Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Các cụm từ Tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.56 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CAC CUM TU TIENG ANH THONG DUNG
TRONG GIAO TIEP
1. Các cụm từ thông dụng thường dùng trong giao tiếp
A
¢

account for: Chiém, giai thích

All people who were working in the building have now been accounted for. (7: at ca nhitng ngudi
đang làm việc ở tịa nhà đó hiện giờ đã được tim thay.)
e

allow for: Tinh dén, xem xét dén, chap nhan

She allows for me to follow her. (C6 dy chap nhdn cho phép toi theo đuổi cô ấy).
e

ask after: Hoi tham suc khỏe

If you want to know how he is now, you should ask after him. (Nếu bạn muốn biết bây giờ anh ấy
như thê nào, bạn nên hỏi thăm anh ay.)
e

ask for: Hoi xin ai cai gi

I was driving, a man asking me for a lift. (76i dang Idi xe, co mot ngudi đàn ông xin đi nhờ.)
e

advance on: Trinh bay, tan cong



Mouse-spotting season tends to be between the fall and early winter, as they advance on human
habitations seeking warmer shelter. (Mua xuat hién của chuột có xu hướng vào ci mùa thu và
dau mua dong, khi chung tan cong noi cu trú của con người đê tìm kiêm nơi tru an am ap hon.)
¢

agree on something: Déng y véi diéu gi

They agreed to meet on Sunday. (Họ động ý gặp nhau vào Chủ nhật.)
e _ aoree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
I agree with you. (T6i dong y với bạn.)
e

answer for: Chiu trach nhiém vé

You have to answer for your trouble at the meeting tomorrow. (Cdu phai nhdn trach nhiém cho

rac roi cua cau trong budi họp ngày mái.)
Cum dong tu answer for

¢

attend on (upon): Hau ha, cham séc

Doctors tried to attend to the worst injured soldiers first. (Cdc bdc si dé cé gang chăm sóc những
bình sĩ bị thương nặng nhát trước.)
e

attend to: Chi y


A nurse attended to his needs constantly. (Mot y ta lién tuc theo đối trình trang cua anh ta.)
B
¢

bring in something: mang vé

She brings in about $600 a week. (C6 dy mang vé khodng 600 đô la một tuần)
e

bring up someone: nudi dudng ai do

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

An aunt brought him up. (Một người cô đã nuôi anh ấy)
e

back up: lưu trữ, dự bị, dự phòng

The traffic is starting to back up on the M25. (Lưu lượng truy cập đang bắt đầu sao lưu trên M25)
¢

belong to someone: thudc vé ai dé


Does this book belong to you or to Sarah? (Cudn sách đó là của bạn hay của Sarah?)
e

break in: lam gian doan

As she was talking, he suddenly broke in, saying, ““That’s a lie.” (Khi cơ đang nói chuyện, anh đột
nhiên làm gián đoạn cuộc hội thoại và nói,

e

"Đó là một lời nói đối. `)

break away: bo di

He grabbed her, but she managed to break away. (Anh tém lay c6, nhung c6 cé gang bo di.)
e

break down: hong

Oh no — has your washing machine broken down again? (O không — máy giặt của bạn bị hư nữa
a?)
e

break up: Chia tay, giai tan

He moved away after the break-up of his marriage. (Anh ta chuyén di noi khdc su cuộc đồ vỡ trong
hôn nhân của anh áy).
e - break off: Tan võ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ

The narrator broke off in the middle of the story. (Người kế chuyện dừng lại ở giữa câu chuyện.)

¢ _ bring down = to land: Hạ xuống
The old building finally was brought down. (Cuối cùng tòa nhà cũ kĩ cũng được đở xuống.)
e

bring out: Xuat ban

The artists’ greatest wish was to bring out the best in their admirers. (Vong muốn lớn nhất của các
nghé sila ho co thé mang dén nhitng diéu tôt đẹp nhát cho người hâm mộ của họ.)
‹ _ bring off: Thành công, ăm giải
England was close to victory, but they couldn’t quite bring it off and accepted losing this
game. (Đội tuyên Anh đã đên rát gán với chiên thăng, nhưng họ đã thát bại và phải cháp nhận
diéu do).
e

burn out: Chay trui

Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out. (Moi nguoi
trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.)
C
e

call off something: huy bo

Union leaders called the strike off at the last minute. (Lién minh thu linh huy bỏ cuộc đình cơng tại
phut cudi cung.)
e

come up with something: nay ra, nghi ra, xuat hi¢én

He came up with a great idea for the ad campaign. (4nh ấy nảy ra một ý tưởng tuyệt vời cho chién

dịch quảng cáo)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e

clean-up: don dep

It’s time you gave your bedroom a good clean-up. (Đỡ đến lúc bạn nên dọn phòng ngủ)


cut down: cat giam

She used to work 50 hours a week, but recently she’s cut down. (C6 dy dé tirng lam viéc 50 gid
mot tuan, nhung hién nay co ay dad giam gio lam xudng)

¢

catch up with sb: bat kip voi

His lies will catch up with him one day. (M6t ngày nào đó lời nói dối của anh sẽ đuôi kip anh)
e

come about: xay ra


How did the problem come about in the first place? (Vấn đề đã xảy ra như thế nào ở nơi đấu tiên?)
e

check in: di vao, dang kí

Passengers are requested to check in two hours before the flight. (Hanh khách được yêu cấu kiểm
tra trong hai giờ trước chuyên bay.)
e

check out: đi ra

Please remember to leave your room keys at reception when you check out. (Hãy nhớ dé lai chia
khóa phịng cua bạn tại quáy lê tân khi bạn tra phòng.)
e

call up: gọi cho

He used to call me up in the middle of the night . (4nh ấy thường gọi tôi đậy vào giữa đêm.)
e

carry out something : thực hiện

I was elected to carry out a program, the governor said, and I have every intention of carrying it
out. (Tôi đã được báu đề thực hiện một chương trình, thơng đóc nói, và tơi có mọi ý định thực hiện
nó. )

e _ come apart : chia ra thành những phần nhỏ
I picked up the book and it came apart in my hands. (7ôi nhặt cuốn sách lên và mở từng phần ra
trong tay toi.)


D
e

dress up: mac

You don’t need to dress up to go to the mall— jeans and a T-shirt are fine. (Ban khong cần mặc đô
trong khu mua sắm quần jean và một cải áo thun là Ôn.)
e

drop by/in: ghé vao

I dropped in on George on my way home from school. (76i ghé vao George trén duong ti trường
về nhà)
¢

delight in something: thich diéu gi dé

My brother always delights in telling me when I make a mistake. (Anh toi luon thich noi với tôi khi
tôi mắc lỗi.)
e

die away/ die down: Giảm đi, dịu di

The last notes die away and the audience burst into applause. (Nhitng not nhac cudi nhoé dan va
khán giả võ ào với tràng pháo tay khen ngợi.)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

¢ _ die for: Thèm gì đến chết
I‘m dying for the weekend — this week’s been so hard. (Tôi đang rất muốn đến cuối tuân — tuần
nay that là quá vat va.)
¢

drop off: Buồn ngủ

I dropped off during the play and woke up when it ended. (T6i đã thíu thiu ngủ trong suốt vở kịch
và tỉnh dậy khi nó kêt thúc.)
F


fall down: đồ xuống

Our apple tree fell down in the storm. (Cây táo của chúng tôi đồ xuống trong cơn bão.)
e

Fall back: Rút lui, rút quân

The army fall back after losing the battle. (Quan doi rút lui sau khi thua trận chiến. )

e

Fall for: Say mé ai do


He fall for her the moment their eyes met. (Anh say mé cé ngay tir gidy phiit dnh mat ho cham
nhau)

Cum dong tt fall for

e

find out (something): tim ra thu gi do

How did you find out about the party? (Ban da tìm thấy bữa tiệc như thế nào?)
face-off: Déi dau
The company face off the competition. (Céng ty phai d6i dau véi cuéc thi.)
e« _ faff about: Hành động khơng dứt khốt, lưỡng lự
He told her to stop faff about and make her mind up. (4nh yêu câu cơ thơi lưỡng lự và quyết định
ngay láp tức.)
G
¢

grow up: lon lén, phat triển, trưởng thành

What do you want to be when you grow up? (Bạn muốn làm gì khi bạn lón lên?)
She wants to be a doctor when she grows up. (Cé áy muốn trở thành một bác sĩ khi cơ ấy lớn lên.)
¢ _ give in: đồng ý điều gì đó đã từ chối ở thời gian trước
He nagged me so much for a new bike that eventually I gave in. (Anh ấy căn nhăn tôi rất nhiễu vì
một chiếc xe đạp mới mà cuối cùng tơi đã nhượng bộ.)
e

g0 over: trai qua

Do you think my speech went over? (Ban c6é nghi rang bai phat biéu cua toi vita roi?)

e

give up: tu bo

You'll never guess the answer — do you give up? (Ban sẽ không bao giờ đốn được câu trả lời —
ban co bo cuộc khơng”)
e

g0 up: tang

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

The average cost of a new house has gone up by five percent to £276,500. (Chi phí trung bình của
một ngơi nhà modi da tang nam phan tram dén £ 276.500.)
¢

get about: Tham quan nhiều địa điểm

I get about a lot with my job- last years I visited eleven countries. (T6i phai di rat nhiéu noi
vì cơng việc, năm ngối tơi đã đên thăm II đát nước.)
¢ _ get by: Chỉ có đủ tiền để sống
They“re finding it increasingly difficult to get by since their daughter was born. (Ho cam thay cang
ngày càng khó khăn đề trang trải cuộc sống kế từ khi con gái họ sinh ra.)

e

getup: Thuc day

I get up at seven o‘clock on weekdays, but lie in till noon at the weekend. (76i thirc day luc 7 gio
sảng các ngày trong tuán, nhưng lại năm tới trua vao cudi tuan.)
H
e

hold up: gift

I hope the repairs hold up until we can get to a garage. (Tdi hy vong cdc thứ cần sửa cịn ngun
đên khi tơi đên nơi đề xe.)
e

hold on: doi, cho doi

Are you ready?” “No, hold on.” (Ban đã sẵn sàng chưa? Không, đợi đã)
Hold on. ’ll be ready in just a moment. (Cho ti. tao sé san sang trong choc lat thôi.)
e

hold back: giữ lại

He held back, terrified of going into the dark room. (Anh dy kim nén việc đi vào bóng tốt.)
¢

hope for sth/sb: hy vong cho diéu gi/ ai dé

I’ve repaired it as well as I can — we’ll just have to hope for the best. (76¡ đã sửa chữa nó tốt nhất
có thê — Chúng ta hãy hi vọng cho kêt qua tơt nhái.)

K
¢

keep up: tiép tuc

I read the papers to keep up with what’s happening in the outside world. (167 doc nhitng to gidy dé
tiép tuc biét cai gì đang xảy ra ở thê giới ngồi kia.)
¢

keep around: Git thir gi dé 6 gan ban

I keep a dictionary around when I*m doing my homework. (Tơi giữ quyền từ điền ngay cạnh mình
mơi khi tơi làm bai tap vê nhà.)
¢

keep away: Khong cho phép ai do gan thi gi

Medicines should be kept away from children. (Các loại thuốc nên được đề xa tâm tay trẻ em.)
e

keep back: Giữ khoảng cách an toàn

The police told the crowd to keep back from the fire. (Cảnh sát yêu cầu đám đơng giữ khoảng cách
an tồn với đảm cháy.)
L
e

look after sb/sth: chăm sóc, quan tâm

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I need someone dependable to look after the children while I’m at work. (T6i can mét ai dé cham
soc bon tre trong khi toi lam viéc.)
It was a bit silly of him to ask a complete stranger to look after his luggage. (Anh dy cé mét chiit
ngớ ngán khi hỏi một người hoàn toàn xa la giữ hộ hành lý cua anh ay.)
e

look at sth: nhin

In this exercise, a word is blanked out and you have to guess what it is by looking at the
context. (Trong bai tap do, mot tir bi bo trong va anh phai dodn tu do la gi bang cach nhìn vào
ngữ cảnh)
e

look up to sb: kính trọng

He’d always looked up to his uncle. (Anh ấy thường xuyên kính trọng chú của mình.)
e

leave out something/someone: bo qua

You left out the best parts of the story. (Tôi đã bỏ qua phần hay nhất của câu chuyện.)
M

¢

move out: roi di, di chuyén

Her landlord has given her a week to move out. (Chu nha ctia cé da cho cé mét tudn dé chuyén di.)
¢

move on: di chuyén

I’ve lived in this town long enough — it’s time to move on (T6i da song @ thi tran nay du ldu — da
đên lúc tiên lên)
Cụm động từ move on


Make affter: Theo đuổi, đi theo

The police make after the stolen car. (Cảnh sét đuồi theo chiếc xe bị đánh cắp)
«

Make of: Hiểu hoặc có ý kiến

What do you make of: your new boss? (Bạn có ý kiến gì về ơng chủ mới của bạn khơng?)
P
e

put forward/forth something: dua ra

None of the ideas that I put forward have been accepted. (Khéng co y tuong nao toi đưa ra được
chap nhan.)
e


pass away: qua doi

She’s terribly upset because her father passed away last week. (C6 dy buôn bã khủng khiếp vì cha
cơ đã qua đời tn trước.)
e

pull back: rut lai, lui lai

Both parties indicate they will not pull back from a new peace deal. (Ca hai bén cho thay ho sé
khơng rút lại từ một thỏa thuận hịa bình mới.)

R
¢

run after sb/sth: dudi theo gi do

Why do dogs run after cats? (Tai sao con ché dudi theo con méo?)
e

race off: Roi khoi noi nao dé nhanh chóng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


They race off when the police arrived. (Ho roi di nhanh chóng khi cảnh sat toi.)
¢

rain down on: Roi xuống một lượng lớn

Bombs rain down on the city all night. (Bom số lượng lớn đã rơi xuống thành phố cả đêm.)
e _ rake over: Nghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cực trong quá khứ
They keep
rake
over
the problems
vân đề mà họ đã trải qua năm ngối.

we

experienced last year Họ ln

nghĩ về những

5
¢

speed up (something): tang toc

The car suddenly speed up and went through a red light. (Ye 6 t6 d6t nhién tang toc va vuot qua
đèn do)
e

slow down (something):cham lai


The car slowed down, then suddenly pulled away. (Xe 6 t6 di cham lai, sau do d6t nhién lùi ra.)
¢

show up: dén, xuất hiện

How many people showed up to the meeting? (Co bao nhiéu ngudi da co mat trong cudc hop?)
He was rude and unhelpful and always showed up late to work. (Anh ấy vô lễ và khơng tốt bụng và
thường xun có mặt trê khi làm việc)


stand for something: viét tat

She explained that DIN stands for “do it now.” (C6 dy gidi thich rang DIN viét tat cua do it now)
e

stay behind: ở lại phía sau

I stayed behind after class. (T6i 0 lai sau gid hoc)
°

stand out: néi bật

The black lettering really stands out on that orange background. (Chit mau den thuc su néi bật trên
nén mau cam do.)
e

show off: khoe khoang

She only bought that sports car to show off and prove she could afford one. (Co ay chi mua chiéc

xe thê thao đó đê khoe và chứng mình răng cơ áy có thê mua một chiêc xe.)
e

set off: khoi hanh

What time do we set off tomorrow2 (Máy giờ chúng ta lên đường vào ngày mai?)
T
«

turnoff tắt, rẽ

You need to turn off left just before you get to the village. (Bạn cần phải rẽ trải ngay trước khi bạn
tới được ngôi làng.)
e

turn down: di xuông

When the market turns down, recruitment is one of the first areas companies look at to make
savings. (Khi thi trường đi xuống, tuyên dụng là một trong những linh vuc dau tién cdc céng ty
nhìn vào đê tiêt kiệm.)
e

talk over something: thảo luận

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

We should get together and talk this over. (Chứng ta nên ở lại với nhau và bàn về nó)
¢

think sth over: nghi ki diéu gi dé

Pll think it over and give you an answer next week. (761 sé suy nghi lai và cho bạn một câu trả lời
vào fuán tới.)
e

turn on something: bat

The success of the talks turns on whether both sides are willing to compromise. (Sw thanh cong
cua cuộc đàm phan tuy thudc vao 2 bén san long hop tac voi nhau hay ko.)
e

turn away: quay lai

When they show an operation on TV, [have to turn away (Khi ho chiếu một hoạt động trên TỪ, tôi

phải quay lại)
e

tie down someone/something: buộc

Tie down anything that might blow away in the storm. (Budc bất cứ thứ gì có thể thơi bay trong
cơn bão.)
W

¢

wake up: thirc giac

I go to sleep on my back but I always wake up in a different position. (T6i nam ngửa khi đi ngủ
nhưng tôi thường xuyên thức dậy ở một tư thê khác.)
e

warm-up: khoi dong

The party was only just starting to warm up as I left. (Bita tiéc đã bắt đâu khởi động ngay khi tôi
roi di.)
e

work out: lam viéc

I try to work out twice a week. (T6i c6 gang lam viéc hai tudn mét lan)
¢

write down something: viét cái gì xuống

If I don’t write it down, I’ll forget it. (Nếu tơi khơng viết nó xuống, tơi sẽ qn nó.)
2. Bài tập

2.1. Bài 1: Hoàn thành những câu dưới đây băng cách điền cụm từ tiếng Anh thích hợp
1. Don’t smoke in the forest. Fires (break) ...... easily at this time of the year.
2.T(dook)............ seeing my friends again.
3. Pm afraid; we have (run)..... of apple juice. Will orange juice do?
4. Your website has helped me a lot to (keep)....... the good work.
5. A friend of mine has (call) ..... her wedding.

6. His mother can’t (put) ...... his terrible behavior anymore.
7. As an excuse for being late, she (make) ...... a whole story.
8. I got (carry) ..... by his enthusiasm.
9. I just cannot (do) ..... my mobile. I always keep it with me.
10. she was very sad because of her father (pass) ..... last week.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2.2. Bài 2: Hoàn thành dạng đúng của cụm động từ sao cho phù hợp với ý nghĩa của ngữ cảnh
1. I don’t know where my book is. I must look .... it.
2. Fill .... the form, please.
3. The music is too loud. Could you turn ..... the volume, please?
4. Quick, get ..... the bus or you’ll have to walk home.
5. Turn ..... the lights when you go to bed.
6. Do you mind if I switch ...... the TV? I'd like to watch the news.
7. The dinner was ruined. I had to throw it ..... .
8. When you enter the house, take ..... your shoes and put ...... your slippers.
9. If you don’t know this word, you can look it ...... in a dictionary.
10. Take ..... your shoes.
3. Dap an

3.1. Bài 1: Hoàn thành những câu dưới đây băng cach điền cụm từ tiếng Anh thích hợp
1. break out
WH


. look forward to

W

. run out

BP

. keep up

Dr

. called of
. put up with

ON

. made up
. carried away

Co

. do without

10. passed away
3.2. Bài 2: Hoàn thành dạng đúng của cụm động từ sao cho phù hợp với ý nghĩa của ngữ cảnh
1. look for
WN


. fill in

NW
nH +
C3

. turn down
. get on

. turn off

. Switch on
. throw it away

OH

. take off — put away

Oo

. look it up

10. take off
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- - Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giói, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.


II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×