FB: Mai Thanh
SĐT: 033 5443 776
Mã đề 1
Phần A:
a, Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tình hình gì?
b, Giá gốc của TSCĐ sau hình thành được xác định ntn?
Câu 1 c, Theo nội dung kinh tế, TK Hao mịn TSCĐ thuộc loại nào, TK này có số dư bên Nợ hay
Có?
d, Bút tốn phân bổ chi phí trả trước được thực hiện vào thời điểm nào?
e, Trong hình thức kế toán chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi sổ cái là?
Tại cty A năm N, Tài sản tăng 30 tỷ đồng, Nợ phải trả tăng 11 tỷ đồng, VCSH tăng trực tiếp
3 tỷ
đồng và khơng có phát sinh giao dịch giảm VCSH trực tiếp.
Câu 2 a, VCSH năm N của cty A tăng ( giảm) bao nhiêu?
b, Xác định lợi nhuận năm N của cty A?
c, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho tăng VCSH trực tiếp trong năm N của cty A?
Ngày 10/10/N cty P nhập kho một lơ Hàng hóa, số lượng hàng ghi trên hóa đơn là 1000kg,
giá mua là 20.000đ/kg, đã thanh tốn cho người bán bằng tiền mặt. Chi phí bốc dỡ là 2trđ
đã chi bằng tiền mặt. Khi kiểm hàng nhập kho phát hiện thiếu 100kg, số hàng thiếu chưa
Câu 3 rõ nguyên nhân.
a, Xác định trị giá hàng nhập kho?
b, Trị giá số hàng thiếu được phản ánh vào TK nào?
c, Lập định khoản: Hàng nhập kho phát hiện thiếu 100kg, số hàng thiếu chưa rõ nguyên
nhân.
Tại Cty B, năm N, Tài khoản Phải thu khách hàng có số dư đầu kỳ 100trđ, tổng phát sinh
Nợ
trong kỳ 50trđ, khơng có phát sinh Có.
Câu 4 a, Xác định số dư tại 31/12/N của tài khoản Phải thu khách hàng nêu trên?
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho phát sinh bên Nợ tài khoản Phải thu khách hàng nêu
trên?
c, Phân tích ảnh hưởng của nghiệp vụ đã cho đến các đối tượng kế toán cụ thể?
Ngày 5/2/N, Cty Z xuất kho hàng hóa để bán, trị giá xuất kho 250trđ, Giá bán 450trđ.
Câu 5
a, Nêu chứng từ và sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung được sử dụng để phản ánh
nghiệp
vụ?
b, Kế toán cty Z đã ghi sổ nghiệp vụ trên theo định khoản: Nợ TK HH 150trđ/ Có TK
GVHXH
150trđ. Sai sót này phát hiện sau khi đã 1khóa sổ kế toán được chữa theo phương thức nào?
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Phần B
Câu 6: Công ty M áp dụng nguyên tắc giá gốc và kế toán dồn tích, kỳ kế tốn là tháng,
trong tháng 12/N có các nghiệp vụ sau ( đơn vị tính triệu đồng):
1, Xuất kho hàng hóa đem bán cho cty N, giá xuất kho là 1.000, giá bán 5.000. Cty
thanh toán ngay bằng chuyển khoản.
2, Tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 200, cho bộ phận quản lý đơn vị 400.
3, Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí trong kỳ, trong đó tính vào bộ phận bán hàng
bằng 180, tính cho bộ phận quản lý chung 450.
4, Chi tiền mặt làm công tác từ thiện trong kỳ: 100.
5, Thanh toán tiền nợ cho người bán từ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng 200.
Yêu cầu:
1, Hãy xác định kết quả trong kỳ theo 2 phương pháp?
2, Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 7: Cho một số thơng tin Sổ cái TK Chi phí trả trước( kiểu 1 bên ) tháng 1/N của cty
B như sau ( ĐVT triệu đồng)
Số dư đầu kỳ: 20
Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền gửi
Ngân hàng: 180 Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng
TK CCDC: 48,
Dòng cộng PS: 228.
a/ Xác định số dư của TK chi phí trả trước ngày 31/1/N, biết rằng: 180 trđ là số tiền
chi quảng cáo cho cả năm N, 48 trđ là trị giá công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng trong 2 năm
và được xác định là trọng yếu.
b/ Nêu nghiệp vụ kinh tế phát sinh tương ứng tài liệu trên.
2
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
ĐỀ 2:
Phần A
a, Giá gốc của hàng hóa mua về nhập kho được xác định như thế nào?
Câu 1
b, Chứng từ tổng hợp được lập trực tiếp hay gián tiếp?
c, Căn cứ vào Vốn chủ sở hữu, kết quả hoạt động trong kỳ được xác định như thế nào?
d, Nêu sổ kế toán tổng hợp được sử dụng trong hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ?
e, Theo nội dung kinh tế TK chi phí phải trả thuộc loại nào? Có số dư Nợ hay Có?
Tại cơng ty thương mại Y đầu năm N có Vốn chủ sở hữu là 800trđ và Nợ phải trả là 600trđ.
Cuối năm N tổng tài sản tăng 30% và Nợ phải trả tăng 10%.
Câu 2
a, VCSH cuối năm N của cty Y là bao nhiêu?
b, Nêu một nghiệp vụ làm tăng Nợ phải trả.
c, Nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến các đối tượng kế toán cụ thế như thế nào?
Ngày 5/2/N cơng ty X bán hàng hóa cho cty Y, giá lô hàng là 200trđ. Thu 50% trị giá lô
hàng bằng tiền mặt. Giá vốn của lô hàng là 120trđ. Ngày 5/3/N cty Y thanh tốn phần
cịn lại bằng TGNH( cty X áp dụng nguyên tắc kế tốn dồn tích niêm độ kế tốn theo
Câu 3 năm dương lịch)
a, Chứng từ nào được sử dụng để phải ánh nghiệp vụ trên?
b, Cty X ghi nhận doanh thu và giá vốn tại thời điểm nào?
c, Xác định doanh thu của lô hàng trên tại thời điểm ghi nhận?
Tại cty B, năm N, Tài khoản chi phí trả trước có số dư ngày 1/1/N là 150trđ, trong kỳ chi
phí trả
Câu 4 trước thực tế phát sinh 70trđ, khơng có phát sinh bên Có.
a, Xác định số dư tại 31/12/N của TK chi phí trả trước nêu trên?
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho phát sinh bên Nợ TK chi phí trả trước đã cho.
c, Phân tích ảnh hưởng của nghiệp vụ đã nêu trên đến các đối tượng kế toán cụ thể?
Ngày 1/1/N cty M mua một thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh toán là 600trđ, chi
phí vận chuyển lắp đặt chạy thử là 30trđ, giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 0, thời
gian sử dụng hữu ích là 5 năm theo phương pháp đường thẳng. Ngày 1/1/N+2 cty bán
Câu 5 thiết bị này với giá bán 220trđ, chi phí bán phát sinh là 5trđ.
a, Giá trị còn lại của thiết bị này tại ngày 1/1/N+2 bằng bao nhiêu.
b, Xác định lãi/ lỗ từ việc bán thiết bị đó?
3
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Phần B:
Câu 6: Tại cty C, áp dụng nguyên tắc giá gốc, kế toán dồn tích, kỳ kế tốn theo tháng, tính
giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình qn, có tài liệu sau( đvt trđ) :
Ngày 1/1/N có hàng hóa N tồn kho: số lượng 10 tấn, đơn giá
6,5/ tấn. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N:
1, Mua hàng hóa N chưa trả tiền cho người bán, số lượng 10 tấn, đơn giá 6/ tấn.
2, Chi phí vận chuyển số hàng hóa mua ở trên về kho thanh tốn bằng TGNH là 4.
3, Nhập kho đủ số hàng hóa trên theo giá trị thực tế.
4, Xuất kho hàng hóa N để bán, số lượng 15 tấn, giá bán 10/tấn. Khách hàng chưa thanh tốn.
5, Chi phí vận chuyển số hàng hóa đem bán 5, đã thanh tốn bằng tiền mặt.
6, Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ đã tổng hợp được 40 đã chi bằng TGNH.
u cầu:
a, Tính tốn xác định giá vốn hàng nhập kho, trị giá vốn hàng xuất kho, trị giá vốn
hàng bán, Lãi gộp, lợi nhuận kế toán trước thuế.
b, Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh.
Câu 7: Tại cty Y áp dụng Ngun tắc kế tốn dồn tích q 4/N có tài liệu sau:
Sổ Cái TK Chi
phí bán hàng
ĐVT: Trđ
Quý 4/N
Chứng từ
Số
Ngày
1
2
3
4
5
Diễn giải
PS
TK đối ứng
TK Tiền mặt
TK CCDC
TK Phải trả NLĐ
TK Hao mịn TSCĐ
TK Xác định KQ
Cộng PS
Số tiền
Nợ
Có
50
10
35
?
?
u cầu:
1/ Xác định số liệu trên sổ cái ?
2/ Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính phù hợp số liệu đã trích sổ Cái trên?
4
110
?
FB: Mai Thanh
SĐT: 033 5443 776
ĐỀ 3
a, Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc?
b, '' Được phép bỏ qua những thông tin, nội dung hoặc những cơng việc kế tốn có ảnh
hưởng khơng quan trọng đến kết quả" là biểu hiện của nguyên tắc kế tốn nào?
c, Bảng Cân đối kế tốn cho biết thơng tin về tình hình Tài sản, Nguồn hình thành
Câu 1
tài sản của doanh nghiệp tại thời điểm nào?
d, Nêu hệ thống sổ kế toán tổng hợp sử dụng trong trường hợp đơn vị áp dụng hình thức
Nhật ký chung?
e, Tài khoản: '' Trả trước cho người bán" có số dư bên nào?
Ngày 05/01/N, cty B nhập kho 1.000kg vật liệu X với đơn giá 500.000 đồng/kg, Lô vật liệu
này được xác định là hàng mua đang đi đường từ kỳ trước, kỳ này về nhập kho?
Câu 2 a, Ngày 31/12/N, Chỉ tiêu " Hàng tồn kho'' thay đổi như thế nào?
b, Nêu tài khoản kế toán sử dụng.
c, Định khoản kế tốn nghiệp vụ trên.
Ngày 01/01/N, cty A có tài liệu hàng hóa K như sau( đvt: 1.000đ) tồn kho 1000kg, đơn
giá 15/kg Ngày 12/1, mua nhập kho 1500kg. Ngày 21/1, xuất kho 700kg. Ngày 30/1, xuất
kho bán 900kg. Biết rằng, tổng trị giá HH K xuất kho là 30.000 và giá xuất kho tính theo
Câu 3 phương pháp bình
qn.
a, Hãy xác định đơn giá nhập kho K?
b, Xác định Trị giá thực tế hàng hóa K nhập kho?
c, Xác định Trị giá thực tế hàng hóa K tồn kho cuối kỳ?
Ngày 05/02/N, Cty P chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho Nhà nước: 40trđ.
a, Nghiệp vụ kinh tế tài chính trên sử dụng chứng từ nào?
Câu 4 b, Kế tốn cơng ty P đã ghi sổ nghiệp vụ: Nợ TK TGNH/ Có TK Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước 40trđ. Sai sót này được chữa sổ theo phương thức nào?
Câu 5
c, Nghiệp vụ trên được ghi vào sổ kế tốn nào nếu cty P áp dụng hình thức Nhật ký
chung.
Cty A, năm N có tài liệu sau( tỷ VND): Tài sản đầu kỳ:2000, Tài sản cuối kỳ: 2200. Nợ
phải trả đầu kỳ: 1.500. Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ hoàn đổi Nợ phải trả thành Vốn
chủ sở hữu với tỷ lệ 1:1, trị giá 300. Ngoài ra, không phát sinh nghiệp vụ liên quan tới
Nợ phải trả và Vốn chủ sở
hữu.
a, Lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu?
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho giao dịch hoán đổi Nợ phải trả thành Vốn chủ sở hữu.
c, Định khoản kế toán nghiệp vụ trên.
Tháng 1/N, Cty A( áp dụng nguyên tắc KTDT) mua nhập kho lô CCDC trị giá nhập kho
20trđ, đã trả bằng Tiền mặt. Tháng 2/N, cty A xuất kho CCDC trên để phục vụ bán hàng(
trong 2 năm). Kế tốn cơng ty A ghi nhận các yếu tố của báo cáo tài chính đối với giao
Câu 6 dịch trên như thế nào, trị
giá vốn của lô CCDC được xác định là không trọng yếu, tại các thời điểm:
5
a, Nhập kho
b, Xuất kho
c, Cuối mỗi năm N và N+ 1.
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Phần B:
Câu 7: Ngày 10/1/N cty A mua và nhập kho một lô nguyên vật liệu K, với khối lượng
1.000kg, tổng giá mua chưa thanh tốn là 2.000trđ, chi phí vận chuyển về nhập kho là
60trđ đã thanh toán bằng Tiền mặt. Ngày 15/2/N, Cty A xuất kho 400kg nguyên vật liệu K
để sản xuất sản phẩm. Xác định trị giá lô nguyên vật liệu K phản ánh trên báo cáo tài chính
tại thời điểm:
a, Nhập kho
b, Xuất kho
c, Kết thúc kỳ kế toán năm N
( Biết rằng: Cty A áp dụng nguyên tắc giá gốc và kế tốn dồn tích, trị giá ngun tắc xuất
kho tính theo phương pháp đơn giá bình qn, Ngun liệu K có tồn đầu kỳ là 500kg, trị giá
1.000 trđ )
Câu 8: Ngày 31/12/N, cty A có một khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn trị giá 1.500( đvt:
trđ). Q I/N+1, có nghiệp vụ sau: “ Thanh lý tồn bộ khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn,
tổng giá bán là 1.650 khách hàng chưa thanh tốn, chi phí bán là 40 đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng”.
Yêu cầu: Hãy xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ trên đến các yếu tố của BCTC.
Câu 9: Tại cty A, tháng 12/N có tình hình sau( đvt: trđ)
1. Mua hàng hóa về nhập kho: Tổng giá mua là 100, đã thanh tốn cho người bán 80
bằng tiền gửi ngân hàng. Cịn đâu thanh tốn vào kỳ sau.
2. Tính lương phải trả tháng 12 cho người lao động : 11. Trả lương bằng Tiền mặt: 10.
3. Thanh toán trước tiền quảng cáo 3 tháng( từ tháng 12/N) cho cty quảng cáo bằng
tiền mặt, số tiền: 6.
4. Chi tiền mặt trả tiền điện kỳ trước chưa thanh toán là 2, và thanh toán tiền điện kỳ này là 4.
5. Trả tiền thuê cửa hàng kỳ này bằng Tiền gửi ngân hàng: 5.
6. Bán tồn bộ số hàng hóa đã mua ở nghiệp vụ 1: Tổng giá bán là 140, Khách hàng
thanh toán ngay 130 bằng tiền gửi ngân hàng. Số còn lại thanh toán vào kỳ sau.
Yêu cầu: Xác định thu nhập, chi phí, kết quả của cty A ghi nhận cho
tháng 12/N nếu: A, Cty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền.
B, Cty A áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích.
Câu 10- Lựa chọn A hoặc B
A, Định khoản các nghiệp vụ kinh tế cho ở câu 9.
B, Nêu các nghiệp vụ liên quan đến Sổ Cái tài khoản Xác định kết quả ở câu 9.
6
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a, Yêu cầu trình bày BCTC phải đảm bảo có thể so sánh được giữa các kì là biểu hiện của
nguyên tắc kế toán nào ?
b, Tài khoản" người mua trả tiền trước" có số dư bên nào?
c, Có phải kế toán chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị đúng khơng?
d, Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
e, Nêu hệ thống sổ kế toán tổng hợp được sử dụng trong trường hợp đơn vị áp dụng
hình thức Nhật ký- sổ cái.
01/01/N, Cơng ty A có nghiệp vụ " chuyển TGNH mua bảo hiểm cháy nổ cho nhà xưởng
sản xuất với số tiền là 18tr. Thời hạn hợp đồng từ 01/01/N đến 31/3/N.
a, Nêu chứng từ sử dụng cho nghiệp vụ trên?
b, Nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến các yếu tố nào trên BCTC nếu kì kế tốn là tháng?
c, Nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến các yếu tố nào trên BCTC nếu kì kế toán là quý?
Năm N, Cty A ( đvt : tỷ đồng )Tài sản đầu kì là 2500, Tài sản cuối kì là 3400, Nợ phải trả
đầu kì là 1000, Nợ phải trả cuối kì là 1200,Lợi nhuện trong kì là 300. Trong kì cơng ty đã
phát hành thành cơng cổ phiếu để tăng vốn với giá phát hành bằng mệnh giá cổ phiếu là
10.000đ/cp
a, Vốn chủ sở hữu tăng (giảm) bao nhiêu ?
b, Số lượng cổ phiếu phát hành thành cơng trong kì là bao nhiêu ?
c, Nêu một nghiệp vụ phản ánh đến vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp của công ty A ?
Ngày 05/2/N , công ty P chuyển tiền tạm ứng để mua hàng của công ty Q vào tháng 3/N :
40tr
a, Nghiệp vụ kinh tế tài chính trên sử dụng chứng từ nào?
b, Kế tốn cơng ty P đã ghi sổ nghiệp vụ: Nợ TK TƯ/ Có TK TGNH 40trđ. Sai sót này
được chữa sổ theo phương thức nào?
c, Nghiệp vụ trên được ghi vào sổ kế toán nào nếu cty P áp dụng hình thức Nhật ký chung.
Cty A, năm N có tài liệu sau( tỷ VND): Tài sản đầu kỳ:2000, Tài sản cuối kỳ: 2200. Nợ
phải trả đầu kỳ: 1.500. Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ hoàn đổi Nợ phải trả thành Vốn chủ
sở hữu với tỷ lệ 1:1, trị giá 300. Ngồi ra, khơng phát sinh nghiệp vụ liên quan tới Nợ
phải trả và Vốn chủ sở hữu.
a, Lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu?
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho giao dịch hoán đổi Nợ phải trả thành Vốn chủ sở hữu.
c, Định khoản kế toán nghiệp vụ trên.
10/12/N, Cty A mua nhập kho lô NVL khối lượng là 1000, giá mua chưa thanh tốn là
2000trđ, chi phí vận chuyển về kho là 60trđ đã trả bằng TM , ngày 15/12/N, Cty A xuất
kho 400 400kg NVL K để sản xuất sản phẩm. Xác định giá thực tế của lô NVL K tại các
Câu 6 thời điểm ( biết trị giá
xuất kho tính theo phương pháp bình qn)
a, Nhập kho
b, Xuất kho
c, Kết thúc kì kế tốn năm N
7
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
PHẦN B
Câu 7: Tháng 1/N công ty A mua nhập kho 1 lô CCDC, trị giá nhập kho là 24trđ, đã thanh
toán bằng tiền mặt . Tháng 2/N công ty A xuất kho 1 lô công cụ dụng cụ để phục vụ bán hàng
(sd trong 2 năm ).
Kế tốn cơng ty A ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu giá vốn xuất kho của CCDC xác
định là trọng yếu, tại các thời điểm.( Biết rằng Cty A áp dụng nguyên tắc kế tốn dồn tích, kì kế
tốn là năm )
a,Nhập kho
b, Xuất kho
c, Cuối năm N và N+1
Câu 8: Ngày 5/1/N Cty A (đvt:trđ) mua một TSCĐ với giá mua là 1900trđ chưa thanh tốn
cho người bán. Chi phí vận chuyển , lắp đặt chạy thử đã chi bằng TM là 100trđ, phương pháp
khấu hao đường thẳng, giá trị thanh lí ước tính thu hồi bằng 0. Ngày 15/11/N Cty A đã thực
hiện cơng việc bảo trì, sửa chữa nhỏ thiết bị này với khoản chi bằng TM là 20trđ. Yêu cầu:
a, Khoản chi bảo trì, sửa chữa nhỏ có được ghi tăng Nguyên giá TSCĐ không? Tại
sao? b, Xác định giá trị TSCĐ tại thời điểm ghi nhận ban đầu và khi kết thúc kì kế
tốn năm N? Câu 9: Năm N Cty A có sổ cái tài khoản “ Xác định kết quả hoạt
động” như sau: (Đvt:trđ)
Chứng từ
Số
Ngày
1
31/12/N
2
31/12/N
3
31/12/N
4
31/12/N
5
31/12/N
Diễn giải
TK đối ứng
TK DTBH
TK GVHXB
TK CPBH
TK CPQLDN
TK LNCPP
Cộng PS
Số tiền
Nợ
?
1.100
?
?
?
Có
12.000
?
Điền vào số liệu còn thiếu biết giá vốn hàng xuất bán bằng 60% doanh thu bán hàng, lợi
nhuận trong kì bằng 20% giá vốn hàng bán?
Câu 10: Chọn 1 trong 2 yêu cầu a hoặc b
a, Nêu nghiệp vụ từ 1 đến 5 trên sổ cái TK Xác định kết quả ở Câu 9.
b, Định khoản nghiệp vụ từ 1 đến 5 trên sổ cái TK Xác định kết quả ở Câu 9.
8
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 5
a, Sau kiểm kê TS, kế toán phải điều chỉnh số liệu kế toán phù hợp với số liệu thực tế
đúng hay sai?
Câu 1 b, Điều khoản nào ghi nhận chi phí trong kế tốn dồn tích có liên quan đến ngun tắc phù
hợp?
c, Vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp từ đâu?
c, " Ngày và số hiệu" là yếu tố cơ bản hay bổ sung của chứng từ kế toán?
e, Giá gốc của tài sản tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác định như thế nào?
Cty N 19/1/N nhận 280trđ, người bán chuyển khoản trả nợ số tiền cty N đã ứng trước do
bên bán không cung cấp sản phẩm như cam kết. Kế toán ghi nhận giảm khoản trả trước cho
người bán 280trđ.
Câu 2
a, Cty N áp dụng kế tốn tiền hay dồn tích?
b, Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
c, Khoản tiền nhận trước 280trđ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán 31/12/N-1
cty N ở phần nào: Tài sản, Nợ phải trả hay Vốn chủ sở hữu?
Cty P, năm N, số liệu tài khoản Giá vốn hàng xuất bán có tổng phát sinh bên có là 580trđ
a, Xác định tổng phát sinh bên Nợ của tài khoản Giá vốn hàng xuất bán nêu trên.
Câu 3
b, Nêu nghiệp vụ minh họa cho phát sinh bên Nợ của Tài khoản Giá vốn hàng xuất bán nêu
trên.
c, Định khoản kế toán nghiệp vụ kinh tế nêu trên.
Câu 4
Tháng 1/N cty RT( kỳ kế tốn là q) xuất kho cơng cụ dụng cụ trị giá 12trđ phục vụ cho
bán hàng, dự kiến sử dụng trong 1 năm. Kế toán cty RT đã ghi nhận tồn bộ trị giá lơ
CCDC vào chi phí q 1/N.
a, Chứng từ kế tốn được sử dụng
b, Kế toán cty RT vận dụng nguyên tắc kế toán nào?
c, Nguyên tắc kế toán câu b mẫu thuẫn hay xung đột với nguyên tắc kế toán nào?
10/1/N cty B( kế tốn dồn tích, hình thức kế tốn Nhật ký- sổ cái) mua, nhập kho Nguyên
vật liệu giá mua 60tr, chưa trả tiền cho người bán Y.
Câu 5 a, Xác định ảnh hưởng của các yếu tố BCTC tại 10/1/N.
b, Nêu các sổ kế toán phản ánh nghiệp vụ trên.
c, Căn cứ số liệu để ghi nghiệp vụ đã nêu vào sổ kế tốn đó là gì?
Tháng 1/N cty M ( kỳ kế toán là tháng) chuyển TGNH trả tiền thuê cửa hàng sử dụng cho
cả năm N: 240trđ, lập định khoản trong các trường hợp sau:
Câu 6 a, Kế tốn tiền
b, Kế tốn dồn tích, tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
c, Kế tốn dồn tích, tại thời điểm cuối mỗi tháng của năm N.
9
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
PHẦN B:
Câu 7: Tại cty S tháng 10/N có tình hình sau( đvt: trđ):
1. Mua HH X nhập kho, tổng trị giá 600, đã thanh tốn cho người bán 400 bằng TGNH,
số cịn lại thanh tốn vào kỳ sau.
2. Tính tiền lương phải trả cho người lao động 180, trong đó bộ phận bán hàng là 80, bộ
phận quản lý doanh nghiệp là 100.
3. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 150.
4. Chi tiền mặt trả tiền điện dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, thanh toán nợ kỳ
trước 4, cho kỳ này 5.
5. Chi phí phát sinh thanh tốn bằng chuyển khoản: trả tiền thuê trụ sở cty 12, trả
tiền cty quảng cáo 15.
6. Mua CCDC thanh toán bằng tiền mặt thuộc loại phân bổ 1 lần dùng ngay cho bộ
phận quản lý cty trị giá 6.
7. Bán toàn bộ số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1 với tổng giá bán là 980. Khách hàng
thanh toán ngay 700 bằng tiền gửi ngân hàng, số cịn lại thanh tốn vào kỳ sau.
Yêu cầu: a, Xác định TN, CP, KQ cty S ghi nhận tại tháng 10/N trong trường hợp kế
toán tiền, kế tốn dồn tích,
b, Định khoản các nghiệp vụ kinh tế nêu trên theo kế tốn dồn tích(
khơng bao gồm nghiệp vụ kết chuyển).
Câu 8: 1/1/N cty HK( kế toán dồn tích, kỳ kế tốn là năm) mua TSCĐ dùng cho bộ phận
bán hàng với giá mua 450trđ, chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 50trđ, đã thanh toán tất
cả bằng tiền mặt. TSCĐ được đưa ngay vào sử dụng, thời gian ước tính là 5 năm, khấu hao
theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 0.
Yêu cầu: a, Xác định nguyên giá ghi nhận ban đầu của TSCĐ.
b, Lập định khoản các nghiệp vụ tại các thời điểm: Ghi nhận ban đầu TSCĐ
và thời điểm bán TSCĐ – 31/12/N.
Câu 9: Tại cty thương mại X( kế tốn dồn tích, hình thức kế tốn Nhật ký chung) có
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh là:
18/1/N: Cty Y chuyển TGNH ứng trước tiền để mua HH 300.
24/2/N : xuất kho HH A bán cho cty Y, trị giá xuất bán là 500, giá bán 650. Sau khi trừ số
tiền đã ứng trước, số tiền cịn lại cty Y sẽ thanh tốn vào Tháng 3/N.
25/3/N: Cty Y chuyển khoản trả hết nợ tiền mua hàng ngày 24/2/N.
Yêu cầu: a, Xác định chứng từ kế toán sử dụng để phản ánh các nghiệp vụ trên.
b, Xác định ảnh hưởng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến các đối tượng kế toán cụ thể.
10
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 6
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
a, Báo cáo tài chính chỉ cung cấp thơng tin cho nhà đầu tư, Đúng hay Sai?
b, Hình thức kế tốn Nhật ký- Sổ cái có cần lập bảng đối chiếu số phát sinh không?
c, Căn cứ số liệu để lập Bảng cân đối kế toán?
d, Giá hợp lý trong điều kiện tồn tại thị trường hoạt động có thể được xác định như thế nào?
e, Yếu tố nào tạo nên tính hợp lý của chứng từ gốc?
Tại cơng ty A năm N có tài liệu sau: Tài sản đầu kỳ là 2000trđ và Tài sản cuối kỳ là
2500trđ, Nợ phải trả đầu kỳ là 1500trđ. Trong năm thực hiện cơ cấu nợ thành vốn chủ sở
hữu với trị giá 300, không phát sinh nghiệp vụ khác liên quan đến Nợ phải trả và Vốn chủ
sở hữu.
a, Nêu nghiệp vụ minh họa giao dịch cơ cấu nợ thành vốn chủ sở hữu?
b, Vốn chủ sở hữu tăng( giảm ) gián tiếp bao nhiêu?
c, Xác định Vốn chủ sở hữu cuối năm N?
5/3/N cty P( kế tốn dồn tích) chuyển khoản ứng trước tiền để mua hàng hóa của cty Q vào
tháng 10/N+1: 250trđ. Tại cty P:
a, Chứng từ nào được sử dụng để phải ánh nghiệp vụ trên?
b, Lập định khoản kế toán nghiệp vụ trên?
c, Khoản trả trước cho cty Q được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán của cty P ngày
31/12/N ở chỉ tiêu thuộc phần nào: Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu.
Tại cty B, Quý 1/N Tài khoản Cơng cụ dụng cụ có số dư đầu kỳ bằng 20trđ, trong kỳ
tập hợp nhập kho 30trđ và xuất kho sử dụng 15trđ.
a, Xác định số dư tại 31/3/N của tài khoản Công cụ dụng cụ nêu trên.
b, Nêu một nghiệp vụ cho phát sinh bên Có của tài khoản Công cụ dụng cụ nêu trên.
c, Lập định khoản nghiệp vụ đã nêu trên trong trường hợp trị giá CCDC xuất dùng được xác
định
là trọng yếu
Ngày 1/1/N cty M mua một thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh tốn là 1700trđ, chi
phí vận chuyển lắp đặt chạy thử là 115trđ, giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 15trđ,
thời gian sử dụng hữu ích là 6 năm theo phương pháp đường thẳng. Ngày 1/1/N+2 cty bán
thiết bị này với giá bán 1150trđ, chi phí bán phát sinh là 20trđ.
a, Giá trị còn lại của thiết bị này tại ngày 31/12/N+1 bằng bao nhiêu.
b, Xác định lãi/ lỗ từ việc bán thiết bị đó?
c, Gía trị hao mòn lũy kế của thiết bị khi thanh lý được kế toán định khoản như thế nào?
8/1/N cty A mua nhập kho NVL Z: khối lượng 1550kg, tổng giá mua chưa thanh tốn là
3000trđ, chi phí vận chuyển về kho 100trđ đã trả bằng tiền mặt. 5/12/N cty A xuất kho
1000kg NVL Z để
Câu sản xuất sản phẩm. Xác định trị giá thực tế NVL Z theo phương pháp FIFO tại các thời
điểm ( biết rằng: tồn đầu kỳ NVL Z : 1000kg, thành tiền: 2200trđ)
6
a, Nhập kho
b, Xuất kho
c, Kết thúc kỳ kế toán năm N
11
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Câu 7: Ngày 20/1/N Cty HS ký hợp đồng cung cấp một lô sản phẩm theo đơn hàng mà Cty
KI đã chuyển khoản ứng trước 250trđ trên tổng trị giá hợp đồng 750trđ. 20/3/N, cty HS đã
thực hiện theo tiến độ đã cam kết, giao 60% số lượng sản phẩm cho cty KI. Phần còn lại
được giao hết khi bên KI thanh toán số tiền cịn lại vào cuối năm. Tại đơn vị kế tốn cty HS(
kỳ kế toán là quý, áp dụng kế toán dồn tích) hãy xác định( biết rằng tổng giá thành sản xuất
của đơn hàng là 600trđ, sản phẩm hoàn thành không nhập kho).
a, Ảnh hưởng của giao dịch trên đến các đối tượng kế toán cụ thể tại thời điểm nhận tiền
ứng trước của cty KI.
b, Ảnh hưởng của giao dịch trên đến các đối tượng kế toán cụ thể tại thời điểm giao
hàng 20/3/N. c, Giá vốn xuất bán của lô hàng trên được anh( chị ) xác định trên cơ sở
nguyên tắc kế toán nào? Nêu nội dung của ngun tắc kế tốn đó.
Câu 8: Trích số liệu Sổ cái TK Phải trả người lao động( kiểu 1 bên) quý 2/N của cty A
(đvt: trđ) như sau:
-
Số tiền cột Có, tương ứng dịng SDĐK
300
Số tiền cột Có, tương ứng dịng TK Chi phí bán hàng
X1
Số tiền cột Có, tương ứng dịng TK Chi phí quản lý DN
200
Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Phải thu khác
100
Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền mặt
X2
Biết rằng trong kỳ cty A xuất tiền mặt trả toàn bộ lương của quý 1 và quý 2 là 520trđ.
Yêu cầu: a, Xác định số liệu X1, X2.
b, Nêu nghiệp vụ tương ứng với dòng TK Phải thu khác trên sổ cái TK phải
trả người lao động( số liệu cụ thể, hợp lý).
Câu 9: Tại cty Sao Mai ( kỳ kế toán là tháng, Hàng hóa A tồn đầu kỳ = 0) tháng 1/N có
các nghiệp vụ KT-TC sau( đvt: trđ):
1, Cty mua và nhập kho hàng hóa A, giá mua 2000, đã thanh toán cho người bán 70%
bằng tiền gửi ngân hàng, số cịn lại thanh tốn sau 6 tháng.
2, Xuất kho 40% số hàng hóa A để bán, giá bán 1500, khách hàng trả ngay bằng tiền gửi
ngân hàng. 3, Chuyển tiền gửi ngân hàng trả trước tiền quảng cáo cả năm N là 168.
4, Trích khấu hao TSCĐ 140, trong đó bộ phân bán hàng 60, bộ phận QLDN 80.
5, Tính lương phải trả cho người lao động 55, trong đó bộ phận bán hàng 20, bộ phận
QLDN 35. 6, Chi tài trợ quỹ học bổng sinh viên bằng tiền mặt 45.
Yêu cầu: a, Xác định kết quả hoạt động trong tháng 1/N của cty Thương mại Sao Mai
trong trường hợp cơng ty áp dụng kế tốn tiền và kế tốn dồn tích.
12
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 7
a, Khối lượng tài khoản kế toán cần mở ở đơn vị phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
b, Kiểm tra Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có phát hiện được trường hợp sai quan
hệ
Câu 1 đối ứng các tài khoản k?
c, TK Lợi nhuận chưa phân phối có số dư bên Nợ trong trường hợp nào?.
d, Theo ngyên tắc thận trọng chi phí được ghi nhận ngay khi có bằng chứng có thể đúng hay
sai?
e, Bước thứ nhất khi lập định khoản kế tốn là gì ?
15/2/N nhân viên A tạm ứng 160tr bằng TM để mua hàng. Tổng giá trị hàng mua về nhập
kho là 150trđ. nhân viên A đã hoàn ứng 10tr tạm ứng thừa bằng TM. kế tốn cơng ty A ghi
nhận ntn tại các thời điểm
Câu 2
a.Tạm ứng
b, Nhập kho hàng hóa
c. Thu hơi tạm ứng còn thừa
Nêu 3 nghiệp vụ KT-TC khác nhau liên quan đến cá tài khoản sau đây
a, Tài khoản dự phịng chi phí phải trả?
Câu 3 b. Tài khoản tạm ứng?
c.Tài khoản phải trả cho người bán?
DN X trong năm N biến động như sau TS tăng 3500trđ, NPT tăng 1500trđ , VCSH giảm trực
tiếp 100trđ
Câu 4 a, Xác định lợi nhuận trong kì?
b,Nêu 1 nghiệp vụ minh họa cho VCSH giảm trực tiếp
c, Định khoản nghiệp vụ đã nêu trên
5/1/N cty X mua hh của cty Y với giá mua 200trđ, giá vốn xuất kho của công ty Y là 150trđ,
thời
hạn thanh toán là 6 tháng. Xđinh ảnh hưởngđến các đối tượng kế tốn cụ thể của cơng
Câu 5 ty Y tại các thời điểm
a, Xuất kho hàng hóa
b, Giao hàng và được bên mua chấp nhận thanh toán
c, Lãi gộp bán lơ hàng hóa trên của cơng ty Y là bao nhiêu
Ngày 1/10/N-1 cty A (áp dụng kế tốn dồn tích) kí hợp đồng cung cấp dịch vụ quảng cáo
cho cty
B từ 1/1N đến 31/12/N+1 Tổng giá trị hợp đồng là 360trđ cty B đã chuyển khoản thanh
toán tồn bộ ngay sau khi hợp đồng được kí kết
Câu 6 a, Xác định doanh thu của cty A năm N từ giao dịch trên
b, Ktoán cty A ghi nhận toàn bộ 360 vào DTBH năm N. Điều này vi phạm nghuyên tắc kế
toán
nào ?
c, Cuối năm N doanh thu chưa thực hiện từ giao dịch trên được pản ánh trên bảng cân đối kế
toán ở phần nào TS,NPT,VCSH?
13
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Phần B
Câu 7: Tháng 4/N cty K mua chịu 500 tấn hàng hóa, ĐG 1,6trđ/tấn. Chi phí vận chyển
hàng hóa K đã trả hộ bên bán bằng TM 25trđ. Tháng 8/N cty K chuyển khoản tra người bán
toàn bộ người bán số tiền hàng sau khi trừ tồn bộ khoản chi phí vận chuyển. Xđinh ảnh
hưởng của giao dịch trên đến các đối tượng kế tốn cụ thể của cơng ty K (áp dụng kế tốn
dồn tích ) tại các thời điểm
a, Mua và nhập kho hàng hóa
b, Chi tiền mặt trả hộ phí
vận chuyển c, Thanh toán
cho người bán
Câu 8: Ngày 1/1/N-2 Cty M (đvt:trđ) mua một TSCĐ với giá mua là 1900trđ chưa thanh
tốn cho người bán. Chi phí vận chuyển , lắp đặt chạy thử đã chi bằng TM là 100trđ,
phương pháp khấu hao đường thẳng, giá trị thanh lí ước tính thu hồi bằng 0. Biết thời
gian sử dụng ước tính là 10 năm
a, Xác định nguyên giá của dây chuyền sản xuất tại
thời điểm mua b,Xác định giá trị còn lại của dây
chuyền sản xuất tại 31/12/N
c, Trên bảng cân đối kế tốn 31/12/N , giá trị hao mịn lũy kế của tài sản này được trình
bày như thế nào?
14
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 10
a, Theo phạm vi cung cấp thơng tin, kế tốn gồm những loại nào?
b, Hình thức kế tốn Nhật ký chung sử dụng sổ kế toán tổng hợp nào?
Câu 1 c, Khái niệm kỳ kế toán là cơ sở của nguyên tắc phù hợp, đúng hay sai?
d, Điều kiện để một sự kiện( giao dịch) trở thành nghiệp vụ kinh tế tài chính là?
e, Vốn chủ sở hữu được hình thành gián tiếp từ đâu?
Câu 2
Câu 3
Tại cty M: 1/1/N tổng trị giá tài sản: 2.500 tỷ đồng, Nợp phải trả: 1.800 tỷ đồng. 31/12/N
tổng trị giá tài sản: 2.400, nợ phải trả:1.300 tỷ đồng. Trong năm chủ sở hữu góp thêm
vốn bằng tài sản cố định hữu hình trị giá 10 tỷ đồng.
a, Vốn chủ sở hữu của cty M năm N thay đổi như thế nào?
b, Xác định lợi nhuận năm N của cty M?
c, Định khoản nghiệp vụ góp vốn nêu trên của chủ sở hữu.
Cty MB ngày 10/1/N mua 1 lơ hàng với giá mua 110trđ, chi phí vận chuyển 5trđ. Tại
31/12/N giá của lô hàng này trên thị trường là 100trđ. Kế toán cty MB ghi nhận trị giá lơ
hàng trên như thế nào trên Báo cáo tài chính lập ngày 31/12/N.
a, Theo nguyên tắc giá gốc?
b, Theo nguyên tắc giá thị trường?
c, Theo nguyên tắc thận trọng?
Cty MN( kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn là năm trùng năm dương lịch) ngày 10/12/N xuất
kho 1 lơ hàng hóa bán cho Cty KH với tổng giá bán 500trđ, giá vốn xuất kho 420trđ. Cty
KH đã nhận đủ hàng và thanh tốn ngay 60% giá trị lơ hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Số
Câu 4 còn lại cam kết thanh toán sau 30 ngày. Tại CTy MN, hãy xác định:
a, Doanh thu năm N và N+1
b, Chứng từ kế toán sử dụng.
c, Ảnh hưởng của nghiệp vụ xuất kho đến các đối tượng kế toán cụ thể.
02/12/N Cty A(kế toán dồn tích) ký hợp đồng bán hàng cho Cty B, trị giá của hợp đồng
600trđ và đã nhận ngay 200trđ tiền mặt của Cty B. Cuối năm Cty A chưa giao hàng. Hãy
xác định:
Câu 5
a, Số tiền 200trđ được kế tốn Cty A ghi nhận là thu nhập khơng?
b, Kế toán Cty A sử dụng tài khoản nào để phản ánh số tiền 200trđ này?
c, Tài khoản xác định ở ý (b) thuộc loại tài khoản gì nếu phân theo nội dung kinh tế?
Đơn vị X( kế tốn dồn tích) năm N ghi sổ kế toán nghiệp vụ:" Chuyển TGNH trả nợ tiền
bồi thường kỳ trước cho doanh nghiệp Y: 160trđ" như sau:
Nợ TK chi phí khác: 160trđ/ Có TK TGNH: 160trđ.
Câu 6 a, Sửa lại định khoản đã nêu cho đúng nội dung nghiệp vụ.
b, Ghi sai như định khoản đã nêu làm ảnh hưởng đến các yếu tố nào của báo cáo tài chính
năm N?
c, Chỉnh sửa lại nội dung nghiệp vụ để định khoản đã cho trở lên đúng.
15
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
PHẦN B:
Câu 7: Ngày 1/1/N Cty X ( kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn là quý) chi tiền mặt thuê cửa hàng
để sử dụng cho cả năm : 180trđ.
(a) Số tiền này được kế tốn ghi nhận là chi phí cụ thể nào tại tháng 1/N.
(b) Lập định khoản tại tháng 1 và cuối các quý năm N.
(c) Cuối kỳ kết chuyển chi phí như thế nào?
Câu 8: Cty A mua 1 tài sản cố định( TSCĐ) vào ngày 1/1/N với giá mua là 1.500trđ, chi
phí vận chuyển 30trđ, chi phí lắp đặt, chạy thử 85trđ. Thời gian sử dụng ước tính 8 năm,
khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thanh lý ước tính khi hết thời gian sử dụng
15trđ. Giá thị trường của TSCĐ này tại thời điểm 31/12/N: 1.450trđ
Vận dụng nguyên tắc giá gốc và nguyên tắc giá thị trường để xác định giá trị của tài sản
tại các thời điểm:
(a) Ghi nhận ban đầu.
(b) Ngày 31/12/N.
Câu 9: Đơn vị kế tốn Z áp dụng hình thức kế tốn Nhật ký- sổ cái, kỳ kế tốn là q, tính
giá hàng xuất kho theo phương pháp đơn giá bình quân. Quý 1/N có tài liệu:
-
Tồn kho đầu kì: Hàng hóa X: số lượng 2.000kg, đơn giá 50.000 đồng/kg.
Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh có liên quan:
1/ Mua hàng hóa X chưa trả tiền cho người bán Q, số lượng 6.000kg, đơn giá
50.000đồng/kg. 2/ Chi phí vận chuyển số hàng hóa trên về kho 24 triệu đồng đã
trả bằng tiền mặt tạm ứng.
3/ Nhập kho đủ số hàng hóa đã mua ở trên theo trị giá thực tế.
4/ Xuất kho bán 50% số hàng hóa X hiện có cho Cty Q với tổng giá bán 340trđ. Cty Q chưa trả
tiền.
Yêu cầu: (a) Các nghiệp vụ trên được phản ảnh vào những chứng từ nào? Các chứng từ
này là căn cứ ghi vào sổ kế toán nào?
( b) Xác định trị giá hàng nhập kho, đơn giá và trị giá xuất kho của
hàng hóa X. ( c) Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh.
Câu 10: Anh/chị hãy nêu và xử lý một tình huống minh họa cho điều kiện ghi nhận tài sản
có liên quan đến khả năng kiểm soát của đơn vị.
16
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 11
a, Tài khoản kế toán phản ánh đối tượng kế toán ở trạng thái nào?
b, Theo nguyên tắc kế toán nào cần lập dự phịng nợ phải thu khó địi?
Câu 1 c, Nêu cách xác định kết quả hoạt động bán hàng theo phương pháp so sánh vốn chủ sở
hữu?
d, Tài khoản Chi phí trả trước khơng có số dư, Đúng hay sai?
e, Trong hình thức kế tốn Nhật ký- Sổ cái, kế tốn thực hiện kiểm tra số liệu các tài khoản
tổng hợp ở đâu?
Nêu nghiệp vụ KTTC minh họa cho nội dung được phản ánh trong các chứng từ sau:
a, Giấy báo Có
Câu 2
b, Phiếu nhập kho
c, Bảng phân bổ và tính khấu hao TSCĐ
Tại cơng ty B( kỳ kế tốn năm trùng năm dương lịch). 1/1/N Nguyên giá TSCĐ X (sử
dụng chung cho tồn doanh nghiệp) là 980trđ, hao mịn lũy kế: 420trđ, khấu hao theo
phương pháp đường thẳng. TSCĐ X được mua và đưa vào sử dụng bắt đầu từ ngày
Câu 3 1/1/N-3.
a, Xác định giá trị còn lại của TSCĐ X trên tại ngày 31/12/N.
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho phát sinh bên CÓ TK HMTSCĐ liên quan đến TSCĐ
X.
c, Lập định khoản nghiệp vụ đã nêu.
Câu 4
Câu 5
Tại Cty A, tồn kho hàng hóa K ngày 1/1/N: SL= 160 tấn, ST = 3.200trđ. Ngày 5/1/N nhập
kho hàng hóa K: SL = 50 tấn, ST= 1.000trđ. Ngày 10/1/N nhập kho hàng hóa K: SL= 70
tấn, ST= 1.540trđ, ngày 20/1/N xuất kho hàng hóa K để bán: SL = 220 tấn. Trị giá thực tế
hàng xuất kho tính theo phương pháp FIFO.
a, Xác định trị giá hàng hóa K xuất kho trong tháng 1/N.
b, Xác định trị giá hàng hóa K tồn kho cuối tháng 1/N.
c, Nếu chuyển sang phương pháp tính trị giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân thì
kết quả ý (a) sẽ: tăng/ giảm/ khơng đổi?
Ngày 1/1/N Cty M( kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q) nhận được báo Có của hàng về
việc khách hàng trả trước tiền quảng cáo của 6 tháng đầu năm N là 180tr. Xác định
ảnh hưởng của NVKTTC trên đến các đối tượng kế toán cụ thể:
a, Tại thời điểm nhận tiền trả trước.
b, Tại thời điểm cuối quý 1/N.
c, Nếu công ty M áp dụng kế tốn tiền thì thu nhập của q 1/N thay đổi như thế nào?
Tại Cty A, năm N, Tài sản tăng 70 tỷ đồng, Nợ phải trả giảm 10 tỷ đồng, VCSH tăng
trực tiếp 30 tỷ đồng và VCSH giảm trực tiếp 5 tỷ đồng. TN phát sinh trong kỳ: 180trđ
Câu 6 a, Xác định lợi nhuận năm N của Cty A.
b, Xác định chi phí năm N của Cty A.
c, Nêu một nghiệp vụ làm phát sinh chi phí trong năm N của Cty A.
17
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 13
19/03/19
a, Yêu cầu trình bày báo cáo tài chính phải đảm bảo có thể so sánh được giữa các kỳ là
biểu hiện của nguyên tắc kế toán nào?
b, Tài khoản người mua trả tiền trước có số dư bên nào?
Câu c, Kế tốn chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, đúng hay sai?
1
d, Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
e, Nêu hệ thống sổ kế toán tổng hợp trong trường hợp đơn vị áp dụng hình thức Nhật ký- sổ
cái?
01/01/N, Cty A( kế tốn dồn tích) có nghiệp vụ: '' Chuyển tiền gửi ngân hàng mua bảo hiểm
cháy nổ cho nhà xưởng sản xuất với số tiền 18tr. Thời hạn hợp đồng từ 01/01/N đến 31/3/N''
a, Nêu chứng từ kế toán sử dụng cho nghiệp vụ
Câu 2
b, Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ đã cho tới các đối tượng kế toán nếu kỳ kế toán là
tháng?
c, Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ đã cho tới các đối tượng kế toán nếu kỳ kế toán là
quý?
Năm N, Cty A( đvt: tỷ đồng): Tài sản đầu kỳ: 2.500, Tài sản cuối kỳ: 3.400, Nợ phải trả
đầu kỳ: 1.000, Nợ phải trả cuối kỳ: 1.200. Lợi nhuận trong kỳ: 300. Trong kỳ công ty đã
phát hành cổ phần để tăng vốn với giá phát hành 10.000đồng/cp
Câu 3
a, Vốn chủ sở hữu trong kỳ thay đổi như thế nào?
b, Số lượng cổ phiếu phát hành thành công trong kỳ của công ty là bao nhiêu?
c, Nêu nghiệp vụ phản ánh vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp cho công ty A.
Ngày 05/02/N, Cty P( kế tốn dồn tích) chuyển khoản để ứng trước tiền mua hàng cho công
ty Q: 40trđ
a, Tại thời điểm đó Cty Q có ghi nhận số tiền 40trđ là doanh thu khơng?
Câu
b, Kế tốn cty P đã ghi số nghiệp vụ trên theo định khoản: Nợ TK Tạm ứng/ CĨ TK Tiền
4
gửi ngân hàng: 40trđ. Sai sót này được chữa sổ theo phương pháp nào?
c, Nghiệp vụ trên được Cty P ghi vào sổ kế toán nào nếu áp dụng hình thức Nhật Ký chung?
25/02/N Cty cổ phần A công bố trả cổ tức bằng tiền 50 tỷ đồng, dự kiến chi trả 25/4/N.
a, Xác định chứng từ sử dụng
Câu b, Tại thời điểm công bố cổ tức, kế tốn Cty P ghi tăng chi phí, tăng nợ phải trả, Đúng hay
Sai?
5
c, Tại 31/3/N, khoản cổ tức công bố được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán ở chi tiêu nào?
Nêu nội dung của các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã được định khoản như sau:( đvt:trđ)
a, Nợ TK TSCĐ hữu hình
46.500 Có TK TGNH
46.500
Câu
6
b, Nợ TK TM 5.000
Có TK DTBH 5.000
c, Nợ TK Tạm ứng
10.000
Có TK TM 10.000
18
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Phần B:
Câu 7: Cty HK áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích, kỳ kế là tháng, trong tháng 12/N có
các nghiệp vụ sau:
1, Ngày 5/12/N xuất hàng hóa bán cho khách hàng trị giá 500trđ, khách hàng đã thanh
toán ngay 50% bằng tiền mặt, số cịn lại cam kết thanh tốn sau 10 ngày.
2, Ngày 10/12/N Công ty A chuyển khoản trả nợ số tiền hàng mà công ty đã bán chịu cho
họ vào tháng trước: 100trđ.
3, Ngày 12/12/N cung cấp dịch vụ cho khách hàng đã thu ngay bằng tiền mặt 30trđ.
4, Ngày 15/12/N nhận tiền ứng trước của Cty Y 50trđ bằng tiền mặt và cam kết sẽ giao
hàng sau 20 ngày.
5, Ngày 25/12/N Chi tiền mặt trả tiền mua và nhập kho 1 số công cụ dụng cụ 20trđ và trả
nợ tiền hàng đã mua ở tháng trước là 100trđ.
Yêu cầu:
A, Hãy xác định doanh thu trong kỳ?
B, Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
Câu 8: Ngày 2/1/N Cty A (đvt:trđ) mua một TSCĐ với giá mua là 900trđ. Chi phí vận
chuyển , lắp đặt chạy thử 100trđ. TSCĐ được đưa vào sử dụng phục vụ quản lý chung và
khấu hao từ tháng 1/N, thời gian khấu hao 4 năm, phương pháp khấu hao đường thẳng, giá
trị thanh lí ước tính thu hồi bằng 0.
Ngày 15/11/N Cty A đã thực hiện công việc sửa chữa nhỏ thiết bị này với khoản chi bằng
TM là 15trđ. Yêu cầu:
a, Nghiệp vụ chi sửa chữa nhỏ được kế toán định khoản như thế nào? Tại sao?
b, Xác định giá trị TSCĐ tại thời điểm ghi nhận ban đầu và khi kết thúc kì kế tốn năm N?
Câu 9: Tháng 4/N cty K mua chịu 500 tấn hàng hóa, ĐG 1,6trđ/tấn. Chi phí vận chyển
hàng hóa K đã trả hộ bên bán bằng TM 25trđ. Tháng 8/N cty K chuyển khoản tra người bán
toàn bộ người bán số tiền hàng sau khi trừ tồn bộ khoản chi phí vận chuyển. Xđinh ảnh
hưởng của giao dịch trên đến các đối tượng kế toán cụ thể của cơng ty K (áp dụng kế tốn
dồn tích ) tại các thời điểm
a, Mua và nhập kho hàng hóa
b, Chi tiền mặt trả hộ phí
vận chuyển c, Thanh toán
cho người bán
Câu 10: Update sau ^_^
19
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 14
21/3/2019
Phần A
a, Quy trình kế toán gồm những khâu cơ bản nào?
Câu
1
b, " Chỉ phản ánh thông tin về các nghiệp vụ đã xảy ra" là biểu hiện của nguyên tắc kế toán
nào?
c, Bảng cân đối kế tốn phản ánh nội dung gì?
d, Theo phạm vi cung cấp thơng tin, kế tốn được chia thành những loại kế toán nào?
e, Mỗi đối tượng kế toán cụ thể được mở bao nhiêu tài khoản để phản ánh?
a, Tác dụng của bảng chi tiết số phát sinh là gì?
Câu
2
Câu
3
b, Phân loại chứng từ kế tốn theo địa điểm lập gồm những loại nào?
c, Phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép gồm những loại nào?
Ngày 01/01/N Cty A có tài liệu hàng hóa K như sau (Đvt:1.000đ): tồn kho 2.000kg, đơn
giá: 15/kg. Ngày 12/1, mua nhập kho 3.000kg. Ngày 21/1 xuất kho bán 700kg. Ngày 31/1
xuất kho bán 800kg. Biết tổng giá trị HH K xuất kho 21.600( tính theo phương pháp bình
qn). Hãy xác định:
a, Đơn giá nhập kho hàng hóa K
b, Trị giá thực tế hàng hóa K nhập kho
c, Trị giá gốc hàng hóa K tồn kho cuối kỳ
Doanh nghiệp X, trong năm N có sự biến động về tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu như
sau: Denta TS = 3000trđ, denta NPT = 500trđ, VCSH giảm trực tiếp trong kỳ: 200trđ.
Câu
4
a, Xác định lợi nhuận năm N của Cty A.
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho việc giảm vốn chủ sở hữu trực tiếp.
c, Định khoản nghiệp vụ đã nêu.
Nêu 3 nghiệp vụ kinh tế tài chính khác nhau liên quan đến các tài khoản sau đây:
Câu
5
a, Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối.
b, Tài khoản Tạm ứng.
c, Tài khoản chi phí trả trước
Câu
6
15/2/N. Nhân viên A tạm ứng 160trđ bằng tiền mặt để mua hàng. Tổng trị giá hàng mua về
nhập kho là 150trđ. Nhân viên A hoàn trả 10trđ tạm ứng thừa bằng tiền mặt. Kế tốn cơng
ty A ghi nhận như thế nào tại các thời điểm:
a, Tạm ứng
b, Nhập kho hàng hóa
c, Thu hồi tạm ứng còn thừa
20
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Phần B:
Câu 7: Cho một số thơng tin Sổ cái TK Chi phí trả trước( kiểu 1 bên ) tháng 1/N của cty
A như sau ( ĐVT triệu đồng)
Số dư đầu kỳ: 20
Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền gửi
Ngân hàng: 120 Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng
TK CCDC: 24,
Dòng cộng PS: 144
a/ Xác định số dư của TK chi phí trả trước ngày 31/1/N, biết rằng: 120 trđ là số
tiền chi quảng cáo cho cả năm N, 24 trđ là trị giá công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng cho
bộ phận quản lý doanh nghiệp trong 2 năm và được xác định là trọng yếu.
b/ Nêu nghiệp vụ kinh tế phát sinh tương ứng tài liệu trên.
Câu 8: Tại DN A áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn là tháng, tháng 12/N có tài liệu sau (đvt:trđ)
1, Số dư đầu kỳ các tài khoản kế toán:
1.
2.
3.
4.
5.
6. TK Hao mòn TSCĐ: 450.
7. TK Vay ngắn hạn: 1.200.
8. TK Phải trả người lao động: 40.
9. TK Nguồn vốn kinh doanh: 2.650.
TK TM: 170
TK TGNH: 600
TK Hàng hóa: 2.200
TK Chi phí trả trước: 20.
TK TSCĐ hữu hình: 1.350.
2, Các thơng tin kinh tế liên quan và phát sinh trong tháng 12/N như sau:
1.
2.
3.
4.
5.
Tạm ứng cho cán bộ đi công tác bằng tiền mặt: 30.
Trả tồn bộ lương cịn nợ cho người lao động bằng tiền mặt.
Chủ sở hữu góp thêm vốn bằng tiền gửi ngân hàng: 200.
Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền vay ngắn hạn: 200.
Phát hiện thiếu một số hàng hóa chưa rõ nguyên nhân: 20.
Yêu cầu:
1, Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát
sinh trong kỳ. 2, Phản ánh các tài liệu đã cho vào sơ đồ
TK dạng chữ T.
3, Lập bảng cân đối kế tốn cuối kỳ.
Câu 9: Phân tích một trong các điều kiện ghi nhận thu nhập sau đây:’’ Là kết quả hình
thành từ giao dịch q khứ”. Cho ví dụ minh họa.
21
SĐT: 033 5443 776
FB: Mai Thanh
Đề 15
27/3/2019
Phần A
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a, Chứng từ tổng hợp có ý nghĩa phát lý khơng?
b, Theo ngun tắc kế tốn tiền thu nhập được ghi nhận khi nào?
c, Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế gồm các loại nào?
d, Tác dụng của sổ kế toán ghi theo thứ tự thời gian là gì?
e, Thế nào là định khoản đơn?
Tại Cty A, năm N, Tài sản tăng 350 tỷ đồng, Nợ phải trả tăng 200 tỷ đồng, Vốn chủ sở
hữu( VCSH) tăng trực tiếp 250 tỷ đồng, lỗ năm N là 40 tỷ đồng. Thu nhập là 200 tỷ
đồng.
a, Chi phí năm N của Cty A là bao nhiêu?
b, Xác định phần VCSH giảm trực tiếp trong năm N của Cty A?
c, Nêu một nghiệp vụ phát sinh chi phí trong năm N với số liệu phù hợp?
Tại Cty K, trên Nhật ký- Sổ cái ngày 31/12/N có tài liệu: Cột số tiền, dòng Số dư cuối
kỳ: 820 tỷ đồng, Số dư cuối kỳ TK Hao mòn TSCĐ: 50 Tỷ đồng
a, Giá trị còn lại TSCĐ ngày 31/12/N là bao nhiêu biết rằng tổng nguyên giá TSCĐ là 250
tỷ
đồng.
b, Số dư TK Hao mịn TSCĐ được trình bày như thế nào trên Bảng CĐ kế toán?
c, Tổng tài sản của Cty K phản ánh trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?
Nêu 3 nghiệp vụ kinh tế tài chính khác nhau liên quan đến các tài khoản sau đây:
a,Tài khoản Phải thu khác
b, Tài khoản Phải thu của khách hàng
c, Tài khoản mua hàng
Ngày 15/1/N Cty Cổ phần M công bố trả cổ tức bằng tiền mặt 200 tỷ đồng, dự kiến chi trả
ngày 15/3/N.
a, Tại ngày công bố cổ tức, Kế tốn cơng ty M khơng ghi nhận việc công bố này là đúng
hay
sai?
b, Tại ngày công bố cổ tức, kế tốn cơng ty M ghi nhận giảm Lợi nhuận chưa phân phối
200 tỷ và giảm Tiền mặt 200 tỷ là đúng hay sai?
c, Lập định khoản kế tốn nghiệp vụ cơng bố trả cổ tức.
Đơn vị X( kế tốn dồn tích) năm N ghi sổ kế tốn nghiệp vụ:'' Chuyển TGNH trả nợ tiền
bồi thường kì trước cho doanh nghiệp Y: 160 trđồng" như sau:
Nợ TK Chi phí khác:
Câu 6
160trđ Có TK TGNH:
160trđ
a, Định khoản như vậy đúng hay sai?
b, Nếu định khoản sai sẽ chữa sổ theo phương pháp nào nếu phát hiện ngay?
c, Định khoản nghiệp vụ trên.
22
FB: MAI THANH
SĐT: 033.5443.776
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TRÁNH SAO CHÉP
Phần B.
Câu 7: Ngày 1/1/N Công ty dịch vụ quảng cáo E( áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn là
q) nhận được giấy báo Có của NH về việc Cơng ty M( áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ kế
tốn là q) trả trước tồn bộ tiền quảng cáo 6 tháng đầu năm N: 264trđ. Xác định ảnh
hưởng của nghiệp vụ này đến các đối tượng kế tốn cụ thể của Cơng ty E>
A, Tại thời điểm nhận tiền trả trước.
B, Tại thời điểm cuối các quý I/N và II/N.
C, Ở Công ty M, nghiệp vụ trả trước tiền quảng cáo có ảnh hưởng như thế nào đến
các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính quý I/N.
Câu 8: Tại Công ty TNHH thương mại SM( áp dụng kế tốn dồn tích, theo ngun tắc
giá gốc, kỳ kế tốn là tháng), tháng 12/N có tài liệu sau( đvt: trđ)
1, Số dư đầu kỳ các TK kế toán
1.
2.
3.
4.
5. TK Hao mòn TSCĐ: 300.
6. TK Phải trả người lao động: 50.
7. TK Nguồn vốn kinh doanh: 9.650.
TK TM: 100
TK TGNH: 700
TK Hàng hóa: 4.000
TK TSCĐ hữu hình: 5.200.
II, Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh như sau:
1, Xuất kho hàng hóa để bán với giá vốn 3.700, giá bán 5.180. KH đã thanh toán chuyển
khoản 50%, phần còn lại thanh sẽ trả vào tháng sau.
2, Trích khấu hao TSCĐ trong tháng:
- Phục vụ bán hàng: 400
- Phục vụ quản lý toàn đơn vị: 530
3, Tính lương phải trả cho người lao động trong tháng:
- Nhân viên bán hàng: 200
- Nhân viên quản lý: 250
4, Xác định kết quả bán hàng trong kỳ.
Yêu cầu:
A, Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh.
B, Phản ánh vào sơ đồ TK dạng chữ T, có khóa sổ kế toán.
Câu 9: Lập Bảng đối chiếu số phát sinh tài khoản theo số liệu đã cho ở câu8. Câu 10: Phân
biệt sự khác nhau giữa Nợ phả trả và Vốn chủ sở hữu
23
FB: MAI THANH
SĐT: 033.5443.776
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TRÁNH SAO CHÉP
Đề 16 11/06/2019
Phần A
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Tại C.Ty Z, năm N có tài liệu sau( đvt: tỷ đồng): Tài sản tăng 30, Nợ phải trả giảm 10, Vốn
chủ sở hữu tăng trực tiếp 10, lợi nhuận là 35, chi phí là 10
a, Xác định Thu nhập Năm N?
b, Xác định VCSH giảm trực tiếp bao nhiêu?
c, Nêu một nghiệp vụ minh họa liên quan đến chi phi năm N?
Tại Cty ABC năm N, Tài khoản Hao mịn TSCĐ có số dư đầu kỳ là 100trđ, trong kỳ phát sinh
bên Nợ 30trđ, phát sinh bên có 100trđ.
a, Xác định số dư tại 31/12/N của Tài khoản Hao mòn TSCĐ nêu trên?
b, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho phát sinh bên Có của Tài khoản Hao mòn TSCĐ nêu
trên.
c, Nêu một nghiệp vụ minh họa cho phát sinh bên Nợ của Tài khoản Hao mòn TSCĐ nêu
trên.
Ngày 1/2/N, Cty Hoa Anh Đào xuất quỹ tiền mặt ưng tiền tiền cho ….số tiền là 300trđ
a, Chứng từ nào được sử dụng để phản ánh nghiệp vụ nêu trên?
b, Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ trên đến các yếu tố báo cáo tài chính.
c, Nghiệp vụ trên được định khoản như thế nào?
a, Nêu tên các nguyên tắc kế toán là cơ sở ghi nhận và đo lường thu nhập, chi phí, kết quả
hoạt động?
b, Khi sai quan hệ đối ứng tài khoản phải sử dụng phương pháp chữa sổ kế toán nào?
c, Tình hình tài chính của đơn vị được phản ánh trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
Đúng hay Sai?
d, Sổ kế tốn tổng hợp trong hình thức kế toán Nhậ ký chung gồm những sổ nào?
e, Căn cứ số liệu để lập bảng đối chiếu số phát sinh là gì?
Nêu nội dung nghiệp vụ kinh tế tài chính của định khoản kế toán sau( đvt:trđ)
a, Nợ TK Phải trả người lao động 100
Có TK Tạm ứng 100
Câu
5 b, Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối 150
Có TK Phải trả phải nộp khác
c, Nợ TK Dự phịng chi phí phải trả 20
Có TK Tiền mặt
150
20
Ngày 12/04/N, Cty cố phần M công bố trả cổ tức năm N-1 bằng tiền mặt 10%. Ngày
20/04/N, Cty M đã chi trả toàn bộ số cổ tức bằng TGNH. Biết rằng Nguồn vố kinh doanh(
Vốn đầu từ của Chủ sở hữu là 200 tỷ đồng)
Câu a, Xác định số tiền cổ tức Cty M phải trả cho các cổ đơng?
6
b, Ngày 20/04/N, kế tốn ghi nhận các yếu tố của BCTC như thế nào?
c, Ngày 12/4/N, kế toán Cty M đã ghi sổ nghiệp vụ: Nợ TK LNCPP: 20trđ/ Có TK TGNH:
20trđ (phát hiện sau khi cộng sổ kế tốn). 24
Sai sót này được chữa theo phương pháp nào?
FB: MAI THANH
SĐT: 033.5443.776
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TRÁNH SAO CHÉP
Câu 7: A, Nêu một tình huống liên quan đến khoản chi phí sửa chữa lớn và nâng cấp TSCĐ?
B, Hãy xử lý tình huống trên và giải thích sự khác biệt trong các ghi nhận của chi phí sửa
chữa nhỏ và chi phí nâng cấp TSCĐ?
Câu 8:
Năm N, Cơng ty Z (áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn năm) có tài liệu sau:
Bảng cân đối kế tốn (Trích)
Ngày 31/12/N
ĐVT: trđ
Chỉ tiêu
Số đầu năm
Số cuối năm
Tổng Tài Sản
1.200
1.500
Tổng Nợ phải trả
800
X
u cầu:
A, Tính tốn và điền số liệu X còn thiếu? Biết răng kế quả hoạt động năm N: Lãi 200trđ,
Trong năm chủ sở hữu góp vốn 50trđ, khơng có nghiệp vụ làm giảm trực tiếp VCSH.
B, Nêu các nghiệp vụ KT-TC phát sinh trong năm N liên quan đến quá trình bán hàng bao
gồm các nghiệp vụ kết chuyển (số liệu cụ thể, hợp lý, phù hợp với kết quả hoạt động).
Câu 9:
Tại Công ty A, áp dụng nguyên tawcsKTDT, hàng xuất kho tính theo phương pháp Nhập trước –
xuất trước. 1/1/N, có tài liệu sau: Tồn kho: HH X: 20kg, số tiền 70trđ; HH Y: SL 10Kg, số tiền
40trđ
Ngày 5/1/N, mua và nhập kho một lô hàng chưa trả tiền cho người bán, trong đó: HH X:
SL 30kg, số tiền 60trđ, HH Y: SL 20kg, số tiền 80trđ. Chi phí vận chuyển là 10tr đã chuyển khoản
thanh toán được phân bổ theo tiêu thưc phân bổ số lượng hàng mua về.
Ngày 10/2/N, xuất kho bán 30kg hàng hóa X với giá bán 130trđ, 15kg hàng hóa Y với giá
bán 95trđ. Biết chi phí bán hàng và chi phí quàn lý doanh nghiệp lần lượt là 9tr, 18tr được phân bổ
theo số lượng hàng bán ra.
Yêu cầu: A, Xác định giá vốn hàng xuất bán của hàng hóa X và hàng hóa Y?
B, Xác định giá vốn hàng bán của hàng hóa X và hàng hóa Y?
C, Xác định lợi nhuận thuần của hàng hóa X và hàng hóa Y?
Câu 10:
Ngày 10/1/N, C. ty A chuyển khoản để mua 20.000 cổ phiếu của C.ty B với giá mua bằng mệnh
giá là 10.000đ/cổ phiếu. Ngày 12/04/N, Cty B công bố trả cổ tức băng tiền 20% nhưng chưa trả.
Ngày 25/6/N, Cty B chuyển khoản trả toàn bộ cổ tức cho Cty A.
Yêu cầu: Tại Cty A, hãy định khoản kế toán các nghiệp vụ trên tại thời điểm:
A, Công ty B công bố trả cổ tức.
B, Nhận được tiền cổ tức.
25