n trn
p bn vng qu
i
Trn Th
i hc Khoa hc T
LuS do v ng
: 60 85 15
ng dn:
o v: 2012
Abstract. n v p bn vng m
th n trng
p qu p bn
v xuc hip
qu
Keywords. g nghing;
i
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
a nc C i ch
- n v c, kinh t
giao dch quc t. Vi li th v v - ch s i
vai trng nht cng rng li vi Quc
c Bc Bng thn c trng
ng hi nhn, vi
tr th ca Th ng quc t t nhu cu tt yu. 29/05/2008
Quc hc CHXHCN Vi
15/2008 QH12
u ch
i t
c huy
kt qu t i m r
ng 3.344,6 km2, gm 10 qun, 1 th 18 huyn ngoi
ng th hai v u c c v di
th n nht th giy, nhu c n phn
, tha, trng rt ln.
2008, qu c t
ca t
c i. V o cho qut li th ln v a
- kinh t n lu ki tip thu nhu khoa h
ting tr thu a
ng y- i qung
t mc bic ngo
n dip ti qum m. M
mt qun thu
n phi quy hoch, t chc l
nghi nh m
- nh quy ho i li dip qu
m bo mp bn vp
bn vng nhu cn.
- n m m bng sinh
o v i bn vng.
xin ch n trp
bn vng qu u luc s khoa
hc.
1. Mục tiêu nghiên cứu:
u t ch p bn vng qu
Ni.
2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- n v p bn vng m n
nh.
- n tr p qu
- nh hp bn vng
- xu c hi p
qu
3. Phương pháp nghiên cứu:
- liu th
- i hc
-
- c
- i kinh t
- c
4. Cơ sở tài liệu để thực hiện luận văn
- K tht qu u t c v
nghip bn vng ngi qu i.
- u thu thc bao gm h thng s liu, bu
khoa hu v a ch l, lao
ng, mc sn c lin
p ca qun , b hin trng s dt, b
5. Tổng quan tài liệu trong và ngoài nước về vấn đề nghiên cứu
- i
t b
- h n bn v ng
d t b
- ch s n p bn v th p bn v
i Lucie Press
- c bit v
tha FAO
- - p xanh (Green
core) i k thut trng rau thu canh
t s
- M cp
Bc Mng c
thu Bc M (trong nh
ng c u
hong cru ki u
i vi bo v cnh
n kt lu n cp
thuc rt l k ho
cu v hoch chi
i hi tho quc t v
ph chc qua m
- - Greenbelt ca Boal (1970)
- n du- cm nang kinh t
- n dc kinh t
ca Johnston B. F. Kilby P.,
- u kinh t ng kinh t
1959
- t s n
du kinh t nghi
Trung Qu u ca Doras (1996),
ca Srijantr (1998) v u ca
Gale F.H (1999) v cp kt hp Trung Quu ca
chuyn du kinh t M
Trong nước:
- Chin kinh t i Th n
p ngoi thng mt n-ng
c trong chuyn du kinh t p ngo
Ni.
-
i hc Kinh t Qu u
khoa h nh np ngoi
- p ngo nghi
PGS.TS Ph t bp
- u khoa h khoa h p
-n 2006-
t
nhi
- p bn v Tun
- m, n Tu
2003.
m v -
ca PGS.TS Nguyn Trung Qu, thc hi
6. Cấu trúc luận văn:
1.1
1.1.1Kh
1.1.2
1.2
1.3.2
1.3.3
1.3.3.1
1.3.3.2 -LTNN)
1.3.3.3
1.4
1.4.1
1.4.2
1.4.3
1.4.4
2.1.2
2.1.3
2.1.4
2.1.5
-
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.6
2.2.7
3.6.6
3.6.7.1
3.6.7.3
Chương 1: Cơ sở lý luận về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp bền vững
1.1 Tổng quan các tài liệu về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp phát triển bền vững
1.1.1 Khái niệm về nông nghiệp bền vững
Theo U ban k thut ca FAO, np bn vng bao gm vic quu
qu ngun l tho
ng co t
1.1.2 Một số khái niệm về phát triển nông nghiệp bền vững
ng t l p qun phm quc ni
S bng GNP ho
ng mt s ch tin b i v c
kho c cuc si, bo v
ng.
1.2 Các nhân tố ảnh hưởng vấn đề tổ chức phát triển nông nghiệp bền vững.
u kin t u ki
u kin kinh t ng kinh t, v
1.3 Các mô hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
-
- -LTNN)
-
-
1.4 Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của phát triển nông nghiệp bền vững.
cao.
Chương 2: Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của quận Hà Đông
2.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
2.1.1 Vị trí địa lý
a gi n T , huy
huyn n n Quc
Oai, cn n Thanh Oai.
Qu m v c c i, gi m
ca Quc l 6 t c l u ca
quc l 21B ni t , . Qun
ng n , m nhn ci m rng,
ng lan t
hing ti
xanh.
2.1.2 Địa hình
ng php
dn t c xu 5-7 m so vi mt bi
ng bi bng phng bng Bc B vi nhiu
m trong khong 3,5m-
u kin
p ng
2.1.3 Tài nguyên khí hậu
-
2.1.4 Tài nguyên nước
- Ch th nh ng trc tin vic
cc khu vc qun. Nguc mt dn
u him.
- Nguc ngu thuya cht th
(ch - t thu
qu m trong khu v ng b c ngm d
c v trong sn xut vi tr
2.1.5 Tài nguyên đất
u kin th a qu yt tht nh c
Nng bng c i, qu
- c bi (Pb)
c bi (Pb) dim khong 10,03% tng dit t
p trung ch yu t
ng Mai.
c bi (P): dim 37,4% di
nghi rng kh
p trung ch yu r
-
gley (Pg) dim 1472 ha chim 52,5% dip ca
qu p ngc trong th
mc ngp trung ch yu t
Kin t ph tu,
V
2.2 Đặc điểm Kinh tế - Xã hội
2.2.1 Tăng trưởng kinh tế
-
- -
2.2.2 Dân cư và lao động
u ch a gi nh s -
4.791,40 ha di i. M trung
i/km2 ; khu vi/km2.
Lao động và việc làm:
Theo s liu ca Cc Th i,
tu ng chim khong 68,5% t ca qun, tc khong
i (nng trong khu vp chi
ng: S thu ch
chim khong 28,5% l
2.2.3 Cơ sở hạ tầng
u mi ca nhiu tuy
chic c v , kinh t h tn tin, h
thng thy l ngung
ca quc qu
2.2.4 Hiện trạng môi trường quận Hà Đông
Hin nay hin trc ti qu
th n c khic t
vc bi- m.
2.2.5 Đường lối chính sách và cơ chế
ng y, UBND qup
c, gii thiu th tn
rau sch t
2.2.6 Nguồn vốn.
Ngun v t thp so vi ngun v
nghip
2.2.7 Thị trường tiêu thụ
Th ti n: Th t
ti qui ch c 50% nhu c
th n.
2.3 Đánh giá tổng quát những lợi thể và hạn chế của quận Hà Đông
2.3.1 Lợi thế:
-
-
-
-
-
-
-
-Quch s nh
pn du l hi, du lch thng
cnh, du lc bin thu kinh
nghim trong sn xup. Qu mt hp vi
li th v du l tin tn qu n
hi p mnh m
vn gi p truyn thng ca ni Vit Nam.
-Qu tung cao (chim khong 68,5%
t qui khoa hc
p cn vi nn sn
xu t b ph sn xu
ng v th t li th ln m
sn cc vi th c t.
- u kin tip cn vi nhng tin b khoa hc bit
p ca
c i hi, Vin khoa hp Vit
2.3.2 Hạn chế và thách thức
-Nn kinh t m xun kinh t thp, kt qu
ng vi li th a quu kinh t phn dch chuyn chm. Mt
s hong thun ch
truyn, ph bin tin b khoa hc ph bin r
- T l ng trong khu vp hin nay rt thp.
- sn xung dng tin b khoa h mi
thit b hin xuc nn kinh t n, sn phm
chi t khu.
- truyn thng ni ti th nghip,
c c bi n dn v
c bim ngu n sn xup,
c bin xun sch.
-T l n, m khu vc, ni th
h thng kt cu h tng v u hn ch. Di n b
chuyi m d u cung c
sc bin sch ci th
i ln cung cn tn
i, hoc nhu cu v s ng
chn.
-i nhn kinh t khu v gii m ra nhng thun li m
qu ng tho snh
tranh quyt lit. Nhiu doanh nghihoc sn
xu ng trong tii nhp kinh t quc t, sc cnh tranh
nhiu sn ph
--
-Thc tr h tng ch u hn chng b, chng
c bit h thc cho sn xu
i (y tc, th dc th y mnh
h tng, nh h tng khu v s tip tc
c ln trong vi m
rp, ci tng mng
n. D kin qu .
-Dip c
nghi c ln trong vic s dng qu sn xut
i phi b in tin trong vic chuyi
ng vng sn xuc ht nhng li th ca
qun, b ng nhn xup trung. Tin ti mt np
sch, sn xu t s dng trong sn xut
p nh kinh t c nhu cu s d
sn sch c i.
Chương 3: Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển nông nghiệp trên quan điểm phát
triển nông nghiệp bền vững và định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tại quận
Hà Đông.
3.1 Biến động quy mô đất nông nghiệp
T n 2012 dip tip tc gii v u s
dng: Dit sn xup gi
chim 56,44% tng dit cn. Tp
m 25,85%).
Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp:
t tr c gi m
p. Di
trt na t
2012.
Vic chuyn du s dp t ch yt tr
yt trng
chuyn dc.
3.2 Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
sn xup chuyn dc: T tr
trng trt gim d tuyi cng trt
vn tip tch v n mc thy sn
cm t trng nh ng k
3.3 Các vùng sản xuất chuyên canh hóa của quận
c tn xun
n xui hoa. V c tp trung
n thm c thung
3.4 Đánh giá hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp
3.5 Đánh giá thực trạng phát triển nông nghiệp hiện tại quận Hà Đông
+ Quy hoch qu c s hiu qu do vic di thc
kt qu cao. Vic qu ng ch
nghip c cp thit cn gii quych qu
p th p trung,
t hiu qu t v kinh tng.
n ch
kh rn xung b m.
3.6 Định hướng, giải pháp cho phát triển nông nghiệp bền vững tại quận Hà Đông:
3.6.1 Định hướng quy mô và diện tích đất
+ Huy động và sử dụng có hiệu quả đất đai
cho vic b ch s dt, s dng
mt kiu qu qu p. Kt hp cht ch gii
bo v, bi to ruy mi th
c v rung ti
n qu xanh vi mt s ng:
- Gim di cung cn
phi gi c t l l sn xun phm thit yu, chng
p hin nay chim khong s gim xung ch
khong 15% dit t l p cho s p
qun Hng thm bo di
th vi t l dit khong 12-15m
2
i.
- ng vu qu ng thi gim din
nhim.
- Kt hp s dp, sn xup v
c s ng s dt, hiu qu kinh t n du l
+ Chính sách đất nông nghiệp
y nhanh ti cp quyn s d nghin tng h
ch nh m hi vc
bi n trang tri. Thc hii di
qu m trang trp,
t s d
3.6.2 Định hướng cơ cấu nông nghiệp bền vững
- Chuyển dịch cơ cấu SXNN theo hướng:
p tn theo
ng n
m m kic dn sn
xut ging v
qu sn xut126,5 t ng, chim kho
sn xut 135,0 t ng, chim kho sn xu
nghip thu sn. Tp trung thc hin tt k ho
ng dch bnh, bo v
kinh doanh git m , th tr
+ Trng trt cn phi ph nh t tr
rau cao cp, rau gia v. M r p vi kh
a mn.
- ch v sn xuch v
t 1165,3 tring. Vin
mnh dch v p tc nhy vt v chng, sng trong sn xu
nghip.
3.6.3 Định hướng xây dựng các vùng chuyên môn hóa
+ Vùng chuyên môn hóa
S n xung sn
xut ch yu c n kinh t nh nh. M
n kinh t phi
i vi c i vi nhit th
n xu c n
mt s i vi c c, hoi vi th ng th gii. Nhng
cu ki t ch s
c k thu. Khng sn pht ra
ng nht c mt ngn xu
- Vùng chuyên môn hóa nông nghiệp
c sn xu
tt c n xup, gm c vic s d trng trt,
, ho bin sn ph p
ngun xut ln, bao gm c vic s dt dit c
chn lc, lai to ging m cao. Sn phu
ra ch y i th ng hay xut
khu n xu c gi
n thu nht t cn phc ch bin t
c hay v
Vu kin t y cng
p cng:
-
-
3.6.4 Định hướng hiệu quả kinh tế
Vip s n kt qu tt nu ta c ng
i hiu qu kinh t i hiu qu
kinh t t ra
ng ngun lc tng hp t a
qu chc, doanh nghi
nghip. Ngun v nghip:
-
-
3.6.5 Định hướng hiệu quả xã hội
cn nay tr n ln
c m
t tr ). Do vy, vinghip bn vng cm bo
nhi:
- Tho n c h hin t v s
ng vi nhiu loi sn ph
- Cung cu kin sc tt cho
mp trc tip.
- Gim s ng trc tim sn
ng, chng sn xu tc dn chuyn
p, dch vng bii ln dn ti
tht nghip ng xu ti ca qun.
- Gim thiu kh tp, cng c
3.6.6 Định hướng hiệu quả sinh thái bền vững
ng kh n xut c
n xu cha chu
ng t ng nhing.
ng sn xun pht cao v
vm bng tn xut.
3.6.7 Các giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững
3.6.7.1 Giải pháp về thực hiện tổ chức lãnh thổ nông nghiệp phát triển bền vững
Gi Quy hon sn xu kin ding
ng gi li ch y
din xuc sn chng cao. D kin dir
c b
tp trung i vi dit
khong 6,5 tn/ha),HTX Ma Kii di
Do L t khong 6,2 t
t 5,7 tn/ha, gi c c
sut 7,5 tn/ha.
u kin thun l
HTX rng di i
m bo sn phm sn xun
ng nhu cu th tr
ci thiu sn ph c hi
h t c duyt. Tng rau cht
ng ti gim di
Quy hoch t ch yu : 45ha HTX
HTX Do L
Giang 30ha.
Quy ho n sn xu: D kin di ca qun
t khoc b
Quy hoi th cn
huyn ngo kin ding
nh c
cnh tp trung cc b i) di
- Quy hon:
+ Quy hom: Do ng ca dn
trim p trung
i, xa khu d m bo v ch b
gic bit coi tr
m nh
100.000 con. Quy hotrang trn tng Mai
i tng s ng gia ct khong 80.000 con, di
m khong 5ha.
y mng dch bm,
ch bc bi
cm, dch bu khun l ch ln. Lp th
tm sch ti Ph iang,
thc hi
i s ng khoc tp trung t
Ni c.
Quy hong thu sng thu sn nh
dng hiu qu diy m ci to ding hi
ng con gi kinh t ng thu sn bn vng gn
vi bo v o cnh quan phc v du li gi
kin ding thu sn cnh
khong 16 ha.
Như vậy tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp của quận Hà Đông năm 2020 được
quy hoạch còn lại khoảng 700ha (giảm 40% so với năm 2012), trong đó: Trồng lúa nước là
350ha chiếm 50%; trồng RAT khoảng 200ha chiếm 29%; Trồng cây ăn quả, hoa diện tích
70ha chiếm 10%; còn lại 50ha (chiếm 11%) cho chăn nuôi và đất nông nghiệp khác.(Bản
đồ Quy hoạch tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đến năm 2020)
Thc hin t 01/CTr-a UBND qun v "Tip tc
i mu qu kinh t tp th n t
Cng c h thng thu l ng theo k hoch. Trin khai
tng ln ch thp nht h
n kinh t tp th, khuy n mnh HTX theo Lut H
2003, v m rng sn xu vic
chuyi hong HTXNN sang dch v tng hp.
3.6.7.2 Giải pháp về nguồn vốn và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Tip t trang tri vay v n: ngun
vn qu khuy, ngun h tr phn sn xu t
d trang tri.
H thng h tng c thng thy l
i to nhin sn xut,
i sng nh th p bn
vng m cao. S ng c m chc v,
th thng xu ty, cng
ng c h tng k thu th
t thi, h thng cung cc sm b n
c sch cho sinh hon xut, nhi v n
xu t m, ch bi m.
Nh bic thng cn
ng dn c x c khi
tr ng h thng b Bioga, b
cha v c BVTV
3.6.7.3 Giảm thiểu ô nhiễm
i nhic b
rp ph bi thut, ph bin
nhi sn xut, kinh doanh hit v
ng, v qu ng sn ph n xut ca t
nhi t nh t
v chai l ng thuc BVTV mng sng, ng
xn hoc kho i.
Ct s i r th vm bo
gii quyt v ng va tn di ph thng m
i vi mi t thut trong sn xut;
n t o v ng.
3.6.7.4 Giải pháp về quản lý chất lượng sản phẩm
n, nhng, qu
phi hp cht ch c v t
ng sn xu dng thuc BVTV, thu
ng, v s ng hp vi
ph c cm, thu c, thu ng, s dng thuc
ng, thi gm bo; vt v
ng xung quanh; SXKD gim bo chn xut
m dch thc vm dng vt.
Thc hin cam kt gii sn xut vc n chng sn
phc v chng sn phm c
ng chn xum b
mt yu t quan trng sn php.
Kết luận và kiến nghị
1. Kết luận
i qua nhic
nhiu kt qu r t ra nhic, nhn
l u v n
v s ng, chng loi. Trong bi cn
p bn vu cp thii vi nhiu qu gii,
t Nam.
- p bn vng cm, n
bit vyphi nm ch c tin, nhng
khoa h nh n
trip bn vng m t sc quan tri vi
Th
- ng bn vng ca qu
c s o cc bin y
cp ca qut trong nhng yu t ti
ch tip tp ca qun ti
c tin vn xut, nhiu trang tri sn xut
ng bn vng, nhm sn xut ra sn phc
nhu kht khe c i vin SXNN s
t h thng dch v, du lch cng hp d
- ng bn vng vng mi, xut
nhi tt y n
p bn vng? th
hp nhng bn vng.
- p ca qun theo
ng bn vng song vt s hn ch cn tp trung gii quyt trong thi gian t
+ Th tc v c thc hin di th ru
m rn xung m.
n ch
kh rn xung b m.
phi hp cht ch gi
n xut.
thut sn xut, qu
sn thc phm, chng vp: thuc BVTV, thu
ng, v ng sn xu
t ch.
m ca mt b ph c mt
c qua nhu v chng b m
nng n ng s n c v kinh tng ca qu
- i p ti qu nh
ng quy hoch t i nhiu hiu qu Kinh
t- i ng.
2. Kiến nghị
-
-
- -
p qu bo hin pht v
ht sc quan trng hin s c gi
o s n sn xut.
-
-
SXNN.
-
-
References
1. Nguyng (2000), Nghiên cứu hiện trạng và khả năng phát triển cây
ăn quả tỉnh Hà Tây, Luc Kinh ti hc Kinh t qui.
2. Bàn về xây dựng đô thị sinh thái ở nước ta. Tạp
chí “Kiến trúc Việt Nam”
3. Phát triển đô thị Việt Nam bền vững về mặt môi trường
4. Phát triển đô thị bền vững và thích nghi với biến đổi khí hậu ở
Việt Nam
5. Bàn về các giải pháp phát triển giao thông đô thị xanh ở nước ta,
6. c (2003), Công nghiệp thành phố Đà Nẵng thực trạng và giải pháp phát
triển, Lui hc kinh t qu
7. i, Nguyn Th Hi (2006), Kinh tế môi trườngi hc Quc
i.
8. p, Nguyn Cng (1990), Bài giảng kinh tế tài
nguyên và tổ chức lãnh thổi.
9. Nguyn Cao Hun (2005), Đánh giá cảnh quan theo tiếp cận kinh tế sinh thái, NXB
i hc Qui.
10. Một số giải pháp đẩy mạnh phát triển khu chế xuất, khu
công nghiệp (ứng dụng ở Hải Phòng), Luc Kinh ti hc kinh t quc
i.
11. n nh xanh c . T
d 46/2010.
12. Lp (1999). Địa lý tự nhiên Việt Nami.
13. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp chế biến nông – lâm – thuỷ sản
vùng Đông Nam Bộ, Luc Kinh ti hc Kinh t qui.
14. Nguyn Th ng (2004), Giáo trình kinh tế nông nghiệp, NXB
Th
15. Tổ chức lãnh thổ sản xuất công ngiệp vùng Tây Nguyên,
Luc Kinh ti hc Kinh t qu Ni.
16. NguyPhân vùng kinh tếc.
17. TrTổ chức lãnh thổ trồng và chế biến sắn ở các tỉnh Đông
Nam Bộ, Lui hi.
18. ), Địa lý kinh tế Việt Nam, NXB Th
19. Quy hoạch vùngi.
20. Một số vấn đề về tổ chức lãnh thổ sản xuất cao su ở
Việt Nam (lấy ví dụ ở vùng Đông Nam Bộ), Luc i hm
i.
21. o (1977). Thiên nhiên Việt Nam, NXB Khoa hc K Thui.
22. Tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp trên thế giới
di.
23. n Minh Tu (2000), Tổ chức lãnh thổ công nghiệp Việt Nam, NXB
Di.
24. ng (2005). Địa lý kinh tế xã hội đại cương Quc Gia
i.
25. Phm Quang Tun (2004), Nghiên cứu đánh giá cảnh quan phục vụ định hướng phát
triển cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả khu vực hữu lũng, tỉnh Lạng sơn, Lun
i hc Khoa hc T
26. L Th Bch Thun. Các hệ thống đánh giá kiến trúc xanh trên thế giới. T
11/2010
27. Vin chic (2002), Một số vấn đề lý luận, phương pháp luận phương pháp xây
dựng chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam qui.
28. Vin chic (2002), Một số vấn đề lý luận, phương pháp luận phương pháp xây
dựng chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam Qui.
29. Vin chic (2004), Quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội một số vấn đề lý luận
và thực tiễn Qui.
30. T Th Xuyn (2001), Những giải pháp phát triển kinh tế nông hộ vùng gò đồi tỉnh
Hà Tây, Luc Kinh ti hc kinh t quc i.
Tài liệu trên Internet:
31. />thuc-to-chuc-lanh-tho-nong-nghiep.html
32.
33.
34. />TinTongHop/noidungvankiendaihoidang?categoryId=10000714&articleId=10038377
35. />7?p_p_id=47_INSTANCE_Tw1f&p_p_lifecycle=0&p_p_state=exclusive&p_p_mode=view
&_47_INSTANCE_Tw1f_struts_action=%2FCMS_NEWS_LIST%2Fview_category&_47_I
NSTANCE_Tw1f_ArticleID=3185&_47_INSTANCE_Tw1f_TypeID=NC-TD
36. 310.245.80.182/ /Download.aspx?fileid=380
37. />ng_di_ben_vung_cho_kinh_te_ho_gia_dinh_thoi_do_thi_hoa.aspx
38. />nhat-Ha-Noi/3264873.epi
39. />dap-ung-du-nhu-cau-luong-thuc-thuc-pham
Tài liệu do Ủy ban nhân dân quận Hà Đông cung cấp:
40. -
41.
42.