH120.
D. C4Hi00.
Câu 12. Các chất trong cùng dãy đồng đăng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
A. khối lượng riêng giống nhau.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. công thức đơn giản giỗng nhau.
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. công thức phân tử giống nhau.
D. câu tạo hóa học giống nhau.
Câu 13. Đốt cháy 100ml một ankan (X) băng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ
còn 650 mÍ trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là:
A. C4Hio.
B. CsHi2.
C. C3Hs.
D. CaHs.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về ankan ?
A. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.
B. Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Không tan trong nước.
Câu 15. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử CzH§ là bao nhiêu ?
A.8
B. 11
Câu 16. Liên kết đôi gồm
A. Hai liên kết 7z.
C. một liên kếtØ và một liên kết Z.
Câu 17. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ
B. một liên kếtØ và hai liên kết Z.
D. hai liên kếtØ và một liên kết Z.
sôi thấp nhất 2
A. Butan
Œ. Etan
B. Metan
C. 10
D.3
D. Propan
Câu 18. Cặp chất đồng đăng của nhau là
A. CH3NH2 va CH3CH2NH2
B.CH3CH(CH3)CH3
C. CH30H va CH3CH2COOH.
va CH3CH2CH2CH3
D. CH3CH20OCH3 va CH3CH2CH20OH
Câu 19. Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CHạO và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Cơng
thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z. ?
A. C2H4O
B. CoH40O2
C. C3H603
D. C3HsO
Câu 20. Cho phản ứng sau: CH:-CH(CHa)-CH;-CHạ + Clạ —““—›
Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A.2B.4
C. 3
D.5
II. TU LUAN (5 điểm)
Cau 1 (1,5 diém):
a) Viết cơng thức câu tạo của hai chất có cơng thức phân tử C›Hs¿O.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các ankan có CTPT CaH¡o
Câu 2 (1 điểm):
Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Môtan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1: 2) khi chiếu sáng.
b) Tách một phân tử hiđro từ phân tử etan.
c) Đốt cháy propan.
đ) Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác thích hợp, butan có thể bị cắt mạch cacbon tạo 2 sản phẩm
đều có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 3 (1 điểm):
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hợp chất X có thành phan phan trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 38,71%; 9,68%;
51,61%. Khối lượng mol phân tử của X băng 62 s/mol. Lập công thức phân tử của X.
Câu 4 (1,5 điểm):
Một ankan Y có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,25.
a) Xác định công thức phân tử của ankan Y.
b) Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần 8,96 lít khí oxi (dktc). Tinh m
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
1B
2C
3D
4D
5A
6B
7C
8C
9C
10A
11A
12D
13A
14C
15C
16C
17A
18A
19B
20B
Cau 1:
c)
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
b)
CH3-CH2-CH2-CH3
Butan
CH3-CH(CH3)-CHs3
2-metylpropan
Cau 2:
a) CHa
+ 2Ch
b) CH3-CH3
—
-> CH¿;C]›; + 2HCTI
CH2=CH)2 + Ho.
c) CaHs + 5O; => 3CO; + 4HO.
d) CH3-CH2-CH2-CH3
—* CH3-CH3 + CH2=CHo2
Cau 3:
- Dat CTDGN: C,H,O,
Tacoé:x:y:Z=
38,71
12°
9,68
1
51,61
16
=1:3:]
= > CTDGN: CH30
- CTPT X: (CH30)n
=>3ln
= 62 ta được n = 2
CTPT C›H¿O;
Câu 4:
a) Ta có: My=
2,25 x 32 = 72
Ankan có CT chung: CaHan+2
=> l4n+ 2= 72
=>n=5
Vay CTPT cua Y CsHi2
b)
CsHi2 + 802
5CO2
+ 6H2O
Số mol Os = 0,4 mol
= > Số mol CsH¡› = 0,05 mol
Khối lương CsH¡a = 0,05 x 72 = 3,6 gam
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-Luyén thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn các trường
PTNK, Chun HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ®)), Chun Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng 7§.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đôi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, stra dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15