Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT NGUYEN THUONG HIEN

DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON VAT LY 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1. Đơn vị của động lượng
A. kg m.s”

B. kg.m.s

C. kg.m/s

Câu 2. Chọn câu phát biểu sai ?
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thê thay đổi

D. kg/m.s

B. Động lượng của vật là đại lượng

véctơ

C. Động lượng của một hệ kín ln ln thay đổi
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

Câu 3. Phát biểu nảo sau đây là sai?
A. Khi khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn.


B. Vật rơi tự do khơng phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
Œ. Hệ gdm "Vat roi tu do va Trai Dat" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vat
khác (Mặt Trời, các hành tĩnh. .. ).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đôi

Câu 4. Chọn phát biểu sai :
A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và cơng tồn phần do máy sinh ra khi hoạt động
B. Hiệu suất được tính băng hiệu số giữa cơng có ích và cơng tồn phần
C. Hiệu suất được tính băng thương

số giữa cơng có ích và cơng tồn phần

D. Hiệu suất có giá trị ln nhỏ hơn 1
Câu 5. Chọn câu

sai về công của lực ?

A. Công của lực là đại lượng vô hướng

B. Công của lực có giá trị đại số

C. Cơng của lực được tính bằng biểu thức E.S.cos z

D. Công của lực luôn luôn dương

Câu 6. Lực thực hiện công âm khi vật chuyên động trên mặt phắng năm ngang
A.

lực ma sát


B. lực phát động

Œ. lực kéo



D.trọng lực

Câu 7. Công của lực tác dụng lên vật bằng 0 khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyên động là
A.



B.

60°

C.

180

D. 90°

Câu 8. Công suất được xác định băng
A. tích của cơng và thời g1an thực hiện công

B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian

Œ. công thực hiện được trên một đơn vi chiu dài


D. giá trị cơng thực hiện được.

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đwàng?
A.Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích ca khối lượng và bình
phương vận tốc ca vật.
B.Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích ca khối lượng và bình phương
vận tốc ca vật.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích ca khối lượng
và bình phương vận tốc ca vật.
D.Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích ca khối lượng và bình
phương vận tốc ca vật.
Câu 10. Cơ năng ca vật được bđo toàn trong trường hợp
A.vật rơi trong không khí.

B.vật trượt có ma sát.

€C.vật rơi tự do.

D.vật rơi


trong chaat loing nhout.
Cau 11. Mét vật có khối lượng m săn vào đầu một lị xo đàn hơi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.

Khi lò xo bị nén lại một đoạn 4⁄1 (⁄1/ < 0) thì thế năng đàn hồi băng ( chọn thể năng tại vị trí của vật khi
mà lò xo chưa bị nén)

1

1

A. W, = 5k Al.

B. W, = 5 KAD



1

.

C. W, ==5k(AJ)



1

.

D. W, `


Câu 12 .Câu nảo sau đây đúng khi nói về động năng?
A. Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.
B.Hịn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.

C.Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiêu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có động năng
lớn hơn.

D.Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi cơng nặng 65 kg có động năng

đối với máy bay là

1300 kJ.

Câu 13. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?

A. kg.m^%7

B. N/m

C.

WsD.J

Câu 14. Câu nảo sau đây sai. Một ô tô lên đốc (có ma sát) với vận tốc khơng đổi thì
A. lực kéo của động cơ sinh cơng dương

B. lực ma sát sinh công âm

C. trong lực sinh công âm


D. phản lực sinh công âm

Câu 15 . Một vật nằm yên cóthểcó

A. thế năng

B. vận tốc

C. động năng

D. động lượng

Câu 16. Một vật có trọng lượng 1N và động năng 1,25 J. Lay g = 10 m/s”. Khi đó vận tốc của vật bằng?
A.

5 m/s

Câu 17.

B. 25 m/s

C.

1,6 m/s

D.

2,5 m/s

Một vật chuyển động thăng đều trên mặt phắng năm ngang với tốc độ 10 m/s nhờ lực kéo


F

chếch lên trên, hợp với hướng thăng đứng một góc 30° và có độ lớn F = 200 N. Tính cơng suất của lực F
?
A.

1500 W

B.

1732 W

C.

1000 W

D.

2000 W

Câu 18. Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau mị = mạ = 1| kg. Van téc của vật (1) có độ lớn vị = 1 m⁄s,
vận tốc của vật (2) có độ lớnv› = 2 m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tong động
lượng của hệ có độ lớn là

A. | kg.m/s

B. 2 kg.m/s

C. 3 kg.m/s


D. 0,5 kg.m/s

Câu 19 . Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang băng một lực 20N hợp với phương
ngang một góc 30. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một cơng

A. 20J
W: www.hoc247.net

B. 40]

C. 20/3 J

D. 40-3

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Một người dùng tay đầy một cuốn sách trượt một khoảng dài Im trên mặt bàn năm ngang không

ma sát, lực đầy có độ lớn 5N, có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện
một cơng là

A. 15J
B. 2,5J
C. 7.5

D.5J
Câu 21 . Một động cơ có cơng suất tiêu thụ băng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo
phương thắng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ

A. 100%
B. 80%
C. 60%
D. 40%
Câu 22 . Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn
thây một cái hồ cách 12 m. Đề khơng rơi xuống hồ thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu

A. 2500N.
B. 32400N.
C. 16200N.
D. 1250N.
Câu 23 . Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thăng biến đồi đều, động năng của chất điểm
băng 1501 sau khi chuyển động được 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn băng

A.
0,1N
B.IN
C. I0N
D. 100N
Câu 24. Một vật ban đầu năm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng
của hai mảnh là Wa. Động năng của mảnh lín là

W

A.—.
3


B. 2,2
C. Tu.
3

D. SW

4

Câu 25 . Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là W¡i = 6001. Thả vật rơi tự
do tới mặt đất tại đó thế năng của vật là Wo = - 9001. Lây g = 10m/s”. Mốc thế năng được chọn cách mặt

đất

A. 20m
Câu 26.

B. 25m

C. 30m

D. 35m

Một vật khói lượng m đang chuyền động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật

khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ
qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là

A. Mã


B.v

Œ,. 3v

D.

5

Câu 27. Một vật có khối lượng là 2kg đang nằm yên trên mat phẳng nằm ngang không
ma sát. Dưới tác dụng ca lựe nằm ngang ŠN,vật chuyện động và đi được I0Ơm.Vận tốc
ca vật ơơ cuối chuyện đời đó là
A. 5m/s

B. 6m/s

C. 7m/s

D. 8m/s

Câu 28 . Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thắng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật
nảy lên độ cao h° = 1,5h. Bỏ qua mắt mát năng lượng khi chạm đất. Vận tốc ném ban đâu phải có giá trị


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vo=

=

h

B. vo= 1,5./eh

C. Vo=

| h
=

D. vo=

gh

Câu 29. Một vật được ném thăng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là 18m. Gốc

thế năng ở mặt đất. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là

A. 10m.

B. 9m.

C.94/2m.

D.943m.


Câu 30. Một qu đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống đướI với vận tốc 70
m/s thì nộ thành 2 mnh. Mnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận
tốc 90m/s. Độ lớn vận tốc và hướng cuũa mnh thứ hai ( so với viên đạn ) có thệ nhận giá trị
nào sau đây ?
A. 132 m/s; 27°

B. 123 m/s ; 27°

C. 132 m/s; 25°

D. 123 m/s; 25°

DAP AN DE THI SO 1
1

C

11

B

21

B

2

C


12

A

22

D

3

D

13

B

23

D

4

B

14

D

24


A

5

D

15

A

25

C

6

A

16

A

26

A

7

D


17

C

27

C

8

B

18

C

28

D

9

C

19

C

29


B

10

C

20

D

30

A

DE THI SO 2

Cau 11. Khi chat diém chuyên động chỉ dưới tác dụng của trọng lực, phát biểu nào đúng?
A. Thế năng không đổi.

B. Động năng không đổi.

C. Cơ năng không đồi.

D. Độ biến thiên cơ năng băng công của trọng lực..

Câu 2 Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:

A.


W = nh + ng

WwW = 1y?
ø

B. W = nh

+ mg.

C. W == mv? +—K(AD?.

D.

steal
2

Cau 3. Đơn vị nào dưới đây không phải là don vi của năng lượng?
A. kg.m?’/s?

B. N/m

C. W.s

D.J

Câu 4. Câu nao sau đây sai. Một ô tơ lên dốc (có ma sát) với vận tốc khơng đổi thi?
A. Lực kéo của động cơ sinh công dương

B. Lực ma sát sinh công âm


Œ. Trọng lực sinh công âm

D.

tuyên sinh công ầm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Phản

lực

pháp


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5 . Một vật năm yên cóthểêcó

A. thế năng

B. vận tốc

C. động năng

D. động lượng
Câu 6. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng ?

A. Động lượng ca một vật bằng tích khối lượng và vận tốc cuũa vật .
B. Động lượng ca một vật là một đại lượng véc tơ.

€Œ,. Trong hệ kín, động lượng

ca hệ được bđo toàn
D. Động lượng ca một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 7. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn băng nhau. Động lượng của hệ

hai vật sẽ được tính theo biểu thức nảo sau đây 2
A.

p=2mw,

B.

p=2mw,

C. p=1mm,+mw,

D.

p=m(w,+v,)

Câu 8 . Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ?
A. Động lượng

B. Trọng lực

CC. Cong co hoc


D. Xung cua luc

Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. HP (mã lực)

B.W

C. J.s

D. Nm/s

Câu 10. Công suất được xác định bằng
A. tích của cơng và thời g1an thực hiện công

B.công thực hiện trong một đơn vị thời gian

Œ. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dai

D. giá trị công thực hiện được

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thăng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chun động trịn đều, lực hướng tâm thực hiện cơng khác không.
Œ. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trỊ đại SỐ.

Câu 12. Khi vật ném lên cơng của trọng lực có giátr

A.khơngđổi.


B.âm.

C.dương

D.bằng

khơng.

Câu 13 . Nếu khói lượng của vật giảm 8 lần và vận tốc tăng lên 4 lần, thì động năng của vật sẽ
A.tăng2lần
B.khơngđổi.
C.giảm2lần
D. giảm 4 lần.
Cau 14. Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.

B. vận tốc của vat v = hang SỐ.

C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.

Câu 15 . Cơ năng đàn hỏi của hệ vật và lò xo
A. băng động năng của vật.

B. bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lị xo.

Œ. băng thê năng đàn hơi của lị xo.


D. băng động năng của vật và cũng băng thê năng đàn hơi của lị xo.

Câu 16. Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h đối với mặt đất. Gọi
ø là gia tốc trọng trường. Động lượng của vật ngay trước khi chạm mặt đất có độ lớn băng
A. 2mgh

B. maf gh

C. m2

gh

D.

2mgh

Câu 17. Hai vật lần lượt có khối lượng mị = 2 kg: mạ = 3 kg chuyển động với các vận tốc vị = 2 m/s, v›

= 4 mús. Biết v, †Ì v,. Tổng động lượng của hệ là
A. 16 kg.m/s
W: www.hoc247.net

B. 8 kg.m/s
F: www.facebook.com/hoc247.net

C.40 kg.m/s_

D. 12,65 kg.m/s

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
œ = 459. Lực tác dụng lên dây bằng 200N. Công của lực kéo khi vật trượt được 5m là

A. 500^/3 J.

B. 2504/21.

C. 25043 J.

D. 500-/2 J.

Câu 19. Cho một lò xo đàn hồi năm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực
F =3N kéo lị xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 3 cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo.
A. 0,045 J.

B. 0,050 J.

C. 0,030 J.

D. 0,080 J.

Câu 20. Một động cơ điện cung cấp công suất 20 kW cho một cần câu nâng vat 1000 kg chuyén động

đều lên cao 36m.Lấy ø =10m/s?.Thời gian để thực hiện cơng việc đó là
A. 20s


B. 5s

C. 15s

D. 18s

Câu 21. Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 2 s. Độ biển thiên động lượng
của vật là (g = 10 m/s’)

A. 20 kg.m/s

B. 2 kg.m/s

C. 10 kg.m/s

D. 1 kg.m/s

Câu 22. Một khẩu súng đồ chơi có một lị xo dài 20 em, lúc bị nén chỉ còn dài 8 cm thicé thé ban thang
đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên cao 5 m.Bỏ qua mọi ma sát. Tìm độ cứng của lò xo. Lay g = 10
m/s”.
A.980,50 N/m.

B.490,25 N/m.

C.468,75 N/m.

D.208,33 N/m.

Câu 23. Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyền động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh,
ơtơ đi thêm 75 m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn ( lây g = I0m/s”) là

A. 4000 N
Câu 24.

B. 2667 N

C. 2952 N

D.5184N

Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 5 m

trong thời gian 2s
A.2,5W

B.25W

Œ. 250W

D.125W

Câu 25 . Một vật ban đầu năm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng
của hai mảnh là Wa. Động năng của mảnh nhỏ là

ale

gM

3

2


c2

p.

3

4

Câu 26. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 8 m⁄s từ độ cao 3,2m. Lay g=

10 m/s?. Bỏ qua sức cản khơng khí. Vận tốc của vật khi chạm đắt là
A. 11,3 m/s.

B.9

m/s.

C. 8 m/s.

D. 10 m/s.

Câu 27. Qua cau ( 1) có khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 15 m/⁄s đến đập vào quả cầu (2 ) có
khối lượng 800g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả câu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận
tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là
A. 3 m/s

B. 8 m/s

C. 80 m/s


D. 0,8 m/s.

Câu 28 . Một cần cầu nâng một vật khối lượng 5 tân. Lây ø = 10 m/s”. Vật có gia tốc khơng đổi là 0,6m/s“,
biết ban đầu vật đứng yên. Công mà cần câu thực hiện được trong thời gian 3s là
A. 119250] — B. 128400J

C. 143100J

D. 115875J

Câu 29 . Một viên đạn khối lượng m = 15g bay theo phương ngang với vận tốc vị = 300m/s xuyên qua
một tâm gỗ dày 7,5 cm. Sau khi xuyên qua tâm gỗ đạn có vận tốc va = 100m/s. Lực cản trung bình của

tắm gỗ tác dụng lên viên đạn là
A. 8000N
W: www.hoc247.net

B. 6000N

C. 4000N

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2000N
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 30. Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200-73 m/s
thi n6 thanh hai manh. Manh thứ nhất có khối lượng mị = 2kg bay thắng đứng xuống với vận tỐc vị =
500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo phương hợp với phương thăng đứng một góc

A. 30°
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B. 45°
C
C
B
D
A
D
C
C
C
B

11
12

13
14
15
16
17
18
19
20

C. 60°
D. 37°
DAP AN DE THI SO 2
D
21
A
B
22
D
A
23
B
C
24
D
B
25
C
C
26
A

B
27
A
D
28
C
A
29
A
D
30
C

DE THI SO 3
Câu 1. Khi nói vé chuyén d6ng thang déu, phat biéu nao sau day SAI ?
A. Động lượng của vật không thay đổi

B. Xung của lực bằng không

C. Độ biến thiên động lượng = 0
D. Động lượng của vật khơng được bảo tồn
Câu 2. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. thế năng tăng gấp đơi.

B. gia tốc tăng gấp đôi

C. động năng tăng gấp đôi

D. động lượng tăng sắp đôi


Câu 3. Một vật được ném thắng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. động năng giảm, thế năng tăng

B. động năng giảm, thể năng giảm

C. động năng tăng. thế nã ng giảm

D. động năng tăng, thế năng tăng

Câu 4. Động năng của vật tăng gấp đôi khi
A. m giảm một nửa ,v tăng gấp đôi

B. m không đổi ,v tăng gấp đôi

C. măng gấp đơi ,v giảm cịn một nữa

D. m khơng đổi ,v giảm còn một nữa

Câu 5. Khi vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì
A. động năng của vật được bảo toàn.

B. động lượng của vật được bảo toàn.

Œ. cơ năng của vật được bảo toàn.

D. thế năng của vật được bảo toàn.

Câu 6. Phát biéu
A. Trong một hệ
B. Trong một hệ

C. Trong một hệ

nao sau day là sai khi nói về định luật bảo tồn động lượng?
cơ lập, tơng động lượng của hệ đựơc bảo tồn.
cơ lập, tổng động lượng của hệ là một vectơ không đổi cả về hướng và độ lớn.
cô lập, độ biến thiên động lượng của hệ băng 0.

D. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ luôn bằng 0.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Xét biểu thức tính cơng của một lực A = F.S.cosơ. Biết ơ là góc hợp bởi hướng của lực và hướng

chuyển động. Lực sinh công cần khi

A. a@=0

B. 0
C. 2 <ơ
D. a= a


2

Câu 8. Vật có khối lượng m găn vào đầu lị xo đàn hỏi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén
một đoạn A/ (A7 < 0). Thế năng đàn hôi của lò xo là
1
A. —k(Al)’
5K
)

B.

1
—-—k(AD”.
5 KC
)

1
C. —k(Al
5 KC
)

D.

1
—-—k(Af
5 KC
)

Câu 9. Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ
A. tang gap 8.


B. tăng sắp đôi.

C. tang gap 4.

D. không đổi.

Cau 10. Dap an nao sau đây là đúng?
A. Luc la đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ

B. Trong chun động trịn, lực hướng tâm thực hiện cơng vì có cả hai u tố: lực và độ dời của vật
Œ. công của lực là đại lượng vô hướng và có gia tri dai số

D. một vật chuyên động thắng đều, cơng của hợp lực là khác khơng vì có độ dời của vật
Câu 11. Cơng suất được xác định bằng
A. tích của cơng và thời g1an thực hiện công

B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian

Œ. công thực hiện được trên một đơn vị chiu dài

D. giá trị cơng thực hiện được.

Câu 12. Động năng ca một vật sẽ thay đội trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật chuyện động thẳng đều.

B. Vật chuyện động tròn đều.

C. Vật chuyện động bIến đội đều.


D. Vật đứng yean.

Cau 13. Cơ năng ca vật sẽ không được bo toàn khi vật
A. chœ chịu tác dụng ca trọng lực.

B.che chou tauc dụng ca lực đàn hồi ca lò

XO.
€. chịu tác dụng ca lực cn, lực masát.

D. không chịu tác dụng ca lực masát, lực

cain.
Cau 14. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất
A.động năng đạt giá trị cực đai.
C.cơ năng bằng không.
Cau 15.

Chon cau

B.thea nắng fait giat trị cực đạl.
D.thế năng bằng động năng.

sai về cong cua luc ?

A. Cong cua luc 1a dai lượng vô hướng

B. Cơng của lực có giá trị dai số

C. Cơng của lực được tính bằng biểu thức F.S.cos a


D. Cơng của lực ln ln dương

Câu 16.

Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v, , v; có độ lớn băng nhau. Động

lượng của hệ hai vật

A.

p=2w,

B.

p=2mw,

C. p=mv,+my,

D.

p=m(w,+v,)

Câu 17. Hai vật lần lượt có khối lượng mị = 2 kg: mạ = 3 kg chuyển động với các vận tốc vị = 2 m/s, v›

= 4 m/s. Biết v, L w,. Tổng động lượng của hệ là
A. 16 kg.m/s
W: www.hoc247.net

B. 8 kg.m/s

F: www.facebook.com/hoc247.net

C.40 kg.m/s_

D. 12,65 kg.m/s

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
a = 300. Lực tác dụng lên dây bằng 200N. Công của lực kéo khi vật trượt được 5m là

A. 500^/3 J.

B. 2504/21.

C. 25043 J.

D. 500-/2 J.

Câu 19. Cho một lò xo đàn hồi năm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực
F =3N kéo lị xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lị xo.
A. 0,041.

B.0,051.

C. 0,03.


D. 0,081.

Câu 20. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần câu nâng vat 1000 kg chuyển động

đều lên cao 30m.Lấy ø =10m/s?.Thời gian để thực hiện cơng việc đó là
A. 20s

B. 5s

C. 15s

D. 10s

Câu 21. Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động
lượng của vật là (g = 10 m/s’)
A. 20 kg.m/s

B. 2 kg.m/s

C. 10 kg.m/s

D. 1 kg.m/s

Câu 22. Một quả bóng bay với động lượng D đập vng góc vào một bức tường thăng sau đó bay

ngược lại với cùng vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là

A.0

B.p


C. 2p

D. -2p

Câu 23. Một ơtơ khối lượng 1000kg đang chuyền động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh,
ơtơ đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn ( lây g = I0m/s?) là
A. 4000N
Câu 24.

B.2000N

C.2952N

D.5184N

Cần một công suất băng bao nhiêu để nang déu mot hon da cé trong luong 5ON [én d6 cao 10m

trong thoi gian 2s
A. 2,5W

B. 25W

C. 250W

D. 2,5kW

Câu 25 . Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng băng nhau với cùng vận
tốc, có tổng động nang la Wd. Động năng của mỗi mảnh là


a Wag
2

WAG SW
4

4

WA

3

Câu 26 . Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 6 m/s từ độ cao 3,2m. Lấy ø =

10 m/s?. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đắt là
A. 5 m/s.

B. 6 m/s.

C. 8 m/s.

D. 10 m/s.

Câu 27 . Qua cau ( 1 ) có khối lượng 800g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu (2)



khối lượng 200g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả câu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận
tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là
A. 800 m/s


B. 8 m/s

C. 80 m/s

D. 0,8 m/s.

Câu 28 . Một cần cầu nâng một vật khói lượng 5 tân. Lấy ø = 9,8m/s”. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s”.
Công mà cần cau thực hiện được trong thời gian 3s là

A.II0050J

B. 12§5400J

C. 150601

D. 115875

Câu 29 . Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc vị = 300m/s xuyên qua một
tam gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc va = 100m/s. Lực cản trung bình của tâm gỗ tác
dụng lên viên đạn là
A. 8000N
W: www.hoc247.net

B. 6000N

C. 4000N

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 2000N
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200-73 m/s
thi n6 thanh hai manh. Manh thứ nhất có khối lượng mị = 2kg bay thắng đứng xuống với vận tỐc vị =
500m⁄s, còn mảnh thứ hai bay theo phương hợp với phương ngang một góc

A. 30°
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B. 45°
D
C
C
C
B
A
B

A
A
C

C. 60°
D. 37°
ĐÁP ÁN DE THI SO 3
11
C
12
A
13
D
14
A
15
B
16
D
17
B
18
A
19
B
20
D

21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

ĐÈ THỊ SỐ 4
1. Dưới áp suất 10 Pa, một lượng khí có thể tích là 10 lí, nhiệt độ được giữ khơng đổi. Khi áp suất là
1,25.10° Pa, thi thể tích của lượng khí này là
A. 12,5 lit.
B. 8 lit.
C. 0,125 lit.
D. 11,25 lit.
2. Một lượng khí có thể tích 2 lít, ở nhiệt độ 47 °C. Khi nhiệt độ là 27°C mà áp suất khí vẫn khơng đổi, thì
thể tích khí sẽ là
A. 2,13 lit.
B. 1,07 lit.
C. 1,875 lit.
D. 3,48 lit.
3. Nén 18 lit khí ở nhiệt độ 17°C cho thể tích của nó chỉ cịn 5 lít, lúc đó nhiệt độ khí là 66°C. Áp suất khí
tăng

A. 2,4 lần.
B. 3,2 lan.
C. 2,3 lần.
D. 4,2 lan.
4. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30C, áp là 2.10° Pa. Phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu

để áp khí trong bình này tăng gấp đôi 2

A. 151,5 K.
B. 606 K.
C. 303 K.
D. 606°C.
5. Cho một lượng khí giãn nở đăng nhiệt từ điều kiện chuẩn tới khi thể tích tăng 1,6 lần thì áp suất khí là
bao nhiêu 2
A. 0,625 atm.

B. 0,812 atm

C. 1,265 atm.

6. Xét một lượng khí xác định, có nhiệt độ ban đâu là 270C. Nếu tăng áp suất
độ khí lên thêm 3°C nữa, thì thể tích của khối khí đó sẽ biến đổi thế nào ?
A. Tang 49,5%.
B. Giảm 1,5 lần.
C. Tăng 1,5 lần.
7. Xét một lượng khí xác định, nếu tăng áp suất khí lên 2 lần và tăng nhiệt độ
khối khí đó sẽ biến đổi thế nào 2
A. Giảm 1,5 lần.
B. Tang 60 %.
C. Tang 1,5 lan.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1,625 atm.


khí lên 2 lần và tăng nhiệt
D. Giảm 49,5%.
khí lên 3 lần thì thể tích của
D. Giảm 60 %.

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8. Một căn phịng có thê tích 58 mỶ chứa khơng khí ở nhiệt độ 17°C, Người ta làm nóng khơng khí lên

đến 27°C thì thể tích khơng khí thốt ra khỏi phịng là bao nhiêu 2
A. 5 mẻ,

B. 2 nỉ.

C. 3,5 m’.

D. 2,5 mẻ.

9. Một bóng đèn chứa khí trơ ở nhiệt độ 27°C, áp suất 0,4 atm. Khi đèn được thắp sáng thì áp suất khí
trong đèn là 1 atm, luc đó nhiệt độ khí trong đèn là

A. 570°C.
B. 300°C.
C. 477°C.

10. Một bình chứa 0,02 mol khí ở điều kiện chuẩn (H.10), trên miệng
tv

x

D. 750°C.

z,

——_s—

bình là một Ơng nhỏ, dài, năm ngang có tiét dién s = 50 mm”, khí trong bình

được ngăn cách với khơng khí bên ngồi bởi một giọt thủy ngân ở trong ống nhỏ.

H.10

Nếu làm nóng khí trong bình lên thì giọt thủy ngân di chuyển một đoạn 10 em.
Hỏi đã làm nóng khí tới nhiệt độ nào 2

A. 3°C.

B. 2°C.

C. 5°C.

D. 4°C.

11. Bom khơng khí có áp suất I atm vào một trái banh có dung tích khơng đổi V = I lít, mỗi lần bơm ta
đưa được 100 cmẺ khơng khí vào trái banh đó. Biết răng trước khi bơm, trái banh


chứa khơng khí có áp

suất 1 atm và nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm. Sau 20 lần bơm, áp suất bên trong trái banh là
Á. 5 atm.

B. 3,2 atm.

Œ. 4,8 atm.

D. 3 atm.

,

.
1
12. Khi đun nóng đăng tích một khơi khí thêm 1°C thì áp st khí tăng thêm 360

Rea:
À
áp st khí ban đâu

.Nhiệt độ ban đâu của khí là
A. 97°C.
B. 174°C.
C. 87°C.
D. 359°C.
13. Một lượng khí xác định có khối lượng 12 g, chiếm thể tích 4 lít ở 7°C. Sau khi nung nóng đăng áp,
khối lượng riêng của khí là 1,2 g/I. Nhiệt độ của khí lúc đó là


A. 840C.

B. 574°C.

C. 274°C.

D. 427°C.

14. Một bơm nén mỗi lần đưa được 10 lít khơng khí ở áp suất I atm từ bên ngồi vào một bình có dung
tích V =I mỶ, đã chứa sẵn khơng khí như bên ngồi. Sau khi bơm n lần thì khơng khí trong bình có áp

suất 3 atm. Coi nhiệt độ khơng đổi. Tìm n ?
A. n = 300.
B. n = 200.
C. n= 400.
D. 250.
15. Một lượng khí có nhiệt độ 100°C và áp suất 2 atm ở trong bình kín. Làm nóng bình khí này đến nhiệt
do 150°C. Biết q trình đắng tích, áp suất khí trong bình lúc này sẽ là
A. 6 atm.

B. 1,73 atm.

C. 3 atm.

D. 2,27 atm.

16. Nếu áp suất của một lượng khí biến đổi 0,6 atm thì thé tích biến đổi 1,2 lit, nếu áp suất biến đồi 0,8
atm thi thể tích biến đồi 1,5 lít. Cho biết các quá trình biến đổi là đắng nhiệt. Áp suất và thể ban đầu của
khí là
A. 2,4 atm; 6 lit.


B. 3 atm; 4,8 lit.

C. 3,2 atm; 4,5 lit.

D. 2 atm; 7,2 lit.

17. Khi thê tích của một lượng khí xác định tăng lên n lần, đồng thời áp suất khí giảm đi n lần. Đó là q
trình:

A. dang dp.
B. dang tich.
C. đăng nhiệt.
18. Hai mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C thì chiếm thể tích là
A. 13,2lít.
B. 12,3 lit.
C. 26,4 lit.

D. biến đổi bất kỳ.
D. 24, 6lit.

19. Một bình bằng thép dung tích 60 lít, chứa khí hyđrơ ở áp suất 5.105 Pa và nhiệt độ 270C.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nếu dùng bơm nén hết khí trong bình ra để bơm bóng bay, thì bơm được bao nhiêu quả bóng 2

Biết răng mỗi quả bóng có dung tích 10 lít, áp suất khí là 10” Pa và nhiệt độ khí là 17°C.
A. 248.
B. 390.
C. 290.
D. 284.
20. Một bình băng thép dung tích 60 lít, chứa khí hyđrơ ở áp suất 5.10 Pa và nhiệt độ 279C.

Dùng bình này bơm được n quả bóng bay (khơng dùng bơm để nén hết khí trong bình ra)
Biết răng mỗi quả bóng có dung tích 10 lít, áp suất khí là 10” Pa và nhiệt độ khí là 17°C.
Tính n.

A.n= 284.

B.n= 290.

C.n=390.

D.n= 248.

21. Chọn câu đúng. Khi nung nóng hoặc làm lạnh đăng tích một lượng khí xác định

thì

A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỷ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích khơng đồi.

C. Áp suất khí tăng.

D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỷ lệ nghịch với nhiệt độ.
22. Dùng bơm tay để bơm một bánh xe đạp, sau 20 lần bơm thì diện tích tiếp xúc của bánh xe với mặt đất
phăng ngang là 30 cm”. Hỏi sau 10 lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc của bánh xe với mặt đất là bao
nhiêu ? Cho biết trọng lượng của xe đạp cân bằng với áp lực của khơng khí trong ruột xe đạp; lượng

khơng khí mỗi lần bơm là như nhau; thê tích của ruột xe đạp không đổi: nhiệt độ không đổi trong quá
trình bơm.
A. 25 cm’.

B. 15 cm’.

C. 35 cm’.

D. 20 cm’.

23. Một lượng khí ở 7°C có áp suất 1,25 atm, nén khí đó đề thể tích giảm 25 % thì áp suất khí là 2 atm.
Nhiệt độ khí lúc đó là
A. 336 K.
B. 333 K.
C. 60°C.
D. 53°C.
24. Một bình có dung tích V = 15 cm? chứa khơng khí ở nhiệt độ t¡ = 177°C, trên miệng bình nỗi với một

ống nhỏ, dài, năm ngang chứa đây thủy ngân, đầu kia của ống thơng với khí qun. Tính khối lượng thủy
ngân chảy vào bình khi khơng khí trong bình được làm lạnh đến nhiệt độ ta = 27°C.
Biết dung tích bình khơng đổi và khối lượng riêng của thủy ngân là D = 13,6 g/cmở.
A. 30 g.


B. 32 g.

C. 68 g.

D. 40 g.

25. Một cái chai chứa khơng khí được nút kín bằng một cái nút có trọng lượng khơng đáng kê, tiết diện
của nút chai là S = 2,5 cm?. Hỏi phải đun nóng khơng khí trong chai đến nhiệt độ tối thiểu băng bao nhiêu
thì nút sẽ bật ra ? Biết lực ma sát giữ nút chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của khơng khí trong chai
và của khí quyền là 9,8.10! NĐ/m” và nhiệt độ ban đầu của khơng khí trong chai là — 3 °C.

A. 502 K.
ĐÈ THỊ SÓ 5
Câu 1. (2,0 điển):
Câu 2. (3,0 điểm):

B.402 K.

C. 660 K.

D. 700 K.

Viết biểu thức mô men lực, nêu đơn vị các đại lượng trong biểu thức

a. Một vật có khối lượng 0,3kg. Tính thế năng trọng trường của vật ở độ cao IŨm so với mặt đất.

Chon méc thé nang tai mat dat, lay g = 10m/s?.
b. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng lực F =10N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng
ngang một góc 30. Tính công của lực E với độ dời s = 2m


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. Một chiếc xe máy có khối lượng 100kg đang chuyền động với vận téc 5 m/s. Tinh động năng của xe
máy.

Câu 3. (2,0 điểm): Một thanh răn OA rất nhẹ ( bỏ qua khối lượng) có đầu
O gắn vào tường băng một bản lề, đầu A treo lên tường bằng dây AC,tại

sc

điểm B treo vật nặng m = 2,4 kg (hình vẽ). Khi cân bằng thanh OA năm

ngang, góc a = A= 30° va OA = 80cm, AB = 20cm. Lấy g=10m/s7
a. Tính mơmen trọng lực P của vật m đơi với trục quay O

B

b.Tính lực căng dây treo AC.

Câu 4. (1,5 điểm): Một quả đạn có khói lượng 1,5kg đang bay thăng đứng
lên cao với vận tốc 200 m/s thì nỗ thành hai mảnh. Biết mảnh thứ nhất có mị = Ikg bay theo phương

ngang với vận tốc 400m/s. Bỏ qua mọi tác dụng của khơng khí đối với quả đạn. Lấy g =10m/s”
a. Tính động lượng của đạn trước lúc nỗ
b. Xác định độ lớn và hướng vận tốc mảnh thứ hai.

Câu 5.( 1,5 điểm):

a. Một con lắc đơn có chiều dài Im, có khối lượng m. Đang ở vị trí cân băng người ta truyền cho vật một
vận tốc 2,4m/s theo phương tiếp tuyến quỹ đạo của vật. Tính góc
dây treo hợp với phương thăng đứng tại vị trí động năng bằng hai
thế năng. Chọn mốc thế năng tại VTCB

_

M

m=>9

b. Khối gỗ M =5kg nằm trên mặt phăng ngang, nối với

We

7

tường băng lò xo k = IN/cm, ở trạng thái khơng bị biến dạng. Viên
đạn có khối lượng m = 15g bay theo phương ngang với vận tốc vọ song song với lò xo đến đập vào khối
g6 và dính trong khối gỗ (hình vẽ). Tìm vọ biết sau va chạm lò xo bị nén 1 đoạn tối đa 30cm. Bỏ qua ma
sát giữa vật và mặt phăng.
Cau

DAP AN DE THI SO 5


Noi dung

1(2,0d) | - Nêu đúng biểu thie...

cece

cesesescseeseseeseeeeeseenes

- Nêu đúng đơn vị 3 đại lượng ............................--- -- <5 5+ s+S<
Sail

đại lượng trừ 0,25.

2(3,0d) | - Viết đúng biểu thức:

W¡ =mgz.......................
W,=0,3.10.10......................

2a.

-Tìm được

W,= 30)

( sai đv trừ 0,25)..........................

-Viét đúng cơng thức :A= FSCOSŒ....................2-2 522s 22 rersrsred
2b.


A=

-Tính đúng

W: www.hoc247.net

10.2.cos30° H220 110111911

xa

A = 10/3 (J)= 17,3(1) ( sai đv trừ 0,25đ)......

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2c.

-Viết

đúng

công


thức

: Wđ

= sm.v? HT 11111 1111211511 1111711111177... T11

Wđ = =.100.5?..........................
-Tính đúng

Wđ = 12501 ( sai đv trừ 0,25đ)................

3.(2) 3a. | - Việt đúng biêu thức: Mp = P.d = P.OB.........................
Mg= 2,4.10.0,6.........................
Mg = 14.4(N.m).......................

3b

Viết đúng

M† = Mp.........................cc5 cccccccrsreree
© 14.4=T.OH © 144=T.OA.sin30

>

T=36N

4.(1,5d)

P=EmV


4.a

p = 1.5.200 = 300(kg.m/$).....................
--- 2-5 <2zcscs¿

4b.

................................

...........................................Ÿ

Đúng hình vẽ........................
.. ..-- 2 2111223151 1131853555551 xe2

Tính đúng p¡ =mi.vị =1.400 =400kg.m/s.......................
P2 = Ip? +p? = 500 kg.m/s => v2= p2 /m2 = 500/0,5 =1000n/s....
Tanø =pi/p = 4/3 =>

= 539 => Kết luận ....................

5.( 2đ)
ADDLBTCN:

5a.

Wo=3Wn................................

© zp= v2 6g = 0,096 (m).............................
=>Øx 250 T§”............ 2...0.
Chọn mộc thê nang tai vi tri can bang,


chiéu duong la chiêu cđ của đạn

V: vận tốc của đạn và khối gỗ sau va chạm

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

Viết đúng
Sb.

=> V”=

=kx”==(m+M).V?.............................
kx” — 100.0,37
(m+M_ (0,015+5)

=> ƒ >~1,34m/s

Áp dụng đỉnh luật bảo toàn động lượng
Viết đúng: m.vo=(m+M).V

.............................

=> yo = EMD y = ©^*5*3)
| 34 = 44§m/s: đúng kq...............
m

W: www.hoc247.net

0,015


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai


~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


truong PTNK,

Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16



×