Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tổng hợp bài tập phân loại từ theo vị trí và cách cấu tạo từ vựng trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.13 KB, 16 trang )

a

HOC

e cờ

=~

~



ST

=

`yo

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ene

TONG HOP BAI TAP PHAN LOAI TU THEO VI TRI VA
CACH CAU TAO TU VUNG TRONG TIENG ANH
1. Dé bai
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trồng sau day
Câu 1: We like their ......
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. a&c


Cau 2: The .... between Vietnam and China is good.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Cau 3: They seem to be ..... We dislike them.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Cau 4: There will be a .... in this street.
A. meet

B. meeting
C. met
D. a&c
Cau 5: We saw .... girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Cau 6: The garden is ... with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 7: They enjoy the .... atmosphere here.
A. peaceably
B. peace

C. peaceful
D.A&C
Cau 8: The .... unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Cau 9: In ....., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Cau 10: The

of old buildings should be taken into consideration.

A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Cau 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the____—oo ff wildlife.

A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
Câu 12: The language of ...... is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Cau 13: The problem of

among young people is hard to solve.

A. employment
B. employers
C. employees
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. unemployment
Cau 14: The

will judge you on your quality and performance.


A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An)__

corporation 1s a company that operates 1n more than one counfry.

A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Cau 16: Excessive

to direct sunlight should of course be avoided.

A. disposition
B. disposal
C. exposition
D. exposure
Cau 17: There was quite a

crowd at the match.

A. respective
B. respectable
C. respecting
D. respected
Cau 18: He was finally


in his final attempt.

A. successful
B. successive
C. unsuccessful
D. success
Câu 19: Our education wIll help withthe____—_

of knowledge for the young.

A. enrichment
B. rich

C. riches
D. richness
Cau 20: There is an .... match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
A. national
B. international

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. multinational
D. nationwide

Cau 21: We’re worried about the ..... here.
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Cau 22: This river is extremely .....
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Cau 23: Her appearance is .... today.
A. needful
B. need
C. necessary
D. A&C
Cau 24: Artists must be ......... , otherwise they just repeat what they see or hear.
A. create

B. created
C. creating
D. creative
Cau 25: Farm .... are always exported.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Cau 26: This plant’s .... is high, so it attracts a lot of investment.
A. production
B. productivity
C. products

D. produce
Cau 27: The ....... of this machine requires the latest techniques.
A. production
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. productivity
C. products
D. produce
Cau 28: This energy - .... bulb is not cheap.
A. save

B. saved
C. saving
D. savoury
Cau 29: The .... are requiring us to repair the machines.
A. consume
B. consumer

C. consumption
D. consumers

Cau 30: Watching Korean films on TV is a time - .... activity.
A. consume

B. consumer

C. consumption
D. consumers

Cau 31: Water .... is increasing this summer.
A. consume
B. consumer

C. consumption
D. consuming
Cau 32: The .... of the model attracts us.
A. efficiency
B. effect
C. efficient
D. effectively
Cau 33: They are working ....., SO We are .....
A. effective, satisfactory

B. effectively, satisfactory
C. effectively, satisfied
D. effective, satisfied

Cau 34: Life always needs a lot of ......
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. innovate
B. innovator

C. innovation
D. B&C
Cau 35: Why are you so ........ of his work? He's just doing his best.
A. critic
B. critical
C. criticize
D. criticism

Cau 36: It's her ..... obligation to tell the police what she knows.
A. immoral
B. moral

C. morality
D. morally
Cau 37: Tet is the most important ..... in Vietnam.
A. celebrate
B. celebration
C. celebrating
D. celebratory
Cau 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very .... activity.
A. joy
B. joyous
C. joyful
D. B&C

Cau 39: Look at the .... bulbs. They are so beautiful.
A. colour
B. coloured
C. colourful
D. B&C
Cau 40: My .... are so strong that the word “love” can’t describe them.
A. feel
B. feeling
C. felt
D. feelings
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 41: The ............. caused a lot of bad effects.
A. volcanic eruptivity
B. volcanic eruption
C. volcano eruption
D. volcano eruptivity
Cau 42: Our .... have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully.
A. science
B. scientist
C. scientific
D. scientists
Câu 43: A........... eruption occurred here last night.

A. disaster
B. disastrous
C. disasterative
D. no answer is correct
Cau 44: The beach is full of all kinds of .......
A. pollute
B. pollution
C. pollutants
D. polluted
Cau 45: He used all his .... to force the door open.
A. strong
B. strengths
C. strength
D. strengthen
Cau 46: The police are interested in the sudden .... of the valuable painting.
A. appear
B. appease
C. appeasement
D. appearance
Cau 47: My teacher ..... me to take this examination.
A. couraged
B. courage
C. encouragement
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. encouraged
Cau 48: Recently health foods have increased in .....
A. popular
B. popularity
C. popularize
D. popularization
Cau 49: The old lady hid all her .... under the floor.
A. save
B. saving
C. saver
D. savings
Cau 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete ....
A. satisfy
B. satisfactory
C. satisfied
D. satisfaction

2. Đáp án chỉ tiết
Cầu 1: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Friend (countable N) ban be
Friendly (adj) than thién
Friendliness (n) sự thân thiện
Dịch nghĩa:Chúng tơi thích những người bạn của họ/ :Chúng tơi thích sự thân thiện từ họ

Cau 2: Dap an D
Danh tu dung Sau cac mao tu a, an, the hodc cac tw this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little......


Friend (countable N) ban be
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Friendship (n) tinh ban,tinh hữu nghị
Dịch nghĩa: Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp
Cầu 3: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell ,keep, get, become, stay,
remain...

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Friend (countable N) ban be
Friendly (adj) than thién
Friendliness (n) sự thân thiện
Unfriendly (adj) khơng thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ khơng thân thiện. Chúng tơi khơng thích họ
Cau 4: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....

Meet (v) gap-met-met
Meeting (n) cudc gap mat

Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này
Cau 5: Dap an B
Tính từ đứng trước danh từ, bố nghĩa cho danh từ
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp

Beautiful (adj) đẹp. tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) mét cach tét dep, gidi, hay
Beautify (v) lam dep
Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cơ gái đẹp ở đó
Câu 6: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/1s/are + V(PII)
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp

Beautiful (adj)dep, tot, gidi, hay
Beautifully (adv) mét cach tét dep, gidi, hay
Beautify (v) lam dep
Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây va hoa
Cau 7: Dap an C
Cau 8: Dap an B
Cau 9: Dap an A
Cau 10: Dap an B
Cau 11: Dap an D
Cau 12: Dap an A
Cau 13: Dap an D
Cụm danh từ có dạng N + of + N

Employment (n) su thué , viéc lam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Unemployment (n) sự thất nghiệp
Employers (n) người thuê, chủ
Employees (n) nhân công, người được thuê

Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết
Cau 14: Dap an C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoac cac tir this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little......

Examine (v) kiém tra
Examiners (n) người kiểm tra, giám thi
Examinees (n) người đi thị, thí sinh
Examination (n) bai thi, ki thi
Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn

Cau 15: Dap an C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các tt this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....

National (adj) thuộc quốc gia
International (adj) thuộc quốc tế
Multinational (adj) đa quốc gia
Nationwide (adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước

Cau 16: Dap an D
Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Disposition (n)su sap xép bé tri
Disposal (n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng
Exposition (n) su giải thích,trình bày; hội chợ

Exposure (n) su phoi bay ra
Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp
Cau 17: Dap an B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các ttr this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.....

Respective (adj) tuong tng
respectable (adj) kha lon,dang ké
respecting (adj) dang kinh
respected (adj) dang duoc ton trong

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dịch nghĩa: Có một đám đơng ở trận dau
Cau 18: Dap an A

Tính từ đứng sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become, stay,
remain...

Success (n) su thanh cong
Successive (adj) lién tiép
Unsuccessful (adj) không thành công
Successful (adj) thanh cong
Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng
Cau 19: Dap an A
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các ttr this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....

Enrichment (n) su lam giau
Rich (adj) giau c6, phong phu
Richness (n) sự giàu có, phong phú
Dịch nghĩa: Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ
Cau 20: Dap an B
Danh tu dimg Sau cac mao tu a, an, the hoac cac tu this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.....

National (adj) thuộc quốc gia
International (adj) thuộc quốc tế
Multinational (adj) đa quốc gia
nationwide (adj) khap ca nuéc
Dich nghĩa: Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3
Cau 21: Dap an C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a httle,.....

Pollute (v) làm ô nhiễm

Pollution (n) sự ô nhiễm
Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
Polluted (adj) bị ô nhiễm
Polluting (adj) 6 nhiém
Dich nghĩa: Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây
Câu 22: Đáp án B
Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 28: Đáp an C
Save (v) cứu sống, tiết kiệm
savoury (adj) thom ngon
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing) để tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ
Cau 29: Dap án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các tu this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.....

Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) su tiêu thụ

Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc
Cau 30: Dap án D
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) su tiêu thụ
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian
Cau 31: Dap an C
Có thé kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ
chức năng như tính từ, bố nghĩa cho danh từ đứng sau và ln ở hình thức số ít
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) su tiêu thụ
Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này
Cau 32: Dap an A
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hodc cac tw this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little......

Efficiency (n) hiéu suat, san luong
Effect (n) anh huong, tac dong
efficient (adj)higu qua
Effectively (adv) mot cach c6 hiéu qua
Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tơi
Cầu 33: Đáp án C
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bồ nghĩa cho động từ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become, stay,
remain...
Effective (adjJ) có hiệu quả, hiệu lực

Effectively (adv) một cách có hiệu quả
Satisfactory (adj) thỏa đáng (dùng với vật)
Satisfied (adj) with st: hai long,thoa man voi
Dich nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tơi thấy hài lịng
Cầu 34: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,a lot of.

Innovate (v) đôi mới
Innovator (n) người đem lại sự đối mới
Innovation (n) sự đối mới
Dịch nghĩa: Cuộc sống luôn cần nhiều sự đối mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại sự đôi
mới

Cau 35: Dap an B
Tinh tu ding sau cac dong tu: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become, stay,
remain...
Critic (n) nha phé binh

Critical (adj) hay chi trich, kho tinh

Criticize (v) phé binh,chi trich
Crificism (n) sự phê bình, lời chỉ trích
Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích cơng việc của anh ta vậy? Anh ta đã có hết sức rồi
Cầu 36: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bố nghĩa cho danh từ
immoral (adj) vo dao dic
moral (adj) có đạo đức
morality (n) đạo đức
morally (adv) một cách có đạo đức
Dịch nghĩa: Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cơ ấy biết
Câu 37: Đáp án B
Cau 38: Dap an D
Cau 39: Dap an D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các ttr this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....

(Colour(n) mau sac
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Colourful(adj) sac so
Coloured(adj) có màu, đã được tơ màu

Dịch nghĩa:Nhìn những bóng đèn màu kìa. Chúng thật đẹp
Câu 40: Đáp án D
Câu 41: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a httle,a lot of.....

Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã gây ra nhiều tác động xấu
Câu 42: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Science(n) khoa hoc
Scientist(countable N) nha khoa hoc
Scientific(adj) c6 tinh khoa hoc
Dịch nghĩa: Những nha khoa học của chúng ta không cảnh báo cần thận với những người đánh cá
vê cơn bão Changchun.
Cau 43: Đáp án B
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....

Disaster (n) tham hoa
Disastrous (adj) tai hai,tham khốc
Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua
Cau 44: Dap an C
Cụm danh từ có dạng N + of + N

Pollute (v) lam 6 nhiém
Pollution (n) su 6 nhiém
Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
Polluted (adj) bị ô nhiễm

Dịch nghĩa: Bãi biển đầy những loại chất gây ô nhiễm

Cầu 45: Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
strong (adj) khoe manh
strength (n) site manh (DT không đếm được)
strengthen(v) cuing cé, lam kién c6
Dich nghĩa: Anh ta dùng hết sức để đây cái cửa mở ra
Cau 46: Đáp án D
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Appear (v) xuất hiện
Appease (v) an ủi, dỗ dành
Appeasement (n) su an Ui, dé danh
Appearance (n) su xuat hién
Dịch nghĩa: Các cảnh sat dang cam thay hứng thú với sự xuất hiện đột ngột của bức tranh có giá

tri

Cau 47: Dap an D
Động từ thường đứng sau chủ ngữ
Courage (n) lòng dũng cảm

Encouragement (n) sự động viên
Encourage (v) động viên, khuyến khích
Dịch nghĩa: Cơ giáo tơi động viên tơi tham gia kì thi này
Cau 48: Đáp án B
Cấu trúc in crease in sí: tăng lên về cái gi
Sau tir in can điền 1 danh từ

Popular (adj) phố biến
Popularity (n) sự phố biến
Popularization (n) sự đại chúng hóa
Popularize (v) dai chung hoa
Dịch nghĩa:Gần đây, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phố biến
Cau 49: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Save (v) cứu sống, tiết kiệm
Saver (n) cái, vật để tiết kiệm
Savings (n) tiền tiết kiệm

Dịch nghĩa: Bà ấy giấu hết tiền tiết kiệm dưới sàn nhà
Cau 50: Dap an D
Danh từ đứng sau tính từ bố nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Satisfy (v) lam thoa man
Satisfactory (adj) thoa dang (dung voi vat)
Satisfied (adj) with st: hai long, thoa man voi
Satisfaction (n) su man nguyén, hai long
Dich nghia: Số tiền của bạn sẽ được trả lại nễu hàng hóa khơng làm bạn hài lòng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

§°§

@

Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-


Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16



×