Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Hàm Nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.86 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

TRUONG THCS HAM NGHI

MO N HỌA Học .

THOI GIAN 45 PHUT

NĂM HỌC 2021-2022

DE THI SO 1
Câu 1 : Đâu là đơn chất trong các chất sau ?
A. CaO

B.KCI

C.HNO3

D.O

Câu 2: Cơng thức hóa học tạo bởi lưu huỳnh ( hóa trị VŨ và oxi là:

A. NO

B.SO›

C. SO3

D. S30



Œ. HaS

D. N2

Câu 3 : Đâu là hợp chất trong các chất sau?
A. O2

B. Fe

Câu 4: Hóa trỊ của Fe trong FeaOa là :
A.I

B. Ul

C. I

D. IV

Câu 5 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm hợp chất?
A. O2, HCl, FeO, K2S
B.

HNOs:, NaCl, MgO, H2O

C. Na, AbO3, KCI, HCl
D.

H2SQ., CaO, FeS, N2


Câu 6 : Héa tri cia Cl trong MgCh 1a bao nhiéu ? Biét Mg co hoa tri II
A. I

BI

CII

D.V

Câu7: Cho các công thức sau: AlaOs, KC];, NaNOa:, MgO, HaSỜ¿. Có bao nhiêu

Al

B.2

C. 3

công thức đúng ?

D.4

Câu 8: Cho cac khi sau: SO2, CO2, Ho, Ch, CHa. $6 chat khi duoc thu bang phương pháp day khơng khí đặt úp
bình (ngược bình) là:

Al

B.2

C.3


D4

Câu 9: Cơng thức hóa học của khí oxi là:

A.H;

B.O

C.H;

D.O;

Câu 10: Nước là hợp chất có CTHH là HO. Vậy trong I phân tử nước có bao nhiêu nguyên tử hiđro?

A.l
B.2
C.3
D.4
Câu 11: Vơi sống có CTHH 1a CaO. Vậy phân tử khối của vôi sống bằng bao nhiêu đvC?
A.56
B. 40
C.16
D.61 Cau

12:

Thanh

phân phần trăm theo khối lượng của K trong KCI là:


A.52,35%
B.50% C.47,65%
D. 39,32%
Câu 13: Hợp chất A chứa 50% lưu huỳnh, cịn lại là oxi. Biết A có phân tử khối băng 64 đvC. Vậy CTHH của
A là
A.SO›
B.CO;
C. SO:
D.SO
Câu 14 : Khí oxi so với khí hiđro thì

A.Nặng hơn 18 lần
W: www.hoc247.net

B. Nhẹ hơn 18 lần
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Nang hơn 32 lần

D. Nặng hơn 16 lần

Câu 15 : Khí nào sau đây nhẹ hơn khơng khí ?
A.O>

B.


HS

ŒC.CO;

D. NH3

C. 0,025

D.0,25

Câu 16: Số mol ctia 560 ml khi CO> (dktc) bang bao nhiéu?
A. 0,01

B. 0,015

Cau 17: Cơng thức hóa học tạo bởi nhơm ( HI) va nhom sunfat ( SOx) cé hóa trị II là:
A.AISOu

B.Fea(SOa)a

ŒC.AIa(SO+)a

D.

Ab(SO4)2

Câu 18: Tỉ khối của khí COa so với Hạ băng bao nhiêu?
A.


12

B.14

Câu 19: Cho sơ đồ

C.22

KOH

+ Cu(NO3)2--

D.44

KNO3 + Cu(OH)2

Hệ số cân bằng nguyên tối giản của KOH là:

A. 1
Câu 20:Chosơđồ

B.2
AI +HaSOu-

C.3
Al(SO¿s

D4
+ H;


Hệ sô cân băng nguyên tôi giản của H› là:

A.6
Câu 21: Cho sơ đồ

B.4

C.3
Fe + CO;

C + FeO3--

D.1

Sau khi cân bằng, chất nào có hệ số cân băng lớn nhất?
A.

C

C4u 22: Chosod6

B. Fe203

NH

C. Fe

+ Q2--

NO+


D. CO»

HO

Hệ số cân bằng nguyên, tối giản của O; là:

A.2
B.3
C.5
D.6
Câu 23: Cho sơ đồ
H + Q2 -HO
Sau khi cân bằng, tỉ lệ s6 phan tir H2 : số phan tir H2O téi gian bang bao nhiéu?
A.

1:1

Câu 24: Cho sơ đồ

B.1:2

Mg + HCI

Œ. 2:2

--

MgCb


D. 2:1

+ H;

Sau khi cân bằng, tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCI băng bao nhiêu?

A. 1:1
B.1:2
C. 2:3
Câu 25: Số mol CaCOa có trong 10g CaCOa bằng bao nhiêu?
A. 0,05
B. 0,1
C.1
Câu 26: Khối lượng của 3 mol khí O› bằng bao nhiêu?
A. 48g
B. 96g
C. 100g
Câu 27: Cho sơ đô
Mg + Oo. -MgO

D. 2:1
D. 10
D. 102g

Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng là:

A.2
B.3
C.4
Câu 28: Thẻ tích của 0,2 mol khí Hạ (đktc) bằng bao nhiêu lit?

A.0,4
B.2,24
C.3,36
Câu 29: Thẻ tích (đktc) của 32 gam khí SO> bang bao nhiéu lit?
A.11,2
B.22.4
C.33,6
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.5
D.4,48
D.44,8

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Khối lượng của 0,2 mol khí XO; nặng 8,8 gam. Vậy nguyên tổ X có tên là:
A.Oxi

B. Nito

C. Luu huynh

D. Cacbon

DAP AN DE SO 1

1-C

2-C

3-C

4-B
| 14-D

5-B

11-A

| 12-A | 13-A

21-C

| 22-C | 23-A_ | 24-B | 25-B

6-A

7-C

|15-D | 16-C
| 26-B)

8-B

9-D


10-B

| 17-C

| 18-C

| 19-B_

| 27-B

| 28-D

| 29-A_ | 30-D

| 20-C

DE THI SO 2
A. TRAC NGHIEM

(3 diém): Hay chon các đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?

A. Muỗi ăn

B. Hiđro

C. Photpho

D. Đá vôi


Câu 2. Cho cơng thức hóa học của các chất sau: CaC›; Cu; KOH; Br›; HzSOx; AICI. Sé chat 1a don chat va

hợp chât:

A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
C. 3 don chat va 3 hop chat

B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
D. 4 don chat va 2 hop chat

Câu 3. Một oxit có cơng thức AlaO„, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của AI trong cơng thức là:
A. I

B. I

C. Ill

D. IV

Câu 4. Biết hóa trị của Ca (II) va POs (IID). Vay cong thtre hda hoc dung là:
A. CaPOa

B. CazPO4

C. CaaPOa

D. Caa(POa)›

Câu 5. Chọn công thức hóa học đúng trong các cơng thức hợp chất có phân tử gồm Na và O sau:

A. NaO

B.Na:O

C. Na203

D. Na302

Câu 6. Cho biết cơng thức hóa học của X với oxi là XO và cơng thức hóa học của Y với hiđro là YHa. Vậy
cơng thức hóa học của hợp chất giữa X và Y
A. X3Y2

là:
C. XY

B. X2Y3

D. XY3

B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (7 điểm): Dùng chữ số và cơng thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tử oxi; năm phân tử
nước; ba phân tử khí cacbomic; sáu phân tử hiđro?

Câu 2. (7 điểm ): Tính hóa trị của mỗi ngun tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NOa) hóa trị

(I)?

a) CuO

b) Ba(NQ3)2


Cau 3. (1 diém): Lap cong thie héa hoc ctia cdc hop chat sau:
a) Ca va O

b) Al va (SO4) UD

Câu 4. (2 điểm): Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau?
a) P+ Oo

b) Mg + Ch ----- > MsCl;

c) Na + H20 ----- > NaOH + Ho

d) C + Op ----- > CO2

Cau 5. (2 diém): Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axit clohiđric (HCI). Sau
phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua (ZnC]›) và khí hiđro.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng khí hiđro sinh ra?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c) Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính băng gam là 1,9926.10”3 gam. Tính khối lượng băng gam
của nguyên tử hiđro và kẽm?


DAP AN DE SO 2
A. TRAC NGHIEM ( 3 diém) (0,5 diém/cau ding)
1
2
3
4
5
A,D
B
C
D
B
B. TỰ LUẬN (7 điểm)

6

Cau 1: 202; 5H20; 3CO2; 6H2

Câu 2: Cu (II); Ba (I)
Câu 3: CaO: Als(SO4)a
Câu 4:

a) 4P +50. —*—> 2P.05
b) Mg + Ch —*—> MgCh
c) 2Na + 2HO ——> 2NaOH + Hạ†f

d) C +O: —“> CO»
Cau 5:


a) Zn + 2HCI ——>

ZnCla + Hạ †

b) Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng. Ta có:
mM,

+ M,q

=

WM ZnCl,

+ ML,

=>

My,

=m,

+My,

— Mm ZnCl›

=> Mm, = 26+ 29,2—54,4 =0,8 (gam)

_ 1,9926. 107”
.1 0,166.10~° (gam)
"

12
m,, = 65. 0,166.107” x 10,79. 107” (gam)

c)m

DE THI SO 3
I. TRAC NGHIEM:(5 diém) Chon phương án đúng.
Cầu 1: Hóa học là gì?

A. Hod học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đồi chất.
B. Hoá học là khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp bộ mơn.
€C. Hố học là khoa học nghiên cứu các sự vật và hiện tượng.
D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng.

Câu 2: Trong các vật: Bút chì và cây xanh hãy cho biết đâu là vật thể tự nhiên và chất
A. cây xanh và bút chì.

B. cây xanh và chì.

C. but chi va xelulozo.

D. but chi va chi.

Câu 3: Chất nào là chất tinh khiết ?

A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
Câu 4: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
W: www.hoc247.net


C. Nước cất.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. Nước suối
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

Oa.

B.

No.

C.

Ho.

D.

CO2

Cau 5: Trong I phân tử nước HO có các nguyên tử
A. I nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi.

B. 2 nguyên tử hiđrô và Ï nguyên tử oxi


C. 1 nguyên tử hiđrơ và Í ngun tử oxi.

D. 2 ngun tử hiđrơ và 2 nguyên tử oxi.

Câu 6: Nguyên tố hóa học là
A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại.

B. Tập hợp các phân tử cùng loại.

C. Tập hợp các đơn chất cùng loại.

D. Tập hợp các chất cùng loại.

Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca

B. Na

C.K

D. Fe

Câu 8: Khối lượng tính bằng gam của I nguyên tử Magie là:
A. 3,984.1023g

B. 3,984¢

C. 3,984.107*dve


D.1,9926 dvC.

Câu 9: Hóa trỊ của một ngun tơ trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của
A. H hoa tril va O hoa trị II.

B. H hóa trị II và O hóa trị II.

C. H hoa tril va O hoa tri I.

D. H hoa trị II và O hóa tri I.

Câu 10: Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất CaCOa
A. 50dvC

B. 70dvC

C. 100dvC

D. 110dvC

Cau 11: Cơng thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) va O là:
A. FeaO›

B. Fe304

C. Fe203

D. FeO

Câu 12:Tính hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chat voi Oxi: SO?

A. II

BI

C.IV

D.VI

Câu 13: Phân biệt các hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí là có

A. tạo chất rắn

B. tạo chất mới

C. tạo chất bay hơi

D. tạo chất khí

Câu 14: Phản ứng hóa học giữa phân tử oxi và phân tử hiđrô kết quả tạo ra sản phẩm là nước có liên kết các
nguyên tử nước là

A. 1 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O (HO).
B. I nguyên tử H liên kết với 2 nguyên tử O (HO).
C. 2 nguyên tử H liên kết với l nguyên tử O (HạO).
D. 2 nguyên tử H liên kết với 2 nguyên tử O (H;O?).
Câu 15: Xác định chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau: axit HCI tác dụng với CaCOz tạo ra CaC]a,
nước và khí CO2

1. Chất phản ứng là: HCI và CaCOa
2. Sản phẩm là: CaCl›, nước và khí CO2

3. Chất phản ứng là: HCI, CaCOa va CaCh

4. Sản phẩm là: nước và khí CO;
A. 1,2,3,4 đúng

B. 1,2,3 đúng

C.lva2 dung

D. 3 va 4 dung

II. TU LUAN:(5 diém)
Câu 16: (2đ) Phản ứng hóa học là gì? Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đối như thế
nào? Kết quả của phản ứng hóa học như thé nao? Cho vi du minh hoa?

Câu 17: (2đ) Lập cơng thức hóa học của hợp chất giữa nhơm(A]) hóa trị II với
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. O héa tri I

b. Nhém (SOx) hóa trị II
Câu 18: (1đ) Tìm hóa trị của ngun tơ Fe trong hợp chất với nhóm (OH) hóa trị I. Biết tỉ lệ nguyên tử Fe
với nhóm (OH) là 1:3


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
I. TRÁC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm
Cu |1 |2 |3 |4 |5 |6 |7 |8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15
Đápán | A |BIC|DI|IB|AIDI|A|AIC|IDIC|LBICỊẠC
H. TỰ LUẬN: (5điêm)
Câu 16: - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này hành chất khác.
-Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đồi thành
phân tử khác.

- Kết quả của phản ứng hóa học làm chất này biến đổi thành chất khác.
- Ví dụ: Đun nóng bột sắt với lưu huỳnh tạo ra chất mới là Sắt(I) sunfua
Câu l7:
a.Al,Oy

Quy tắc hóa trị x:y=lI:III suy ra x=IL, y=lIII Vậy CTHH là: AlsOa

b.AI¿(SƠOa)y: Quy tắc hóa trị x:y=lI:III suy ra x=lI, y=HI Vậy CTHH là: Ala(SO4)a
Câu 18: - Fe;(OH)y Ta có x:y=l:3 suy ra x=l, y=3 Vậy CTHH là: Fe(OH)a áp dụng quy tắc hóa trị ta tính
được hóa trỊ của Fe là: I.a=3.I suy ra a=III

DE THI SO 4

A. PHAN TRAC NGHIEM : (3 Diém)
Câu 1: Khối lượng của I nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10%¢

b) 1,9926¢

c) 1,9926.103đvc


d) 1,9926dvC.

Cau 2: Hién tuong hoa hoc khac với hiện tượng vật lý là :

a) Bién đổi về hình dạng.

b) Có sinh ra chất mới.

c) Chi biến đổi về trạng thái.

d) Khối lượng thay đổi.

Câu 3 : Trong I phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tổ tạo ra chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

b) Số phân tử của mỗi chất.
d) Số phân tử trong mỗi chất.

Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :

a) Giảm dần

b) Giữ nguyên.

c) Tăng

d) Cảa,b,c.


Câu 5: Số e lớp ngồi cùng của ngun tử AI (có số proton =13) là:
a) 1

b). 2

c)3

d) 4.

Câu 6: Số lớp e của nguyên tử AI (có số proton =13) là:
a) 1

b) 2

c)3

d) 4.

Câu 7: SỐ e trong nguyên tử AI (có số proton =13) là:
a) 10

b) II

c) 12

d) 13.

Cau 8: Ti lé % khéi luong ctia cdc nguyén t6 Ca, C, O trong CaCO3 lan luot là:

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) 40%; 40%; 20%

b) 40%; 12%; 48%

40%
Câu 9: Khối lượng của I đvC là:
a) 1,6605.107»
b) 6.1029

c)10% ; 80% ; 10%

c) 1,6605.1079g

d) 20% ; 40% ;

d) 1,9926.1073g

Câu 10: Trong hợp chất A;By. Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.A= n.B

b) m.x =n.y


c) m.n = x.V

d) m.y = n.x

B. PHAN TU LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vơi (CaCO) sinh ra 12g vơi sống và khí cacboníc
a. Viết cơng thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bai 2(2d): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a. Sắt+ Khíơxi

b. Kali+ Nước

—'—> Sắt) ơxit.



Kali hiđrơxit + Khí Hiđrơ

Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình

Zn

+

Hcl >

ZnCh


+

Hot

a) Tinh s6 mol Zn va lap phương trình phản ứng trên.

b) Tinh thé tich khi H2 thoat ra (dktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCI) đã dùng cho phản ứng trên.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN(3 Diém)

Chọn và khoanh trịn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

a

b

Cc

b

Cc

b

d

b

a

b

B. PHAN TU LUAN: (7 Diém)
Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (18).
Áp dụng : a. mcaco3 = Mcao + mcos (0,5đ)
b. Mcoz2 = Mcaco3 — Mcao = 21,4 — 12 =9,4 g (0,5d)


Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0.,5đ)
- Mỗi PTHH cân băng đúng được (0,5đ)
a. 4Fe + 302 —*>

2Fe203

b. 2K + 2Hx0 —> 2KOH +H»

(1,4d)

m

_ 16

M_

65

Bài 3(3đ): S6 mol Zn. nzn = — = — = 0,25mol
Lập phương trình phản ứng trên.

W: www.hoc247.net

Zn

+

(0.5đ)
2HCI


>

ZnCl.

+

H2

(0,5d)

Imol

2mol

Imol

Imol

(0,25đ)

0,25 mol

0,5 mol

0,25 mol

0,25 mol

(0,25đ)


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Ny, = nza = 0,25 mol

(0,25d)

Thẻ tích khí Hạ thốt ra (dktc).
Nir

V =n.22,4 =0,25.22,4 = 5,6 lit

(0,75d)

= 2nzn = 0,5 mol

(0,25d)

b) Khối lượng axit clohiđric (HCI) đã dùng cho phản ứng trên.
muci = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g.

DE THI SO 5
I. Trac nghiém khach quan:
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H;SO¿ -> Fex(SOa)y + HạO. Biết sắt trong các hợp chất trên có
hóa trị II thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A.


1:3:1:6

B. 2:3:1:6

C. 2:6:1:6

D.

1:6:2:6

Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là:
A.

K, Na, Mn, Al, Ca.

C.

B. Ca, S, Cl, Al, Na.

Na, Mg, C, Ca, Na.

D. Al, Na, O, H, S.

Câu 3: Công thức chuyền đồi giữa lượng chất và khối lượng là:
A.

m=nM.

B. M= ní/m.


C.

M=n.m.

D.

M.m.n=

|

Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dich axit clohidric HCI tao ra 12,7g sat (II) clorua FeCl,

va 0,2g

khí Hạ. Khối lượng HCI đã dùng là:
A.

7,3g

B.

14,2¢

C.

9,2¢

D.


8,4¢

Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A.

Câu
A.
Câu
A.

Ono.

B.

No.

C.

6: Khí SOa nặng hơn khí Oa bao nhiêu lần?
1,5 lần.
B. 1,7 lan.
7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
Nhà ở.
B. Quân áo.
C. Cây cỏ.

Ho.

D.


C. 2 lan.

CO:

D. 1,2 lan
D. Đồ dùng học tập.

Câu 8: Ngun tử N có hố trị II trong phân tử chất nào sau đây?
Á.

NaOs

B.

NO

Œ,

NaOa.

D.

NO›

Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
Á.

NaOs

Cau 10:


B.

NO

Œ.

NaO

D.

NO;

Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS›) thu được sắt (II) oxit FezOa và khí sunfuarơ SO2. Phương trình

phản ứng nảo sau đây đã viết đúng?

A. 4FeS> +11 OsL

SẺ

|2FezOa + 8SO;

B. 2FeS› +OasL ST" | Fe:O› + SO›

C. 4FeSs +11 O¿|

| FeaOs + 8§SOa

D. FeS; +OsL SẼ” | FeaO; + 2S0>


Câu 11: Trong I mol Ịs có bao nhiêu nguyên tử?

A. 602.10?

B. 12,04. 1073

C. 6,04. 1073

D. 18,06. 1073

Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.V

_

on

B. V=n.24

22,2


C. V=n.M

D. V=n.22,4

Câu 13: Chọn câu phát biêu đúng trong các câu sau:

A. Phản ứng hóa học là q trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác.

C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đối.
D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ.

Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SOa qui thành số mol phân tử là:
A.

0,01 mol

B.

0,1 mol

C.

0,2 mol

D.

0,5 mol


Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại

xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
.

A.

hiện tượng hịa tan.

B.

hiện tượng hóa học

Œ.

hiện tượng vật lí.
D.

hiện tượng bay hơi

Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO; là:
A. 22g

B. 28¢

C. 11,2¢

D. 44¢

II. Tự luận (6 điểm )

Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a.Fe

+

Oo

-——- >

FesO¿

;

b.NaOH

+

FeCl ---->

NaCl

+

Fe(OH)a

Câu 18 (2đ):
Tính số mol của:

5,6 g Fe; 5,6 lit khí Hạ;


3,0115.103 nguyên tử Cu?

Tính phần trăm khối lượng các ngun tơ trong hợp chất: KạCO¿.
Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCI) người ta thu được muối
magle clorua ( MgŒb›) và 44,8 lít khí hidro Ha.

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết trong phản ứng trên, đâu là đơn chất, đâu là hợp
chât?
b.Tính khối lượng axit clohiđrie và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
1. Trắc nghiệm khách quan:
1

2

BỊA

3

4

5

6

7

8


9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |]

|A

|A

|D|IC|ICIC|IC|IA|A|LD|LA|LB

15 |
DỊA

2. Tự luận:
Câu 17:
a.

3Fe

+

b. 3NaOH

202

+

—>

FeCh

Fe304




£3NaCl

+ _ Fe(OH)a

Cau 18:
a, nre= m/M = 5,6/56 = 0,1 mol
ncoa = m/M = 88/44 = 2 mol
Ncu = N/Na = 3,0115.107 / (6,023.107*) = 0,5 mol
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b, * K2CO3)

M = 39.2 + 12 +16.3= 138 g/mol

%K

;


=56,5%

%O=100%

%C=8,7%

-(56,5%

Cau 19: PTHH:

+ 8,7%)= 34,8 %
Mg

+ 2HCI—

MegCh

+ H2

Don chat: Mg
Hop chat: HCl; MgCh ; H2O
b.

neo = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol

Tu PTHH, taco:

nnci = 2. nHa = 2. 2= 4mol
nMg=


na = 2 mol

W: www.hoc247.net

=>

=>

mac =nuac. M = 4.36,5 = 146¢

mg = nu. M = 2.24 = 46g

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×