Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRUONG THPT THI XA QUANG TRI
DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON VAT LY 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai dau.
Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. số vòng dây trên một mét chiều dài ông.
B. chiều dài Ống dây.
C. số vịng dây của ống.
D. đường kính ơng.
Câu 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.
B. ln bằng góc tới.
C. ln nhỏ hơn góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 4. Trong các ứng dụng
sau đây, ứng dụng của hiện tượng phan xạ toàn phân là
A. sương phăng.
B. cáp dẫn sáng trong nội soi.
C. gương câu.
D. thấu kính.
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đôi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
A.B=2z.107IN
B.B=4r.107
N
n
C. B= Màn
N
D.B=4xInl
Câu 7. Hai điểm M và N gan dòng điện thăng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ
tai N 4 lần. Kết luận nảo sau đây đúng:
Á. rw= 4rN
ỪN
Bem = —_
D. ru = _ÀÑ_
_
C. rw = 2tw
2
Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đây
lên các vật đặt trong nó.
Câu 9. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy
qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
B. đây nhau.
C. không tương tác.
D. déu dao động.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với mặt phăng chứa dòng điện và đường cảm ứng
tỪ.
D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 11. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
A. f =qvBtana
B. f= lz|»
COS a
C. f= lq\vB sin #
D. f= la|»B
Câu 12. Một hạt proton chuyên động với vận tốc Vợ vào trong từ trường theo phương song song với đường
sức từ thì:
A. dong nang cua proton tang
B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đôi nhưng hướng chuyển động của proton thay đối
Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thắng đứng hướng
từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thăng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thăng đứng hướng từ dưới lên.
C. nam ngang hướng từ trái sang phải.
D. năm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 14. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là ơ. Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A.(Œ=BS.sinơ
B.@®=BS.cosơ
C. ® = BS.tana
D. ® = BS.ctana
Cau 15. 1 vébe bang
A. 1 T.m’.
B. 1 T/m.
Câu 16.
C.1T.m.
D.1T/ m.
Khi cho nam châm chuyền động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng.
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. cơ năng.
Câu 17. Khi một mạch
C. quang nang.
D. nhiét nang.
kin phang quay xung quanh m6t truc nam trong mặt phẳng chứa mạch trong một
từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. Ï vòng quay
B. 2 vòng quay
€. 1⁄2 vòng quay
D. 1⁄4 vòng quay
Cau 18. Trong hé don vi SI, Henry(H) la don vi do cua:
A. Tu thong
B.Cảmứngtừ
€. Cường độ từ trường
D. Hệ số tự cảm
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn khi
A. từ thơng tăng nhanh
C. từ thơng có giá trị lớn
W: www.hoc247.net
B. từ thông giảm nhanh
D. từ thông biến thiên nhanh
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ:
B. Phụ thuộc vào chiều đài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
Œ. Trùng với hướng của từ trường:
D. Co don vi la Tesla.
Câu 21. Suất
điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 22. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyên động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
_
C. nam chém đứng yên, vòng dây chuyên động sang phải.
D. nam châm đứng yên, vịng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng øóc mặt phẳng
—
vịng dây.
Ic
Cau 23. Suat dién déng cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
Œ. được sinh bởi nguồn
B. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
điện hóa học.
D. được sinh bởi dịng điện cảm ứng.
Câu 24. Ong dây có hệ số tự cảm L„ trong thời gian At cường độ dòng điện qua ông dây biến thiên Ai.
Biểu thức suất điện động tự cảm xác định bằng cơng thức nào dưới đây?
A.
Qe
=
Ai
L—
Bre.
Af
=-
Ai
L—
Œ.e¿c=
Af
LÌ—
Ai
D.
Aœ
Ctc
=
A
pot
l
Cau 25. Ong day 1 c6 cing tiét diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp
đôi. Tỉ sộ hệ sô tự cảm của ông I với ông 2 là
A. 1.
B.2.
Œ. 4.
D. 8.
Câu 26. Chiết suất của một môi trường vật chất trong suốt có trị số:
A. lớn hơn 1
B. bang 1
C. nhỏ hơn I
D. luôn bằng không
Câu 27. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy
ra hiện tượng phản xạ toàn phân khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
Œ. từ thủy tinh flin vào benzen.
D. từ thủy tình flin ra khơng khí.
Câu 28. Hiện tượng phản xạ toàn phân là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẫn.
C. ánh sáng bị đồi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI SO 2
Câu I (2 đ): Viết biểu thức tính từ thơng qua diện tích S. Néu don vi cua tir thong?
Câu 2 (3 điểm):
1. Cho dịng điện có cường độ ¡ = 5 A chạy qua một ống dây có độ tự cảm L = 5.103 H. Tính từ thơng
riêng qua ống dây.
2. Một thanh dẫn điện có chiều dài I = 0,5 m, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều với tốc độ
v=10m/s, theo hướng hợp với đường sức từ góc ơ = 30. Biết cảm ứng từ B = 0,5 T. Tính độ lớn suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung.
3. Một ông dây dài được quân với mật độ 1000 vịng/m. Ơng dây có thể tích 5.10 m”, Tính độ tự cảm
của Ống dây.
Câu 3 (1,5 điểm): Chiếu tia sáng (đơn sắc) từ môi trường nước (n¡ = 1,3) đến mặt phân cách giữa nó với
khong khi (n2 = 1).
a. Biết góc tới ¡= 300. Tìm góc khúc xạ, vẽ hình.
b. Tăng góc tới ¡ đến một giá trị io thì thấy tia khúc xạ đi là là mặt phân cách. Tính góc giữa tia phan
xạ và khúc xạ lúc này.
B
Câu 4 (1 điêm): Thanh kim loại AB dài 20 cm, điện trở r = 2 €) có thê trượt trên
hai thanh ray nằm ngang song song. Hai đâu kia của thanh ray được nối với một
MR
điện trở R = 4 O. Hệ thống được đặt trong từ trường đều B = 0,5 T, hướng vng
>
QB
vì
góc với mặt phăng khung như hình vẽ. Cho thanh trượt sang phải với vận tốc v = I0
A
m/s hướng song song với hai thanh. Bỏ qua điện trở của các thanh ray và các chỗ tiếp xúc. Xác định chiều
và cường độ dòng điện trong mạch.
M
NB
l
Câu 5 (1.5 điểm): Một khung dây phăng MNPQ có diện tích
`
25 cm’, g6m 250 vòng dây giống nhau. Khung day dat trong
từ trường đều có các đường sức từ vng góc với mặt phăng
khung. Cho cảm ung tir bién thién theo thoi gian nhu hinh vé.
SB
©
a. Trong khung sẽ xuất hiện dịng điện cảm ứng trong những giai đoạn nào?
Tìm chiều dịng điện ở các giai đoạn đó?
b. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ở giai đoạn BC, biết rằng ở giai đoạn này từ
trường biến thiên với tốc độ 107 T/s.
Câu 6 (1 điểm): Một khối chất trong suốt (n¡=v3) có tiết diện thang là
C
E
một tam giác vng cân ABC, được đặt tiếp giáp với một khói thủy tính _.
(na = 12) có tiết diện thăng là hình vng BCED
sao cho cạnh BD năm
ngang như hình vẽ. Chiếu tia sáng SI theo phương năm ngang đến trung
:
\
điểm I của mặt AC. Hãy vẽ tiếp đường đi và tìm góc lệch của tia sáng?
B
DAP AN DE THI SO 2
Cau 1:
+ ® = BScosa hoaic ® = NBScosa.
+ Don vi: Wb
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 2:
I.®œ®=Li
® = 25.10°
2. €c = Blvsina
ec = 1,25 (V)
3.L=4n.10”nˆV
L= 2x.10
hoặc L = 42.10°’N7S/
= 6,28.10' (H).
Câu 3:
a. + n¡S1nI = n2S1nr
r = 40,54°.
Khoag
khi
Nước
+ Hinh:
b.
N
AK
+r=90°
1,3sinio = sin909 — io = 50,28°.
+io+œ=901
—>g=39/7,
Cầu 4:
+ Chiều Ic: Từ A —>B........................... 2020220001112 1 211k nh yn
+ Cường độ: ec = BỈV
_
&
7
R+r
....................................
002002 n nh khe
Blv
7
R+r
DJ 0 (CVali:iiatditddaăäỶÝ.
Cau 5:
a. + Dong điện cảm ứng sẽ xuất hiện ở giai đoạn BC và CD.......................
+ Chiêu: Giai đoạn BC: QPMN.
Giai đoạn CD: MNPQ....................................................
b. Cor = N.|AØ /Af[...................
0000000000011 21c ng TH n nn n nhàn
= 250.25.107.10* = 62,5 V
Cau 6:
+ Vẽ khúc xạ tại I
+ Vẽ khúc xạ tại J (mặt BC)
+ Vẽ khúc xạ tại K (mặt ED)
+ Tính rị —
la —
W: www.hoc247.net
ra —
BO
13 > D = 38°
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C
`
S
I
~
ge
`
A
WR™Y
^
a
ha oN
a
B
D
DE THI SO 3
Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện ngược chiều chạy
qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.
B. đều đao động.
Œ. không tương tác.
D. đây nhau.
Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
A. f =qvBtana
B. f= la|»
COs a
C. f= la|»
sin @
D. f= lqvB
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. diện tích của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ây.
D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dịng điện có giá trị lớn
B. dòng điện biến thiên nhanh
Œ. dòng điện tăng nhanh
D. dòng điện giảm nhanh
Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiều như hình vẽ.
Hiện tượng xảy ra khi
_
lc
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyên động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vịng dây có định.
C. nam châm đứng n, vịng dây chuyền động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vịng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng góc mặt phắng vịng dây.
Câu 6. Khi một mach kín phắng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phăng chứa mạch trong một từ
trường, thì suất điện động cảm ứng đồi chiều một lần trong
A. Ï vòng quay
B. 2 vòng quay
1
C. 1 vòng quay
1
D. 5 vong quay
Câu 7. Hat électron bay vao trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì
A. Động năng thay đổi.
C. Hướng chuyền động thay đồi.
B. Chuyển động không thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng tirB , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là #. Từ thơng qua diện tích S được tính theo công thức:
A. @= Blicosa
B. @= SIcosa
C. @= BScosa
D. d= BS sina
Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thắng đ _
hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
7
A. thăng đứng hướng từ trên xuống dưới.
I
W: www.hoc247.net
B.thăng đứng hướng từ dưới lên.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. nam ngang hướng từ trái sang phải.
D. năm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó so với
A. chính nó.
B. khơng khí.
C. chan khong.
D. nước.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thắng
dai?
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
C. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
D. phụ thuộc môi trường xung quanh.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?Một đoạn dây dẫn thắng mang dịng điện I dat trong tir
trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây
Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế
nào:
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thắng vng góc với trục ơng cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thăng song song với trục ng cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
Câu 14.
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hơi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính
băng biểu thức:
A.B=4zxl0”n.I
B.B= 4.1071.
C. B=47.107
"
D.B=4z.Ln.l
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ:
B. Phụ thuộc vào chiêu đài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
Œ. Trùng với hướng của từ trường:
D. Co don vi la Tesla.
Câu 17. Ơng dây có hệ số tự cảm L„ trong thời gian At cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên Ai. Độ
lớn suất điện động tự cảm xác định băng công thức nào dưới đây?
A.
Cte
=
Ai
L —
At
B.
Cte
=
A®
L —————
Al
Cc.
Ctc
=
Ai
L|—
Aœ
D.
Cte
=
A®
LÌ——
At
Câu 18. Một ống dây có độ tự cảm L„ Ống thứ hai có số vịng dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so
với ông thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
A.2L
B.L
Cc. L/2
D. 4L
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19. Hai điểm M va N gan dong điện thắng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 2 lần.
Kết luận nào sau đây đúng:
A. t™ = 4tn
B. 1m =tn/4
C. rw = 2fN
D. rm = tn/2
Câu 20. Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiêu với từ trường ngồi.
Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có thể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tĩnh flin.
Câu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẫn.
C. ánh sáng bị đồi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 23. Đơn vỊ của từ thông là
A. Tesla (T).
Câu 24.
B. Ampe (A).
C. Vébe (Wb).
D. Von (V).
Khi cho nam châm chuyền động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng.
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. quang nang.
D. co nang.
Câu 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đôi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn(V).
B. Tesla (T).
C. Vébe (Wb).
D. Henry(H).
Câu 27. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì
góc khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.
C. ln bằng góc tới.
B. ln nhỏ hơn góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thơng tin và nội soi trong y học là ứng dụng của
hiện tượng nào sau đây 2
A. Hiện tượng tự cảm
B. Phản xạ toàn phần
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI SO 4
Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện ngược chiều chạy
qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.
B. đều đao động.
C. không tương tác.
D. đây nhau.
Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
A. f =qvBtana
B. f= lz|»
COS a
C. f= lq\vB sin #
D. f= lqvB
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. diện tích của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dịng điện có giá trị lớn
B. dòng điện biến thiên nhanh
C. dong dién tăng nhanh
D. dòng điện giảm nhanh
Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiều như hình vẽ.
Hiện tượng xảy ra khi
-
lc
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyên động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vịng dây có định.
C. nam châm đứng n, vịng dây chuyển động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vịng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng góc mặt phắng vịng dây.
Câu 6. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phăng chứa mạch trong một từ
trường, thì suất điện động cảm ứng đồi chiều một lần trong
A. | vong quay
B. 2 vong quay
1
C. 1 Vòng quay
D.
1
2 vòng quay
Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì
A. Động năng thay đổi.
C. Hướng chuyển động thay đổi.
B. Chuyển động không thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng tirB , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là #. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. @= Blcosơ
B. ¢= SIcosa
C. ¢= BScosa
D. d= BS sina
Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thắng đ _
hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
7
A. thăng đứng hướng từ trên xuống dưới.
I
C. năm ngang hướng từ trái sang phải.
B. thăng đứng hướng từ dưới lên.
D. năm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó so với
A. chính nó.
W: www.hoc247.net
B. khơng khí.
C. chan khong.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. nước.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thắng
dài?
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
Œ. phụ thuộc độ lớn dịng điện.
D. phụ thuộc mơi trường xung quanh.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?Một đoạn dây dẫn thắng mang dịng điện I dat trong tir
trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây
Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bó, đặc điểm như thế
nào:
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thắng vng góc với trục ơng cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thắng song song với trục ông cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
Câu 14.
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hỏi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính
băng biểu thức:
A.B=4xl0”n.I
B.B= #1071.
C.B=42.107
"
D.B=4rlI.nl
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng luc tir;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
ŒC. Trùng với hướng của từ trường;
D. Co don vi la Tesla.
Câu 17. Ơng dây có hệ số tự cảm L„ trong thời gian At cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên Ai. Độ
lớn suất điện động tự cảm xác định băng công thức nào dưới đây?
A.
Cte
=
L
Ai
—
B.
At
Cte
=
Aœ
L —————
Ai
Câu 18. Một ống dây có độ tự cảm L, 6ng thir
với ơng thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài
A. 2L
B.L
C.
Câu 19. Hai điểm M và N gần dịng điện thắng
C.
Ctc
=
Ai
Lj—
A®D
D.
Ctc
=
A®D
LÌ——
At
hai c6 s6 vong dây gấp đơi và tiết diện bằng một nửa so
như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
L⁄2
D.4L
dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 2 lần.
Kết luận nào sau đây đúng:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. tu = 4rN
B. rm =tn/4
C. tm = 2fN
D. rm = tn/2
Câu 20. Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. hồn tồn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiêu với từ trường ngồi.
Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có thể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tĩnh flin.
C. tu benzen vao thủy tĩnh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẫn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Cau 23. Don vỊ của từ thông là
A. Tesla (T).
Câu 24.
B. Ampe (A).
C. Vébe (Wb).
D. Von (V).
Khi cho nam châm chuyền động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. quang năng.
D. cơ năng.
Câu 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đôi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn(V).
B. Tesla (T).
C. Vébe (Wb).
D. Henry(H).
Câu 27. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì
góc khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.
B. ln nhỏ hơn góc tới.
C. ln băng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thơng tin và nội soi trong y học là ứng dụng của
hiện tượng nào sau đây 2
A. Hiện tượng tự cảm
B. Phản xạ toàn phần
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
DAP AN DE THI SO 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
C
C
A
A
D
B
C
C
C
B
B
C
A
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI SO 5
Câu 1. Một kim nam châm nhỏ được đặt tự do và có thê quay quanh một trục thăng đứng đi qua trong
tâm. Biết rằng xung quanh đó khơng có một nam châm hay một dòng điện nào khác. Khi kim nam châm
thứ năm cân bằng thì nó có phương
A. Nam - Bắc.
B. Đông - Tây.
C. Đông —- Nam.
D. Tay — Bac.
Câu 2. Từ trường không tôn tại ở gần
A.một nam châm.
B. một quả cầu kim loại nhiễm điện đang đứng n.
C. dây dẫn có dịng điện.
D. chùm tia điện tử.
Câu 3. Chọn một đáp án khơng đúng khi nói về đường sức từ.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
B.Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường sức từ khơng cắt nhau.
D.Các đường sức từ được vẽ dày tại nơi có từ trường mạnh.
Câu 4. Các đường sức từ của dòng điện thắng dài có dạng là các đường
A. thăng vng góc với dịng điện.
B.trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.
C.trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, tâm trên dịng điện.
D.trịn vng góc với dịng điện.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về các đường sức từ bên trong ông dây mang dòng điện :
A.Là các đường tròn và cùng chiều nhau
B.Là các đường thắng vng góc với trục Ống dây và cách đều nhau.
C. Là các đường thăng song song với trục ông dây, cách đều nhau và cùng chiều với nhau.
D.Là các đường xoăn ốc và cùng chiều với nhau.
Câu 6. Chon phat biéu không đúng về lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện
A.vng góc với phân tử dịng điện.
B.Cùng hướng với từ trường.
C. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ dịng điện.
_D. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ.
Câu 7.
Khung dây tròn bán kính 0,3 m có I0 vịng dây. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây là
0,15(A). Cảm ứng từ tại tâm khung dây xấp xỉ là
A. 10T.
B. 3,14.10°T.
C. 6,28.10°T.
D. 9,42.10°T.
Câu 8. Một ống dây hình trụ khơng có lõi sắt từ dài 0,2 m, có 2400 vịng dây đặt trong khơng khí. Cường
độ dịng điện chạy trong các vịng dây làg 15 A. Biết đường kính ống dây rất nhỏ so với chiều dài của ống.
Cảm ứng từ bên trong ông dây xấp xỉ là
A. 28. 10°T.
B. 56. 10° T.
C. 113. 10°T.
D. 226. 10°T.
Câu 9. Cho dong dién cudng d6 1A chay trong day dan thang,rat dai trong khong khi. Cảm ứng từ tại
những điểm cách dây 0,1 m có độ lớn
A.2.10°T.
W: www.hoc247.net
B. 2.10°T.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C.5.10°T.
D. 0,5.10T.
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10. Khi cho dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong Ống dây dẫn hình trụ khơng có lõi sắt từ có các
vịng dây quấn sát nhau thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là 6z.10' TT. Số vòng dây trên mỗi mét chiều
dài ơng dây là
A.500 vịng/m.
B. 1000 vong/m.
Câu 11. Một đoạn dây dẫn
C.2000 vong/m.
D. 1500 vong/m.
thắng đặt trong từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức từ.
Khi cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn đó tăng lên 3 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây
đó:
A. khơng đổi
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 6 lần
D. Tăng 9 lần.
Câu 12. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyền động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 13. Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vng góc với mặt phăng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phăng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 14. Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc 2.10” m/s
theo phương vng góc với các đường sức từ. Biết điện tích của electron là -1,6.10'2 (C). Lực Lorenxơ tác
dụng vào electron có độ lớn là
A.3,2.10N.
B.6,4.102N.
C. 3,2.107N.
D.6,4.101N.
Câu 15. Định luật Lenxơ cho phép ta xác định
A.Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch
C.Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
B.Độ lớn dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
D.Độ biến đồi từ thông qua mạch
Cau 16. Don vi của từ thơng là
A.Vơn
B. Ampe.
C.Tesla
D.Vébe
Câu 17. Biểu thức tổng qt tính từ thơng gửi qua một khung dây dẫn phăng diện tích S đặt trong một
từ trường đều có cảm ứng từ B là
A.® = BScosa
B. W = Bcosa
C. D = Scosa
D. D=BS
Câu 18. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lỆ với
A. tốc độ biển thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 19. Dịng điện Fu — cơ là
A. dịng điện chạy trong khối vật dẫn.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thơng qua mạch biến thiên.
C. dịng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường.
D. dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tâm kim loại với hai cực của nguồn điện.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 0,04 m7 nằm tồn độ trong một từ trường đều và vng
góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0.
Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 240 V.
C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
Câu 21. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,6 Wb đến
0,8 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn băng
A.6V
B.4V
C.1V
D.2V
Câu 22 Một khung dây phăng có diện tích 0,0012m? đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.107T, mặt
phăng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thơng qua khung là:
A. 2.10°Wb
B. 3.10°Wb
C. 4.10°Wb
D. 5.10°Wb
Câu 23. Chọn phát biêu khơng chính xác
A. Từ thơng qua một mạch kín ln bằng khơng. — B. Từ thơng có thể dương, âm hoặc băng khơng.
C. Đơn vị từ thông là T.m?
D. Từ thông là đại lượng đại số
Câu 24. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyên động của nam châm với mạch.
C. su chuyén động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 25. Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn.
B. Tesla.
C. Vébe .
D. Henri.
Cau 26. Tu thong riéng qua cudn day dé tu cam L mang dong dién cuong do i 1a
A. â =-Li
Cau 27.
B. đ = Li.
C. âđ=Li
D. d==
Dũng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suat dién động tự cảm có
độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là
A. 0,032 H
Câu 28.
B. 0,04 H
C. 0,25 H
D.4H
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dịng điện có cường
độ biến thién 400A/s 1a:
A. 10V
W: www.hoc247.net
B. 400V
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 800V
Y: youtube.com/c/hoc247tve
D. 80V
Trang | 14
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-
Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngii GV Gidéi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức
Tân.
H.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cần cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kénh hoc tap miễn phí
Ill.
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phi
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
-
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15