Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn GDCD 10 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 16 trang )

a

HOC

rs

oe

Mi

A =

` a=

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

SS

DE CUONG GIU'A HK2 MON GDCD 10 NAM 2021-2022
1. Ly thuyét
1.1. Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học
1.1.1. Nghĩa vụ
a. Nghĩa vụ là øì?

- Nghĩa vụ là trách nhiệm của mỗi cá nhân đối với yêu câu lợi ích chung của cộng đồng, của xã hội.
- Ví dụ: Con cái có nghĩa vụ u thương, kính trọng, biết ơn, hiểu thảo, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Các yêu cầu của đạo đức:

e _ Cá nhân biết đặt nhu câu, lợi ích của xã hội lên trên. Phải biết hi sinh quyền lợi của mình (những
giá trị thấp) vì lợi ích chung (những giá trị cao).
e - Xã hội phải bảo đảm cho nhu câu và lợi ích chính đáng của cá nhân.


b. Nghĩa vụ của Thanh niên Việt Nam hiện nay
- Chăm lo rèn luyện đạo đức có ý thức quan tâm đến những người xung quanh, đấu tranh chống lại cái ác
góp phần xây dựng xã hội tốt đẹp.
- Không ngừng học tập nâng cao trình độ văn hóa.
- Tích cực lao động sáng tạo sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
1.1.2. Lương tâm
a. Luong tầm là gi?
- Lương tâm là năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong các mối quan hệ
với người khác và xã hội.

- Hai trạng thái của lương tâm: thanh thản và căn rứt.
e - Trạng thái thanh thản: thể hiện sự vui sướng, hài long về cơng việc gì đó mà mình đã làm được.

e

Trang thai căn rút: thể hiện sự cắn rút, hối hận lương tâm

b. Làm thế nào để trở thành người có lương tâm?
- Đơi với mọi người:

: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Thường xuyên rèn luyện tư tưởng, đạo đức theo quan điểm tiễn bộ, tự giác thực hiện hành vi đạo đức

biễn các hành vi đạo đức thành những thói quen đạo đức.
- Bồi dưởng tư cách đẹp trong sáng trong quan hệ người với người.
1.1.3. Nhân phẩm và danh dự

a. Nhân phẩm là gì?
- Là tồn bộ những phẩm chất mà con người có được đó là giá trị làm người của mỗi con người.
- Người có nhân phẩm được xã hội đánh giá cao, kính trọng và có vinh dự lớn.
- Những biểu hiện của nhân phẩm:
e

C6 luong tam trong sang.

e

Nhu cau vat chat va tinh than lanh mạnh.

e

Thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức.

©

Thực hiện tốt chuẩn mức đạo đức tiễn bộ.

b. Danh dự là gì?
- Danh dự là sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đơi với một người dựa trên các giá trỊ tình

thân, đạo đức của người đó. Do vậy danh dự là nhân phẩm được đánh giá và công nhận.
- Danh dự có giá trị rất lớn đối với mỗi con người, thúc đây con người làm điều thiện, điều tốt, ngăn ngừa
những điều ác, điều xấu.


- Khi mỗi cá nhân biết bảo về danh dự của mình thì người đó được coi là có lịng tự trọng.
c. Ý nghĩa nhân phẩm và danh dự
- Nhân phẩm và danh dự có mối quan hệ với nhau.

- Giữ gìn đanh dự là sức mạnh tinh thân.
- Tự trọng là người biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình.
- Pự trọng khác xa hồn tồn tự ai:

e - Người có tự trọng biết đánh giá đúng bản thân mình theo tiêu chuẩn khách quan.
e - Người tự ái chỉ biết đánh giá cao bản thân mình theo tiêu chuẩn chủ quan, chỉ nghĩ đến bản thân
mình, họ đê cao cái tơi nên có thái độ bực tức, khơng mn ai khun bảo mình.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.1.4. Hạnh phúc
a. Hạnh phúc là gì?
Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thỏa mãn
các nhu cầu chân chính, lành mạnh về vật chat va tinh than.

b. Hạnh phúc của cá nhân và hạnh phúc của xã hội

- Nói đến hạnh phúc trước hết là nói đến hạnh phúc cá nhân vì cảm xúc ln gắn bó với cảm xúc cá nhân.

- Hạnh phúc xã hội là cuộc sống hạnh phúc của tất cả mỌI người trong xã hỘi.
- Hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, săn bó mật thiết với nhau.

—> Khi cá nhân phân đấu cho hạnh phúc của mình phải biết thực hiện nghĩa vụ đối với người khác và đối
voi xa hdi.

1.2. Bài 12: Công dân với tình u, hơn nhân và gia đình
1.2.1. Tình u
a. Tình yêu là gì?
Tình yêu là sự rung cảm và quyên luyên sâu sắc giữa hai người khác giới. Ở họ có sự phù hợp về nhiêu
mặt ... làm cho họ có nhu câu gân gũi, găn bó với nhau, tự nguyện sống vì nhau và sẵn sàng hiến dâng
cho nhau cuộc sơng của mình.
b. Thê nào là một tình u chân chính?
- Tình u chân chính là tình u trong sáng và lành mạnh, phù hợp với các quan niệm đạo đức tiến bộ
của xã hội.

- Biểu hiện của tình u chân chính:
e - Có tình cảm chân thật, sự quyến luyến, gắn bó giữa một nam và một nữ.
e - Có sự quan tâm sâu săc đến nhau khơng vụ lợi.
e

Co su chan thanh, tin cay va ton trọng từ cả hai phía.

e

C6 long vi tha va su thơng cảm.

c. Một số điều nên tránh trong tình yêu của nam nữ thanh niên
- Yêu đương quá sớm.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Yêu một lúc nhiều người, yêu để chứng tỏ khả năng chinh phục bạn khác giới hoặc u vì mục đích vụ
lợi.
- Có quan hệ tình dục trước hơn nhân.

1.2.2. Hồn nhân
a. Hơn nhân là gì?
Hơn nhân là quan hệ giữa vợ và chông sau khi đã kết hôn.

b. Chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay
- Thứ I: Hôn nhân tự nguyện và tiễn bộ.
e

Hôn nhân tự nguyện và tiễn bộ là hơn nhân dựa trên tình u chân chính.

e

Tự nguyện trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do kết hôn theo luật định.

e - Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân bảo đảm về mặt pháp lý.
e _ Hôn nhân tự nguyện và tiên bộ còn thê hiện ở việc bảo đảm quyền tu do li hôn. LI hôn chỉ được


coi là việc bat đắc dĩ, vì li hơn gây nhiều hậu quả xấu cho cả hai người, đặc biệt là đối với con
ye

cai.
- Thứ 2: Hôn nhân một vợ một chéng, vo chéng binh dang.
e _ Hơn nhân dựa trên tình u chân chính là hơn nhân một vợ một chồng. Bởi vì, tình yêu là không
thé chia sé duoc .

e

Binh dang trong quan hé vo chong 1a nguyén tac cơ bản trong gia đình mới .Sự bình đăng khơng
phải là sự cào băng, chia đơi, mà là vợ chồng có nghĩa vụ và quyên lợi ngang nhau trong mọi mặt
của đời sống gia đình.

1.2.3. Gia đình, chức năng của gia đình, các mối quan hệ gia đình
a. Gia dinh 1a gi?
Gia đình là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mỗi quan hệ cơ bản là quan hệ
hôn nhân và quan hệ huyết thống.
b. Chức năng của gia đình

- Chức năng duy trì nịi giống
- Chức năng kinh tế
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


- Chức năng tơ chức đời sơng gia đình
- Chức năng ni dưỡng và giáo dục con cái
c. Mỗi quan hệ và trách nhiệm của mỗi thành viên
- Quan hệ giữa vợ và chồng: Vợ chồng phải có trách nhiệm chung thủy, yêu thương, quý trọng, chăm sóc,
giúp đỡ nhau, cùng xây dựng sia đình no âm, bình đăng, tiến bộ, hạnh phúc, bên vững.
- Quan hệ giữa cha mẹ và con cát:

e

Cha mẹ: Yêu thương, nuôi dưỡng, giáo dục con cái

e - Con cái: có nghĩa vụ u q, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, vâng lời cha mẹ, phụng dưỡng, giữ
gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình.
- Quan hệ giữa ơng bà và các cháu:
e _ Ơng bà: Có trách nhiệm yêu thương, chăm sóc, giáo dục con cháu, làm gương cho con cháu noi
theo.
e - Con cháu: Có bổn phận u thương, kính trọng phụng dưỡng ơng bà.
- Quan hệ giữa anh, chị, em: Có trách nhiệm u thương, đùm bọc, tơn trọng, bảo ban, chăm sóc và giup
đỡ nhau trong cuộc sống.
1.3. Bài 13: Công dân với cộng đồng
1.3.1. Cơng dân và vai trị của cộng đồng đối với đời sống của con người
a. Cộng đồng là gì?
Là tồn thể những người cùng chung sơng, có những điểm giống nhau gắn bó thành một khối trong sinh
hoạt xã hội.

b. Vai trò của cộng đồng đối với cuộc sống của con người
- Cộng đồng chăm lo cuộc sống cho cá nhân

- Đảm bảo cho mọi người có điều kiện phát triển

- Cộng đồng giải quyết các mỗi quan hệ hợp lý giữa lợi ích riêng chung, giữa lợi ích và trách nhiệm, giữa
quyên và nghĩa vụ của mỗi các nhân trong cộng đông.
- Cá nhân phát triên trong cộng đông và tạo sức mạnh cho cộng đông

1.3.2. Trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng
: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. Nhân nghĩa
- Là lòng thương người và đối với người theo lẽ phải
- Ý nghĩa:
e - Giúp cho cuộc sông của con người trở nên tốt đẹp hơn.
e - Con người thêm yêu thương cuộc sống, có sức mạnh để vượt qua khó khăn và thử thách.
e - Là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.

- Biểu hiện:
e

Nhân ái, yêu thương, giúp đỡ nhau

e

Nhường nhịn, đùm bọc nhau


e

VỊ tha, bao dung độ lượng

- Trách nhiệm của học sinh:
e

Kính trọng, biết ơn hiểu thảo với ông bà cha mẹ

se - Quan tâm giúp đỡ mọi người
e

Cảm thông, bao dung, độ lượng, vi tha

e - Tích cực tham gia hoạt động "Uống nước nhớ nguồn", "Đền ơn đáp nghĩa"
e - Kính trọng biết ơn các vị anh hùng dân tộc, những anh hùng có cơng với cách mạng, với đất
nước.
e - Tơn trọng giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
b. Hịa nhập

- Sống hòa nhập là sống gần gũi, chan hòa không kanhs xa mọi người. Không gây mâu thuẫn, bất hịa với
người khác. Có ý thức tham gia hoạt động chung của cộng đồng

- Ý nghĩa: Thêm niềm vui và sức mạnh để vượt qua khó khăn
- Trách nhiệm của học sinh:

e - Tơn trọng, đồn kết thương u, giúp đỡ bạn bè, thầy cơ và mọi người
e

Tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động xã hội do nhà trường và địa phương tô chức.


Đồng thời vận động mọi người cùng tham gia.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. Hợp tác
- Là cùng chung sức làm việc, một lĩnh vực nào đó vì mục đích chung

- Biểu hiện:
e - Cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng
«

Hiểu biết về nhiệm vụ của nhau

e - Sẵn sàng giúp đỡ chia sẽ
- Ý nghĩa:
e - Tạo nên sức mạnh tinh thần và thê chất

e

Dem lai chat luong hiéu qua cao

e - Là yêu cầu đạo đức quan trọng của mỗi con người trong xã hội hiện tai
- Nguyên tắc hợp tác:

e - Tụ nguyện, bình đăng
e _ Hai bên cùng có lợi
- Các loại hợp tác:

e

Hợp tác song phương, đa phương

e - Hợp tác giữa cá nhân, nhóm, dân tộc, quốc gia.
- Trách nhiệm của học sinh:

Cùng nhau bàn bạc, đóng góp ý kiến, phân công xây dựng kế hoạch cụ thể
Nghiêm túc thực hiện

Phối hợp nhịp nhàng, chia sẻ đóng góp ý kiến cho nhau
Đánh giá và rút kinh nghiệm.

2. Bài tập
PHAN TRAC NGHIEM (7 diém)
Câu 1: Một người có lương tâm, có nhu câu vật chất và tinh thần lành mạnh, luôn thực hiện tốt nghĩa vụ
đạo đức đối với xã hội và những người khác là người có.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm

C. Nhân phẩm
D. Danh dự

Câu 2: Hệ thông các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của minh
cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, xã hội là.
A. Phong tục - tập quán
B. Quy tắc xử sự
C. Phap luat
D. Dao duc

Câu 3: Một con người sông theo kiểu “đèn nhà ai nhà nấy rạng” có nghĩa là họ đã không làm đúng với ý
nghĩa của phạm trù nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm

C. Nhân phẩm
D. Danh dự

Câu 4: Một trong những đặc điểm của tình yêu chân chính là
A. Sở hữu nhau
B. Thay đổi nhau
C. Quan tâm sâu sắc

D. Sống chết vì nhau
Câu 5: Đạo đức là cơ sở đê xây dựng xã hội văn minh, tiên bộ, vì sự phát triển của con người là biểu hiện


cua vai tro nao sau day?
A. Đôi với cá nhân
B. Đơi với tập thê

C. Đối với gia đình
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đối với xã hội
Câu 6: Một cá nhân thường xuyên làm điều trái với đạo đức mà không cảm thấy xấu hồ, hối hận là kẻ
A. Vô kỷ luật
B. Vô tổ chức
C. Vơ lương tâm
D. Vơ nhân tính

Câu 7: Cảm xúc vui sướng của con người khi được thỏa mãn nhu câu là nội dung khái niệm nào?
A. Lương tâm

B. Nhân phẩm
C. Danh dự

D. Hạnh phúc

Câu 8: Đạo đức góp phan hồn thiện nhân cách con người là biểu hiện vai trò nào sau đây?

A, Đối với cá nhân
B. Đối với tap thé
C. Đối với xã hội
D. Đối với gia đình
Câu 9: Tình yêu là một dạng tình cảm đặc biệt của

A. Xã hội
B. Thời đại
C. Lịch sử

D. Con người

Câu 10: Trách nhiệm của cá nhân đối với yêu câu, lợi ích chung của cộng đồng, xã hội là nội dung khái
niệm

A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hanh phuc
D. Danh du


Câu 11: “Thương người như thể thương thân” là biểu hiện vai trò của đạo đức với
A. Cá nhân

B. Tap thé
C. Gia dinh
D. Xã hội
Câu 12: Chuẩn mực nên hay khơng nên là biểu hiện tiêu chí nào dưới đây của đạo đức?
A. Nguồn gốc

B. Tính chất
C. N6i dung
D. Phương thức tác động

Câu 13: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự giống nhau giữa đạo đức và pháp luật?
A. Điều chỉnh hành vi của con người
B. Quy định việc nên là,. Không nên làm
C. Quy định việc được làm và phải làm
D. Được dư luận xã hội đánh giá
Câu 14: Khi một người biết tôn trọng, bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là có lịng
A. Trac an
B. Tu trong

C. Tu ai
D. Nhân ái
Cau 15: “Tram nam bia da thi mịn

Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ” là biểu hiện sức mạnh của
A. Thời gian và cuộc sông

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dư luận xã hội

C. Tinh yéu va tht han
D. Quan niệm về đạo đức

Câu 16: Con người cần có lịng tự trọng để bảo vệ
A. Nghĩa vụ
B. Lương tâm

C. Nhân phẩm
D. Danh dự

Câu 17: Chuẩn mực đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN?
A. Liêm chính

B. Trung với vua
C. Tam tong
D. Tứ đức
Câu 18: Việc làm nào sau đây trái với chuẩn mực đạo đức xã hội?


A. Học sinh quay cóp bài trong giờ kiểm tra
B. Anh B vượt đèn đỏ
C. Anh T gây tai nạn giao thông rồi bỏ chạy
D. Bạn M trốn học không đến lớp

Câu 19: Điều nào dưới đây không phải là điều nên tránh trong tình yêu?
A. Yêu quá sớm
B. Yêu vụ lợi

C. Yêu đơn phương

D. Yêu một lúc nhiều người
Câu 20: Trạng thái cảm giác ăn năn, hồi hận, xấu hồ khi vi phạm đạo đức là trạng thái
A. Thanh thản lương tâm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Thỏa mãn lương tâm
Œ. Day dút lương tâm
D. Căn rứt lương tâm
Câu 21: Câu tục ngữ nào sau đây không phản ánh nội dung về nhân phẩm và danh du?


A. Giây rách phải giữ lây lề
B. Trong âm ngoài êm
C. Chết vinh còn hơn sống nhục

D. Cop chết để da người chết dé tiếng
Câu 22: Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính
A. Tự giác
B. Bắt buộc

C. Nghiém minh
D. Nghiém chinh

Câu 23: Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?
A. Góp phân làm cho xã hội phát triển bền vững
B. Góp phân thúc đầy phát triển kinh tế - xã hội
Œ. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn

D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện với nhau hơn
Câu 24: Do ghen ghét V được nhiều bạn quý mến, A đã bịa đặt nói xấu bạn trên Facebook. Việc làm này

trái VỚI
A. Gia tri dao duc
B. Gia trị nhân văn

C. Lỗi sống cá nhân
D. Sở thích cá nhân

Câu 25: Các chuẩn mực đạo đức “Công, dung, ngôn, hạnh” ngày nay có nhiều quan điểm khác xưa, điều
này thê hiện các quy tắc, chuân mực đạo đức cũng luôn

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Biến đổi cho phù hợp xã hội
B. Biến đổi theo trào lưu xã hội
C. Thường xuyên biến đổi
D. Biến đổi theo nhu cầu cá nhân

Câu 26: Các nền đạo đức xã hội khác nhau luôn bị chi phối bởi quan điểm và lợi ích của
A. Nhân dân lao động
B. Giai cập thống trị

C. Tang 16p tri thức
D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 27: Nền đạo đức mới ở nước ta hiện nay phù hợp với u cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa, có kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc và
A. Phát huy tính hoa văn hóa nhân loại
B. Phát huy tinh thần quốc tế

C. Giữ gìn được bản sắc riêng
D. Giữ gìn được phong cách riêng


Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?
A. Đói cho sạch, rách cho thơm

B. Xay lúa thì thơi ẫm em
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

D. Gắp lửa bỏ tay người
PHAN TU LUAN (3 DIEM)
Câu 1 (2 diém)
Hãy so sánh đạo đức và pháp luật trong sự điều chỉnh hành vi của con người. Cho vi du minh hoa.

Câu 2 (1 điểm)
Em hãy lây ví dụ về danh dự của người học sinh? Bản thân em đã làm øì để giữ gìn danh dự của minh?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN

PHAN TRAC NGHIEM (7 DIEM)
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

II

12

13

14

C

D


A

C

D

C

D

A

D

A

D

C

A

B

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

B

D

A

C


C

D

B

B

A

A

A

B

A

A

PHAN TU LUAN (3 DIEM)
Cau 1:

- Thường xuyên rèn luyện tư tưởng đạo đức theo quan điểm tư tưởng tiễn bộ.....

- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của bản thân....

- Bồi dưỡng tình cảm trong sáng đẹp đẽ trong mối quan hệ giữ người với người, biết sống vì người khác
- Học sinh lây ví dụ thực tiễn
Câu 2:


- Câu tục ngữ thể hiện phạm trù nhân phẩm và danh dự
- Nêu đúng ý nghĩa, bài học
Câu 3:

NỘI DUNG

VÍ DỤ

- Có nguồn gốc từ thực tế đời sống.
- Mang tính tự giác.

ĐẠO ĐỨC __

|- Biểu hiện băng lời khuyên răn, dạy bảo và bổn phận.

HS tu lay vi du

- Thé hién mối quan hệ giữ người với người.
- Nội dung của đạo đức rộng hơn của pháp luật.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Do Nhà nước ban hành.
- Mang tính cưỡng chế bắt buộc.
- Biêu hiện băng qun và nghĩa vụ cơng dân.

PHÁP LUẬT

¬

- Thê hiện MQH giữa công dân với cộng đông, công dân với Nhà

HS tự lấy ví d
y6

nước.
- Nội dung của pháp cịn hạn chế trong lĩnh vực tình cảm của con
người.
Câu 4:

- Kể tên một số loại danh dư: danh dự đoàn viên thanh niên, đạt học sinh giỏi, danh hiệu học sinh xuất
sắc....
- Một số gợi ý: thực hiện tỐt các quy tắc, chuẩn mực đạo đức phù hợp với lứa tuổi, thực hiện nội quy nhà

trường, trân trọng nhân phẩm danh dự của bản thân và người khác....

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

§°§

@

Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngii GV Gidéi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×