Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KỲ 2
;
¬
NĂM HỌC: 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG
;
MON: SINH HOC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kề thời gian phát đề
1. ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Nêu diễn biến của q trình truyền tin qua xinap hóa học?
Câu 2. Chất Curare thường được người thổ dân tâm vào đầu các mũi tên đề săn bắt. Khi trúng tên con thú
không thể chạy được nữa và ngã xuống. Dựa vảo truyền tin qua xinap, hãy giải thích vì sao?
Câu 3. Cho các tập tính sau: Nhện giăng tơ, xiếc khỉ đi xe đạp, ve sầu kêu vào mùa hè, chuột chạy khi
nghe tiếng mèo kêu. Tập tính nào là tập tính bam sinh, tập tính học được? Phân biệt khái niệm, cơ sở thần
kinh của 2 dạng tập tính này?
Câu 4. Dựa vào các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở người. Hãy giải thích:
- Tuyến yên tiết quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng (GH) vào giai đoạn trẻ em, gây hậu quả gì?
Vì sao?
- Tại sao thiếu iốt trẻ em ngừng lớn hoặc chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ chậm phát
triển)
ĐÁP ÁN
Cau 1.
3 giai doan
+ giai đoạn 1: Xung thần kinh đến chùy xinap -> làm Ca”? đi vào trong chùy
+ giai đoạn 2: Ca?" làm bóng chứa chất TGHH gắn vào màng trước, vỡ ra, chất TGHH đi qua khe, đến
màng sau
+ giai đoạn 3: chất TGHH găn vào thụ thể màng sau xinap-> làm xuất hiện xung thân kinh lan truyền.
Câu 2.
Vì Curare có tác dụng:
+ phong bê màng sau xinap thần kinh-cơ
+ gây liệt cơ
+ khi trúng tên -> thú không chạy được (xung thần kinh ở nõa không thê truyền đến cơ xương).
Câu 3.
Tap tinh bam sinh: Nhén giang to, ve sầu kêu vào mùa hè
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
ae ae
HOC
e cờ
e
Nó
À4 > y=)
\
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ss
Tap tinh hoc duoc: xiéc khi di xe dap, chudt chay khi nghe tiéng mèo kêu
Khái niệm
Tập tinh bam sinh
Tập tính học được
- Là tập tính sinh ra đã có, di truyền từ | - Là tập tính hình thành trong q trình
bố mẹ, đặc trưng cho lồi
sống, do học tập. rút kinh nghiệm.
Cơ sở thân kinh | - Là 1 chuỗi phản xạ không điều kiện
| - Là 1 chuỗi phản xạ có điêu kiện
Cau 4.
- Hoocmon GH ở giai đoạn trẻ em tiết ra:
+ Quá nhiều: gây bệnh khổng lồ; quá ít: người bé nhỏ
+ Vi GH có tác dụng: kích thích phân chia tế bảo, tăng tổng hợp prơtê¡n, kích thích phát triển xương (to
va dai)
- Do iot 1a than phan cau tao nén hoocmon Tir6xin.
+ Thiếu iơt -> thiếu tirơxin -> q trình chuyển hóa và sinh trưởng phát triển sẽ khơng bình thường ->
gây hậu quả trên.
2. DE SO 2
Câu 1. Trong cung phản xạ, gồm lần lượt các bộ phận là?
A. tiếp nhận kích thích —› phân tích và tổng hợp thơng tin —> phản hồi thơng tin.
B. tiếp nhận kích thích —> thực hiện phản ứng —> phân tích và tơng hợp thơng tin —> phản hỏi thơng tin.
C. tiếp nhận kích thích — phân tích và tổng hợp thơng tin —> thực hiện phản ứng.
D. tiếp nhận kích thích — trả lời kích thích —> thực hiện phản ứng
Câu 2. Người ta sử dụng auxin nhằm mục đích
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả,
tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế
bào thực vật.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế bào
thực vật
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bảo
thực vật.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm,
cành chiết, giảm tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế
bào thực vật.
Câu 3. Cho các tập tính sau:
(1) Chim tu hú đẻ trứng vào tơ của loài chim khác.
(2) Hươu đực quệt dịch ở tuyến năm cạnh mắt vào cây.
(3) Chim di cư theo mùa để tránh rét.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(4) Trong đàn gà, con đàu đàn có thể mồ bất kì con nào.
Trong các tập tính trên, tập tính nào là tập tính bảo vệ lãnh thé?
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 4. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở?
A. màng trước xInáp
B. khe xInáp
C. chuy xinap
D. mang sau xinap
Câu 5. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây.
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra.
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra.
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra.
D. do mơ phân sinh lóng của cây tạo ra.
Câu 6. Cho các ứng dụng những hiểu biết về tập tính ở động vật như sau:
(1) Dạy chó căn người.
(2) Dạy khí, voi làm xiếc
(3) Sử dụng chó nghiệp vụ để phát hiện ma túy và bắt kẻ gian.
(4) Nghe tiếng kẻng trâu bị ni trở về chuồng.
Có bao nhiêu trường hợp khơng phải là ứng dụng những hiểu biết về tập tính ở động vật?
A. 1
B.2
C.3
D.4
Cau 7. Nham tăng sản lượng đường thu được trên một đơn vị diện tích trồng mía, người ta sử dụng
hoocmon nào sau đây đề phun lên cây mía?
A. Auxin
B. Gibérelin
C. Xitokinin
D. Axit abxixic
Câu 8. Cho cac phat biéu sau:
(1) Đối với cây lấy sợi, xử lí giberelin sé giup tang chiéu dài sợi đáng kẻ.
(2) Chỉ có đỉnh sinh trưởng của thân chính mới có khả năng tổng hợp được auxin.
(3) Các lồi thực vật như tre, mía, bắp...có sinh trưởng thứ cấp nhờ mơ phân sinh lóng.
(4) Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở cây 2 lá mâm.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B.2
C. 3
D.4
Câu 9. Ở người, hoocmon tirôxin đo tuyến nội tiết nào trong cơ thể tiết ra?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Buông trứng
B. Tĩnh hoàn
C. Tuyến yên
D. Tuyến giáp
Câu 10. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tác động lên sinh trưởng và phát triển ở động vật
nhăm nâng cao năng suất.
A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng
C. Ứng dụng công nghệ phôi
B. Cải tạo giống bằng phương pháp lai
D. Cải thiện môi trường sống của động vật
Câu 11. Cho các hình thức sau:
(1) Bóng den ap xuống lần đầu thì gà con ấn nâp nhưng lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ân nắp
nữa là kiểu học khôn.
(2) Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tập in vét
(3) Sau nhiều lần gõ kéng và cho cá ăn, cứ gõ kẻng là cá nồi lên mặt nước, đây là kiểu học tập quen nhờn
(4) Tĩnh tinh xếp các thùng gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiêu học khôn.
Xác định ý đúng (Đ)/sai (S)?
A. 18, 2D, 3D, 4S
A. 18, 2D, 3S, 4D
C. 1S, 2D, 3S, 48
D. 1D, 2B, 3S, 4S
Câu 12. Cho các ý sau:
(1) Thúc quả chóng chín
(2) ức chế rụng lá và rụng quả
(3) kích thích rụng lá, rụng quả
(4) kìm hãm rụng lá, rụng quả
Ý nào đúng về vai trò của etilen là?
A. (2), (4) va (3)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (3) va (4)
H. Tự luận
Câu 1. Cho các nhóm động vật sau: thủy tức, ø1un trịn, cá miệng tron, chuôn chuồn, ếch, tôm, hải quỳ,
thỏ. Hãy sắp xếp các nhóm động vật tương ứng với các dạng hệ thần kinh? Phân biệt các hệ thần kinh đó
về câu tạo cơ bản, hiệu quả cảm ứng?
Cau 2. Phan biệt vị trí, vai trị của các loại mơ phân sinh ở thực vật?
ĐÁP ÁN
L. Trắc nghiệm
H. Tự luận
Câu 1.
Nội dung
HTK dạng lưới
Đại điện (Động vật) | Thủy tức, hải quỳ
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
HTK dạng chuỗi hạch
HTK dang ong
Giun tron, chudn chuôn, | Cá miệng tron, éch, tho
tôm
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu tạo cơ bản
Hiệu quả
Câu 2.
Nội dung
Vi tri
Vai tro
3. DESO3
- Các tê bào thân kinh, dây
thân kinh, năm rải khăp cơ
thể
-> mạng lưới
- Phản ứng toàn thân, chưa
- Hạch thân kinh: Hạch
não, hạch ngực. hạch bụng
- Các dây thần kinh
|- Phản
ứng
- TK trung ương: Não, tủy
sông
- TK ngoại biên: dây thân
kinh, hạch thần kinh.
khu, | - Phản ứng chính xác, tơn
định
chính xác, tốn nhiều năng | chính xác hơn, tốn ít năng | ít năng lượng.
lượng
lượng hơn dạng lưới
Mô phân sinh đỉnh
Mô phân sinh bên
Chôi đỉnh, chôi nách, đỉnh rễ
Mo phan sinh long
Thân
- Lam day (to) than, ré
- Lam cho than, ré dai ra
Mat long
- Làm cho lóng dài ra
Câu 1: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật? (Vị trí, mơ phân sinh, kết quả, lớp
thực vật)?
Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp khi sử dụng hoocmon thực vật nhân tạo cần chú ý điều gì?
Câu 3: Có những hoocmon nao ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của động vật có xương sống? Nguồn
gơc và tác dụng từng loại hoocmon như thê nào?
DAP AN
Cau 1:
- Gidng nhau: Déu 1a qua trinh tang vé kich thuéc (chiéu dai, bé mat, thé tich) cua co thé do tang sé
lượng và kích thước của tế bảo.
- Khác nhau:
Sinh trưởng sơ cập
Sinh trưởng thứ câp
VỊ trí
Đỉnh thân, đỉnh rễ
Trong thân, rễ
Do hoạt động của mô phân sinh
Mô phân sinh đỉnh
Mô phân sinh bên
Kết quả
Tăng chiêu đài của thân vàrễ
Lớp thực vật
Cây 1 và 2 lá mâm
| Tăng bê ngang của thân và rễ
Cây 2 lá mâm
Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp khi sử dụng hoocmôn thực vật nhân tạo cần chú ý khơng nên dùng nó
đơi với nơng phâm được sử dụng trực tiêp làm thức ăn. Vì hoocmơn thực vật nhân tạo khơng có enzim
phân giải nên được tích lũy trong nơng phâm gây độc hại cho người và động vật.
Câu 3:
Hoocmon
Nguôn gốc
Hooecmon sinh trưởng | Tuyên yên
Tác dụng
- Kích thích phân chia tê bào và tăng kích thước của tế bảo
qua tăng tơng hợp protein.
- Kích thích phát triển xương .
Tiroxin
Tun giáp
- Kích thích chun hố ở tế bào.
- Kích thích q trình sinh trưởng và phát triển bình thường
của cơ thê.
Oestrogen
Bng trứng | - Kích thích sinh trưởng và phát triên mạnh ở giai đoạn dậy
thì nhờ:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
- Tăng phát triển xương
- Kích thích phân hố tế bào để hình thành các đặc điểm sinh
dục phụ thứ câp.
- Riêng testosteron còn làm tăng mạnh tổng hợp protein, phát
triên mạnh cơ bắp.
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn là trường hợp ấu trùng phát
triên
t
chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác âu trùng biến thành con trưởng thành.
©
A. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi âu trùng biến thành con trưởng thành.
hoan thién, qua nhiéu lan bién d6i âu trùng biến thành con trưởng thành.
D.
chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác âu trùng biến thành con trưởng thành.
Câu 2: Có các nhân t6 chi phối sự ra hoa: tuổi cây, sự xuân hóa, quang chu kỳ và phitơcrơm. Băng chứng
nào dưới đây là ví dụ của hiện tượng xuân hóa?
A. Cây bắp cải ra hoa khi nhiệt độ là — 30C.
B. Cây lúa mì châu Âu ra hoa khi nhiệt độ là 4°C.
C. Cây hoa thược được ra hoa trong tháng 12 nhiều hơn khi được bam ngon vao thang 11.
D. Cây ngăn ngày ra hoa vào tháng 10.
Câu 3: Bản, mạch rây thứ cấp, mạch gỗ thứ cấp là kết quả của hoạt động của:
A. mô phân sinh đỉnh.
B. mô phân sinh bên.
C. tầng phân sinh bên.
D. tầng sinh bản.
Câu 4: Những hoocmôn nào sau đây thuộc nhóm hoocmơn kích thích?
A.
AIA, étilen, axit abxixic.
B.
C. AIA, GA, xit6kinin.
xit6kinin, étilen, axit abxixic.
D. AIA, GA, étilen.
Câu 5: Nhân tô nào sau đây là nhân tố bên trong tham gia điều hịa q trình sinh trưởng và phát triển ở
động vật?
A.
Thức ăn.
B.
Hoocmon.
C.
Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
Câu 6: Khi nói về biển thái ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, câu tạo và sinh lý của động vật trong quá
trình sinh trưởng và phát triên.
B. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, câu tạo và sinh lý của động vật trong giai
đoạn hậu phơi.
C. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của
động vật.
D. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của
động vật.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Hậu quả của việc tuyến yên sản xuất ra lượng hooc mơn sinh trưởng khơng bình thường ở giai
đoạn trẻ em là:
(1) Người bé nhỏ khi có q ít hooc mơn sinh trưởng được sản xuất.
(2) Người khống lỗ khi cơ thể sản xuất quá nhiều hooc môn sinh trưởng.
(3) Người bình thường khi lượng hooc mơn sinh trưởng được sản xuất nhiều hoặc ít.
(4) Tạo nên người dị dạng khi thừa hoặc thiếu hooc môn sinh trưởng.
A. (1), (2) va (3).
B. (1) và (3).
Œ. (1), (2) và (4).
D. (1) và (2).
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
L. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA giảm xuống rất mạnh; còn
AAB
đạt trị sơ cực đại.
IL. Giberelin có tác dụng làm đài các lóng thân ở cây 1 lá mâm.
II. Auxin có tác dụng kích thích ra rễ phụ ở cành giâm.
IV. Etilen có tác dụng gây rụng lá, rụng quả.
Số phát biểu sai là:
A. 2.
B. 4.
C.
1.
D. 3.
Câu 9: Xét các yếu tố sau:
(1) Căng thắng thần kinh (stress).
(2) Thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
(3) Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thé.
(4) Sợ hãi, lo âu.
(5) Buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy.
(6) Nhiệt độ môi trường tăng giảm đột ngột.
Có bao nhiêu yếu tổ gây rối loạn q trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tỉnh trùng?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Cau 10: Rong la mach
A. gỗ thứ cấp trẻ.
B. rây thứ cấp già.
C. ray thir cap trề.
D. gỗ thứ cấp già.
Câu 11: Kiểu phát triển của động vật không qua biến thái là kiêu phát triền mà cịn non có đặc điểm hình
thai,
A. câu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
C. sinh lý rất khác với con trưởng thành.
D. câu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
Câu 12: Tại sao các cây cau, mía, tre,... có đường kính ngọn và gốc ít chênh lệch so với các cây thân gỗ?
A.
Mơ phân sinh của cây cau, mía, tre,... chỉ hoạt động đến một giai đoạn nhật định thì dừng lại.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc ngày càng lớn.
C. Cây cau, mía, tre,... khơng có mơ phân sinh bên, cây thân gỗ thì có mơ phân sinh bên.
D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng cịn cây thân gỗ thì khơng.
Câu 13: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ
làm cây không ra hoa?
A. 14h chiếu sáng/ 10h che tối.
B. 16h chiếu sáng/ 8h che tối.
C. 4h chiếu sáng/ 8h che tối.
D.
15,5h chiéu sang/ 8,5h che tối.
Câu 14: Tại sao tăm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
A.. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố K đề hình thành
xuong.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Ca đề hình thành
Xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơxy hố để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Na để hình thành
Xương.
Câu 15: Vì sao nịng nọc có thê phát triển thành ếch, nhái?
A. Tuyến n tiết tirơxin biễn nịng nọc thành ếch nhái.
B. Tuyến yên tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.
C. Tuyến giáp tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.
D. Tuyến giáp tiết tirơxin biến nịng nọc thành ếch nhái.
Câu 16: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A.
Cơ thê thực vật rụng lá, hoa.
C.
Co thé thực vật tăng kích thước.
B.
D.
Cơ thể thực vật tạo hạt.
Cơ thể thực vật ra hoa.
Câu 17: Có thể tạo quả khơng hạt bằng cách sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Etilen va gibérelin.
B. Etilen va auxin.
C. Gibérelin va xit6kinin.
D. Auxin va gibérelin.
Câu 18: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu
nào sau đây là đúng?
1. Là hai quá trình độc lập nhau.
2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhua, bổ sung cho nhau.
3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển.
4. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng.
5. Sinh trưởng là một phân của phát triển.
6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triền mới diễn ra.
A. 3.
W: www.hoc247.net
B. 4.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 6.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 5.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
I. Yếu tô ngoại cảnh ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là yêu tố
di truyền.
IL. Có 2 kiêu phát triển của động vật là phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái khơng
hồn tồn.
II. Testosteron có tác dụng gây ra các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con đực.
IV. Khi đến mùa rét cơ thể động vật biến nhiệt bị mất nhiệt làm cho sự chuyển hoá trong cơ thê giảm, sinh
sản tăng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B.
1.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Hoocmơn có vai trị gây đóng khí khơng là:
A. etilen.
B. axuin.
C. gibérelin.
D. axit abxixic.
Câu 21: Loại hoocmon nảo sau đây liên quan đến bệnh bướu cổ?
A. Testosteron.
B. Tiroxin.
C. Otrogen.
D. Insualin.
Câu 22: Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố chi phối sự ra hoa ở thực vật?
(1) Tuổi cây và nhiệt độ.
(2) Quang chu kỳ và phitocrom.
(3) Hooc mơn ra hoa (florigen)
(4) Nước, mưa, gió...
A. 3.
Câu 23:
B. 2.
C. 4.
D.
1.
Phát triển của thực vật là toàn bộ những biến đôi diễn ra trong chu ki sống của cá thê biểu hiện
A. qua hai q trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan của cơ thê.
B. ở ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể.
C. 6 ba q trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các
cơ quan của cơ thê.
D. qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thê.
Câu 24: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Lưỡng cư, bị sát, châu châu.
B. Bướm, châu chấu, gián.
C.
D.
Ri, ong, chau chau.
Bướm, ruôi, ong, lưỡng cư.
Câu 25. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toản là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
Œ. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
D. Chau chau, éch, mudi.
Cau 26. Mo phan sinh đỉnh khơng có 6 vi tri nào của cây?
A. O dinh ré.
B. O than.
C. Ở chồi nách.
D. O chéi đỉnh.
Câu 27. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. Tĩnh hoàn.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến yên.
D. Buông trứng.
Câu 28. Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều đài đo hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hố của mơ phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở
cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mơ phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
chỉ có ở cây cây một lá mầm.
Câu 29. Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiêu ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mâm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bản (vỏ).
Câu 30. Sinh trưởng thứ cấp là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
ĐÁP ÁN
1
B
6
A
11
A
16
C
21
B
26
B
2
B
7
D
12
C
17
D
22
A
27
C
3
B
8
C
13
A
18
B
23
B
28
A
4
C
9
D
14
B
19
B
24
D
29
B
5
B
10
D
15
D
20
D
25
C
30
C
5. ĐÈ SỐ 5
Câu 1. Giải phầu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoàải vào trong thân là:
A. Ban —> Tang sinh ban — Mach ray so cap >Mach ray thir cap — Tang sinh mach > G6 thir cap >
G6 so cap > Tuy.
B. Ban — Tang sinh ban — Mach ray thtr cap — Mach ray sơ cấp —> Tầng sinh mạch —> Gỗ thứ cấp —
G6 so cap > Tuy.
C. Ban > Tang sinh ban — Mach ray sơ cấp —> Mạch rây thứ cấp —> Tầng sinh mạch — Gỗ sơ cấp —>
G6 thir cap > Tuy.
D. Tang sinh ban — Ban — Mach ray so cấp —> Mạch ray thir cap — Tang sinh mach — G6 thu cap >
G6 so cap > Tuy.
Câu 2. Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bản.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 3. Lây tuý làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cập như thế nào?
A. Gỗ năm phía ngồi cịn mạch rây năm phía trong tâng sinh mạch.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Gỗ và mạch rây năm phía trong tầng sinh mạch.
C. Gỗ năm phía trong cịn mạch rây năm phía ngồi tầng sinh mạch.
D. Gỗ và mạch rây năm phía ngồi tầng sinh mạch.
Câu 4. Mô phân sinh bên và phân sinh long có ở vỊ trí nào của cây?
A. Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mâm.
B. Mơ phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mam.
D. Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 5. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái khơng hồn tồn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu châu, ếch, muỗi.
Câu 6. Mơ phân sinh đỉnh khơng có ở vi tri nào của cây?
A. Ở đỉnh rễ.
B. Ở thân.
C. O chéi nách.
D. Ở chôi đỉnh.
Câu 7. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. Tỉnh hoàn.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến yên.
D. Buông trứng.
Câu 8. Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hố của mơ phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây
một lá mâm và cây hai lá mâm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây một lá mầm.
Câu 9. Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiêu ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mâm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bản (vỏ).
Câu 10. Sinh trưởng thứ cấp là:
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bê ngang của cây do mơ phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
Câu 11. Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế
bào thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế bào
thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mơ và tế bào thực
vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cảnh chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả có hạt, ni cây mơ và tế bảo thực
vật, diệt cỏ.
Câu 12. Gibêrelin có vaI trị:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dai thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dai thân.
Câu 13. Xitôkilin chủ yêu sinh ra ở:
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, cành
Câu 14. Auxin chủ yêu sinh ra ở:
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Phôi hạt, chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Than, 14.
Câu 15. Êtylen có vai trị:
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá, kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả
Câu 16. Cây ngày ngắn là cây:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 gid.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiêu sáng ít hơn 14 giờ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Các cây ngày ngắn là:
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
B. Cà chua, lạc, đậu, ngơ, hướng dương.
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngơ, hướng dương.
D. Hành, cà rốt, rau diép,
sen can, củ cải đường
Câu 18. Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Q trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thê.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mơ trong cơ thê.
D. Q trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thê.
Câu 19. Testostêrôn được sinh sản ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tinh hoan.
D. Buông trứng.
Câu 20. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu châu, ếch, muỗi.
Câu 21. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiêu hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn
đên hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Người bé nhỏ hoặc không lô.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 22. Nhân tô quan trọng nhất trong điều khiên sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?
A. Nhân tố di trun.
B. Hoocmơn.
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 23. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đồi nó biến thành con trưởng thành.
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biễn thành con trưởng
thành.
C. Trường hợp âu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng
thành.
D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
Câu 24. Thời kì mang thai khơng có trứng chín và rụng là vì:
A. Khi nhau thai được hình thành, thê vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của
tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmơn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra
hoocmơn prơgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmơn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của
tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmơn Prơgestêron ức chế sự tiết ra FSH
và LH của tuyến yên.
Câu 25. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?
A. Ngày thừ 25.
B. Ngày thứ 7.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Ngày thứ 12.
D. Ngày thứ 14.
Câu 26. Vì sao đói với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?
A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chun hố, sinh sản giảm.
B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyên hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyên hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyên hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
Câu 27. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phat trién.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khơng lơ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 28. Thể vàng sản sinh ra hoocmÔn:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. Prégestéron
Câu 29. Chu kỳ kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày?
A. 2Ï ngày.
B. 34 ngày.
Œ. 25 ngày.
D. 28 ngày.
Câu 30. Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyên hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thê mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyên hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyền hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
ĐÁP ÁN
1A
2B
3C
4C
5C
6B
7C
8A
9B
10C
11B |
12A |
134C |
14A |
15D |
16C |
17A |
18B
19B
20D
21C |
22A |
234C |
24B |
25D |
26D |
27D |
28D
29D
30D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC24; :
oe
§°§
@
Vững vùng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.
II.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc