B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG CAO Đ NG NGUY N T T THÀNHƯỜ Ẳ Ễ Ấ
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
BÁO CÁO
TH C T P T T NGHI PỰ Ậ Ố Ệ
Tên đ tài:ề
“M T S GI I PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QUỘ Ố Ả Ầ Ệ Ả
CÔNG TÁC TUY N D NG NHÂN S T I CÔNG TY CỂ Ụ Ự Ạ Ổ
PH N T V N &XÂY D NG CÔNG TRÌNH NAM LONG”Ầ Ư Ấ Ự
Tên c quan th c t pơ ự ậ :Công ty CPTV và XD Công trình Nam Long
Th i gian th c t pờ ự ậ : t 21/03/2011 đ n 21/05/2011ừ ế
Ng òi h ng d nư ướ ẫ :Ths.Thái Vĩnh Ngân
HSSV th c t pự ậ :Nguy n Th H ngễ ị ươ
L pớ : 08CQT05
TP.HCM – Tháng 05/2011
L I C M NỜ Ả Ơ
Trong th i gian 2 tháng (8 tu n) th c t p t i ờ ầ ự ậ ạ Công ty CPTV & XD
Công Trình Nam Long em đã nhân đ c s giúp đ nhi t tình và t o đi uượ ự ỡ ệ ạ ề
ki n thuân l i c a Giám Đ c Công ty và đ c bi t là s ch b o nhi t tìnhệ ợ ủ ố ặ ệ ự ỉ ả ệ
c a các anh, các ch trong phòng ủ ị Qu n Tr Nhân Sả ị ự và phòng K Toánế
Tài Chính. Chính s giúp đ và ch b o đó đã giúp em n m b t đ cự ỡ ỉ ả ắ ắ ượ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 1
nh ng ki n th c th c và k năng phân tích,đánh giá công tác tuy n d ngữ ế ứ ự ỹ ể ụ
nhân s c a Công ty. Nh ng ki n th c th c t này s là hành trang banự ủ ữ ế ứ ự ế ẽ
đ u giúp ích cho em trong quá trình ra công tác xin vi c sau này r t nhi u. ầ ệ ấ ề
Em xin bày t lòng c m n sâu s c t i Ban lãnh đ o Công ty ỏ ả ơ ắ ớ ạ CP
Nam Long, t i toàn th cán b nhân viên trong Công ty v s giúp đ c aớ ể ộ ề ự ỡ ủ
các cô, các chú, các anh ch trong th i gian th c t p(8 tu n) v a qua. Emị ờ ự ậ ầ ừ
cũng xin kính chúc Công ty CP Nam Long ngày càng phát tri n l n m nhể ớ ạ
và đ c nhi u Công ty khác trong ngành bi t đ n,kính chúc các cô, các chúươ ề ế ế
và các anh ch luôn thành đ t trên c ng v công tác c a mình. Và em kínhị ạ ươ ị ủ
chúc các cô, các chú và các anh ch luôn kh e m nh và vui v đ hoànị ỏ ạ ẻ ể
thành t t công vi c c a mình.ố ệ ủ
Cu i cùng, em xin chân thành c m n nh ng tình c m và s truy nố ả ơ ữ ả ự ề
th ki n th c c a ụ ế ứ ủ Ths.Thái Vĩnh Ngân trong su t quá trình em h c t p vàố ọ ậ
nghiên c u. Em c m n s nhi t tình và tâm huy t c a th y đã giúp emứ ả ơ ự ệ ế ủ ầ
hoàn thành t t báo cáo th c t p t t nghi p này.ố ự ậ ố ệ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
L I CAM K TỜ Ế
Trong th i gian th c hi n đ tài báo cáo th c t p t t nghi p ,tôi xinờ ự ệ ề ự ậ ố ệ
cam đoan r ng tôi đã hoàn thành đúng quy đ nh và th i gian mà nhà tr ngằ ị ờ ườ
d ra.Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a b n thân. Các sề ứ ủ ả ố
li u, k t qu trình bày trong báo cáo là trung th c do c quan n i tôi th cệ ế ả ự ơ ơ ự
t p cung c p cho và ch a t ng đ c ai công b trong b t kỳ bài bào cáoậ ấ ư ừ ượ ố ấ
nào tr c đây.ướ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 2
C NG HÒA – XÃ H I – CH NGHĨA – VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ C L P – T DO – H NH PHÚCỘ Ậ Ự Ạ
-------o۞o -------
XÁC NH N , ĐÁNH GIÁ C A C S TH C T PẬ Ủ Ơ Ở Ự Ậ
Công ty : …………………………………………có tr s t i : ……………………………………..ụ ở ạ
S : ………………………Đ ng : …………………………………Ph ng :ố ườ ườ
………………………...
Qu n (th xã ,TP) : …………………………………………………S Fax :ậ ị ố
……………………………
Trang web :
…………………………………………………………………………………………………
Đ a ch e-mail :ị ỉ
……………………………………………………………………………………………..
XÁC NH NẬ
Anh (ch ) : ………………………………………………………Sinh ngày :ị
…………………………….
Là sinh viên l p :ớ
…………………………………………………………………………………………..
Có th c t p tự ậ ại công ty trong kho ng th i gian t ngày …………….đ n ngày …………………ả ờ ừ ế
Đ n v nh n xét v SV trong th i gian th c t p đ n v :ơ ị ậ ề ờ ự ậ ở ơ ị
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
Ngày ……..tháng ………năm 2011
Xác nh n cậ ủa công ty
NH N XÉT ĐÁNH GIÁ C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
M C L CỤ Ụ
• Ph n m đ uầ ở ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề 10
2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ 10
3. M c tiêu nghiên cụ ứ...........................................................................11
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ .................................................................11
5. K t c u n i dung c a đ tàiế ấ ộ ủ ề ...........................................................11
• Ph n n i dungầ ộ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng ơ ở ậ ề ể ụ
nhân s (TDNS)ự ......................................................................................12
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 4
I. Khái niêm v TDNSề ...................................................................................12
1. Đ nh nghĩaị .......................................................................................12
2. Trình t TDNSự ................................................................................13
II. Nhi m v và ch c năng c a TDNSệ ụ ứ ủ .......................................................13
1.Ch c năngứ ..........................................................................................13
2.Nhi m vệ ụ...........................................................................................14
III. Các ph ng th c tìm ki m ng c viênươ ứ ế ứ ử ............................................18
1.Các m i quan h quen bi tố ệ ế ..............................................................18
2.N i b công tyộ ộ ...................................................................................18
3.Trung tâm gi i thi u vi c làmớ ệ ệ ..........................................................19
4.Công ty t v n tuy n d ngư ấ ể ụ ..............................................................19
5.Qu ng cáoả ..........................................................................................20
6.Internet................................................................................................20
7.Tr ng h cườ ọ ........................................................................................21
Ch ng 2 ươ : Th c tr ng công tác TDNS t i công ty ự ạ ạ
CPTV&XD Công Trình Nam Long................................................22
I.T ng quan v Công tyổ ề ................................................................................22
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công tyể ủ .............................22
1.1 Gi i thi u Công tyớ ệ ............................................................22
1.2 Danh sách c đông sang l p Công tyổ ậ ...............................22
1.3 Các nghành ngh kinh doanhề ...........................................24
2. C c u t ch c nhân s c a Công tyơ ấ ổ ứ ự ủ .............................................24
2.1 Giám đ c và b máy đi u hànhố ộ ề .......................................24
2.2 S đ t ch c c a Côn tyơ ồ ổ ứ ủ ................................................24
2.3 Danh sách các cán b ch ch t c a Công tyộ ủ ố ủ ..................25
3. K t qu ho t đ ng kinh doanhế ả ạ ộ .......................................................25
II. Phân tích và đánh giá hi u qu ho t đ ng TDNS t i Công tyệ ả ạ ộ ạ
CPTV&XD Công Trình Nam Long..............................................................27
1.Th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ ..................................27
2. Phân tích quá trình TDNS t i Công tyạ .............................................31
2.1 Khái quát quá trình TDNS.................................................31
2.2 Phân tích quá trình TDNS.................................................31
3. Đánh giá th c tr ng công tác TDNS t i Công tyự ạ ạ ............................46
3.1 u đi mƯ ể ............................................................................46
3.2 Nh c đi mượ ể ......................................................................46
4. Đánh giá hi u qu ho t đ ng TDNS t i Công tyệ ả ạ ộ ạ .........................46
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u qu côngộ ố ả ệ ả
tác TDNS t i Công ạ ty............................................................................49
I.Gi i pháp nâng cao hi u quả ệ ả....................................................................49
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 5
1. Xác đ nh các b ng mô t công vi cị ả ả ệ ...............................................49
2. So n ra m t m u h s thành công đi n hìnhạ ộ ẫ ồ ơ ể ..............................49
3. Phác th o qu ng cáo tuy n d ng mô t v trí c n tuy n d ng và các ả ả ể ụ ả ị ầ ể ụ
yêu c u đ t ra cho các ng viênầ ặ ứ .....................................................................49
4.Đăng qu ng cáo tuy n d ng trên các ph ng ti n có kh năng ti p xúc ả ể ụ ươ ệ ả ế
v i các ng viên có ti m năng nh tớ ứ ề ấ ...............................................................50
5. Xác đ nh nh ng câu h i s tuy n qua đi n tho iị ữ ỏ ơ ể ệ ạ .........................50
6. Xem xét các s y u lý l chơ ế ị ...............................................................50
7. S v n các ng viên qua đi n tho iơ ấ ứ ệ ạ ...............................................50
8. Ch n ng viên đ đánh giáọ ứ ể .............................................................50
9. Đánh giá kĩ năng ph m ch t c a ng viên ti m năngẩ ấ ủ ứ ề ..................50
10. Lên các cu c h nộ ẹ ...........................................................................51
11. L a ch n ng viênự ọ ứ .........................................................................51
12. Th c hi n ki m tra quá trình làm vi c ho c h c t p c a các ự ệ ể ệ ặ ọ ậ ủ
ng viên tr c đâyứ ướ ...........................................................................................51
13. G i th báo vi c ử ư ệ ...........................................................................51
II. Gi i pháp hoàn thi n hi u qu ho t đ ng tuy n d ng t iả ệ ệ ả ạ ộ ể ụ ạ
Công ty.............................................................................................................51
1.Thi t l p b ph n tuy n d ng nhân sế ậ ộ ậ ể ụ ự..........................................52
2.Xây d ng k ho ch nhân sự ế ạ ự............................................................53
3.Nâng cao trình đ chuyên mônộ .........................................................54
4.Đa d ng ngu n tuy n d ngạ ồ ể ụ .............................................................55
• Ph n k t lu nầ ế ậ ..........................................................................57
I.Ki n nghế ị.................................................................................................57
II.K t lu nế ậ .................................................................................................59
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 6
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1.Lý do ch n đ tàiọ ề
• Tuy n d ng nhân s là khâu đ u tiên và là khâu quan tr ng c a h at đ ngể ụ ự ầ ọ ủ ọ ộ
qu n tr nhân l c. Tuy n d ng nhân s không ch thu hút ng i lao đ ng,ả ị ự ể ụ ự ỉ ườ ộ
ng i s d ng lao đ ng mà còn c các c p, các ngành và các t ch c cùngườ ử ụ ộ ả ấ ổ ứ
quan tâm. B i ch t l ng lao đ ng quy t đ nh s thành b i c a m t tở ấ ượ ộ ế ị ự ạ ủ ộ ổ
ch c. Trong m t t ch c thì dù có c s v t ch t hi n đ i, ngu n tài chínhứ ộ ổ ứ ơ ở ậ ấ ệ ạ ồ
d i dào mà ch t l ng lao đ ng kém thì s n xu t kinh doanh cũng sồ ấ ượ ộ ả ấ ẽ
không hi u qu .ệ ả
• Hi n nay th tr ng lao đ ng th hi n cung lao đ ng và c u lao đ ngệ ị ườ ộ ể ệ ở ộ ầ ộ
luôn bi n đ i không ng ng và đang di n ra h t s c sôi n i m i ngày, m iế ổ ừ ễ ế ứ ổ ỗ ỗ
gi , khi n nhi u ng i lao đ ng có nhu c u tìm ki m vi c làm, ng i sờ ế ề ườ ộ ầ ế ệ ườ ử
d ng lao đ ng có nhu c u tìm đ c nhân viên có năng l c, trình đ đápụ ộ ầ ượ ự ộ
ng yêu c u công vi c và còn có c s tham gia tác đ ng vào s bi nứ ầ ệ ả ự ộ ự ế
đ ng lao đ ng c a các đ n v , các t ch c trung gian. ộ ộ ủ ơ ị ổ ứ
• Là sinh viên s p ra tr ng nên có nhu c u v vi c làm cho b n thân, quaắ ườ ầ ề ệ ả
vi c nghiên c u và phân tích các v n đ c a đ tài th c t p nh m cóệ ứ ấ ề ủ ề ự ậ ằ
đ c s đ nh h ng cho b n thân và c ng c ki n th c cũng nh nh ngượ ự ị ướ ả ủ ố ế ứ ư ữ
k năng c n thi t đ có th ch đ ng và v ng vàng b c vào th tr ngỹ ầ ế ể ể ủ ộ ữ ướ ị ườ
lao đ ng vi c làm sau khi t t nghi p và có m t th i gian đ c đào t o t iộ ệ ố ệ ộ ờ ượ ạ ạ
tr ng Cao Đ ng Nguy n T t Thành.ườ ẳ ễ ấ
• Qua th i gian th c t p t i Công Ty C Ph n T V n và Xây D ng Côngờ ự ậ ạ ổ ầ ư ấ ự
Trình Nam Long _TP: Vũng Tàu v i mong mu n tìm hi u v n đ công tácớ ố ể ấ ề
tuy n d ng nhân s , em đã ch n đ tàiể ụ ự ọ ề “M t s gi i pháp góp ph nộ ố ả ầ
nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng nhân s t i ệ ả ể ụ ự ạ Công Ty C Ph nổ ầ
T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long“.ư ấ ự
2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
• Bài vi t t p trung vào các v n đ nhân s và đ c bi t là công tác tuy nế ậ ấ ề ự ặ ệ ể
d ng nhân s t i Công ty th i kỳ tr c, hi n t i và k ho ch t ng lai.ụ ự ạ ờ ướ ệ ạ ế ạ ươ
• Tuy n d ng nhân s nhìn t góc đ nhà qu n tr c a công ty và t góc để ụ ự ừ ộ ả ị ủ ừ ộ
ng i có nhu c u tuy n d ng.ườ ầ ể ụ
• Bao g m nh ng đ i t ng có nhu c u v vi c làm.ồ ữ ố ượ ầ ề ệ
3.M c đích nghiên c uụ ứ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 7
• Qua quá trình th c t p, tìm hi u và phân tích th c tr ng công tác tuy nự ậ ể ự ạ ể
d ng nhân s t i Công ty bài vi t đ a ra nh ng thu n l i và khó khănụ ự ạ ế ư ữ ậ ợ
trong công tác tuy n d ng nhân s trên c s đó đ a ra các khuy n nghể ụ ự ơ ở ư ế ị
nh m kh c ph c nh ng khó khăn phát huy th m nh c a ằ ắ ụ ữ ế ạ ủ Công Ty Cổ
Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Nam Longầ ư ấ ự .
4.Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
• Bài vi t s d ng ph ng pháp th ng kê các s li u thu th p đ c t tàiế ử ụ ươ ố ố ệ ậ ượ ừ
li u s c p và th c p c a ệ ơ ấ ứ ấ ủ Công ty Nam Long. Ph ng v n các cán bỏ ấ ộ
tr c ti p tham gia công tác tuy n d ng lao đ ng gia s thu c ự ế ể ụ ộ ư ộ Phòng tổ
ch c hành chínhứ và các nhân viên trong H i đ ng tuy n d ng. S d ngộ ồ ể ụ ử ụ
ph ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh, đánh giá d a trên các ngu n sươ ổ ợ ự ồ ố
li u trên sách báo và s li u th c t đã thu th p đ c t i Công ty.ệ ố ệ ự ế ậ ượ ạ
5.K t c u n i dung c a đ tài g m:ế ấ ộ ủ ề ồ
Ph n m đ u:ầ ở ầ
1.Lý do ch n đ tàiọ ề
2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
3.M c đích nghiên c uụ ứ
4.Ph ng pháp nghiên c uươ ứ .
Ph n n i dung:ầ ộ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng nhân s .ơ ở ậ ề ể ụ ự
Ch ng 2ươ : Th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s t i Công Ty C Ph nự ạ ể ụ ự ạ ổ ầ
T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long.ư ấ ự
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng nhânộ ố ả ệ ả ể ụ
s t i Công ty C Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long.ự ạ ổ ầ ư ấ ự
Ph n k t lu n và ki n ngh :ầ ế ậ ế ị
I.K t lu nế ậ
II.Ki n nghế ị
PH N N I DUNGẦ Ộ
• Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng nhân s .ơ ở ậ ề ể ụ ự
I.Khái ni m v tuy n d ng nhân s :ệ ề ể ụ ự
1.Đ nh nghĩaị :
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 8
• Tuy n d ng là quá trình tìm ki m, thu hút và tuy n ch n t nhi u ngu nể ụ ế ể ọ ừ ề ồ
khác nhau nh ng nhân viên đ kh năng đ m nhi m nh ng v trí màữ ủ ả ả ệ ữ ị
doanh nghi p c n tuy n.ệ ầ ể
• Tuy n d ng nhân s không ch là nhi m v c a phòng t ch c nhân s ,ể ụ ự ỉ ệ ụ ủ ổ ứ ự
và cũng không ch là công vi c đ n gi n b sung ng i lao đ ng choỉ ệ ơ ả ổ ườ ộ
doanh nghi p, mà đó th c s là quá trình tìm ki m và l a ch n c n th n.ệ ự ự ế ự ọ ẩ ậ
Nó đòi h i ph i có s k t h p gi a các b ph n trong doanh nghi p v iỏ ả ự ế ợ ữ ộ ậ ệ ớ
nhau, ph i có s đ nh h ng rõ ràng, phù h p c a lãnh đ o doanh nghi p.ả ự ị ướ ợ ủ ạ ệ
• Tuy n d ng nhân sể ụ ự là quá trình thu hút nh ng ng i xin vi c có trình đữ ườ ệ ộ
t l c l ng lao đ ng xã h i và l c l ng lao đ ng bên trong t ch c.ừ ự ượ ộ ộ ự ượ ộ ổ ứ
M i t ch c đ u ph i có đ y đ kh năng đ thu hút đ s l ng vàọ ổ ứ ề ả ầ ủ ả ể ủ ố ượ
ch t l ng lao đ ng đ nh m đ t đ c các m c tiêu c a mình. Quá trìnhấ ượ ộ ể ằ ạ ượ ụ ủ
tuy n d ng s nh h ng r t l n đ n hi u qu c a quá trình tuy nể ụ ẽ ả ưở ấ ớ ế ệ ả ủ ể
ch n. trong th c t s có ng i lao đ ng có trình đ cao nh ng h khôngọ ự ế ẽ ườ ộ ộ ư ọ
đ c tuy n ch n vì h không đ c bi t các thông tin tuy n d ng, ho cượ ể ọ ọ ượ ế ể ụ ặ
không có c h i n p đ n xin vi c.ơ ộ ộ ơ ệ
• Ch t l ng c a quá trình l a ch n s không đ t đ c nh ng yêu c uấ ượ ủ ự ọ ẽ ạ ượ ư ầ
mong mu n hay hi u qu th p n u s l ng n p đ n xin vi c b ngố ệ ả ấ ế ố ượ ộ ơ ệ ằ
ho c ít h n s nhu c u c n tuy n ch n. Công tác tuy n d ng nhân s cóặ ơ ố ầ ầ ể ọ ể ụ ự
nh h ng l n đ n ch t l ng ngu n nhân l c trong t ch c. Tuy nả ưở ớ ế ấ ượ ồ ự ổ ứ ể
d ng không ch nh h ng t i vi c tuy n ch n, mà còn nh h ng t iụ ỉ ả ưở ớ ệ ể ọ ả ưở ớ
các ch c năng khác c a qu n tr ngu n nhân l c nh : Đánh giá th c hi nứ ủ ả ị ồ ự ư ự ệ
công vi c, thù lao lao đ ng, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, các m iệ ộ ạ ể ồ ự ố
quan h lao đ ng … ệ ộ
• Tuy n d ng nhân s là quá trình ki m tra ,tr c nghi m ph ng v n vàể ụ ự ể ắ ệ ỏ ấ
quy t đ nh tuy n 1 ng i vào làm vi c theo đúng yêu c u c a t ch c đãế ị ể ườ ệ ầ ủ ổ ứ
đ ra,các tiêu chu n tuy n ch n bao g m:ề ẩ ể ọ ồ
- K năng(skill)ỹ
- Nhân cách(personality)
- Kinh nghi m(experience)ệ
- Ki n th c(back ground)ế ứ
2.Trình t tuy n d ngự ể ụ
Chu n b tuy n ch nẩ ị ể ọ
Thông báo tuy n ch nể ọ
Ph ng v n s bỏ ấ ơ ộ
Ki m tra tr c nghi mể ắ ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 9
Ph ng v n l n 2ỏ ấ ầ
Xác minh đi u traề
Khám s c kh eứ ỏ
Th vi cử ệ
Ra quy t đ nh b trí công vi cế ị ố ệ
II.Nhi m v và ch c năng cùa tuy n d ng nhân s :ệ ụ ứ ể ụ ự
1.Ch c năng:ứ
Th c hi n công tác tuy n d ng nh n s đ m b o ch t l ng theo yêuự ệ ể ụ ậ ự ả ả ấ ượ
c u, chi n l c c a công ty.ầ ế ượ ủ
T ch c và ph i h p v i các đ n v khác th c hi n qu n lý nhân s , đàoổ ứ ố ợ ớ ơ ị ự ệ ả ự
t o và tái đào t o.ạ ạ
T ch c vi c qu n lý nhân s toàn công ty.ổ ư ệ ả ự
Xây d ng quy ch l ng th ng, các bi n pháp khuy n khích – kích th cự ế ươ ưở ệ ế ứ
ng i lao đ ng làm vi c, th c hi n các ch đ cho ng i lao đ ng.ườ ộ ệ ự ệ ế ộ ườ ộ
Ch p hành và t ch c th c hi n các ch tr ng, qui đ nh, ch th c a Banấ ổ ứ ự ệ ủ ươ ị ỉ ị ủ
Giám đ c .ố
Nghiên c u, so n th o và trình duy t các qui đ nh áp d ng trong Công ty,ứ ạ ả ệ ị ụ
xây d ng c c u t ch c c a công ty - các b ph n và t ch c th c hi n.ự ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ổ ứ ự ệ
Ph c v các công tác hành chánh đ BGĐ thu n ti n trong ch đ o – đi uụ ụ ể ậ ệ ỉ ạ ề
hành, ph c v hành chánh đ các b ph n khác có đi u ki n ho t đ ngụ ụ ể ộ ậ ề ệ ạ ộ
t t.ố
Qu n lý vi c s d ng và b o v các lo i tài s n c a Công ty, đ m b o anả ệ ử ụ ả ệ ạ ả ủ ả ả
ninh tr t t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng ch ng cháy nậ ự ộ ệ ộ ố ổ
trong công ty.
Tham m u đ xu t cho BGĐ đ x lý các v n đ thu c lãnh v c Tư ề ấ ể ử ấ ề ộ ự ổ
ch c-Hành chánh-Nhân s .ứ ự
H tr B ph n khác trong vi c qu n lý nhân s và làỗ ợ ộ ậ ệ ả ự c u n i gi a BGĐầ ố ử
và Ng i lao đ ng trong Công ty.ườ ộ
2.Nhi m v :ệ ụ
- Th c hi n ch c năng 1.1ự ệ ứ
L p k ho ch tuy n d ng hàng năm, hàng tháng theo yêu c u c a công tyậ ế ạ ể ụ ầ ủ
và các b ph n liên quan.ộ ậ
Lên ch ng trình tuy n d ng cho m i đ t tuy n d ng và t ch c th cươ ể ụ ỗ ợ ể ụ ổ ứ ự
hi n.ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 10
T ch c tuy n d ng theo ch ng trình đã đ c phê duy t.ổ ứ ể ụ ươ ượ ệ
T ch c ký h p đ ng lao đ ng th vi c cho ng i lao đ ng.ổ ứ ợ ồ ộ ử ệ ườ ộ
Qu n lý h s , lý l ch c a CNV toàn Công ty.ả ồ ơ ị ủ
Th c hi n công tác tuy n d ng, đi u đ ng nhân s , theo dõi s l ngự ệ ể ụ ề ộ ự ố ượ
CNV Công ty ngh vi c.ỉ ệ
Đánh giá, phân tích tình hình ch t l ng, s l ng đ i ngũ CNV l p cácấ ượ ố ươ ộ ậ
báo cáo đ nh kỳ, đ t xu t theo yêu c u c th c a Banị ộ ấ ầ ụ ể ủ Giám đ c.ố
Làm c u n i gi a Lãnh đ o Công ty và t p th ng i lao đ ng.ầ ố ữ ạ ậ ể ườ ộ
- Th c hi n ch c năng 1.2ự ệ ứ
L p ch ng trình đào t o đ nh kỳ tháng, năm.ậ ươ ạ ị
T ch c th c hi n vi c đào t o trong công ty.ổ ứ ự ệ ệ ạ
Đánh giá k t qu đào t o.ế ả ạ
Tr c ti p t ch c, tham gia vi c hu n luy n cho ng i lao đ ng m i vàoự ế ổ ứ ệ ấ ệ ườ ộ ớ
công ty v l ch s hình thành, chính sách, n i quy lao đ ng...ề ị ử ộ ộ
Xây d ng ch ng trình phát tri n ngh nghi p cho CNV công ty.ự ươ ể ề ệ
- Th c hi n ch c năng 1.3ự ệ ứ
Đi u đ ng nh n s theo yêu c u s n xu t kinh doanh.ề ộ ậ ự ầ ả ấ
L p quy t đ nh b nhi m, bãi nhi m cán b qu n lý đi u hành.ậ ế ị ổ ệ ệ ộ ả ề
Qu n lý ngh vi c riêng, ngh phép, ngh vi c c a CNVả ỉ ệ ỉ ỉ ệ ủ
Xây d ng chính sách thăng ti n và thay th nhân s .ự ế ế ự
L p ngân sách nhân sậ ự
Ho ch đ nh ngu n nhân l c nh m ph c v t t cho s n xu t kinh doanh vàạ ị ồ ự ằ ụ ụ ố ả ấ
chi n l c c a công ty.ế ượ ủ
Gi i quy t khi u n i k lu t c a CNV Công ty.ả ế ế ạ ỷ ậ ủ
- Th c hi n ch c năng 1.4ự ệ ứ
B o v l i ích h p pháp c a Công ty và c a ng i lao đ ng.ả ệ ợ ợ ủ ủ ườ ộ
Xây d ng và th c hi n các ch đ chính sách đ i v i ng i lao đ ng.ự ự ệ ế ộ ố ớ ườ ộ
Th c hi n vi c ki m tra x p b c l ng, đi u ch nh m c l ng theo đúngự ệ ệ ể ế ậ ươ ề ỉ ứ ươ
qui đ nh c a công ty.ị ủ
Tham gia nghiên c u và t ch c th c hi n ph ng pháp hình th c trứ ổ ứ ự ệ ươ ứ ả
l ng, th ng, ph c p làm vi c t i Công ty.ươ ưở ụ ấ ệ ạ
Theo dõi th c hi n các ch đ cho ng i lao đ ng theo qui đ nh c a Côngự ệ ế ộ ườ ộ ị ủ
ty.
T ch c theo dõi, l p danh sách b o hi m xã h i, b o hi m y t và th cổ ứ ậ ả ể ộ ả ể ế ự
hi n các ch đ liên quan đ n b o hi m y t cho ng i lao đ ng theo chệ ế ộ ế ả ể ế ườ ộ ỉ
đ o c a BGĐ.ạ ủ
L p danh sách lao đ ng đ nh kỳ theo qui đ nh c a c quan nhà n c.ậ ộ ị ị ủ ơ ướ
Theo dõi vi c ngh phép, ngh vi c riêng đ th c hi n ch đ phép nămệ ỉ ỉ ệ ể ự ệ ế ộ
cho ng i lao đ ng.ườ ộ
T ch c, trình k ho ch và th c hi n đ i v i các ch đ l t t.ổ ứ ế ạ ự ệ ố ớ ế ộ ễ ế
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 11
Giao d ch v i các c quan nhà n c đ th c hi n ch đ cho ng i laoị ớ ơ ướ ể ự ệ ế ộ ườ
đ ng.ộ
Đánh giá th c hi n công vi c.ự ệ ệ
- Th c hi n ch c năng 1.5ự ệ ứ
L p ph ng án, t ch c th c hi n các Quy t đ nh, Quy đ nh c a BGĐ.ậ ươ ổ ứ ự ệ ế ị ị ủ
Giám sát vi c th c hi n theo các ph ng án đã đ c duy t, báo cáo đ yệ ự ệ ươ ượ ệ ầ
đ , k p th i và trung th c tình hình di n bi n và k t qu công vi c khiủ ị ờ ự ễ ế ế ả ệ
th c hi n nhi m v BGĐ giao.ự ệ ệ ụ
- Th c hi n ch c năng 1.6ự ệ ứ
Đ xu t c c u t ch c, b máy đi u hành c a Công ty.ề ấ ơ ấ ổ ứ ộ ề ủ
Xây d ng h th ng các qui ch , qui trình, qui đ nh cho Công ty và giám sátự ệ ố ế ị
vi c ch p hành các n i qui đó.ệ ấ ộ
- Th c hi n ch c năng 1.7ự ệ ứ
Xây d ng, t ch c và qu n lý h th ng thông tin.ự ổ ứ ả ệ ố
Nghiên c u và n m v ng qui đ nh pháùp lu t liên quan đ n ho t đ ng c aứ ắ ữ ị ậ ế ạ ộ ủ
Công ty, đ m b o cho ho t đ ng c a Công ty luôn phù h p pháp lu t.ả ả ạ ộ ủ ợ ậ
Ph c v hành chánh, ph c vụ ụ ụ ụ m t s m t h u c n cho s n xu t kinhộ ố ặ ậ ầ ả ấ
doanh.
Xây d ng, gìn gi và phát tri n m i quan h t t v i c ng đ ng xã h iự ử ễ ố ệ ố ớ ộ ồ ộ
xung quanh.
T ch c cu c h p theo yêu c u c a Côngty.ổ ứ ộ ọ ầ ủ
T ch c l tân, ti p khách hàng, đ i tác trong, ngoài n c. Xây d ngổ ứ ể ế ố ướ ự
phong cách làm vi c chuyên nghi p, t ng b c xây d ng văn hóa riêngệ ệ ừ ướ ự
c a Công ty t o đi u ki n ph c v t t nh t cho khách hàng.ủ ạ ề ệ ụ ụ ố ấ
T ch c thu th p, phân tích, x lý, l u tr và ph bi n các thông tin kinhổ ứ ậ ử ư ử ổ ế
t , xã h i, th ng m i, pháp lu t, công ngh và k p th i báo cáo BGĐ đế ộ ươ ạ ậ ệ ị ờ ể
có quy t đ nh k p th i.ế ị ị ờ
Ph c v t t nh t các đi u ki n pháp lý hành chánh, h u c n, an sinh đụ ụ ố ấ ề ệ ậ ầ ể
s n xu t thông su t.ả ấ ố
L u gi , b o m t tài li u, b o v tài s n Công ty.ư ữ ả ậ ệ ả ệ ả
Th c hi n các công tác pháp lý, b o v l i ích pháp lý cho Công ty, gi cácự ệ ả ệ ợ ữ
h s pháp lý c a Công ty.ồ ơ ủ
Ph i h p v i các đ n v khác b o v b n quy n nhãn hi u hàng hóa, ki uố ợ ớ ơ ị ả ệ ả ề ệ ể
dáng công nghi p, xu t x , phát minh, sáng ch … c a Công ty.ệ ấ ứ ế ủ
Ti p nh n các lo i công văn vào s công văn đi và đ n.ế ậ ạ ổ ế
Phân lo i và phân ph i công văn cho các b ph n, tra c u, cung c p tàiạ ố ộ ậ ứ ấ
li u h s theo yêu c u.ệ ồ ơ ầ
Chuy n giao công văn tài li u, báo chí, báo cáo đ n các b ph n liên quan.ể ệ ế ộ ậ
Đánh máy, photocopy các văn b n, công văn gi y t thu c ph n vi c đ cả ấ ờ ộ ầ ệ ượ
giao.
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 12
S p x p h s , tài li u đ l u tr vào s sách, theo dõi luân chuy n hắ ế ồ ơ ệ ể ư ữ ổ ể ồ
s .ơ
Gi bí m t n i dung các công văn gi y t , tài li u…ữ ậ ộ ấ ờ ệ
Qu n lý t ng đài, máy fax theo qui đ nh c a Công ty.ả ổ ị ủ
Giao nh n hàng hoá, công văn tài li u đ n các b ph n liên quan.ậ ệ ế ộ ậ
- Th c hi n ch c năng 1.8ự ệ ứ
Qu n lý h s các lo i tài s n c a công ty.ả ồ ơ ạ ả ủ
Theo dõi, giám sát, ki m tra vi c qu n lý và s d ng các lo i tài s n côngể ệ ả ử ụ ạ ả
ty c a các b ph n.ủ ộ ậ
Ph i h p nhà cung c p t ch c vi c l p đ t tài s n.ố ợ ấ ổ ứ ệ ắ ặ ả
Ph i h p đ n v b o trì th c hi n vi c b o trì th ng xuyên và b o trì đ tố ợ ơ ị ả ự ệ ệ ả ườ ả ộ
xu t.ấ
X lý k p th i nh ng công vi c liên quan đ n công tác b o v .ử ị ờ ữ ệ ế ả ệ
Th c hi n công tac an ninh tr t t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng vàự ệ ậ ự ộ ệ ộ
phòng ch ng cháy n trong công ty.ố ổ
Ki m tra gi y t , h ng d n ng i, ph ng ti n ra vào c ng, trông giể ấ ờ ướ ẫ ườ ươ ệ ổ ữ
xe cho khách đ n liên h công tác, CBCNV Công ty.ế ệ
- Th c hi n ch c năng 1.9ự ệ ứ
Tham m u cho BGĐ v vi c xây d ng c c u t ch c, đi u hành c aư ề ệ ự ơ ấ ổ ứ ề ủ
công ty.
Tham m u cho BGĐ v công tác đào t o tuy n d ng trong công ty.ư ề ạ ể ụ
Tham m u cho BGĐ v xây d ng các ph ng án v l ng b ng, khenư ề ự ươ ề ươ ổ
th ng các ch đ phúc l i cho ng i lao đ ng.ưở ế ộ ợ ườ ộ
Tham m u cho BGĐ v công tác hành chánh c a công ty.ư ề ủ
- Th c hi n ch c năng 1.10ự ệ ứ
H tr choỗ ợ các b ph n liên quan v công tác đào t o nhân viên,cách th cộ ậ ề ạ ư
tuy n d ng nhân s …ể ụ ự
H trỗ ợ các b ph n liên quan v công tác hành chánh. ộ ậ ề
III.Các ph ng th c tìm ki m ng c viên:ươ ứ ế ứ ử
1. Các m i quan h quen bi tố ệ ế
• Tìm ki m ng c viên thông qua nh ng ng i đã bi t:ế ứ ử ữ ườ ế
- Nhân viên công ty
- Ng i quenườ
- Khách hàng
- Đ i th c nh tranhố ủ ạ
• u đi mƯ ể :
- Ti t ki m chi phí: không m t phí qu ng cáo, chi phí cho công ty t v n tuy nế ệ ấ ả ư ấ ể
d ngụ
- Ti t ki m th i gian: d dàng ki m tra, ch n l c ng c viênế ệ ờ ễ ể ọ ọ ứ ử
- Nâng ch t l ng ng c viên: do uy tín c a ng i gi i thi uấ ượ ứ ử ủ ườ ớ ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 13
- Tăng kh năng l u gi nhân viên; ng c viên đ c đ c s có ki n th c sâuả ư ữ ứ ử ượ ề ử ẽ ế ứ
v công tyề
• H n ch :ạ ế
- Ng i gi i thi u mong mu n có s đ i x đ c bi t v i ng i đ c đ cườ ớ ệ ố ự ố ử ặ ệ ớ ườ ượ ề ử
- Th ng t o thành m t nhóm nh ng ng i gi ng nhau trong doanh nghi pườ ạ ộ ữ ườ ố ệ
2. N i b công tyộ ộ
Tuy n d ng t bên trong doanh nghi p c a b n đòi h i s quan tâm t i chi ti tể ụ ừ ệ ủ ạ ỏ ự ớ ế
và tính nh t quán gi ng nh vi c tuy n d ng t các n i khác.ấ ố ư ệ ể ụ ừ ơ
• u đi m:Ư ể
- Khuy n khích nhân viên vì h th y r ng có nhi u c h i t t h n trong doanhế ọ ấ ằ ề ơ ộ ố ơ
nghi p đ h c n c g ng v n lên.ệ ể ọ ầ ố ắ ươ
- Doanh nghi p có th đánh giá năng l c t quá trình th c hi n công vi c tr cệ ể ự ừ ự ệ ệ ướ
đó
- Tuy n d ng t n i b ít t n kém h nể ụ ừ ộ ộ ố ơ
• H n chạ ế :
- C n đ a ra nh ng tiêu chí thông báo rõ ràng. Các ng viên không thành côngầ ư ữ ứ
s có c h i th o lu n lý do t i sao h không đ c ch n và h có th làm gì đẽ ơ ộ ả ậ ạ ọ ượ ọ ọ ể ể
trúng tuy n vào l n sau.ể ầ
- C n bàn b c v i ph trách và các bên liên quan c a ng c viên n i b .ầ ạ ớ ụ ủ ứ ử ộ ộ
3.Trung tâm gi i thi u vi c làm và h i ch vi c làmớ ệ ệ ộ ợ ệ
• u đi mƯ ể :
-Trung tâm gi i thi u viêc làm và h i ch vi c làm th ng có r t nhi u ng viênớ ệ ộ ợ ệ ườ ấ ề ứ
đ n n p h s . ế ộ ồ ơ
- Phù h p v i nhu c u tuy n d ng nhân viên không đòi h i ch t l ng quá cao,ợ ớ ầ ể ụ ỏ ấ ượ
nh ng công vi c ph thông, đ n gi n.ữ ệ ổ ơ ả
• H n chạ ế
- Vi t Nam hi n nay, ch t l ng ng c c a các trung tâm gi i thi u vi c làmỞ ệ ệ ấ ượ ứ ử ủ ớ ệ ệ
và h i ch vi c làm không đ ng đ u, s ng viên có ch t l ng cao r t ítộ ợ ệ ồ ề ố ứ ấ ượ ấ
4.Công ty t v n tuy n d ngư ấ ể ụ
Hi n nay, các công ty này chuyên cung c p các d ch v tìm ki m các v tríệ ấ ị ụ ế ị
qu n lý cao c p, khó tìm ng i (d ch v headhuntes). ả ấ ườ ị ụ
• u th :Ư ế
- D ch v chuyên nghi p, nhanh, thu n ti nị ụ ệ ậ ệ
- Có ngân hàng ng viên nhi u lĩnh v c ngành ngh khác nhau và có ch t l ngứ ở ề ự ề ấ ượ
- Doanh nghi p có th tìm đ c nh ng nhân viên cao c p phù h pệ ể ượ ữ ấ ợ
• H n ch :ạ ế
- Chi phí th ng r t caoườ ấ
- Đôi khi đòi h i ph i có th i gianỏ ả ờ
- D b chính các công ty này l y m t nhân s c p cao khi có m t nhà tuy nễ ị ấ ấ ự ấ ộ ể
d ng khác chào v i nh ng u đãi h p d n h n.ụ ớ ữ ư ấ ẫ ơ
5. Qu ng cáoả
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 14
Qu ng cáo trên qua các ph ng ti n truy n thông truy n th ng nh : báo chí,ả ươ ệ ề ề ố ư
truy n thanh, truy n hình…ề ề
• u đi m:Ư ể
- Thu hút s l ng l n ng c viên ố ượ ớ ứ ử
• H n ch :ạ ế
- Ch t l ng ng viên không đ ng đ uấ ượ ứ ồ ề
- M t th i gian đ s tuy n, phân lo i ng viênấ ờ ể ơ ể ạ ứ
- Ph i nghiên c u th tr ng đ l a ch n ph ng ti n truy n thông qu ng cáoả ứ ị ườ ể ự ọ ươ ệ ề ả
có hi u qu nh tệ ả ấ
- L i l qu ng cáo ph i làm n i b t đ c tiêu chí c a doanh nghi p ờ ẽ ả ả ổ ậ ượ ủ ệ
- Ph i s d ng l i l qu ng cáo có tính c đ ng và n t ng sâu s cả ử ụ ờ ẽ ả ổ ộ ấ ượ ắ
- Chi phí có th lên cao.ể
6.Internet
Ph ng th c này ngày càng tr nên ph bi n vì hi n nay trên th tr ng có r tươ ứ ở ổ ế ệ ị ườ ấ
nhi u công ty kinh doanh d ch v tuy n d ng tr c tuy n có uy tínề ị ụ ể ụ ự ế
• u đi mƯ ể :
- Nhanh chóng, d dàng ti p c n v i m t s l ng l n các ng c viênễ ế ậ ớ ộ ố ượ ớ ứ ử
- Chi phí th pấ
- Phân lo i nhanh chóng các ng c viênạ ứ ử
- Các ng c viên h u h t có kh năng s d ng các công c làm vi c tiên ti nứ ử ầ ế ả ử ụ ụ ệ ế
trong th i đ i công ngh m i hi n nay: kh năng s d ng máy vi tính cũng nhờ ạ ệ ớ ệ ả ử ụ ư
các ti n ích kèm theo, kh năng tìm ki m khai thác d li u qua Internet, …ệ ả ế ữ ệ
- Đây đ c đánh giá là ph ng th c h u hi u nh t trong các ph ng th c tìmượ ươ ứ ữ ệ ấ ươ ứ
ki m ngu n ng c viên hi n nay.ế ồ ứ ử ệ
• H n chạ ế :
- Có nhi u h s g i t iề ơ ơ ử ớ
- Có th b qua nh ng ng c viên thích h p không có đi u ki n ti p c nể ỏ ữ ứ ử ợ ề ệ ế ậ
Internet.
7.Tr ng h cườ ọ
Tr ng h c đây c th là các tr ng cao đ ng, đ o h c, các tr ng d yườ ọ ở ụ ể ườ ẳ ạ ọ ườ ạ
ngh …Đây là m t ph ng th c tìm ngu n tuy n d ng truy n th ng, hàng nămề ộ ươ ứ ồ ể ụ ề ố
theo đ nh kỳ m t s doanh nghi p t i các c s trên đ tuyên truy n vi c tìmị ộ ố ệ ớ ơ ở ể ề ệ
ki m nhân viên, ti n hành ph ng v n đ i v i các sinh viên m i t t nghi p. M tế ế ỏ ấ ố ớ ớ ố ệ ộ
s doanh nghi p xây d ng m i quan h lâu dài v i các c s này nh tài tr h cố ệ ự ố ệ ớ ơ ở ư ợ ọ
b ng cho sinh viên, t o đi u ki n đ sinh viên th c t p, l y s li u, h c ngh …ổ ạ ề ệ ể ự ậ ấ ố ệ ọ ề
đ thu hút h t i làm vi c t i doanh nghi p mình.ể ọ ớ ệ ạ ệ
• u đi mƯ ể :
- Đây là ngu n ng viên có ch t l ng t ng đ i cao, tr trung, năng đ ng, cóồ ứ ấ ượ ươ ố ẻ ộ
ti m năngề
- Có th g n bó lâu dài và cho k t qu công vi c t tể ắ ế ả ệ ố
• H n ch :ạ ế
T n nhi u th i gian và c n ph i đào t o.ố ề ờ ầ ả ạ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 15
• Ch ng 2 ươ : Th c tr ng công tác tuy n d ngự ạ ể ụ
nhân s t i Công Ty C Ph n T V n và Xâyự ạ ổ ầ ư ấ
D ng Công Trình Nam Long.ự
I.T ng quan v công ty CPTV và XD Công Trình Nam Longổ ề
1.Quá trình hình thành và phát tri n công ty Nam Longể
1.1. Gi i thi u Công ty : ớ ệ
Tên giao d chị :Nam Long Construction and Consultant Joint – Stock
Company.
Tên vi t t tế ắ :Công ty C Ph n Nam Longổ ầ
Đ a ch công ty:ị ỉ Lô G3, Khu dân c Bình Minh, ph ng 8,Tp.VT,T nh:BRVTư ườ ỉ
Đi n tho i:(0643)521416 – 521417ệ ạ
Fax:0643-521417
Email:
Công ty đ c thành l p vào ượ ậ Ngày 08 tháng 03 năm 2006.
V n di u l :12.000.000 đ ng (M i hai t đ ng)ố ề ệ ồ ườ ỷ ồ
1.2.Danh sách c đông sáng l p Công ty:ổ ậ
Tên cổ
đông
H kh uộ ẩ
th ng trúườ
Lo i cạ ổ
ph nầ
S cố ổ
ph nầ
Giá trị
c ph nổ ầ
(tri u đ ng)ệ ồ
T l gópỉ ệ
v n(%)ố
Số
CMND
Lê Xuân
Tình
17/7 Nguy n B nh Khiêm,ễ ỉ
p3,TPVT
Phổ
thông
96.000 9.6 80 273360739
Đ Thanhỗ
Quang
3/85 B ch Đ ng , p TR nạ ằ ầ
H ng Đ o,TP H i D ngư ạ ả ươ
Phổ
thông
12.000 1.2 10 142021997
Lê Xuân
H uữ
Thôn 3 xã Đ nh Công,ị
Huy n Yên Đ nh,T nh Thanh Hóaệ ị ỉ
Phổ
thông
12.000 1.2 10 173393256
(Ngu n:Phòng Qu n Tr Nhân s - 2008)ồ ả ị ự
1.3. Các nghành ngh kinh doanh ề
- Thi t k xây d ng công trình giao thông.ế ế ự
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 16
- Thi t k xây d ng công trình dân d ng và công ngi p đ n c p III ế ế ự ụ ệ ế ấ
- Thi t k xây d ng công trình c p thoát n c , v sinh môi tr ng , côngế ế ự ấ ướ ệ ườ
trình x lí ch t th i ch t r n .ử ấ ả ấ ắ
- Giám sát thi công xây d ng công trình giao thông , h t ng, công nghi p ,ự ạ ầ ệ
dân d ng ụ
- T v n đ u t , t v n l p h s m i th u .ư ấ ầ ư ư ấ ậ ồ ơ ờ ầ
- L p báo cáo đ u t xây d ng công trình , d án đ u t xây d ng côngậ ầ ư ự ư ầ ư ự
trình, l p báo cáo kinh t - kĩ thu t xây d ng công trình và d toán công trìnhậ ế ậ ự ự
- Kh o sát , l p d án , thi t k kĩ thu t – d toán công trình đo đ c và b nả ậ ự ế ế ậ ự ạ ả
đ ồ
- Qu n lý d án đ u t .ả ự ầ ư
- Xây d ng công trình kĩ thu t : xây d ng công trình dân d ng , côngự ậ ự ụ
nghi p , giao thông (c u , đ ng, c ng...) th y l i , đ ng ng c p thoát n c,ệ ầ ườ ố ủ ợ ườ ố ấ ướ
tr m b m...ạ ơ
- Xây d ng công trình đi n đ n 35KW.ự ệ ế
- T o m t b ng xây d ng, d n d p,san l p m t b ng.ạ ặ ằ ự ọ ẹ ấ ặ ằ
- Mua bán máy móc, thi t b khai thác khí đ t,l c d u,khai thác d u,giànế ị ố ọ ầ ầ
khoan,thi t b khoan d u m .ế ị ầ ỏ
- Mua bán v t li u xây d ng,d ngũ kim,thi t b c p n c trong nhà,thi t bậ ệ ự ồ ế ị ấ ướ ế ị
nhi t và các ph tùng thay th .ệ ụ ế
- Mô gi i th ng m i.ớ ươ ạ
- T v n v qu n lý kinh doanh.ư ấ ề ả
- Đ u t t o l p nhà công trình đ bán,cho thuê,mua.ầ ư ạ ậ ể
- Thuê vá cho thuê c s h t ng vi n thông ,tin h c,các công trìnhơ ở ạ ầ ễ ọ
đi n,đi n t tin h c,giao thông th y l i.ệ ệ ử ọ ủ ợ
- S n xu t,mua bán,l p đ t,b o d ng các lo i máy móc,thi t b ,v t tả ấ ắ ặ ả ưỡ ạ ế ị ậ ư
ph c v ngành đi n,đi n t tin h c,vi n thông,công ngh thông tin,côngụ ụ ệ ệ ử ọ ễ ệ
nghi p,giao thông th y l i .ệ ủ ợ
- S n xu t mua ban máy móc,thi t b ph c v cho vi c báo cháy,ch aả ấ ế ị ụ ụ ệ ữ
cháy,phòng cháy n ,ch ng sét,phòng chóng đ t nh p.ổ ố ộ ậ
- D ch v l p d t b o d ng,s a ch a h th ng báo cháy,ch a cháy,phòngị ụ ắ ặ ả ưỡ ử ữ ệ ố ữ
ch ng cháy n ,ch ng sét.ố ổ ố
- Đ i lý kinh doanh d ch v b u chính vi n thông.ạ ị ụ ư ễ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 17
2. C c u t ch c nhân s c a Công tyơ ấ ổ ứ ự ủ
2.1. Giám d c và b máy đi u hành ố ộ ề
• Giám đ c Công ty : Ông Lê Xuân H uố ữ
• Phó giám đ c : Ông Đ Thanh Quangố ỗ
• Tr ng phòng Tài Chính – Hành Chính : Ông Tr n Qu c Toàn ưở ầ ố
• Tr ng phòng K Ho ch-Kĩ Thu t : Ông Đ Lê C ngưở ế ạ ậ ỗ ườ
• Tr ng phòng T V n Thi t K - Giám Sát thi công: Ông Ph m Ti n Minhưở ư ấ ế ế ạ ế
• T ng s cán b công nhân viên : 30 ng i ổ ố ộ ườ
Trong đó :
K s các ng i ỹ ư ườ :15 ng i ườ
C nhân ử : 03 ng i ườ
Trung c p ấ : 02 ng iườ
Công nhân kĩ thu t ậ : 07 ng i ườ
Lái xe : 03 ng i ườ
2.2.S đ t ch c c a Công ty:ơ ồ ổ ứ ủ
(Ngu n:Phòng T Ch c Hành Chính - 2008)ồ ổ ứ
2.3. Danh sách các cán b ch ch tộ ủ ố
STT H và Tênọ Trình Độ Ch c Vứ ụ CC
Hành Nghề
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 18
1 Lê Xuân H uữ K s Xây D ngỹ ư ự Giám Đ cố
2 Đ Thanh Quangỗ C nhân Kinh T ử ế P. Giám Đ cố
3 Tr n Qu c Toànầ ố K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở TC-HC
4 Đ Lê C ngỗ ườ K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở Giám sát
5 Ph m Ti n Minhạ ế K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở CC TK
6 Nguy n Qu ng Bình ễ ả K s đi n t ỹ ư ệ ử
vi n thôngễ
Đ i Tr ngộ ưở CC TK
7 Tr nh Đăng Ninhị K s Xây D ngỹ ư ự Đ i Tr ngộ ưở CC Giám Sát
8 Nguy n Hu nễ ấ K s Xây D ngỹ ư ự Đ i Tr ngộ ưở CC Giám Sát
9 Nguy n Cao Th ngễ ượ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK
10 Tr n Th Dũngầ ế K s Giao Thôngỹ ư Nhân Viên CC Giám Sát
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 19
11 Tô Văn Sự K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
12 Đ Xuân H pỗ ợ K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
13 Nguy n Thanh Namễ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK , CC
Giám Sát
14 Nguy n C nh Toànễ ả K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
15 Nguy n H u Vinhễ ữ K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
16 Lê Văn Tu n ấ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK,CC
Giám Sát
17 Đinh Công Tâm K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
18 Lê Qu c Huyố K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
(Ngu n:Phòng Qu n Tr Nhân s - 2008)ồ ả ị ự
3.K t qu ho t d ng kinh doanh:ế ả ạ ộ
Các công trình đã và đang thi công t năm 2007-2009:ừ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 20
STT Tên công trình T ng giá tr ổ ị
HĐ (VNĐ)
Kh i côngở Tên đ n v ơ ị
kí h p đ ngợ ồ
1 Thi công XD công trình
“Đ ng dây trung th , h th ườ ế ạ ế
và tr m bi n áp tuy n nhánh ạ ế ế
t 4,5,6 và 7 p 3 xã H c D ch,ổ ấ ắ ị
huy n Tân Thành”ệ
422.500.000 30/7/2007 Ban QLDA
huy n Tân ệ
Thành
2
Thi công xây l p và cung c pắ ấ
l p đ t thi t b công trình”XD ắ ặ ế ị
đ ng ng c p n c c u c ng”ườ ố ấ ướ ầ ả
791.800.000 05/04/2007 Cty TNHH
C ng D ch Vả ị ụ
D u Khí-PTSCầ
3 Thi công “s a ch a d ngử ữ ườ
x ng khu v c c khí xí nghi pưở ự ơ ệ
khoan”
326.300.000 02/8/2007 Cty TNHH
C ng D ch Vả ị ụ
D u Khí -PTSCầ
4 Thi công XDCT “Kho ch a ứ
hóa ch t Cty Tr ng S n JOC”ấ ườ ơ
22.300.000 01/8/2007 Cty TNHH
C ng D ch V ả ị ụ
D u Khí -PTSCầ
5 Thi công XDCT “tr m BTS cho trungạ
tâm IV Mobifone thuê
t i Vĩnh Long”ạ
8.850.000.000 20/8/2008 Chi nhánh phía
Nam Cty CPTV
và ĐT phát tri n ể
Công nghệ
6 Thi công XDCT”tr m BTS t iạ ạ
Đ ng Nai và Vũng Tàu đ t 1”ồ ợ
2.930.000.000 15/5/2008 Cty CPTV và
Đt phát tri n ể
Công nghệ
7 Thi công XDCT”tr m BTS t iạ ạ
Đ ng Nai và Vũng Tàu đ t 2”ồ ợ
3.451.000.000 19/6/2008 Cty CPTV và
Đt phát tri n ể
Công nghệ
8 H p Đ ng thuê c s h t ngợ ồ ơ ở ạ ầ
09 tr m BTS tt Huạ ở ế
96.326256
/Tháng
15/7/2009 TTDĐ Khu v cự
III
9 H p Đ ng thuê c s h t ng ợ ồ ơ ở ạ ầ
10 tr m BTS tt Huạ ở ế
99.247.805
/Tháng
15/10/2009 TTDĐ Khu v cự
III
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 21
10 S n Xu t và L p D ng C t ả ấ ắ ự ộ
Angten 3 Móng Neo –cao 42m t iạ
C n Thầ ơ
1.472.980.000 10/7/2009 Chi nhánh phía
Nam Cty CPTV
và ĐT phát tri n ể
Công nghệ
11 S n Xu t và L p D ng C tả ấ ắ ự ộ
Angten 3 Móng Neo –cao 42m t iạ
C Chiủ
1.841.225.000 10/11/2009 Chi nhánh phía
Nam Cty CPTV
và ĐT phát tri nể
Công nghệ
(Ngu n:phòng K Toán Tài Chính – 2008)ồ ế
II.Phân tích th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ
1.Th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ
• Do đ c thù c a Công ty là c ph n quy mô v a và nh và ho t đ ng trongặ ủ ổ ầ ừ ỏ ạ ộ
lĩnh v c xây d ng nên công tác tuy n d ng đ c ti n hành t ng đ i đ nự ự ể ụ ượ ế ươ ố ơ
gi n, tiêu chu n công vi c không đòi h i quá cao. Công tác tuy n d ng doả ẩ ệ ỏ ể ụ
phòng t ch c hành chính c a Công ty ph trách.ổ ứ ủ ụ
• Khi Công ty xu t hi n nhu c u và k ho ch nhân s trong t ng giai đo n,ấ ệ ầ ế ạ ự ừ ạ
Công ty có k ho ch tuy n d ng và hoàn thi n công tác tuy n d ng nh mế ạ ể ụ ệ ể ụ ằ
nâng cao ch t l ng lao đ ng trong doanh nghi p.ấ ượ ộ ệ
• Công tác tuy n d ng đ c giao cho các b ph n t đ xu t nhu c u vàể ụ ượ ộ ậ ự ề ấ ầ
tiêu chu n công vi c lên phòng T ch c hành chính xem xét và đ ngh lênẩ ệ ổ ứ ề ị
lãnh đ o Công ty. Công tác tuy n d ng c a Công ty đ c phân thành haiạ ể ụ ủ ượ
c p:ấ
• H i đ ng qu n tr tuy n d ng nh ng lao đ ng do chính mình tr c ti pộ ồ ả ị ể ụ ữ ộ ự ế
qu n lý. Đó là giám đ c công ty, các phó giám đ c, các tr ng và phóả ố ố ưở
phòng ban, trên c s đ ngh c a H i đ ng c s và Giám đ c Công ty.ơ ở ề ị ủ ộ ồ ơ ở ố
Quy t đ nh tuy n d ng s do H i đ ng qu n tr ra quy t đ nh.ế ị ể ụ ẽ ộ ồ ả ị ế ị
• Giám đ c Công ty tuy n các đ i t ng còn l i. Giám đ c Công ty có thố ể ố ượ ạ ố ể
u quy n cho các Giám đ c K s , Tr ng các phòng ban ti n hành tuy nỷ ề ố ỹ ư ưở ế ể
d ng. Nh ng đ i t ng này sau khi đ c tuy n d ng s đ c Giám đ cụ ữ ố ượ ượ ể ụ ẽ ượ ố
Công ty ký quy t đ nh tuy n d ng.ế ị ể ụ
H p đ ng đ c s d ng t i Công ty bao g m: ợ ồ ượ ử ụ ạ ồ
- H p đ ng th i v d i m t nămợ ồ ờ ụ ướ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 22
- H p đ ng có th i h n t m t đ n ba nămợ ồ ờ ạ ừ ộ ế
- H p đ ng không xác đ nh th i h n.ợ ồ ị ờ ạ
Đi u ki n đ ký h p đ ng: ề ệ ể ợ ồ
- Có trình đ tay ngh , chuyên môn nghi p v v ng vàng đ m b o hoànộ ề ệ ụ ữ ả ả
thành đ nh m c lao đ ng và kh i l ng công vi c đ c giao.ị ứ ộ ố ượ ệ ượ
- ý th c t ch c k lu t t t, không vi ph m các n i quy, qui ch , các qui đ nhứ ổ ứ ỷ ậ ố ạ ộ ế ị
c a Công ty.ủ
Có s c kho t t.ứ ẻ ố
Quy trình b sung và ti p nh n lao đ ng trong Công ty:ổ ế ậ ộ
- Đ i v i t xây d ng, Công tr ng: Công ty đ nh biên m i t xây d ng hi nố ớ ổ ự ườ ị ỗ ổ ự ệ
nay khi đ công nhân là t 20 lao đ ng tr lên có m t th ng xuyên (k c banủ ừ ộ ở ặ ườ ể ả
qu n lý ,giám sát,công nhân..). Căn c vào k ho ch xây d ng và tình hình trangả ứ ế ạ ự
thi t b hi n có, th c tr ng c a t n u th y thi u lao đ ng thì các t xin b sungế ị ệ ự ạ ủ ổ ế ấ ế ộ ổ ổ
lao đ ng theo trình t sau:ộ ự
+ T tr ng xây d ng, giám sát công tr ng l p phi u xin b sung lao đ ng, nóiổ ưở ự ườ ậ ế ổ ộ
rõ lý do, yêu c u v s l ng lao đ ng, kh năng chuyên môn c n b sung.ầ ề ố ượ ộ ả ầ ổ
+ Tr ng h p có ngu n lao đ ng các t s n xu t ch a đ đ nh biên lao đ ng thìườ ợ ồ ộ ổ ả ấ ư ủ ị ộ
phòng t ch c hành chính cân đ i và b trí lao đ ng v công tr ng, giám sátổ ứ ố ố ộ ề ườ
công tr ng s b trí v các t s n xu t.ườ ẽ ố ề ổ ả ấ
- Đ i v i phòng chuyên môn: Căn c vào yêu c u công vi c và tình hìnhố ớ ứ ầ ệ
lao đ ng hi n có c a đ n v đ l p phi u xin b sung lao đ ng, c n nói rõ lý do,ộ ệ ủ ơ ị ể ậ ế ổ ộ ầ
yêu c u b sung v s l ng lao đ ng, ch t l ng lao đ ng cũng nh th i gianầ ổ ề ố ượ ộ ấ ượ ộ ư ờ
c n b sung lao đ ng.ầ ổ ộ
- Đ i v i lao đ ng phòng t ch c hành chính:ố ớ ộ ổ ứ
+ Nh n phi u yêu c u b sung c a các b ph nậ ế ầ ổ ủ ộ ậ
+ T ng h p nhu c u lao đ ng c a các b ph nổ ợ ầ ộ ủ ộ ậ
+ Ki m tra và cân đ i ngu n l c lao đ ng trong công ty, c th c n ti n hành cácể ố ồ ự ộ ụ ể ầ ế
công vi c sau: ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 23
• L p danh sách d ki n ng i lao đ ng ngh vi c h ng ch đ h u trí hàngậ ự ế ườ ộ ỉ ệ ưở ế ộ ư
năm ( l p ngay t đ u năm)ậ ừ ầ
• L p danh sách theo dõi lao đ ng n th c hi n ch đ thai s n, ngh đ (06ậ ộ ữ ự ệ ế ộ ả ỉ ẻ
tháng m t l n), ngh cho con bú, ngh d ng thai (đ nh kỳ hàng tháng và thông báoộ ầ ỉ ỉ ưỡ ị
cho các b ph n có liên quan).ộ ậ
• L p danh sách theo dõi ngh vi c riêng không l ng dài h n (theo quý), ng nậ ỉ ệ ươ ạ ắ
h n (theo tháng khi k t thúc tháng làm vi c)ạ ế ệ
+ Đ xu t ph ng án b sung, đi u đ ng và báo cáo lãnh đ o Công ty quy tề ấ ươ ổ ề ộ ạ ế
đ nh.ị
+ Sau khi th ng nh t, làm th t c đi u đ ng và ký h p đ ng lao đ ng cho ng i laoố ấ ủ ụ ề ộ ợ ồ ộ ườ
đ ng ho c cho th c t p t i phân x ng.ộ ặ ự ậ ạ ưở
Nguyên t c tuy n d ngắ ể ụ
- Xu t phát t l i ích chung c a Công ty.ấ ừ ợ ủ
- Căn c vào kh i l ng công vi c và yêu c u c th c a công vi c qua t ngứ ố ượ ệ ầ ụ ể ủ ệ ừ
giai đo n, th i kỳ c a Công ty.ạ ờ ủ
- Căn c vào ph m ch t và năng l c cá nhân nhân viên.ứ ẩ ấ ự
Khi m t b ph n nào đó trong Công ty có nhu c u v nhân l c m t v trí nào đóộ ộ ậ ầ ề ự ở ộ ị
thì tr ng phòng ho c Giám sát công tr ng s xem xét, l a ch n trong s cácưở ặ ườ ẽ ự ọ ố
nhân viên c a mình ai có đ kh năng và phù h p v i công vi c thì s báo cáoủ ủ ả ợ ớ ệ ẽ
v i phòng t ch c hành chính và giám đ c Công ty. Trong tr ng h p b ph nớ ổ ứ ố ườ ợ ở ộ ậ
đó không có ai có th đ m nh n đ c v trí đó thì tr ng phòng ho c giám sát sể ả ậ ượ ị ưở ặ ẽ
g i phi u yêu c u lên phòng t ch c hành chính, phòng t ch c hành chính sử ế ầ ổ ứ ổ ứ ẽ
căn c vào phi u yêu c u đó đ xem xét th c t nhu c u có đúng và c n thi tứ ế ầ ể ự ế ầ ầ ế
không. Khi xác nh n r ng yêu c u đó ch a c n thi t ph i thay đ i hay không phùậ ằ ầ ư ầ ế ả ổ
h p ho c không đúng thì phòng t ch c hành chính s có gi i thích cho b ph nợ ặ ổ ứ ẽ ả ộ ậ
đó lý do t i sao l i không th đáp ng yêu c u đó. Khi xác đ nh yêu c u nhân l cạ ạ ể ứ ầ ị ầ ự
đó là c n thi t thì tr ng phòng t ch c hành chính s báo cáo v i Giám đ cầ ế ưở ổ ứ ẽ ớ ố
Công ty v nhu c u nhân s t i b ph n đó cùng ph ng án b trí, s p x p nhânề ầ ự ạ ộ ậ ươ ố ắ ế
s cho b ph n đó. Phòng t ch c hành chính s thông báo v i các công trình, bự ộ ậ ổ ứ ẽ ớ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 24
ph n, phòng ban xem xét nh ng cá nhân có kh năng đ l p danh sách ng cậ ữ ả ể ậ ứ ử
viên đ có th l a ch n ng i phù h p nh t v i v trí công vi c đang yêu c u.ể ể ự ọ ườ ợ ấ ớ ị ệ ầ
Nh n xét:ậ T t t c c các ho t đ ng qu n tr nhân s ta đ u th y g n v i m cừ ấ ả ạ ộ ả ị ự ề ấ ắ ớ ụ
tiêu làm cho t ch c có đ c h th ng nhân s đ m b o ch t l ng và sổ ứ ượ ệ ố ự ả ả ấ ượ ố
l ng. Qua nh ng thông tin v chính sách ho ch đ nh nhân s cùng v i k ho chượ ữ ề ặ ị ự ớ ế ạ
s n xu t kinh doanh, qua nh ng đánh giá v tình hình th c hi n công vi c… Sả ấ ữ ề ự ệ ệ ẽ
giúp cho đ n v đ a ra đ c k ho ch tuy n d ng nhân s , tuy n ch n c th vàơ ị ư ượ ế ạ ể ụ ự ể ọ ụ ể
h p lý nh t.ợ ấ
2.Phân tích quá trình tuy n d ng nhân s t i Công ty:ể ụ ự ạ
2.1.Khái quát quá trình tuy n d ng t i Công tyể ụ ạ :
Các ho t đ ng tuy n d ng c a Công ty ch u tác đ ng c a nhi u y u t . Baoạ ộ ể ụ ủ ị ộ ủ ề ế ố
g m:ồ
• Các yêu t thu c v t ch cố ộ ề ổ ứ
- Uy tín c a Công ty.ủ
. Qu ng cáo và các m i quan h xã h i.ả ố ệ ộ
. Các quan h v i công đoàn, các chính sách nhân s và b uệ ớ ự ầ
không khí tâm lý trong t p th lao đ ng.ậ ể ộ
. Chi phí.
• Các y u t thu c v môi tr ngế ố ộ ề ườ
. Các đi u ki n v th tr ng lao đ ng (cung, c u lao đ ng).ề ệ ề ị ườ ộ ầ ộ
. S c nh tranh c a các doanh nghi p khác.ự ạ ủ ệ
. Các xu h ng kinh t .ướ ế
. Thái đ c a xã h i đ i v i m t s ngh nh t đ nh.ộ ủ ộ ố ớ ộ ố ề ấ ị
Đ đ t đ c th ng l i, quá trình tuy n m c n đ c ti n hành có kể ạ ượ ắ ợ ể ộ ầ ượ ế ế
ho ch và mang tính chi n l c rõ ràng.ạ ế ượ
2.2.Quy trình tuy n d ng t i Công ty:g m 9 b cể ụ ạ ồ ướ
B c 1: Ti p đón ban đ u và ph ng v n s bướ ế ầ ỏ ấ ơ ộ
_ Đây là b c đ u tiên trong quá trình tuy n ch n, là bu i g p g đ u tiên gi aướ ầ ể ọ ổ ặ ỡ ầ ữ
các nhà tuy n ch n v i các ng viên. B c này nh m xác l p m i quan h gi aể ọ ớ ứ ướ ằ ậ ố ệ ữ
ng i xin vi c và ng i s d ng lao đ ng, đ ng th i b c này cũng xác đ nhườ ệ ườ ử ụ ộ ồ ờ ướ ị
đ c nh ng cá nhân có nh ng t ch t và nh ng kh năng phù h p v i công vi cượ ữ ữ ố ấ ữ ả ợ ớ ệ
hay không đ t đó ra nh ng quy t đ nh có ti p t c m i quan h v i các ngể ừ ữ ế ị ế ụ ố ệ ớ ứ
viên đó hay không. Quá trình ph ng v n b c này n u phát hi n đ c nh ngỏ ấ ở ướ ế ệ ượ ữ
cá nhân không có kh năng phù h p v i công vi c c n tuy n thì lo i b ngay, tuyả ợ ớ ệ ầ ể ạ ỏ
nhiên đ đ a ra đ c quy t đ nh này thi các tiêu chu n c n ph i đ a ra m t cáchể ư ượ ế ị ẩ ầ ả ư ộ
k l ng. _ B i vì khi ph ng v n thì ý ch quan c a ng i ph ng v n là có tínhỹ ưỡ ở ỏ ấ ủ ủ ườ ỏ ấ
ch t quy t đ nh nh t do đó các tiêu chu n có tính đ c đoán thì không nên dùng nóấ ế ị ấ ẩ ộ
đ lo i ng i xin vi c. Đ c bi t không dùng ác y u t v tu i, gi i, ch ng t c,ể ạ ườ ệ ặ ệ ế ố ề ổ ớ ủ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 25