Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Toán học Phần: Tích phân26277

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.8 KB, 14 trang )

TÍCH PHÂN
-------------------------------------------------------------------------------Nguyên hàm của các hàm số đơn giản thường gặp

TT

 dx= 1.dx=x+C

1b.

 k.dx=kx + C

2b.

 ax+b  dx=

1

1a.

2

2a.

3

3a.

4

4a.


 x dx= ln x +C.

4b.

5

5a.

 e dx= e

5b.

6

6a.

 sinxdx =  cosx + C.

6b.

7

7 a.

 cosxdx=

7b.

8


8a.

 cos x dx= tanx + C.

8b.

9

9a.

1
 sin 2 x dx=  cotx + C.

9b.

x 1
+ C.
 1
1
1
 x 2 dx=  x +C.

 x dx=

  1

x

x


+ C.

sinx + C.

1

2

ax
10 10a.  a dx=
+ C.
ln a
1. Đạo hàm của hàm lũy thừa.
x

x    .x
 /

 1

2. Đạo hàm của hàm lượng giác.

1

1

1

/


2

3. Đạo hàm của hàm mũ.

e   e
x /

2

a

10b.

u    .u
 /

 1

mx+n

1 a mx+n
dx= .
+ C.
m ln a

.u '

a   a .ln a
x /


/

u'
cos 2u
u'
/
cotu    2
sin u


/

cos x    sin 2 x
/

2

e   u '.e
u /

x

x

1

 sin ax+b  dx=  a cot ax+b  + C.

t anu 


sin x   sin 2 x

+ C.

ax+b

1
cos 2 x
1
/
cotx    2
sin x


/

  1

1
dx= eax+b + C.
a
1
 sin ax+b dx=  a cos ax+b  + C.
1
 cos ax+b dx= a sin ax+b  + C.
1
1
 cos2 ax+b  dx= a tan ax+b  + C.

e


sinu   u '.cosu
/
cosu   u '.sinu

t anx 

 1

 ax+b dx= a ln ax+b

sinx   cosx
/
cosx    sinx
/

Tổng quát:

1 ax+b 
+ C.
a  1
1
1 1
 ax+b 2 dx=  a . ax+b + C.


3b.

1


với k là số thực.

u

a   a .ln a.u '
u /

u

4. Đạo hàm của hàm lơgarít.



1
x

loga x 



lnx 

/

Tổng qt:

/

lnu 


/

1
x.ln a



loga u 

/

u'
u


u'
u.ln a

1
ThuVienDeThi.com


Tích phân
1. Định nghĩa. I   f x dx  F x  a  F b   F a  .
b

b

a


2. Tính chất của tích phân.

a. I   k . f x dx  k . f x dx .
b

b

a
b

a

b. I    f x   g x dx   f x dx   g x dx .
a
a
a
b

b

c. I   f x dx    f x dx .
a

a
a

b

 f x dx  0 .
I   f x dx   f x dx   f x dx,


d. I=
e.

b

a

b

x0

b

a

a

x0

a
f. Tính phân khơng phụ thuộc vào biến.
Phần 1: Các bài tập luyện tập các công thức:
Vấn đề 1: Tích phân hàm đa thức: Bậc nhất, bậc 2, bậc 3, bậc 4,…
1. Công thức áp dụng:



 x dx 


x 1
 C.
 1

1
x  1



 C.
dx
x
dx
 x 
  1


 k.x dx  k.

2. Phương pháp:
Biến đổi đưa về các đa thức sau đó áp dụng bảng nguyên hàm.
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1. I   x  2 dx
1

 1 4 x2

3. I    x 
 2  dx

0
5
4

1

1

0



3 2 3

x   dx
2
4

1
1

4. I    3 x  x 2  2  dx
0
3


1

2. I    x 3 
0


0

5. I  

x 1
C .
 1



x  x x  x 2 3 x dx

1





6. I   2t 2  3  4t 4 dt
0

Bài 2: Tính các tích phân sau:
1. I   x  1 x 2 dx

1

1

0


0

1




3. I    x 4 
0
1



1
 xdx
2

x3
 3 dx



1



4. I   2 x 3 x  2 x 2  1 dx
0






1

5. I   x  4 x 3 3 x 2 dx
0



2. I   x 3  2 x 2



6. I   3 x 4 3  4 x 4 dx
0

Bài 3: Tính các tích phân sau:
1. I   x  1
1

2

0



1


x
dx
2

1

0


 1  2 x dx

3. I   2 x x 3  1 dx
0

1



5. I   x 3  2 x 2
0

2

2



2. I   x 3  2 x 2

3


 2 x dx
2

3

4. I   x  1 x  1dx
1

0

1

2





6. I   2 x x 3  1 dx
0

3

Bài 4: Tính các tích phân sau:

2
ThuVienDeThi.com



1
dx
x2
4 1
dx
3. I  
1
x
8 1
5. I   3 dx
1
x
1. I  

2

2. I  


1

3
2 dx

x3
2 3
4. I   4 dx
1
x
2 4

dx
6. I  
1
3x5

1

2

Bài 5: Tính các tích phân sau:

 2

 1 dx
2
x

2 4
2
3. I    5  3  dx
1
x 
x
2 1
3 
5. I    x 2  3  dx
1
2x 
3


 2 x
  dx
3
 x 2
2 3
5 
4. I    4  5  dx
1
 x 4x 
2 4

6. I    5  3 x 2  dx
1
 3x


2

2

1. I   
1

2. I   
1

Chú ý: Các bài toán sau ta thực hiện phép chia đa thức để đưa về đa thức:
Bài 6: Tính các tích phân sau:

2x2  4x

1. I  
dx
1
x
0 2x  4
3. I  
dx
1
x2
2

Vấn 2: Tích phân hàm phân thức:

4 x3  8 x 2
2. I  
dx
1
2x2
2
1 x  3x  2
4. I  
dx
0
x2
baäc hai
baäc ba
,
, ...
bậc nhất
bậc nhất

2

bậc nhất
,
bậc nhất

Cơng thức áp dụng:




k
1
,
dx

ln
x

C
x
 x dx  k.ln x  C .
k
k
1
1
 ax  b dx  a ln ax+b  C ,  ax  b dx  a ln ax+b  C .
1
x  1


 x dx   x dx    1  C.

Bài 1: Tính các tích phân sau: Tính nguyên hàm trực tiếp bằng bảng nguyên hàm.

1
dx
1
2x
2
1 
3. I    2 
 dx
1
7x 

1. I  

2

2
dx
3x
2
1 
4. I    3 
 dx
1
x 

2. I  


1

2

Bài 2: Tính các tích phân sau:
2
1 
1
5 
 1


2. I   
 dx
 dx
1
 2x x  1 
 3x  5 4 x 
2
2 2
2
1 
1 
dx


3. I   
4. I   


 dx
1
1
 7x  1 2x  3 
 2 x 1  x 
bậc nhất
Dạng 1: Hàm

 Chia đa thức sau đó lấy ngun hàm.
bậc nhất
2

1. I   
1

Bài 1: Tính các tích phân sau:

3
ThuVienDeThi.com


2x  4
dx
1
x
2 2x  5
dx
3. I  
1
7x

1. I  

6  3 x
dx
1
3x
2 2  4x
dx
4. I  
1
3x

2

2. I  

Bài 2: Tính các tích phân sau:

3 x  2
dx
0
x2
0 3 x  9
dx
3. I  
2
3x  1

1. I  


1

2

5x  3
dx
x3
0 x  2
4. I  
dx
2
1 x

2. I  

0

2

Bài 3: Tính các tích phân sau:

0 5x
3 x
2. I  
dx
dx
0
1
3 x
x2

1 3 x
1 x
dx
3. I  
4. I  
dx
0
0
1 x
2x  1
bậc hai
Dạng 2:

 Chia đa thức sau đó lấy ngun hàm.
bậc nhất

1. I  

1

Bài 1: Tính các tích phân sau:

2x2  4
dx
1. I  
1
x
2  x  12  3 x 
dx
3. I  

1
2x
2

9 x  3 x 2
dx
2. I  
1
3x
2
2  x  1
dx
4. I  
1
2x
2

Bài 2: Tính các tích phân sau:

3x 2  3x  2
dx
1. I  
0
x2
0
x2
3. I  
dx
1
x2

1

2. I  

0

x  53x dx

1 x
0 x 2
dx
4. I  
1
x 1
2

2

Bài 3: Tính các tích phân sau:
2
0 5x
3 x.x
dx
dx
1. I  
2. I  
0
3
3x  2
2 x

2
2
0 3 x
0 3 x  x
dx
3. I  
dx
4. I  
2
2
3x  2
1 x
baäc ba
Dạng 3:

 Chia đa thức sau đó lấy ngun hàm.
bậc nhất
1

Bài 1: Tính các tích phân sau:
1. I  

2

1

2x 3  x 2
dx
x


2. I  

2

1

9 x 3  3
dx
3x

Bài 2: Tính các tích phân sau:

x  2 

2

1. I  

1

0

x

2x  1

dx

x 2  5 x3  x
dx

2. I  
2
1 x
0

Bài 3: Tính các tích phân sau:

1  x 

2

1. I  

1

0

2 x

x

dx

2. I  

0

2

2 x  13  4 x  dx

1  5x

4
ThuVienDeThi.com


Vấn đề 3: Tích phân hàm lượng giác:





1
sinx
dx


c
osx

C


sin
ax+b
dx


cos ax+b   C .





a
k
  k .sin ax+b dx   cos ax+b   C .
 k.sinxdx  k.cosx  C 
a
1
cosx
dx

sin
x

C


c
os
ax+b
dx

sin ax+b   C .




a
k

  k .cos ax+b dx  sin ax+b   C .
 k.cosxdx  k.sin x  C 
a

Bài 1: Tính các tích phân sau:


1. I   sinx+cosx dx





0

0

2. I   sin2x-3cos2x dx 3. I   2sin3x+cos3x dx

0

Bài 2: Tính các tích phân sau:





1. I    sin
0


x
x
+cos  dx
2
2






2. I    3sin
0


x
x
x
x
-cos  dx 3. I  0  sin -6cos  dx .
3
3
2
6


Bài 3: Tính các tích phân sau:


0


1. I  

 
sin  x-  dx
 3



0

2. I  



sin  4x-  dx
2



2



0







0



 x  dx
2


3. I   cos  2x-  dx

Bài 4: Tính các tích phân sau:


0



0

1. I   sin -x dx

2. I   sin   x dx

1



 cos x dx  t anx+C ,




 sin x dx   cot x+C ,

1
,
cos2 x
1
,
1  cot 2 x 
sin 2 x
1  tan 2 x 

2

1

2

3. I   cos 

tan x.cot x 
tan 2 x 

sinx cosx
.
 1.
cosx sinx

1

,
cot 2 x

tan x.cot x  1

cot 2 x 

1
.
tan 2 x

Bài 5: Tính các tích phân sau:


1. I  
4



1
dx
sin 2 x



1 
 1

 dx .
2

2
c
os
x
sin
x


4

1
dx
c os 2 x

3. I   

4
dx
2
4 3c os x

3. I   

2. I   
0

Bài 6: Tính các tích phân sau:


1. I  

4

2
dx
sin 2 x



3 
 2

 dx .
2
2sin 2 x 
4  3cos x



2. I  

Bài 7: Tính các tích phân sau:
1. I  




4




0

3
dx
2sin 2 x




4

3. I   

1 ax+b
ax+b
 e dx= a e + C.

x
 a dx=

2. I  

Vấn 4: Tích phân hàm mũ.


x
x
 e dx= e + C.




e 2 x  e x .e x  e x  ,



1
 e x ,
x
e

2 
3


 dx .
2
2
 2cos x 3sin x 

5
dx
3c os 2 x

2

1
 e 2 x ,
2x
e


e3x  e 2 x .e x  e x  .e x ,
2

1

e x  e x 2  e 2 ,
1

x

ax
+ C.
ln a

e 4x  e 2 x .e 2 x  e 2 x  .
2

1

e x  e x 3  e 3 .
1

3

x

Bài 1: Tính các tích phân sau:

5
ThuVienDeThi.com











1. I   e x  1 dx
0





2. I   e x  e 2 x dx
0

3. I  

ln2

0

e

 e 2 x  e3 x dx .


x

Bài 2: Tính các tích phân sau:
1. I  

ln2

0

2e

x

 3e

x

dx

ln3

2. I  

0

Bài 3: Tính các tích phân sau:









1. I   e x  1 e x dx
0

x
1 x
3 3x 
2
3. I    e  e  e  dx .
0
2 
2

 2x
2 x 
 3e  3e  dx









2. I   e x  e 2 x 2e x dx
0


3. I  

ln2

3. I  

ln2

3. I  



0

Bài 4: Tính các tích phân sau:

1
dx
0 x
e

1. I  





1 
3

 3 x  dx
x
e e 

2. I   
0

0

Bài 5: Tính các tích phân sau:

ee  e 2 x
dx
1. I  
0
ex

4e  x  3e 2 x
dx
2. I  
0
2e x





Bài 6: Tính các tích phân sau:









1. I   2 x  4 dx
0



 1 e x dx .
2

x

e

e



x



 e 2 x dx .

 ex 


2

x

dx .

ex

0



2. I   2.3x  4.5 x dx
0

e





3. I   3.4 x  2.7 x dx .
0

Phần 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
b

Công thức: I   f u x .u ' x dx .
a


Bước 1: Ta đặt: t=u(x)  dt=u’(x).dx.
 x  a  t1  u a 
Bước 2: Đổi cận: 
 x  b  t2  u b 
b

t2

a

t1

Bước 3: Khi đó: I   f u x .u ' x dx   f t .dt  F t  t  F t2   F t1  .
t2
1

Vấn đề 1: Tích của hàm đa thức. Thơng thường nếu:
 Trong tích phân có lũy thừa, ta đặt t=biểu thức bên trong lũy thừa.
 Trong tích phân có phân số, ta đặt t=mẫu số.
 Trong tích phân có căn thức, ta đặt t=căn thức.
Bài 1: Tính các tích phân sau:






1. I   x 2  1 .2 xdx
0


2. I  

2



1

x

3

 4  .3 x 2 dx

1



3. I   2  3 x 2

3

0

 .xdx .
4

Bài 2: Tính các tích phân sau:
1. I  




0

2x
dx
2
x 1

2. I  



2. I  

3

0

6x2
dx
x3  1

2 x3
3. I  
dx .
0
3x 4  1



4. I  



0

x

2x
2

 1

2

dx

Bài 3: Tính các tích phân sau:
1. I  

2x



x 1

0

2


dx

0

6x2

7
3

x 1
3

3. I  

dx

3

2

0

2x2
4x  1
3

2x




dx 4. I  0

x

2

 1

2
3

dx

Bài 4: Tính các tích phân sau:


1. I  

0

x 2  1.2 xdx

2. I  

1

2x  3
dx
x 2  3x  1


15

4

0

Bài 5: Tính tích phân:
1. I  0

4



2. I  0

x 4  1.4 x 3dx

2x  7
x  7x 1
2

dx

3. I  

3

2

0






4 x 3  1.x 2 dx .



3. I  0 x  1
2

x 3  3 xdx

6
ThuVienDeThi.com


Bài 6: Tính tích phân:
2. I  0 x 1  x  dx




1. I  0 1  xxdx

9

x
dx

x 1

3. I  0 x 5 x  4dx 4. I  5

10

1

Vấn đề 2: Tích phân hàm lượng giác: sinx. cosx, sinax, cosax.
 Nếu trong tích phân có: sinx.dx thì ta đặt t=cosx, hoặc biểu thức chứa cosx.
 Nếu trong tích phân có: cosx.dx thì ta đặt t=sinx, hoặc biểu thức chứa sinx.


sinx 

 cosx,

/

cosx 

/

sinu 

  sinx,

/

 u '.cosu,


cosu 

 u '.sinu.

/

Bài 1: Tính các tích phân sau:




1. I   sinx  1 .cosxdx

2. I    cos3 x.sinxdx

2

0

0







3. I   4 2sin 2 x  1 .4cos xdx .
0


2

Bài 2: Tính các tích phân sau:








1. I   2 1  2sin 3 2 x cos2xdx
0


sinx
3cos2x
dx 3. I  04
dx .
2cosx+4
2sin2x+1

2. I   2
0

Bài 3: Tính các tích phân sau:





cosx
dx
5sinx+4

1. I   2
0

2. I   6
0



sin3x
dx
3
7cos3x+1

3. I   4
0

6cosx
dx .
3sinx+1

Bài 4: Tính các tích phân sau:

2
0


1. I  


2

6


3
0


2 3
0

5sin x  4.2cos xdx 2. I   tanxdx 3. I   cotxdx 4. I  

Bài 5: Tính các tích phân sau:

2
0

1. I  

sinx

2cosx+1

3



2
0

2. I  

dx

3cosx+1sinx dx


2
0

3. I  

1  cosx

7sinx+1.cosxdx .

2sinx.cosx-3cosx
dx .
2sin x  1

Vấn đề 3: Tích phân hàm lượng giác: sin 2 x, cos 2 x .

1
1  cos2x 
2
.

1
2
sin x  1  cos2x 
2
cos 2 x 



Dạng 1: Hạ bậc ta ADCT:

o Trong tích phân chỉ có sin2x ta áp dụng cơng thức ha bậc.
o Trong tích phân chỉ có cos2x ta áp dụng cơng thức ha bậc.
Bài 1: Tính các tích phân sau:






2. I   2 2sin 2 2 xdx 3. I   2

1. I   2 sin 2 xdx
0

0

0




1 2x
sin dx .
2
2

x
3

4. I   3 sin 2 dx
0

Bài 2: Tính các tích phân sau:




1. I   2 2cos 2 xdx

2. I   3

0

0

3
cos 2 2 xdx
2




x
2

3. I   2 cos 2 dx .
0



x
4

4. I   cos 2 dx
0

Bài 3: Tính các tích phân sau:






1. I   2 cos 2 x  x dx
0





2. I   2 1  sin x sinxdx
0




3. I   2 2  3cosx cosxdx .
0

Dạng 2: Đổi biến ta ADCT:

sin 2 x /  sin2x


o sin2x=2sinx.cosx 
/
2
cos x   -sin2x
7
ThuVienDeThi.com


o

sin 3 x  sin 2 x.sinx= 1-cos 2 x .sinx, cos3 x  cos 2 x.cosx= 1-sin 2 x cosx .

o Trong tích phân có sin2x và sin2x, ta đặt t= sin2x, hoặc biểu thức chứa sin2x.
o Trong tích phân có sin2x và cos2x, ta đặt t= cos2x, hoặc biểu thức chứa cos2x.
Bài 1: Tính các tích phân sau:

2
0


1. I   sin 2 x.sin xdx
2


2
0








2
0



sin 4 x
dx .
1  2sin 2 2 x

3. I  

2. I   sin 2 x. 2  3sin x dx
2

Bài 2: Tính các tích phân sau:



1. I  02 sin 2 x.cos xdx
2





2

2. I  02 sin 2 x. 2  cos x dx
2

sin 2 x
dx .
3  9cos 2 x

3. I  02

Bài 3: Tính các tích phân sau:

2
0

sin 2 x

1. I  

5sin 2 x  4



2
0


2
0

2.sin 2 x

2. I   sin 2 x. 8sin x  1dx 3. I  

dx

2

9  16cos 2 x

dx .

Bài 4: Tính các tích phân sau:

2
0

1. I  


2sin x.cosx
4  5sin 2 x



2
0



3





2. I   sin x.cosx. 1+cos x dx 3. I  02

dx

2

cosx.sin x
1  3cos 2 x

dx .

Dạng 3: Đổi biến ta ADCT:
o sin 3 x  sin 2 x.sinx= 1-cos 2 x .sinx, cos3 x  cos 2 x.cosx= 1-sin 2 x cosx .










o Trong tích phân chỉ có
ta đưa về dạng có sinx.dx, ta đặt t=cosx.
3
o Trong tích phân chỉ có cos x, ta đưa về dạng có sinx.dx, ta đặt t=sinx.
Bài 1: Tính các tích phân sau:
sin3x,





1. I  02 sin xdx



2. I  02 2sin 2 xdx

3

3. I  06 sin x.cos xdx .

3

3


2

Bài 2: Tính các tích phân sau:




1. I  02 cos xdx



2. I  02 3cos 2 xdx

3

3. I  06 cos x.sin xdx .

3

3

2

Bài 3: Tính các tích phân sau:







1. I  02 sin x  2 dx
3





3



3



2. I  02 sin x  4 x dx
3







3. I  02 sin x  2 sin xdx
2

Bài 4: Tính các tích phân sau:







1. I  02 2 x  cos x dx


3





2. I  02 cos x  cos x dx
2

Dạng 4: Biến đổi tích thành tổng.







3. I  02 1  cos x cosxdx
2

1
cos a+b   cos a-b 
2

1
sina.sinb= cos a-b   cos a+b 
2
1
sina.cosb= sin a+b   sin a-b 
2
cosa.cosb=

o Ta áp dụng công thức:

Bài 1: Tính các tích phân sau:


1. I  02 sin 2 x.cosxdx

3
0

3. I   sin 3 x.sin xdx .



2. I  08 cos2x.sin3xdx

8
0

4. I   cos2x.cos4xdx

8

ThuVienDeThi.com



6
0

4
0


4
0

6
0

5. I  

sinx.sin3x-8dx

6. I  

sin 2 x  sin 2x.cos3x dx .

7. I  

x  sin 2x.cosx dx

8. I  


sin3x.sinx-cos3x dx

Vấn đề 4: Tích phân chứa hàm mũ: e x , e 2x , e3x ,...
 Nếu trong tích phân có chứa e x .dx thì ta đặt t=ex, hoặc biểu thức chứa ex.
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1. I  0

1  e  e dx

2. I  0

1  3e e dx

4. I  0

3e x
dx
2e x  1

5. I  0

4e x
dx
3e x  3

ln 2

ln 2


x

3

ln 2

x

ln2

2x

3. I  0

ln 2

x

6. I  0

1  e  e dx

ln 5

2x

2

3e x
2e x  1


x

dx

Bài 3: Tính các tích phân sau

e2 x
1. I  0 2 x
dx
3e  1

2. I  0

1

ln2

e2 x
e2 x  1

2e 2 x  e x
3. I  0
dx
1  ex


dx

Bài 2: Tính các tích phân sau

1. I  0

1

2x
dx
2x  1



2. I  0

ln 3.3x
dx
3x  3

e x (1  x)
dx .
x
1

xe
0

1

3. I= 

Vấn đề 5: Tích chứa lnx hoặc ln(ax+b).


1
dx thì ta đặt t=lnx hoặc biểu thức chứa lnx.
x
1
 Nếu trong tích phân có chứa
dx thì ta đặt t=ln(ax+b) hoặc biểu thức chứa ln(ax+b).
ax  b



Nếu trong tích phân có chứa

Bài 1: Tính các tích phân sau:

ln x
dx
1. I  1
x
e
5ln x  4
4. I  1
dx
5x
2

e
3
ln 2 x
dx
2. I  1

3. I  e
dx
2 x.ln x
2x
3
e
e ln x  3
2
5. I  1
6. I  1
dx
dx
3 x ln x  1
x
2

2

Bài 2: Tính các tích phân sau:
1. I  1

2

ln 2 x  3
dx
3  2x

Vấn đề 5: Tích phân chứa

2. I  4


3

3
dx
2  x ln 2 x  2 

3. I  1

e

ln x  2
dx
2 x.1  ln x 

1
1
1
1
/
/
.
Chú
ý:
,
.
,
t
anx


cotx






sin 2 x cos 2 x
cos 2 x
sin 2 x

1
dx, thì ta đặt t=cotx hoặc biểu thức chứa cotx.
sin 2 x
1
 Nếu trong tích phân có chứa
dx, thì ta đặt t=tanx hoặc biểu thức chứa tanx.
cos 2 x


Nếu trong tích phân có chứa

Bài 1: Tính tích phân:


1. I  04 1  t anx .



1

2 tan 2 x  1
1
2
4
4
2.
3.
I

1

tan
x
.
dx
I

dx

0 
0 3cos 2 x dx
2cos 2 x
cos 2 x

9
ThuVienDeThi.com





3
5tan x  4
2
4
dx
I

dx
I

5.
6.

 cos2 x
04 cos 2 x 3tan x  1 dx
0 2cos 2 x



1
1
2cot 2 x  1
2
4
4
4
dx 8. I  0 1  cot x  .
7. I  0 1  cot x .
dx 9. I  0
dx

cos 2 x
3cos 2 x
cos 2 x


2

4. I  04 2  tan x
3

Bài 2: Tính tích phân:


1
2cot 2 x  1
1
2
2
2
1. I   1  cot x .
2. I   1  cot x  .
dx 3. I  
dx
dx
3sin 2 x
3sin 2 x
sin 2 x
4
4




2
2
5cot x  4
2
3
2
2
3. I  2 2  cot x 
4.
5.

dx
I

dx
I
dx




2
2
2
sin x
2sin x
4
4

4 sin x 3cot x  1



1
2 tan 2 x  1
1
2
2
2
2
6. I   1  tan x .
7. I   1  tan x  .
8. I  
dx
dx
dx
sin 2 x
sin 2 x
sin 2 x
4
4
4

2

4

Vấn đề 6: Tính tích phân bằng cách chia ra nhiều tích phân:
Bài 1: Tính tích phân:






1. I  0 x 1  x  1 dx


2





2. I  0 x x  x x  1 dx


2

3







3. I  0 x  1  x xdx

Bài 2: Tính tích phân:






1. I  0  x  2 
2



2 
2
2
I

3
c
osx-sinx
c
osx
dx
2.
3.
xdx
I

sin 2 x-2cosx sinxdx







2
0
0
x 2

Bài 2: Tính tích phân:


6 


1. I    1 

1 
 sinxdx
sin 3 x 




2 
 1
 2

4
3.


I
sinxdx
-3
c
osx
dx
 


3
3
3 
6  sin x cos x 
 cos x 

2. I  04 

Bài 3: Tính tích phân:


6 


1. I    1 

2
3  3

sin xdx
4

2
2 
sin
xcos
x
sin
x
6 


1
 2
 sin xdx
sinxcosx 



2. I  4 

Phần 3: Tích phân từng phần.

Cơng thức tích phân từng phần: I   u.dv  u.v a   v.du
b

b

b

a


u  ax+b

b

1.. Dạng 1: I=  (ax+b)e x dx . Đặt 
a

x
dv=e dx

a

,

lấy đạo hàm
u  ax+b 
 du = a.dx
x
x
lấy 1 nguyên hàm
dv=e dx  v = e

Cần nhớ: 

Bài 1: Tính tích phân:
1. I  0 xe dx

2. I  0 2 xe dx

4. I  0 xe dx


1

1

1

1

x

3. I  0 1  2 x e dx
1

x

5. I  0 1  x e dx

2x

x

6. I  0 2  3 x e dx
1

2x

3x

Bài 2: Tính tích phân:

1. I  0 x.(1  e ) dx
1

x

2. I  0 2 x.( x  e ) dx
1

x

3. I  0 x.(4 x  e ) dx
1

2

x

Bài 3: Tính tích phân:
1. I  0 x.( x 
1

e x )dx

2. I  0 3 x.(
1

1 1
 )dx
x ex


3. I  0 x.(1 
1

1
)dx
e2 x

10
ThuVienDeThi.com


u  ax+b
2.. Dạng 2: I=  (ax+b)cosxdx . Đặt 
. Cần nhớ:
a
dv=cosxdx
b

lấy đạo hàm
u  ax+b  du = a.dx

lấy 1 nguyên hàm
dv=cosxdx  v = sinx

Bài 1: Tính tích phân:


0



0



0


0

2  3x cosxdx



2. I   3 xcosxdx

3. I  



5. I   1  x cos2xdx

6. I   1  2 x cos3xdx

1. I  0 xcosdx
4. I  04 xcos2xdx
Bài 2: Tính tích phân:


1. I  0 x.(1  cosx) dx




2. I  02 2 x.( x  cosx) dx

u  ax+b
3..Dạng 3: I=  (ax+b) sin xdx . Đặt 
. Cần nhớ:
a
dv=sinxdx
b



3. I  0 x.(4 x  3cosx) dx
2

lấy đạo hàm
u  ax+b  du = a.dx

lấy 1 nguyên hàm
dv=sinxdx  v = -cosx

Bài 1: Tính tích phân:


1. I  0 x sinxdx






3. I  0 2  x sinxdx

2. I  0 4 x sin xdx



4. I  04 x sin 2xdx



5. I  0 1  x sin 2xdx



6. I  0 1  2 x sin3xdx

Bài 2: Tính tích phân:


1. I  0 x.(1  sin x) dx
b

4..Dạng 4: I=  (ax+b) ln xdx . Đặt
a


2
0


2. I   2 x.( x  sin x) dx



3. I  0 x.(4 x  3sin x) dx
2

1

lấy đạo hàm
du
=
.dx



u
x
ln

u  ln x
x
. Cần nhớ: 

x2
dv= ax+b dx
lấy 1 nguyên hàm
dv= ax+b dx 
 v = a  bx


2

Bài 1: Tính tích phân:
e2

1. I  1 ln xdx

2. I  e x ln xdx

3. I  1 2 x ln xdx

4. I  1 4 x ln xdx

5. I  1 x ln xdx

6. I  1 2 x ln xdx

e

2

e

2

2

e

3


e

Bài 2: Tính tích phân:
1. I  1

e

1
ln xdx
x2

e2

2. I  e

Bài 3: Tính tích phân:

1. I  1 x  1ln xdx
e

ln x
dx
x3



2. I  1 1  x
2


2

ln xdx

3. I  1

2

ln x
dx
4 x5



3. I  1 2  x
2

2

ln 2 xdx

Bài 4: Tính tích phân:
1. I  1 1  ln x  xdx
e




2. I  1 x  3ln 3 x  xdx 3. I  1  2 x 
2


e

3
 ln xdx
x

11
ThuVienDeThi.com


Phần 4: Tích phân chứa trị tuyệt đối. I   f x dx .
b

a



Bước 1: Giải phương trình f(x)=0, tìm các nghiệm x0  [a;b] .

 Bước 2: Bỏ trị tuyệt đối bằng cách xét dấu biểu thức f(x), để chia ra nhiều tích phân.
Chú ý: Ta có thể giải bằng cách không xét dấu f(x).
 Nếu giải phương trình f(x)=0, khơng có nghiệm x0  [a;b] thì

I  a f x dx 
b





b

a

Nếu giải phương trình f(x)=0, có 1 nghiệm x0  [a;b] thì

I  a f x dx 
b




 f x dx .


x0

a

f x dx 

 f x dx .
b

x0

Nếu giải phương trình f(x)=0, có 2 nghiệm x1  x  [a;b] thì

I  a f x dx 
b






x1

a

f x dx 



x2

x1

f x dx 



b

x2

f x dx .

Bài 1: Tính các tích sau.
1. I  0 x  1 dx
1


2. I  0 2 x  2 dx

3. I  0 x  1 dx .

2. I  2 1  x dx

3. I  0 x  3 x  2 dx .

2

2

2

Bài 2: Tính các tích sau.
1. I  0 x  2 x  1 dx
2

4

2

Phần 5: Diện tích hình phẳng.

2

2

2


2

 y  f x 

Dạng 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y  0

x  a

x  b

1. S  a f x  dx 
b

2. S  a f x  dx 
b

 f x dx .
 f x dx   f x dx ,
b

a

c

b

a

c


với c là nghiệm thuộc [a;b].

Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 x , trục Ox và hai đường thẳng x=-1,
x=1.
3
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 x  2 , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x=2.
3
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 x  2 và trục hồnh.
3

2

Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và trục hồnh.
3

2

Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 x  1 và trục hồnh.
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục hồnh và đường thẳng x=e.
4

2

Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e  1 , trục hoành và đường
thẳng x=1.
x

12

ThuVienDeThi.com


 y  f x 

Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y  g x 

x  a
x  b


1. S  a f x   g x  dx 
b



b

a

2. S  a  f x   g x  dx 
b

 f x   g x  dx .

a  f x   g x  dx 
c




b

c

 f x   g x  dx

với c là nghiệm thuộc [a;b].
3
2
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2, y=x  2 và hai đường thẳng x=-1,
x=1.
3
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x  x  2, y=4x-4 , trục tung và đường thẳng
x=2.
3
2
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3, y=1-3x .
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x , y=x  1
4

2

2

Phần 6: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số y=f(x),
trục hoành, đt x=a, đt x=b quay quanh trục hoành.

V   a  f x  dx
2


b

Chú ý: Đối với thể tích ta khơng cần chia làm nhiều tích phân:
Bài 1: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số
hoành, đt x=0, đt x=1 quay quanh trục hồnh.
Bài 2: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số
trục hoành, đt x=-1, đt x=0 quay quanh trục hồnh.
Bài 3: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số
trục hoành, trục tung, đt x=1 quay quanh trục hồnh.
Bài 4: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số
trục hồnh quay quanh trục hồnh.
Bài 5: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số
hoành, đt x=, đt x=

y  x 3  3 x , trục
y  x4  2x2 ,
y  x3  2 x 2 ,
y  x4  2x2  1,
y  sinx , trục


quay quanh trục hồnh.
2

Bài 6: Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số y  cosx , trục
hoành, trục tung, đt x=


quay quanh trục hoành.
2


k
dx
x
ax  bx  c
 Trường hợp 1: ax 2  bx  c  0 có một nghiệm x0 hay có nghiệm kép x0.
x
x
x
k
k
2
dx
dx
k
dx  ...


.a
x-x
o Khi đó: ADCT: I  


0
2


2
x
x

x
ax  bx  c
a x-x 0 
x2

Phần 7: Tính tích phân dạng: I  

1

2

1

2

2

1

2

1

13
ThuVienDeThi.com




Trường hợp 2: ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm xL , x N .

o Khi đó: ADCT: I  

x2

x1

x 
k
k
1
1
dx 



ax  bx  c
a xL  xN  x  x-x L x  xN
2

2

1

Bài 1: Tính tích phân:

3
dx
2x  4x  2

1. I  2


3

2

1

2. I  0

3
dx
2 x  12 x  18

3. I  0

1

2


 dx


5
dx
1  2x  x2

Bài 2: Tính tích phân:
1. I  1
0


1
dx
2
2 x  5x  3

2
dx
2
x  5x  6

2. I  0

1

3. I  0

1

1
dx
4  x2

Bài 3: Tính tích phân:
1. I  1

2

1
dx

x x  1

2. I  0

2

1

x  2 2 x  1

3. I  1
0

dx

1
dx
1  x 2  3x 

Bài 4: Tính tích phân:

ex
dx
1. I  ln 2
1  e2 x
ln3


2
0


2. I  

Phần 8: Bài tập nâng cao, các đề thi đại học.
Bài 1: Tính tích phân:
1.

1

I= 0

x 3 dx
.
x2  1

e x dx

ln 3

2. I= 0

3. I= 1 x e2 x  3 x  1 dx .
0

4. I=

e





2 6
0


2
0

cosx
dx
sin 2 x  4

x

 1

3

3. I  

sinx
dx
9  cos 2 x

.

1  cos3 x sin x cos5 xdx .

Bài 2: Tính tích phân:



sin 2 x  sin x

1. I= 02
3. I= 1

1  3cos x
3  2 ln x

e

x 1  2 ln x



dx.

dx .

2. I= 02
4

4. I= 0

sin 2 x cos x
dx.
1  cos x
4x 1
2x  1  2


dx

Bài 2: Tính tích phân:

  x  2 e
1

1. I=

2x

0

ln 5

3. I= ln 3

dx,

5  3e 2
.
4

dx
3
, ln .
x
x
e  2e  3 2




2. I= 02

sin 2 xdx

2
, .
3
cos x  4sin x
2

dx

6

4. I= 2

2

2x  1  4x  1



5. I= 02 esin x  cos x cos xdx.

.

Bài 3: Tính tích phân:
x


3

1. I= 1

3

1



2

2x  2

3. I= 0  xe2 x 


x 1

2

2. I= 0

dx

 dx.
5x  1 
x


4x  1

dx.



4. I= 02 cos3 x  1cos 2 xdx,

8 
 .
15 4

Bài 4: Tính tích phân:
3

1. I= 1

dx
, ln e 2  e  1 2.
x
e 1

e
3
e2
2. I= 1  2 x   ln xdx,  1.



x


2

1

3. I= 0

x2  ex  2x2ex
1 1 1  2e
dx,  ln
.
x
3 2
3
1  2e

14
ThuVienDeThi.com



×